Tính chung 6 tháng năm 2024, trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam ra thế giới tăng so với 6 tháng năm 2023 do xuất khẩu sang thị trường chính Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Anh, Nga, Ô-xtrây-li-a, Hồng Kông (Trung Quốc) tăng. Ngược lại, những thị trường có trị giá giảm gồm: Ca-na-đa.
Xét trong tổng hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA: Trong tháng 6/2024, hàng dệt, may chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường này (tháng 6/2023 chiếm 10,41%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, hàng dệt, may chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá (6 tháng đầu năm 2023 chiếm 8,76%).
Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường ASEAN đạt ...triệu USD, ...7,20% so với 6 tháng đầu năm 2023. Xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường thuộc ASEAN chiếm tỷ trọng ...% trong tháng 6/2024 và chiếm ...% trong tổng trị giá xuất khẩu hàng dệt, may 6 tháng đầu năm 2024 của cả nước (cùng kỳ năm 2023 chiếm tỷ trọng lần lượt là 4,65% và 5,79%).
Khối lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 sang tất cả các thị trường đạt ...nghìn tấn, ...10,61% so với tháng 5/2024 và ...8,11% so với tháng 6/2023. Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, khối lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường này đạt ...nghìn tấn, ...7,58% so với 6 tháng đầu năm 2023.
Xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 sang thị trường thuộc hiệp định RCEP đạt ...nghìn tấn, với trị giá ....triệu USD; ....6,78% về lượng, ...7,61% về trị giá so với tháng 5/2024. Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường này đạt ...nghìn tấn, với trị giá ...tỷ USD; ..4,98% về lượng, ...2,71% về trị giá so với 6 tháng đầu năm 2023.
Nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 đạt ...nghìn tấn, với trị giá ....triệu USD; ..14,53% về lượng, ...10,60% về trị giá so với tháng 5/2024; tăng 0,30% về lượng, tăng 16,71% về trị giá so với tháng 6/2023.
Tháng 6/2024, trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thế gới giảm so với tháng 5/2024 do nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc), Ấn Độ, Hàn Quốc, Băng-la-đét giảm. Ngược lại, những thị trường có trị giá tăng gồm: Nhật Bản, Pa-ki-xtan, Hồng Kông (Trung Quốc).
Tỷ trọng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP trong tổng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của cả nước: Tháng 6/2024 chiếm tỷ trọng 2,03% về lượng và 3,60% về trị giá (tháng 6/2023, chiếm tỷ trọng lần lượt là 1,47% và 3,15%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, chiếm tỷ trọng 2,06% về lượng và 3,40% về trị giá (6 tháng đầu năm 2023, chiếm tỷ trọng lần lượt là 1,93% và 3,71%).
Xét trong tổng hàng hóa của Việt Nam nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định RCEP: Trong tháng 6/2024, xơ, sợi dệt các loại chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam từ thị trường này (tháng 6/2023 chiếm ...%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, xơ, sợi dệt các loại chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá (6 tháng đầu năm 2023 chiếm ...%).
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
1. XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY CỦA VIỆT NAM
1.1. Xuất khẩu chung
1.2. Thị trường hàng dệt, may xuất khẩu
1.2.1. Nga
1.2.2. Đài Loan (Trung Quốc)
1.2.3. Nhật Bản
1.2.4. Ô-xtrây-li-a
1.2.5. Ấn Độ
1.2.6. Hàn Quốc
1.2.7. Hoa Kỳ
1.2.8. Anh
1.2.9. Hồng Kông (Trung Quốc)
1.2.10. Băng-la-đét
1.2.11. Bra-xin
1.2.12. Các tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
1.2.13. Mê-hi-cô
1.2.14. Ca-na-đa
1.2.15. Trung Quốc
1.2.16. Chi-lê
1.3. Hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA
1.3.1. Đan Mạch
1.3.2. Đức
1.3.3. Hà Lan
1.3.4. Phần Lan
1.3.5. Pháp
1.3.6. Áo
1.3.7. Ba Lan
1.3.8. Hung-ga-ri
1.3.9. Hy Lạp
1.3.10. Séc
1.3.11. Xlô-va-ki-a
1.3.12. Bỉ
1.3.13. I-ta-li-a
1.3.14. Tây Ban Nha
1.3.15. Lúc-xăm-bua
1.3.16. Thụy Điển
1.4. Hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường ASEAN
1.4.1. Phi-líp-pin
1.4.2. Xin-ga-po
1.4.3. In-đô-nê-xi-a
1.4.4. Lào
1.4.5. Thái Lan
1.4.6. Cam-pu-chia
1.4.7. Ma-lai-xi-a
1.4.8. Mi-an-ma
2. XUẤT KHẨU XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI CỦA VIỆT NAM
2.1. Xuất khẩu chung
2.2. Thị trường xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu
2.2.1. Đài Loan (Trung Quốc)
2.2.2. Nhật Bản
2.2.3. Ai Cập
2.2.4. Pa-ki-xtan
2.2.5. Pê Ru
2.2.6. Ấn Độ
2.2.7. Hàn Quốc
2.2.8. Anh
2.2.9. Hoa Kỳ
2.2.10. Phi-líp-pin
2.2.11. Hồng Kông (Trung Quốc)
2.2.12. Ru-ma-ni
2.2.13. Băng-la-đét
2.2.14. In-đô-nê-xi-a
2.2.15. I-ta-li-a
2.2.16. Xri Lan-ca
2.2.17. Bra-xin
2.2.18. Thái Lan
2.2.19. Thổ Nhĩ Kỳ
2.2.20. Cam-pu-chia
2.2.21. Ma-lai-xi-a
2.2.22. Trung Quốc
2.2.23. Chi-lê
2.2.24. Cô-lôm-bi-a
2.3. Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu
2.4. Xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại sang một số nhóm thị trường
2.4.1. Sang thị trường thuộc ASEAN
2.4.2. Sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP
2.4.3. Sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA
2.4.4. Sang thị trường thuộc hiệp định RCEP
3. NHẬP KHẨU XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI CỦA VIỆT NAM
3.1. Nhập khẩu chung
3.2. Thị trường xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu
3.2.1. Thái Lan
3.2.2. In-đô-nê-xi-a
3.2.3. Trung Quốc
3.2.4. Ấn Độ
3.2.5. Áo
3.2.6. Băng-la-đét
3.2.7. Ma-lai-xi-a
3.2.8. Nhật Bản
3.2.9. Đài Loan (Trung Quốc)
3.2.10. Pa-ki-xtan
3.2.11. Hàn Quốc
3.3. Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu
3.4. Nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại sang một số nhóm thị trường
3.4.1. Từ thị trường thuộc ASEAN
3.4.2. Từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP
3.4.3. Từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA
3.4.4. Từ thị trường thuộc hiệp định RCEP
4. XU HƯỚNG NGÀNH DỆT MAY KHÔNG DỄ XÁC ĐỊNH. TUY NHIÊN, MỘT SỐ XU HƯỚNG LỚN ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG NĂM 2024
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 2: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 3: Cơ cấu hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 4: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 5: Cơ cấu hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 6: Trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 7: Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 8: Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 9: Lượng và trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 12: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 năm 2024
Biểu đồ 15: Lượng và trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định RCEP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định RCEP 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 18: Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu của Việt Nam từ tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 19: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Lượng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 năm 2024
Biểu đồ 25: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định RCEP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định RCEP 6 tháng đầu năm 2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Giá trị xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 2: Giá trị xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Giá trị xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Giá trị xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu của Việt Nam sang tất cả các thị trường tháng 6 và 6 tháng năm 2024
Bảng 6: Lượng nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu của Việt Nam từ tất cả các thị trường tháng 6 và 6 tháng năm 2024
Xét trong tổng hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA: Trong tháng 6/2024, hàng dệt, may chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường này (tháng 6/2023 chiếm 10,41%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, hàng dệt, may chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá (6 tháng đầu năm 2023 chiếm 8,76%).
Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường ASEAN đạt ...triệu USD, ...7,20% so với 6 tháng đầu năm 2023. Xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường thuộc ASEAN chiếm tỷ trọng ...% trong tháng 6/2024 và chiếm ...% trong tổng trị giá xuất khẩu hàng dệt, may 6 tháng đầu năm 2024 của cả nước (cùng kỳ năm 2023 chiếm tỷ trọng lần lượt là 4,65% và 5,79%).
Khối lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 sang tất cả các thị trường đạt ...nghìn tấn, ...10,61% so với tháng 5/2024 và ...8,11% so với tháng 6/2023. Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, khối lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường này đạt ...nghìn tấn, ...7,58% so với 6 tháng đầu năm 2023.
Xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 sang thị trường thuộc hiệp định RCEP đạt ...nghìn tấn, với trị giá ....triệu USD; ....6,78% về lượng, ...7,61% về trị giá so với tháng 5/2024. Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường này đạt ...nghìn tấn, với trị giá ...tỷ USD; ..4,98% về lượng, ...2,71% về trị giá so với 6 tháng đầu năm 2023.
Nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam trong tháng 6/2024 đạt ...nghìn tấn, với trị giá ....triệu USD; ..14,53% về lượng, ...10,60% về trị giá so với tháng 5/2024; tăng 0,30% về lượng, tăng 16,71% về trị giá so với tháng 6/2023.
Tháng 6/2024, trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thế gới giảm so với tháng 5/2024 do nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc), Ấn Độ, Hàn Quốc, Băng-la-đét giảm. Ngược lại, những thị trường có trị giá tăng gồm: Nhật Bản, Pa-ki-xtan, Hồng Kông (Trung Quốc).
Tỷ trọng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP trong tổng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của cả nước: Tháng 6/2024 chiếm tỷ trọng 2,03% về lượng và 3,60% về trị giá (tháng 6/2023, chiếm tỷ trọng lần lượt là 1,47% và 3,15%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, chiếm tỷ trọng 2,06% về lượng và 3,40% về trị giá (6 tháng đầu năm 2023, chiếm tỷ trọng lần lượt là 1,93% và 3,71%).
Xét trong tổng hàng hóa của Việt Nam nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định RCEP: Trong tháng 6/2024, xơ, sợi dệt các loại chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam từ thị trường này (tháng 6/2023 chiếm ...%). Tính chung 6 tháng đầu năm 2024, xơ, sợi dệt các loại chiếm tỷ trọng ...% trong tổng trị giá (6 tháng đầu năm 2023 chiếm ...%).
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
1. XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY CỦA VIỆT NAM
1.1. Xuất khẩu chung
1.2. Thị trường hàng dệt, may xuất khẩu
1.2.1. Nga
1.2.2. Đài Loan (Trung Quốc)
1.2.3. Nhật Bản
1.2.4. Ô-xtrây-li-a
1.2.5. Ấn Độ
1.2.6. Hàn Quốc
1.2.7. Hoa Kỳ
1.2.8. Anh
1.2.9. Hồng Kông (Trung Quốc)
1.2.10. Băng-la-đét
1.2.11. Bra-xin
1.2.12. Các tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
1.2.13. Mê-hi-cô
1.2.14. Ca-na-đa
1.2.15. Trung Quốc
1.2.16. Chi-lê
1.3. Hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA
1.3.1. Đan Mạch
1.3.2. Đức
1.3.3. Hà Lan
1.3.4. Phần Lan
1.3.5. Pháp
1.3.6. Áo
1.3.7. Ba Lan
1.3.8. Hung-ga-ri
1.3.9. Hy Lạp
1.3.10. Séc
1.3.11. Xlô-va-ki-a
1.3.12. Bỉ
1.3.13. I-ta-li-a
1.3.14. Tây Ban Nha
1.3.15. Lúc-xăm-bua
1.3.16. Thụy Điển
1.4. Hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường ASEAN
1.4.1. Phi-líp-pin
1.4.2. Xin-ga-po
1.4.3. In-đô-nê-xi-a
1.4.4. Lào
1.4.5. Thái Lan
1.4.6. Cam-pu-chia
1.4.7. Ma-lai-xi-a
1.4.8. Mi-an-ma
2. XUẤT KHẨU XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI CỦA VIỆT NAM
2.1. Xuất khẩu chung
2.2. Thị trường xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu
2.2.1. Đài Loan (Trung Quốc)
2.2.2. Nhật Bản
2.2.3. Ai Cập
2.2.4. Pa-ki-xtan
2.2.5. Pê Ru
2.2.6. Ấn Độ
2.2.7. Hàn Quốc
2.2.8. Anh
2.2.9. Hoa Kỳ
2.2.10. Phi-líp-pin
2.2.11. Hồng Kông (Trung Quốc)
2.2.12. Ru-ma-ni
2.2.13. Băng-la-đét
2.2.14. In-đô-nê-xi-a
2.2.15. I-ta-li-a
2.2.16. Xri Lan-ca
2.2.17. Bra-xin
2.2.18. Thái Lan
2.2.19. Thổ Nhĩ Kỳ
2.2.20. Cam-pu-chia
2.2.21. Ma-lai-xi-a
2.2.22. Trung Quốc
2.2.23. Chi-lê
2.2.24. Cô-lôm-bi-a
2.3. Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu
2.4. Xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại sang một số nhóm thị trường
2.4.1. Sang thị trường thuộc ASEAN
2.4.2. Sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP
2.4.3. Sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA
2.4.4. Sang thị trường thuộc hiệp định RCEP
3. NHẬP KHẨU XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI CỦA VIỆT NAM
3.1. Nhập khẩu chung
3.2. Thị trường xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu
3.2.1. Thái Lan
3.2.2. In-đô-nê-xi-a
3.2.3. Trung Quốc
3.2.4. Ấn Độ
3.2.5. Áo
3.2.6. Băng-la-đét
3.2.7. Ma-lai-xi-a
3.2.8. Nhật Bản
3.2.9. Đài Loan (Trung Quốc)
3.2.10. Pa-ki-xtan
3.2.11. Hàn Quốc
3.3. Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu
3.4. Nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại sang một số nhóm thị trường
3.4.1. Từ thị trường thuộc ASEAN
3.4.2. Từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP
3.4.3. Từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA
3.4.4. Từ thị trường thuộc hiệp định RCEP
4. XU HƯỚNG NGÀNH DỆT MAY KHÔNG DỄ XÁC ĐỊNH. TUY NHIÊN, MỘT SỐ XU HƯỚNG LỚN ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG NĂM 2024
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 2: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 3: Cơ cấu hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 4: Trị giá xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam sang thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 5: Cơ cấu hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 6: Trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 7: Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 8: Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu của Việt Nam sang tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 9: Lượng và trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 12: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định CPTPP tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 năm 2024
Biểu đồ 15: Lượng và trị giá xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam sang thị trường thuộc hiệp định RCEP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định RCEP 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 18: Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu của Việt Nam từ tất cả các thị trường tới tháng 6/2024
Biểu đồ 19: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc ASEAN tới tháng 6/2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc ASEAN tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Lượng nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định CPTPP tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA tới tháng 6/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định EVFTA tháng 6 năm 2024
Biểu đồ 25: Lượng và trị giá nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại của Việt Nam từ thị trường thuộc hiệp định RCEP tới tháng 6/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu từ thị trường thuộc hiệp định RCEP 6 tháng đầu năm 2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Giá trị xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 2: Giá trị xuất khẩu sang thị trường thuộc hiệp định EVFTA trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Giá trị xuất khẩu sang thị trường thuộc ASEAN trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Giá trị xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Giá xơ, sợi dệt các loại xuất khẩu của Việt Nam sang tất cả các thị trường tháng 6 và 6 tháng năm 2024
Bảng 6: Lượng nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Giá xơ, sợi dệt các loại nhập khẩu của Việt Nam từ tất cả các thị trường tháng 6 và 6 tháng năm 2024