Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 7 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 358,62 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 215,5 triệu USD, tăng 25,47%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 143,12 triệu USD, tăng 30,01% so với cùng kỳ năm 2020.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 7 tháng năm 2021
 
Mặt hàng 7 tháng
 2020
7 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 171,755,089 215,495,165 25.47%
Hàng thủy sản  24,516,971  30,412,278 24.05%
Hàng dệt, may 36,803,187 29,711,299 -19.27%
Gỗ và sản phẩm gỗ  16,175,233 29,413,172 81.84%
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ  15,897,124 19,945,295 25.46%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác  13,533,800 13,850,684 2.34%
Sản phẩm từ chất dẻo  8,784,981  13,625,454 55.10%
Sản phẩm từ sắt thép   6,775,970  9,000,540 32.83%
Dây điện và dây cáp điện  2,590,708  8,622,270 232.82%
Giày dép các loại   6,237,393  7,326,491 17.46%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm  3,207,911  5,466,970 70.42%
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,812,899   5,320,179 89.14%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận    4,547,616    4,908,674 7.94%
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4,123,117  4,638,659 12.50%
Sản phẩm gốm, sứ 3,029,491  4,574,828 51.01%
Cà phê  1,046,554  931,312 -11.01%
Hàng hóa khác  21,672,134  27,747,060 28.03%
 
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch7 tháng năm 2021
 
Mặt hàng 7 tháng
2020
7 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD)   110,085,082 143,116,735 30.01%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 28,536,810  34,431,590 20.66%
Sản phẩm hóa chất  16,870,787  17,721,835 5.04%
Dược phẩm 15,329,180  16,049,507 4.70%
Hàng thủy sản  12,634,764 12,108,397 -4.17%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày  420,991  7,663,638 1720.38%
Sản phẩm từ sắt thép 3,157,513  4,839,626 53.27%
Sản phẩm từ chất dẻo 4,039,070 4,418,539 9.39%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện  3,176,039  2,989,505 -5.87%
Dây điện và dây cáp điện   1,246,226 1,823,593 46.33%
Sữa và sản phẩm sữa 982,433   1,336,680 36.06%
Sắt thép các loại 34,975  61,514 75.88%
Hàng hóa khác 23,656,294 39,672,311 67.70%
Nguồn: Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển