Tết Nguyên đán hàng năm đều có tác động đáng kể đến hoạt động logistics toàn cầu do khối lượng giao dịch lớn trước tết, trước khi các nhà máy tạm nghỉ và sau đó sản lượng giảm trong khoảng vài tuần sau Tết. Năm 2025, Tết Nguyên đán chính thức bắt đầu vào ngày 29/1/2025 dương lịch, tuy nhiên nhiều doanh nghiệp đang gấp rút hoàn tất đơn hàng sớm hơn ba tuần trước đó; một phần do yếu tố mùa vụ, phần khác do quan ngại các chính sách sẽ thay đổi lớn từ tháng 1/2025. Mức sản xuất bình thường dự kiến sẽ trở lại vào tuần thứ hai hoặc thứ ba của tháng 2/2025.
Thông tin từ các trung tâm giao dịch chính cho thấy các doanh nghiệp đang chạy đua xuất hàng đi từ châu Á trước khi nghỉ Tết. Các công ty logistics cũng đang phát đi những cảnh báo, khuyến nghị nhanh về kế hoạch vận chuyển hàng hóa đến và đi từ châu Á đến các thị trường, đặc biệt là khối thị trường Âu-Mỹ.
Trong bối cảnh thị trường toàn cầu đứng trước những thay đổi lớn do tác động của môi trường chính trị và vĩ mô, xung đột địa chính trị, cạnh tranh chiến lược có thể làm thay đổi nguồn cung ứng hàng hóa và nguồn nguyên liệu đầu vào cần thiết cho sản xuất, Báo cáo kỳ này đưa ra các khuyến nghị cụ thể để giúp các nhà lãnh đạo chuỗi cung ứng xây dựng các chuỗi cung ứng phù hợp với tương lai, vừa thúc đẩy tiến độ thực hiện các ưu tiên đầu vào, vừa hướng tới các mục tiêu kinh doanh bền vững.
Quản lý đầu vào trong quản trị chuỗi cung ứng trước những xu hướng mới của thị trường toàn cầu (Nội dung này sẽ được phân tích chi tiết hơn phần Quản lý chuỗi cung ứng của Báo cáo).
Tại Việt Nam, bối cảnh vĩ mô cộng với các thông điệp về sự quyết tâm đổi mới môi trường kinh doanh tại Việt Nam trong thời gian tới tạo ra sức hấp dẫn của thị trường trong cộng đồng đầu tư quốc tế. Dự báo số lượng dự án FDI vào Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trong năm 2025, thúc đẩy nhu cầu đối với các dịch vụ và bất động sản công nghiệp, logistics, đặc biệt là tăng tốc độ vận chuyển hàng hóa, tăng tính tích hợp và minh bạch trong chuỗi cung ứng, hệ thống kho bãi, nhà xưởng hiện đại, chuyên nghiệp hơn...
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 11 và 11 tháng năm 2024 và dự báo.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng;
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải của cả nước và tại các địa phương tiêu biểu): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước.
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực):
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 11/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Quản lý đầu vào trong quản trị chuỗi cung ứng trước những xu hướng mới của thị trường toàn cầu
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 11, 11 tháng đầu năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA
3.1. Tình hình chung trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.3. Doanh thu vận chuyển hàng hóa
3.2. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.2.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.2.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.3. Vận tải đường sắt
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.4. Vận tải hàng không
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.5.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.6. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.6.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Khu vực cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Khu vực cảng biển thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM)
4.2.3. Khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
4.2.4. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.5. Khu vực cảng Đà Nẵng
4.2.6. Cảng biển Quảng Ninh
4.2.7. Cảng biển Nghi Sơn, Thanh Hóa
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 11 và 11 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp lĩnh vực logistics và triển vọng
6.4. Tham khảo doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc xếp hàng hóa tại cảng sông của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 11/2024
Biểu đồ 2: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 10/2023-tháng 10/2024
Biểu đồ 3: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 11 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 4: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 5: Lượng vận chuyển bằng trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 9: Lượng luân chuyển hàng hóa trong nước từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Doanh thu vận chuyển hàng hóa của 10 tỉnh/thành phố 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 15: Tỷ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 18: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 19: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 20: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 21: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Tình hình bất động sản công nghiệp xây sẵn khu kinh tế phía Nam
Biểu đồ 30: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 31: Biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các doanh nghiệp logistics
Biểu đồ 32: Top 5 khó khăn doanh nghiệp Logistics đang phải đối mặt
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Chỉ số CTK và ACTK theo thị trường châu lục
Bảng 2: Vận tải hàng không thế giới theo các tuyến đường quốc tế chính
Bảng 3: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024 (Lưu ý: đối với chỉ tiêu so sánh, cùng kỳ năm 2023=100%)
Bảng 5: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 6: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 7: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 8: Doanh thu vận chuyển chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 9: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 10: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 11: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 12: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 14: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 15: Số lượng doanh nghiệp, vốn đăng ký, số lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
Bảng 16: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động, hoàn tất thủ tục giải thể) trong 11 tháng đầu năm 2024 so với 11 tháng đầu năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 11/2024
Hộp 2: Một số yếu tố tác động đến vận tải hàng không toàn cầu
Hộp 3: Sử dụng hiệu quả các FTA để đa dạng hóa nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất tại Việt Nam
Hộp 4: Góc lưu ý: Chuẩn bị thực hiện công khai giá dịch vụ cảng biển theo quy định mới từ tháng 1/2025
Hộp 5: Các yếu tố tích cực cho kết quả và triển vọng hoạt động của cụm Cảng Cái Mép-Thị Vải
Thông tin từ các trung tâm giao dịch chính cho thấy các doanh nghiệp đang chạy đua xuất hàng đi từ châu Á trước khi nghỉ Tết. Các công ty logistics cũng đang phát đi những cảnh báo, khuyến nghị nhanh về kế hoạch vận chuyển hàng hóa đến và đi từ châu Á đến các thị trường, đặc biệt là khối thị trường Âu-Mỹ.
Trong bối cảnh thị trường toàn cầu đứng trước những thay đổi lớn do tác động của môi trường chính trị và vĩ mô, xung đột địa chính trị, cạnh tranh chiến lược có thể làm thay đổi nguồn cung ứng hàng hóa và nguồn nguyên liệu đầu vào cần thiết cho sản xuất, Báo cáo kỳ này đưa ra các khuyến nghị cụ thể để giúp các nhà lãnh đạo chuỗi cung ứng xây dựng các chuỗi cung ứng phù hợp với tương lai, vừa thúc đẩy tiến độ thực hiện các ưu tiên đầu vào, vừa hướng tới các mục tiêu kinh doanh bền vững.
Quản lý đầu vào trong quản trị chuỗi cung ứng trước những xu hướng mới của thị trường toàn cầu (Nội dung này sẽ được phân tích chi tiết hơn phần Quản lý chuỗi cung ứng của Báo cáo).
Tại Việt Nam, bối cảnh vĩ mô cộng với các thông điệp về sự quyết tâm đổi mới môi trường kinh doanh tại Việt Nam trong thời gian tới tạo ra sức hấp dẫn của thị trường trong cộng đồng đầu tư quốc tế. Dự báo số lượng dự án FDI vào Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trong năm 2025, thúc đẩy nhu cầu đối với các dịch vụ và bất động sản công nghiệp, logistics, đặc biệt là tăng tốc độ vận chuyển hàng hóa, tăng tính tích hợp và minh bạch trong chuỗi cung ứng, hệ thống kho bãi, nhà xưởng hiện đại, chuyên nghiệp hơn...
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 11 và 11 tháng năm 2024 và dự báo.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng;
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải của cả nước và tại các địa phương tiêu biểu): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước.
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực):
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 11/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Quản lý đầu vào trong quản trị chuỗi cung ứng trước những xu hướng mới của thị trường toàn cầu
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 11, 11 tháng đầu năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA
3.1. Tình hình chung trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.3. Doanh thu vận chuyển hàng hóa
3.2. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.2.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.2.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.3. Vận tải đường sắt
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.4. Vận tải hàng không
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.5.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.6. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.6.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Khu vực cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Khu vực cảng biển thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM)
4.2.3. Khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
4.2.4. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.5. Khu vực cảng Đà Nẵng
4.2.6. Cảng biển Quảng Ninh
4.2.7. Cảng biển Nghi Sơn, Thanh Hóa
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 11 và 11 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp lĩnh vực logistics và triển vọng
6.4. Tham khảo doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc xếp hàng hóa tại cảng sông của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 11/2024
Biểu đồ 2: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 10/2023-tháng 10/2024
Biểu đồ 3: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 11 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 4: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 5: Lượng vận chuyển bằng trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 9: Lượng luân chuyển hàng hóa trong nước từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Doanh thu vận chuyển hàng hóa của 10 tỉnh/thành phố 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 15: Tỷ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 18: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 19: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 20: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 21: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Tình hình bất động sản công nghiệp xây sẵn khu kinh tế phía Nam
Biểu đồ 30: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 11/2024
Biểu đồ 31: Biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các doanh nghiệp logistics
Biểu đồ 32: Top 5 khó khăn doanh nghiệp Logistics đang phải đối mặt
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Chỉ số CTK và ACTK theo thị trường châu lục
Bảng 2: Vận tải hàng không thế giới theo các tuyến đường quốc tế chính
Bảng 3: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024 (Lưu ý: đối với chỉ tiêu so sánh, cùng kỳ năm 2023=100%)
Bảng 5: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 6: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 7: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 8: Doanh thu vận chuyển chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 9: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 10: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 11: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 12: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 14: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 15: Số lượng doanh nghiệp, vốn đăng ký, số lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
Bảng 16: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động, hoàn tất thủ tục giải thể) trong 11 tháng đầu năm 2024 so với 11 tháng đầu năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 11/2024
Hộp 2: Một số yếu tố tác động đến vận tải hàng không toàn cầu
Hộp 3: Sử dụng hiệu quả các FTA để đa dạng hóa nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất tại Việt Nam
Hộp 4: Góc lưu ý: Chuẩn bị thực hiện công khai giá dịch vụ cảng biển theo quy định mới từ tháng 1/2025
Hộp 5: Các yếu tố tích cực cho kết quả và triển vọng hoạt động của cụm Cảng Cái Mép-Thị Vải