Khi Quý khách thanh toán thành công, ngoài bản PDF, Trung tâm gửi tới Quý khách bản IN.
“Thông tin thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất, nhập khẩu của Việt Nam, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Anh, Hàn Quốc, Thái Lan 8 tháng đầu năm 2024 và dự báo” cung cấp phân tích toàn diện về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS và dự báo xu hướng thị trường trong thời gian tới.
DOANH NGHỆP, ĐỘC GIẢ NHẬN ĐƯỢC GÌ TỪ TÀI LIỆU NÀY?
1. Kết quả, xu hướng xuất, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của 6 thị trường (Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Anh, Hàn Quốc, Thái Lan) có chi tiết tới mã HS 2-4 chữ số và 9 chữ số; cùng số liệu xuất nhập khẩu của Việt Nam;
2. Phân tích thị phần, xu hướng thị trường xuất, nhập khẩu chi tiết theo mã HS 2-4 của 6 thị trường trên;
3. Thông tin một số doanh nghiệp Anh xuất, nhập khẩu sản phẩm gỗ;
4. Dự báo thị trường toàn cầu về gỗ và sản phẩm gỗ đến năm 2033, và cụ thể là nhu cầu gỗ tròn đến năm 2050 , nêu rõ các yếu tố tác động đến tăng trưởng thị trường trong tương lai và các thách thức tiềm ẩn, bao gồm các mối quan tâm về tính bền vững, tiến bộ công nghệ và vai trò của biến đổi khí hậu.
TẠI SAO DOANH NGHIỆP, ĐỘC GIẢ NÊN ĐỌC TÀI LIỆU NÀY?
1. Cập nhật quy mô thị trường gỗ và sản phẩm gỗ với 6 thị trường ngoài nước để lựa chọn sản phẩm xuất khẩu trong thời gian tới.
2. Xác định nguồn hàng sản xuất trong nước, thị trường cung cấp phù hợp để kinh doanh.
3. Cung cấp những hiểu biết có giá trị cho các doanh nghiệp và nhà hoạch định chính sách tham gia vào lĩnh vực gỗ và sản phẩm từ gỗ, tạo điều kiện cho việc ra quyết định sáng suốt liên quan đến thương mại, đầu tư và quản lý rừng bền vững.
DỰ BÁO TIÊU THỤ GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ:
Một điểm mấu chốt là dự báo tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường sản phẩm gỗ trong những năm tới. Đạt giá trị ước tính là … tỷ đô la vào năm 2024, thị trường này dự kiến sẽ tăng vọt lên … tỷ đô la vào năm 2028. Dự kiến sự tăng trưởng này sẽ tiếp tục, với cảnh báo về sự gia tăng bất ổn trong dài hạn.
Một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng này là nhu cầu gỗ tròn dự kiến sẽ tăng, nguyên liệu thô cho nhiều sản phẩm gỗ khác nhau. Dự báo cho thấy nhu cầu gỗ tròn sẽ tăng, từ … triệu m3 lên mức đáng kinh ngạc là …. triệu m3 vào năm 2050. Đi kèm với sự gia tăng dự kiến về lượng tiêu thụ gỗ là một số xu hướng đáng chú ý của ngành:
- Việc tích hợp các công nghệ theo dõi và truy xuất nguồn gốc đang ngày càng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp gỗ. Xu hướng này được thúc đẩy bởi nhận thức ngày càng cao của người tiêu dùng về nguồn gốc và tính bền vững của các sản phẩm gỗ.
- Tự động hóa và robot đang được triển khai để nâng cao hiệu quả sản xuất. Khi chi phí lao động tăng và nhu cầu về sản phẩm gỗ tăng, các công ty đang chuyển sang công nghệ để tối ưu hóa hoạt động của mình.
- Sự chuyển dịch sang các hoạt động bền vững đang định hình lại ngành công nghiệp. Người tiêu dùng ngày càng tìm kiếm các sản phẩm gỗ có nguồn gốc từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm.
- Các kỹ thuật cải tiến đang được phát triển để tối đa hóa sản lượng gỗ với tác động tối thiểu đến môi trường. Những tiến bộ này nhằm giải quyết các mối quan ngại về nạn phá rừng và thúc đẩy quản lý rừng có trách nhiệm.
Vai trò của các nền kinh tế lớn trên thị trường gỗ toàn cầu:
- Hoa Kỳ nổi lên là nước tiêu thụ sản phẩm gỗ lớn. Năm 2024, năng suất lao động trên thị trường gỗ của Hoa Kỳ dự kiến đạt 146.000 đô la Mỹ/người. Sự phụ thuộc của nước này vào nhập khẩu thể hiện rõ ở giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đáng kể, đạt 59,84 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm 2024, tăng 3,95% so với cùng kỳ năm 2023.
- Thị trường sản phẩm gỗ của Nhật Bản, mặc dù có tốc độ tăng trưởng thấp hơn, vẫn đóng góp đáng kể vào nhu cầu toàn cầu. Giá trị gia tăng của quốc gia này trên thị trường gỗ dự kiến sẽ đạt 8,4 tỷ đô la vào năm 2024, với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm dự kiến là 0,05%.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
1 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
1.1. Chỉ số sản xuất gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1.2. Tình hình sản xuất gỗ và sản phẩm gỗ
1.3. Tham khảo doanh nghiệp sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ lớn của tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương
2 XUẤT KHẨU GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
2.1. Xuất khẩu chung
2.2. Thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu
3 NHẬP KHẨU GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
3.1. Nhập khẩu chung
3.2. Thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu
4 THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG (gỗ và sản phẩm gỗ là tổng của mã HS 44 và HS 94)
4.1. Hoa Kỳ
4.1.1. Thông tin chung thị trường
4.1.2. Xuất khẩu chung
4.1.3. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.1.3.1. Xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.3.2. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.3.3. Xuất khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Hoa Kỳ
4.1.4. Mặt hàng xuất khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.1.5. Nhập khẩu chung
4.1.6. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.1.6.1. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.6.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.6.3. Nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Hoa Kỳ
4.1.6.4. Nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Hoa Kỳ
4.1.6.5. Nhập khẩu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) của Hoa Kỳ
4.1.7. Mặt hàng nhập khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.2. Nhật Bản
4.2.1. Thông tin chung thị trường
4.2.2. Xuất khẩu chung
4.2.3. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.2.3.1. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.3.2. Xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản
4.2.4. Mặt hàng xuất khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.2.5. Nhập khẩu chung
4.2.6. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.2.6.1. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản
4.2.6.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.6.3. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.6.4. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Nhật Bản
4.2.6.5. Nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Nhật Bản
4.2.6.6. Nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Việt Nam
4.2.7. Mặt hàng xuất nhập chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.3. Trung Quốc
4.3.1. Xuất khẩu chung
4.3.2. Nhập khẩu chung
4.3.3. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.3.3.1. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc
4.3.3.2. Nhập khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Trung Quốc
4.3.3.3. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Trung Quốc
4.3.3.4. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Trung Quốc
4.4. Vương Quốc Anh
4.4.1. Xuất khẩu chung
4.4.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.4.2.1. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh
4.4.2.2. Xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh
4.4.3. Doanh nghiệp xuất khẩu theo mã HS 9401
4.4.4. Nhập khẩu chung
4.4.5. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.4.5.1. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh
4.4.5.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh
4.4.5.3. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh
4.4.5.4. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Anh
4.4.6. Doanh nghiệp nhập khẩu theo mã HS 9403
4.5. Thái Lan
4.5.1. Xuất khẩu chung
4.5.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.5.2.1. Xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan
4.5.2.2. Xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan
4.5.3. Nhập khẩu chung
4.5.4. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.5.4.1. Nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan
4.5.4.2. Nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan
4.6. Hàn Quốc
4.6.1. Xuất khẩu chung
4.6.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.6.2.1. Xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc
4.6.2.2. Xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc
4.6.3. Nhập khẩu chung
4.6.4. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.6.4.1. Nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc
4.6.4.2. Nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc
5 DỰ BÁO VỀ THỊ TRƯỜNG GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
5.1. Quy mô thị trường, xu hướng và dự báo sản phẩm gỗ toàn cầu 2024-2033
5.2. Dự báo nhu cầu về gỗ tròn
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Chỉ số Chỉ số chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 2: Sản xuất gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Giá trị xuất khẩu sang gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang thị trường trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Giá trị nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 6: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Hoa Kỳ trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Giá trị xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 8: Giá trị xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 9: Mặt hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 10: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 11: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Hoa Kỳ trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Giá trị nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Giá trị nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 14: Mặt hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 15: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 16: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Nhật Bản trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 17: Giá trị xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 18: Giá trị xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 19: Mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 20: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 21: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Nhật Bản trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 22: Giá trị nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 23: Giá trị nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 24: Mặt hàng nhập khẩu của Nhật Bản có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 25: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu chủ yếu của Trung Quốc trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 26: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 27: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 28: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu chủ yếu của Trung Quốc trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 29: Giá trị nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 30: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 31: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu chủ yếu của Anh trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 32: Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 33: Doanh nghiệp Anh xuất khẩu mã HS 9401 trong tháng 8/2024
Bảng 34: Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 35: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu chủ yếu của Anh trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 36: Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 37: Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 38: Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 39: Doanh nghiệp Anh nhập khẩu mã HS 9403 trong tháng 8/2024
Bảng 40: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 41: Giá trị xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 42: Giá trị xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 43: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 44: Giá trị nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 45: Giá trị nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 46: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 47: Giá trị xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 48: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 49: Giá trị nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2023
Bảng 50: Giá trị nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang tất cả các thị trường từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 2: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu từ Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 3: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam từ tất cả các thị trường từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 4: Cơ cấu thị trường cung ứng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu vào Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 5: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Hoa Kỳ 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Trị giá xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 9: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 10: Trị giá xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Trị giá xuất khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 13: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 14: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 15: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Trị giá nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 18: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 19: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Trị giá nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Trị giá nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Trị giá nhập khẩu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 1: Cơ cấu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 30: Trị giá xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 31: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 32: Trị giá xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 33: Cơ cấu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 34: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 35: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 36: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 37: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 38: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 39: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 40: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 41: Trị giá nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 42: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 43: Trị giá nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 44: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 45: Trị giá nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 46: Cơ cấu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 47: Trị giá nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Việt Nam từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 48: Cơ cấu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 49: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc ra thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 50: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Trung Quốc ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 51: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Trung Quốc ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 52: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 53: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 54: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 55: Trị giá nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 56: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 57: Trị giá nhập khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 58: Cơ cấu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 59: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 60: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 61: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 62: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 63: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 64: Lượng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 65: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Anh ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 66: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ sỗ xuất khẩu của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 67: Lượng xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 68: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Anh ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 69: Lượng xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 70: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) xuất khẩu của Anh ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 71: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 72: Lượng nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 73: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Anh từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo trị giá)
Biểu đồ 74: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Anh từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo lượng)
Biểu đồ 75: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 76: Lượng nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 77: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 78: Lượng nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 79: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 80: Lượng nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 81: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 82: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 83: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 84: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 85: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 86: Trị giá xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 87: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 88: Trị giá xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 89: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 90: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 91: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 92: Trị giá nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 93: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 94: Trị giá nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 95: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 96: Lượng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 97: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Hàn Quốc ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 98: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) xuất khẩu của Hàn Quốc ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 1: Lượng nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 100: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 101: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 102: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 103: Dự báo nhu cầu gỗ tròn toàn cầu năm 2030 và 2050
“Thông tin thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất, nhập khẩu của Việt Nam, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Anh, Hàn Quốc, Thái Lan 8 tháng đầu năm 2024 và dự báo” cung cấp phân tích toàn diện về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS và dự báo xu hướng thị trường trong thời gian tới.
DOANH NGHỆP, ĐỘC GIẢ NHẬN ĐƯỢC GÌ TỪ TÀI LIỆU NÀY?
1. Kết quả, xu hướng xuất, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của 6 thị trường (Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Anh, Hàn Quốc, Thái Lan) có chi tiết tới mã HS 2-4 chữ số và 9 chữ số; cùng số liệu xuất nhập khẩu của Việt Nam;
2. Phân tích thị phần, xu hướng thị trường xuất, nhập khẩu chi tiết theo mã HS 2-4 của 6 thị trường trên;
3. Thông tin một số doanh nghiệp Anh xuất, nhập khẩu sản phẩm gỗ;
4. Dự báo thị trường toàn cầu về gỗ và sản phẩm gỗ đến năm 2033, và cụ thể là nhu cầu gỗ tròn đến năm 2050 , nêu rõ các yếu tố tác động đến tăng trưởng thị trường trong tương lai và các thách thức tiềm ẩn, bao gồm các mối quan tâm về tính bền vững, tiến bộ công nghệ và vai trò của biến đổi khí hậu.
TẠI SAO DOANH NGHIỆP, ĐỘC GIẢ NÊN ĐỌC TÀI LIỆU NÀY?
1. Cập nhật quy mô thị trường gỗ và sản phẩm gỗ với 6 thị trường ngoài nước để lựa chọn sản phẩm xuất khẩu trong thời gian tới.
2. Xác định nguồn hàng sản xuất trong nước, thị trường cung cấp phù hợp để kinh doanh.
3. Cung cấp những hiểu biết có giá trị cho các doanh nghiệp và nhà hoạch định chính sách tham gia vào lĩnh vực gỗ và sản phẩm từ gỗ, tạo điều kiện cho việc ra quyết định sáng suốt liên quan đến thương mại, đầu tư và quản lý rừng bền vững.
DỰ BÁO TIÊU THỤ GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ:
Một điểm mấu chốt là dự báo tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường sản phẩm gỗ trong những năm tới. Đạt giá trị ước tính là … tỷ đô la vào năm 2024, thị trường này dự kiến sẽ tăng vọt lên … tỷ đô la vào năm 2028. Dự kiến sự tăng trưởng này sẽ tiếp tục, với cảnh báo về sự gia tăng bất ổn trong dài hạn.
Một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng này là nhu cầu gỗ tròn dự kiến sẽ tăng, nguyên liệu thô cho nhiều sản phẩm gỗ khác nhau. Dự báo cho thấy nhu cầu gỗ tròn sẽ tăng, từ … triệu m3 lên mức đáng kinh ngạc là …. triệu m3 vào năm 2050. Đi kèm với sự gia tăng dự kiến về lượng tiêu thụ gỗ là một số xu hướng đáng chú ý của ngành:
- Việc tích hợp các công nghệ theo dõi và truy xuất nguồn gốc đang ngày càng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp gỗ. Xu hướng này được thúc đẩy bởi nhận thức ngày càng cao của người tiêu dùng về nguồn gốc và tính bền vững của các sản phẩm gỗ.
- Tự động hóa và robot đang được triển khai để nâng cao hiệu quả sản xuất. Khi chi phí lao động tăng và nhu cầu về sản phẩm gỗ tăng, các công ty đang chuyển sang công nghệ để tối ưu hóa hoạt động của mình.
- Sự chuyển dịch sang các hoạt động bền vững đang định hình lại ngành công nghiệp. Người tiêu dùng ngày càng tìm kiếm các sản phẩm gỗ có nguồn gốc từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm.
- Các kỹ thuật cải tiến đang được phát triển để tối đa hóa sản lượng gỗ với tác động tối thiểu đến môi trường. Những tiến bộ này nhằm giải quyết các mối quan ngại về nạn phá rừng và thúc đẩy quản lý rừng có trách nhiệm.
Vai trò của các nền kinh tế lớn trên thị trường gỗ toàn cầu:
- Hoa Kỳ nổi lên là nước tiêu thụ sản phẩm gỗ lớn. Năm 2024, năng suất lao động trên thị trường gỗ của Hoa Kỳ dự kiến đạt 146.000 đô la Mỹ/người. Sự phụ thuộc của nước này vào nhập khẩu thể hiện rõ ở giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đáng kể, đạt 59,84 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm 2024, tăng 3,95% so với cùng kỳ năm 2023.
- Thị trường sản phẩm gỗ của Nhật Bản, mặc dù có tốc độ tăng trưởng thấp hơn, vẫn đóng góp đáng kể vào nhu cầu toàn cầu. Giá trị gia tăng của quốc gia này trên thị trường gỗ dự kiến sẽ đạt 8,4 tỷ đô la vào năm 2024, với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm dự kiến là 0,05%.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
1 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
1.1. Chỉ số sản xuất gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1.2. Tình hình sản xuất gỗ và sản phẩm gỗ
1.3. Tham khảo doanh nghiệp sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ lớn của tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương
2 XUẤT KHẨU GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
2.1. Xuất khẩu chung
2.2. Thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu
3 NHẬP KHẨU GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA VIỆT NAM
3.1. Nhập khẩu chung
3.2. Thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu
4 THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ CỦA MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG (gỗ và sản phẩm gỗ là tổng của mã HS 44 và HS 94)
4.1. Hoa Kỳ
4.1.1. Thông tin chung thị trường
4.1.2. Xuất khẩu chung
4.1.3. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.1.3.1. Xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.3.2. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.3.3. Xuất khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Hoa Kỳ
4.1.4. Mặt hàng xuất khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.1.5. Nhập khẩu chung
4.1.6. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.1.6.1. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.6.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ
4.1.6.3. Nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Hoa Kỳ
4.1.6.4. Nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Hoa Kỳ
4.1.6.5. Nhập khẩu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) của Hoa Kỳ
4.1.7. Mặt hàng nhập khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.2. Nhật Bản
4.2.1. Thông tin chung thị trường
4.2.2. Xuất khẩu chung
4.2.3. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.2.3.1. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.3.2. Xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản
4.2.4. Mặt hàng xuất khẩu chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.2.5. Nhập khẩu chung
4.2.6. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.2.6.1. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản
4.2.6.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.6.3. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Nhật Bản
4.2.6.4. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Nhật Bản
4.2.6.5. Nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Nhật Bản
4.2.6.6. Nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Việt Nam
4.2.7. Mặt hàng xuất nhập chi tiết theo mã HS 9 chữ số
4.3. Trung Quốc
4.3.1. Xuất khẩu chung
4.3.2. Nhập khẩu chung
4.3.3. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.3.3.1. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc
4.3.3.2. Nhập khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Trung Quốc
4.3.3.3. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Trung Quốc
4.3.3.4. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Trung Quốc
4.4. Vương Quốc Anh
4.4.1. Xuất khẩu chung
4.4.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.4.2.1. Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh
4.4.2.2. Xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh
4.4.3. Doanh nghiệp xuất khẩu theo mã HS 9401
4.4.4. Nhập khẩu chung
4.4.5. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 4 chữ số có trị giá lớn
4.4.5.1. Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh
4.4.5.2. Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh
4.4.5.3. Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh
4.4.5.4. Nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Anh
4.4.6. Doanh nghiệp nhập khẩu theo mã HS 9403
4.5. Thái Lan
4.5.1. Xuất khẩu chung
4.5.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.5.2.1. Xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan
4.5.2.2. Xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan
4.5.3. Nhập khẩu chung
4.5.4. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.5.4.1. Nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan
4.5.4.2. Nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan
4.6. Hàn Quốc
4.6.1. Xuất khẩu chung
4.6.2. Chi tiết xuất khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.6.2.1. Xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc
4.6.2.2. Xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc
4.6.3. Nhập khẩu chung
4.6.4. Chi tiết nhập khẩu theo một số nhóm hàng HS 2 chữ số có trị giá lớn
4.6.4.1. Nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc
4.6.4.2. Nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc
5 DỰ BÁO VỀ THỊ TRƯỜNG GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
5.1. Quy mô thị trường, xu hướng và dự báo sản phẩm gỗ toàn cầu 2024-2033
5.2. Dự báo nhu cầu về gỗ tròn
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Chỉ số Chỉ số chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 2: Sản xuất gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Giá trị xuất khẩu sang gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang thị trường trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Giá trị nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 6: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Hoa Kỳ trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Giá trị xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 8: Giá trị xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 9: Mặt hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 10: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 11: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Hoa Kỳ trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Giá trị nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Giá trị nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 14: Mặt hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 15: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 16: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Nhật Bản trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 17: Giá trị xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 18: Giá trị xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 19: Mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 20: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 21: Nhóm hàng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số chủ yếu của Nhật Bản trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 22: Giá trị nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 23: Giá trị nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 24: Mặt hàng nhập khẩu của Nhật Bản có trị giá lớn trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 25: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu chủ yếu của Trung Quốc trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 26: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 27: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 28: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu chủ yếu của Trung Quốc trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 29: Giá trị nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 30: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 31: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu chủ yếu của Anh trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 32: Xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 33: Doanh nghiệp Anh xuất khẩu mã HS 9401 trong tháng 8/2024
Bảng 34: Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 35: Nhóm hàng theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu chủ yếu của Anh trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 36: Nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 37: Nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 38: Nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 39: Doanh nghiệp Anh nhập khẩu mã HS 9403 trong tháng 8/2024
Bảng 40: Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 41: Giá trị xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 42: Giá trị xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 43: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 44: Giá trị nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 45: Giá trị nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 46: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 47: Giá trị xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc ra thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Bảng 48: Giá trị nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo từng thị trường cụ thể)
Bảng 49: Giá trị nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2023
Bảng 50: Giá trị nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Hàn Quốc từ thế giới trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang tất cả các thị trường từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 2: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu từ Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 3: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam từ tất cả các thị trường từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 4: Cơ cấu thị trường cung ứng gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu vào Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 5: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 6: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Hoa Kỳ 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 7: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 8: Trị giá xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 9: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 10: Trị giá xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 11: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 12: Trị giá xuất khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Hoa Kỳ ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 13: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) xuất khẩu của Hoa Kỳ ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 14: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 15: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Trị giá nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 18: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 19: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Trị giá nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Trị giá nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Trị giá nhập khẩu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) của Hoa Kỳ từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 1: Cơ cấu HS 4412 (gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự) nhập khẩu của Hoa Kỳ từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 27: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu thị trường đích đến của gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 30: Trị giá xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 31: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 32: Trị giá xuất khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Nhật Bản ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 33: Cơ cấu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) xuất khẩu của Nhật Bản ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 34: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 35: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 36: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 37: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 38: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 39: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 40: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 41: Trị giá nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 42: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 43: Trị giá nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 44: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 45: Trị giá nhập khẩu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) của Nhật Bản từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 46: Cơ cấu HS 4418 (đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 47: Trị giá nhập khẩu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) của Việt Nam từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 48: Cơ cấu HS 9404 (khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại …) nhập khẩu của Nhật Bản từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 49: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc ra thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 50: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số xuất khẩu của Trung Quốc ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 51: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Trung Quốc ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 52: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 53: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 54: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 55: Trị giá nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 56: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 57: Trị giá nhập khẩu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 58: Cơ cấu HS 4403 (gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 59: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 60: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 61: Trị giá nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Trung Quốc từ thế giới từ tháng 1/2024 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 62: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Trung Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 63: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 64: Lượng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 65: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Anh ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 66: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ sỗ xuất khẩu của Anh ra thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 67: Lượng xuất khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 68: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) xuất khẩu của Anh ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 69: Lượng xuất khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 70: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) xuất khẩu của Anh ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 71: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 72: Lượng nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 73: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Anh từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo trị giá)
Biểu đồ 74: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Anh từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024 (theo lượng)
Biểu đồ 75: Cơ cấu chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ theo mã HS 4 chữ số nhập khẩu của Anh từ thế giới trong 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 76: Lượng nhập khẩu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 77: Cơ cấu HS 9403 (đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 78: Lượng nhập khẩu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 79: Cơ cấu HS 9401 (ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 80: Lượng nhập khẩu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 81: Cơ cấu HS 4407 (gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 82: Trị giá nhập khẩu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) của Anh từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 83: Cơ cấu HS 4401 (gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn …) nhập khẩu của Anh từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 84: Trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 85: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 86: Trị giá xuất khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 87: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 88: Trị giá xuất khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 89: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) xuất khẩu của Thái Lan ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 90: Trị giá nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 91: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 92: Trị giá nhập khẩu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 93: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 94: Trị giá nhập khẩu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) của Thái Lan từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 95: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) nhập khẩu của Thái Lan từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 96: Lượng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc ra thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 97: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu của Hàn Quốc ra thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 98: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) xuất khẩu của Hàn Quốc ra thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 1: Lượng nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Hàn Quốc từ thế giới từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 100: Cơ cấu thị trường gỗ và sản phẩm gỗ nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới 8 tháng đầu năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 101: Cơ cấu HS 94 (đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép) nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 102: Cơ cấu HS 44 (gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ) nhập khẩu của Hàn Quốc từ thế giới tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 103: Dự báo nhu cầu gỗ tròn toàn cầu năm 2030 và 2050