Tình hình xuất khẩu TCMN của Việt Nam trong 7 tháng đầu năm 2022; nhu cầu nhập khẩu của thị trường thế giới, đặc biệt là 2 thị trường lớn là Mỹ và EU và triển vọng xuất khẩu trong thời gian tới sẽ được trình bày trong báo cáo “THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THÁNG 7/2022 VÀ DỰ BÁO”.

MỤC LỤC

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, BẢNG    
TÓM TẮT    
1. Tình hình xuất khẩu TCMN của Việt Nam    
1.1. Tình hình xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói, thảm    
1.1.1. Chủng loại xuất khẩu    
1.1.2. Thị trường xuất khẩu   
1.2. Tình hình xuất khẩu gốm sứ mỹ nghệ    
1.2.1. Chủng loại xuất khẩu    
1.2.2. Thị trường xuất khẩu    
2. Nhu cầu thị trường quốc tế đối với mặt hàng TCMN    
2.1. Thị trường Mỹ    
2.1.1. Mặt hàng mây, tre, cói (HS 46)    
2.1.2. Mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ    
2.1.3. Mặt hàng thảm    
2.2. Thị trường EU    
2.2.1. Mặt hàng thảm    
2.2.2. Mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ    
2.2.3. Mặt hàng mây tre    
3. Triển vọng xuất khẩu    


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, BẢNG
Biểu đồ
Biểu đồ 1: Kim ngạch xuất khẩu mây, tre, cói và thảm qua các tháng    
Biểu đồ 2: Cơ cấu mặt hàng mây, tre, cói, thảm xuất khẩu trong 6 tháng đầu năm 2022   
Biểu đồ 3: Tình hình xuất khẩu gốm sứ mỹ nghệ qua các tháng    
Biểu đồ 4: Cơ cấu mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ xuất khẩu trong 6 tháng đầu năm 2022    
Biểu đồ 5: Thị phần hàng mây, tre, cói (HS 46) của Trung Quốc tại Mỹ    
Biểu đồ 6: Thị phần hàng mây, tre, cói (HS 46) của Việt Nam và Ấn Độ tại Mỹ    
Bảng
Bảng 1: Thị trường xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói, thảm của Việt Nam trong tháng 6/2022 và 6 tháng đầu năm 2022   
Bảng 2: Thị trường xuất khẩu gốm sứ mỹ nghệ của Việt Nam trong tháng 6/2022 và 6 tháng đầu năm 2022    
Bảng 3: Nguồn cung mây, tre, cói…(HS 46) cho Mỹ trong giai đoạn 2016 – 2021 và 5 tháng đầu năm 2022    
Bảng 4: Nguồn cung các loại tượng nhỏ, gốm sứ trang trí (HS 6913) cho Mỹ trong giai đoạn 2016 – 2021 và 5 tháng đầu năm 2022    
Bảng 5: Nguồn cung mặt hàng thảm (HS 57) cho Mỹ trong giai đoạn 2016 – 2021 và 5 tháng đầu năm 2022    
Bảng 6: Nhập khẩu thảm (HS 57) của EU từ các thị trường ngoại khối trong giai đoạn 2016 – 2021 và 4 tháng đầu năm 2022    
Bảng 7: Nhập khẩu gốm sứ mỹ nghệ (HS 6911, 6912, 6913, 6914) của EU từ các thị trường ngoại khối trong giai đoạn 2016 – 2021 và 4 tháng đầu năm 2022    
Bảng 8: Nhập khẩu mây, tre, cói và các sản phẩm tết bện khác (HS 46, 940152, 940153, 940159) của EU từ các thị trường ngoại khối trong giai đoạn 2016 – 2021 và 4 tháng đầu năm 2022