Bất chấp những điều kiện khác nhau giữa các khu vực, nền kinh tế toàn cầu vẫn tăng trưởng chung trong 3 quý đầu năm 2024, và theo ước tính của các tổ chức quốc tế uy tín thì kinh tế thế giới có thể sẽ tăng khoảng 2,7% trong cả năm 2024.
So với thương mại hàng hóa thì lĩnh vực dịch vụ có những khởi sắc và tạo ra động lực lớn hơn tại nhiều nền kinh tế.
Kết quả của cuộc bầu cử tổng thống Mỹ vào tháng 11/2024 với chiến thắng của ông Donald Trump sẽ tác động lớn trong môi trường kinh doanh cũng như chính sách thương mại của nước này với phần còn lại của thế giới, qua đó ảnh hưởng trực tiếp đến dòng chảy thương mại, đầu tư và logistics trên nhiều tuyến quan trọng. Báo cáo cũng cung cấp các phân tích sâu về thương mại và đầu tư cần lưu ý khi hoạt định các kế hoạch quản trị chuỗi cung ứng và kế hoạch kinh doanh khi thế giới chuẩn bị bước sang một giai đoạn mới với những khác biệt so 3 gần đây (Nội dung này sẽ được phân tích chi tiết hơn phần Quản lý chuỗi cung ứng của Báo cáo).
Báo cáo kỳ này cũng Phân tích sâu về tuyến đường qua kênh đào Panama; vận tải biển đối với hàng hóa chất và tình hình tội phạm hàng hải có thể gây ra rủi ro trên một số tuyến đường quan trọng.
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024 và dự báo.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng; trong đó có Kết quả bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ tác động đến quan điểm quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ quốc tế như thế nào và lưu ý đối với các doanh nghiệp.
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải của cả nước và tại các địa phương tiêu biểu): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước. Đáng chú ý kỳ này báo cáo có cập nhật về tình hình doanh thu vận tải.
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới.
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực)
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 10/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị và phân tích sâu về chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Kết quả bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ tác động đến quan điểm quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ quốc tế như thế nào?
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 10, 10 tháng đầu năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
3.1. Tình hình chung trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.3. Doanh thu vận chuyển hàng hóa
3.2. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.2.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.2.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.3. Vận tải đường sắt (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.4. Vận tải hàng không
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.5.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.6. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.6.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.1.1. Cập nhật diễn biến
4.1.2. Một số vấn đề nổi bật và dự báo
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Khu vực cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Khu vực cảng biển thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM)
4.2.3. Khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
4.2.4. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.5. Cảng biển Quảng Ninh
4.2.6. Cảng Quy Nhơn
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 10 và 10 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tham khảo doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc xếp hàng hóa tại cảng biển của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 10/2024
Biểu đồ 2: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 9/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 3: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 10 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 4: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của khối doanh nghiệp ngoài nước tại Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 9: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của khối doanh nghiệp ngoài nước tại Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Doanh thu vận chuyển hàng hóa của 10 tỉnh/thành phố 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 15: Tỷ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 18: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 19: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 20: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 21: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Vận tải hàng không thế giới theo các tuyến đường chính
Bảng 2: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024 (Lưu ý: đối với chỉ tiêu so sánh, cùng kỳ năm 2023=100%)
Bảng 4: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 6: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 7: Doanh thu vận chuyển chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 8: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 9: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 10: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 11: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 12: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 13: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 14: Số lượng doanh nghiệp, vốn đăng ký, số lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
Bảng 15: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động, hoàn tất thủ tục giải thể) trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 10/2024
Hộp 2: Các tuyến tàu mẹ đi Mỹ và châu Âu tạo thêm lợi thế cạnh tranh cho khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
Hộp 3: Một số vấn đề các doanh nghiệp quan tâm và kiến nghị sớm được giải quyết về hoạt động cảng biển tại Đồng Nai
Hộp 4: Hoàn thiện hạ tầng cảng biển Quảng Ninh theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại, phù hợp với xu thế phát triển giao thông biển quốc tế
Hộp 5: Xu hướng thị trường kho xưởng miền Bắc năm 2025: Nhu cầu tăng nhưng yêu cầu về tiêu chuẩn, chất lượng cũng tăng lên
Hộp 6: Hoạt động sản xuất công nghiệp và xuất nhập khẩu tiếp tục tăng là động lực cho thị trường bất động sản công nghiệp, logistics ở phía Nam trong năm 2025
So với thương mại hàng hóa thì lĩnh vực dịch vụ có những khởi sắc và tạo ra động lực lớn hơn tại nhiều nền kinh tế.
Kết quả của cuộc bầu cử tổng thống Mỹ vào tháng 11/2024 với chiến thắng của ông Donald Trump sẽ tác động lớn trong môi trường kinh doanh cũng như chính sách thương mại của nước này với phần còn lại của thế giới, qua đó ảnh hưởng trực tiếp đến dòng chảy thương mại, đầu tư và logistics trên nhiều tuyến quan trọng. Báo cáo cũng cung cấp các phân tích sâu về thương mại và đầu tư cần lưu ý khi hoạt định các kế hoạch quản trị chuỗi cung ứng và kế hoạch kinh doanh khi thế giới chuẩn bị bước sang một giai đoạn mới với những khác biệt so 3 gần đây (Nội dung này sẽ được phân tích chi tiết hơn phần Quản lý chuỗi cung ứng của Báo cáo).
Báo cáo kỳ này cũng Phân tích sâu về tuyến đường qua kênh đào Panama; vận tải biển đối với hàng hóa chất và tình hình tội phạm hàng hải có thể gây ra rủi ro trên một số tuyến đường quan trọng.
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024 và dự báo.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng; trong đó có Kết quả bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ tác động đến quan điểm quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ quốc tế như thế nào và lưu ý đối với các doanh nghiệp.
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải của cả nước và tại các địa phương tiêu biểu): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước. Đáng chú ý kỳ này báo cáo có cập nhật về tình hình doanh thu vận tải.
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới.
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực)
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 10/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị và phân tích sâu về chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Kết quả bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ tác động đến quan điểm quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ quốc tế như thế nào?
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 10, 10 tháng đầu năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
3.1. Tình hình chung trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.3. Doanh thu vận chuyển hàng hóa
3.2. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.2.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.2.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.3. Vận tải đường sắt (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.4. Vận tải hàng không
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.5.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.6. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.6.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.1.1. Cập nhật diễn biến
4.1.2. Một số vấn đề nổi bật và dự báo
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Khu vực cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Khu vực cảng biển thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM)
4.2.3. Khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
4.2.4. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.5. Cảng biển Quảng Ninh
4.2.6. Cảng Quy Nhơn
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 10 và 10 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tham khảo doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc xếp hàng hóa tại cảng biển của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 10/2024
Biểu đồ 2: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 9/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 3: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 10 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 4: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của khối doanh nghiệp ngoài nước tại Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 9: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của khối doanh nghiệp ngoài nước tại Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 10: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy nội địa) theo khối lượng vận chuyển của Việt Nam trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo khối lượng vận chuyển chi tiết theo một số tỉnh/thành phố của Việt Nam tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Doanh thu vận chuyển hàng hóa của 10 tỉnh/thành phố 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 13: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 14: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 15: Tỷ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 18: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 19: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 20: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 21: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu theo khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 26: Cơ cấu theo khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết theo một số tỉnh/thành phố tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 10/2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Vận tải hàng không thế giới theo các tuyến đường chính
Bảng 2: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024 (Lưu ý: đối với chỉ tiêu so sánh, cùng kỳ năm 2023=100%)
Bảng 4: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 6: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 7: Doanh thu vận chuyển chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 8: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 9: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 10: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 11: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 12: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 13: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam chi tiết tới các tỉnh/thành phố trong tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước
Bảng 14: Số lượng doanh nghiệp, vốn đăng ký, số lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
Bảng 15: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động, hoàn tất thủ tục giải thể) trong 10 tháng đầu năm 2024 so với 10 tháng đầu năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 10/2024
Hộp 2: Các tuyến tàu mẹ đi Mỹ và châu Âu tạo thêm lợi thế cạnh tranh cho khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu
Hộp 3: Một số vấn đề các doanh nghiệp quan tâm và kiến nghị sớm được giải quyết về hoạt động cảng biển tại Đồng Nai
Hộp 4: Hoàn thiện hạ tầng cảng biển Quảng Ninh theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại, phù hợp với xu thế phát triển giao thông biển quốc tế
Hộp 5: Xu hướng thị trường kho xưởng miền Bắc năm 2025: Nhu cầu tăng nhưng yêu cầu về tiêu chuẩn, chất lượng cũng tăng lên
Hộp 6: Hoạt động sản xuất công nghiệp và xuất nhập khẩu tiếp tục tăng là động lực cho thị trường bất động sản công nghiệp, logistics ở phía Nam trong năm 2025