Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán, nhận sản phẩm
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Máy vi tính, Thiết bị truyền thông và Linh kiện
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
LOGISTICS
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Thông tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
BẢN TIN THÔNG TIN THƯƠNG MẠI
+ Chuyên ngành Thức ăn chăn nuôi và Vật tư nông nghiệp
+ Chuyên ngành Nhựa- Hóa chất
+ Chuyên ngành Sản phẩm gỗ và Hàng Thủ công mỹ nghệ
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Tài chính-Ngân hàng
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
Hiệp định thương mại (FTA)
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
FTA, QUY ĐỊNH PHI THUẾ
›
Hiệp định EVFTA
›
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của Việt Nam
Biểu thuế xuất khẩu của Việt Nam
Biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam
Tài liệu liên quan tới hiệp định EVFTA
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Danh mục (CN 2012)
Tất cả
01 - Động vật sống
02 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
04 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
06 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
07 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
08 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
09 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
10 - Ngũ cốc
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
17 - Đường và các loại kẹo đường
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
21 - Các chế phẩm ăn được khác
22 - Đồ uống, rượu và giấm
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
26 - Quặng, xỉ và tro
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
29 - Hoá chất hữu cơ
30 - Dược phẩm
31 - Phân bón
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và…
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế..
35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
50 - Tơ tằm
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
52 - Bông
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm…
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
69 - Đồ gốm, sứ
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang..
72 - Sắt và thép
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và
86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng…
87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
88 - Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm...; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
95 - Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
96 - Các mặt hàng khác
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
01012100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01012910 - - - - Để giết mổ
01012990 - - - - Loại khác
01013000 - - Lừa
01019000 - - Loại khác
01022110 - - - - Bò tơ (Bò cái chưa sinh sản)
01022130 - - - - Bò cái
01022190 - - - - Loại khác
01022910 - - - - Có trọng lượng không quá 80 kg
01022921 - - - - - Để giết mổ
01022929 - - - - - Loại khác
01022941 - - - - - Để giết mổ
01022949 - - - - - Loại khác
01022951 - - - - - - Để giết mổ
01022959 - - - - - - Loại khác
01022961 - - - - - - Để giết mổ
01022969 - - - - - - Loại khác
01022991 - - - - - - Để giết mổ
01022999 - - - - - - Loại khác
01023100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01023910 - - - - Các loài vật nuôi
01023990 - - - - Loại khác
01029020 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01029091 - - - - Các loài vật nuôi
01029099 - - - - Loại khác
01031000 - - Loại thuần chủng để nhân giống
01039110 - - - - Các loài vật nuôi
01039190 - - - - Loại khác
01039211 - - - - - Lợn nái đã sinh sản ít nhất một lứa, trọng lượng không dưới 160kg
01039219 - - - - - Loại khác
01039290 - - - - Loại khác
01041010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01041030 - - - - Cừu non (đến 1 năm tuổi)
01041080 - - - - Loại khác
01042010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01042090 - - - Loại khác
01051111 - - - - - Đẻ giống
01051119 - - - - - Loại khác
01051191 - - - - - Đẻ giống
01051199 - - - - - Loại khác
01051200 - - - Gà tây
01051300 - - - Vịt, ngan
01051400 - - - Ngỗng
01051500 - - - Gà lôi
01059400 - - - Các loại gà thuộc loài Gallus domesticus
01059910 - - - - Vịt, ngan
01059920 - - - - Ngỗng
01059930 - - - - Gà tây
01059950 - - - - Gà lôi
01061100 - - - Bộ động vật linh trưởng
01061200 - - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
01061300 - - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
01061410 - - - - Thỏ nuôi
01061490 - - - - Loại khác
01061900 - - - Loại khác
01062000 - - Loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
01063100 - - - Chim săn mồi
01063200 - - - Vẹt (bao gồm cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
01063300 - - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
01063910 - - - - Chim bồ câu
01063980 - - - - Loại khác
01064100 - - - Các loại ong
01064900 - - - Loại khác
01069000 - - Loại khác
02011000 - - Thịt cả con và nửa con
02012020 - - - Nửa con
02012030 - - - Phần tư trước nguyên hoặc được cắt miếng
02012050 - - - Phần tư sau nguyên hoặc được cắt miếng
02012090 - - - Loại khác
02013000 - - Thịt lọc không xương
02021000 - - Thịt cả con và nửa con
02022010 - - - Nửa con
02022030 - - - Phần tư trước nguyên hoặc được cắt miếng
02022050 - - - Phần tư sau nguyên hoặc được cắt miếng
02022090 - - - Loại khác
02023010 - - - Phần tư trước, toàn bộ hoặc cắt thành tối đa năm miếng, mỗi phần tư đặt thành một khối; nửa con đặt thành hai khối, một khối chứa phần tư trước, toàn bộ hoặc cắt thành tối đa năm mảnh, khối còn lại chứa phần tư sau, không bao gồm phần thăn, một mảnh
02023050 - - - Các mảnh thịt vai, nạc vai, ức
02023090 - - - Loại khác
02031110 - - - - Của lợn nuôi
02031190 - - - - Loại khác
02031211 - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02031219 - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02031290 - - - - Loại khác
02031911 - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02031913 - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng, có xương
02031915 - - - - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
02031955 - - - - - - Không xương
02031959 - - - - - - Loại khác
02031990 - - - - Loại khác
02032110 - - - - Của lợn nuôi
02032190 - - - - Loại khác
02032211 - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02032219 - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02032290 - - - - Loại khác
02032911 - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02032913 - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng, có xương
02032915 - - - - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
02032955 - - - - - - Không xương
02032959 - - - - - - Loại khác
02032990 - - - - Loại khác
02041000 - - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
02042100 - - - Thịt cả con và nửa con
02042210 - - - - Phần tư trước
02042230 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02042250 - - - - Đùi
02042290 - - - - Loại khác
02042300 - - - Thịt lọc không xương
02043000 - - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
02044100 - - - Thịt cả con và nửa con
02044210 - - - - Phần tư trước
02044230 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02044250 - - - - Đùi
02044290 - - - - Loại khác
02044310 - - - - Của cừu
02044390 - - - - Loại khác
02045011 - - - - Thịt cả con và nửa con
02045013 - - - - Phần tư trước
02045015 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02045019 - - - - Đùi
02045031 - - - - - Thịt pha có xương
02045039 - - - - - Mảnh không xương
02045051 - - - - Thịt cả con và nửa con
02045053 - - - - Phần tư trước
02045055 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02045059 - - - - Đùi
02045071 - - - - - Thịt pha có xương
02045079 - - - - - Mảnh không xương
02050020 - - Tươi hoặc ướp lạnh
02050080 - - Đông lạnh
02061010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02061095 - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02061098 - - - - Loại khác
02062100 - - - Lưỡi
02062200 - - - Gan
02062910 - - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02062991 - - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02062999 - - - - - Loại khác
02063000 - - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
02064100 - - - Gan
02064900 - - - Loại khác
02068010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02068091 - - - - Của ngựa, lừa, la
02068099 - - - - Của cừu và dê
02069010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02069091 - - - - Của ngựa, lừa, la
02069099 - - - - Của cừu và dê
02071110 - - - - Được làm lông và ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "gà 83%"
02071130 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 70%"
02071190 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 65%", hoặc cách gọi khác
02071210 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 70%"
02071290 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 65%", hoặc cách gọi khác
02071310 - - - - - Không xương
02071320 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02071330 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02071340 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02071350 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02071360 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02071370 - - - - - - Loại khác
02071391 - - - - - Gan
02071399 - - - - - Loại khác
02071410 - - - - - Không xương
02071420 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02071430 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02071440 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02071450 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02071460 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02071470 - - - - - - Loại khác
02071491 - - - - - Gan
02071499 - - - - - Loại khác
02072410 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 80%"
02072490 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 73%", hoặc cách gọi khác
02072510 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 80%"
02072590 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 73%", hoặc cách gọi khác
02072610 - - - - - Không xương
02072620 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02072630 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02072640 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02072650 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02072660 - Tỏi gà và tỏi gà cắt mảnh
02072670 - Loại khác
02072680 - - - - - - Loại khác
02072691 - - - - - Gan
02072699 - - - - - Loại khác
02072710 - - - - - Thịt lọc không xương
02072720 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02072730 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02072740 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02072750 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02072760 - Tỏi gà và tỏi gà cắt mảnh
02072770 - Loại khác
02072780 - - - - - - Loại khác
02072791 - - - - - Gan
02072799 - - - - - Loại khác
02074120 - - - - Được làm lông, tiết và ruột nhưng không bỏ đi, bao gồm đầu và chân, được gọi là "vịt 85%"
02074130 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 70%"
02074180 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 63%", hoặc cách gọi khác
02074230 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 70%"
02074280 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 63%", hoặc cách gọi khác
02074300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02074410 - - - - - Không xương
02074421 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02074431 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02074441 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02074451 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02074461 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02074471 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02074481 - - - - - - Loại khác
02074491 - - - - - Gan, trừ gan béo
02074499 - - - - - Loại khác
02074510 - - - - - Không xương
02074521 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02074531 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02074541 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02074551 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02074561 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02074571 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02074581 - - - - - - Loại khác
02074593 - - - - - - Gan béo
02074595 - - - - - - Loại khác
02074599 - - - - - Loại khác
02075110 - - - - Được làm lông, tiết và không bỏ ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "ngỗng 82%"
02075190 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, bao gồm hoặc không bao gồm tim, mề được gọi là "ngỗng 75%", hoặc cách gọi khác
02075210 - - - - Được làm lông, tiết và không bỏ ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "ngỗng 82%"
02075290 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, bao gồm hoặc không bao gồm tim, mề được gọi là "ngỗng 75%", hoặc cách gọi khác
02075300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02075410 - - - - - Không xương
02075421 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02075431 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02075441 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02075451 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02075461 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02075471 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02075481 - - - - - - Loại khác
02075491 - - - - - Gan, trừ gan béo
02075499 - - - - - Loại khác
02075510 - - - - - Không xương
02075521 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02075531 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02075541 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02075551 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02075561 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02075571 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02075581 - - - - - - Loại khác
02075593 - - - - - - Gan béo
02075595 - - - - - - Loại khác
02075599 - - - - - Loại khác
02076005 - - - Chưa chặt mảnh, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02076010 - - - - - Không xương
02076021 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02076031 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02076041 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02076051 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02076061 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02076081 - - - - - - Loại khác
02076091 - - - - - Gan
02076099 - - - - - Loại khác
02081010 - - - Của thỏ nuôi
02081090 - - - Loại khác
02083000 - - Của bộ động vật linh trưởng
02084010 - - - Thịt cá voi
02084020 - - - Thịt hải cẩu
02084080 - - - Loại khác
02085000 - - Của loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
02086000 - - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
02089010 - - - Của bồ câu nuôi
02089030 - - - Của thú săn, trừ thỏ và thỏ rừng
02089060 - - - Của tuần lộc
02089070 - - - Đùi ếch
02089098 - - - Loại khác
02091011 - - - - Tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối hoặc ngâm nước muối
02091019 - - - - Làm khô hoặc hun khói
02091090 - - - Mỡ lợn, trừ các loại thuộc nhóm 0209 10 11 hoặc 0209 10 19
02099000 - - Loại khác
02101111 - - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02101119 - - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02101131 - - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02101139 - - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02101190 - - - - Loại khác
02101211 - - - - - Muối hoặc ngâm nước muối
02101219 - - - - - Làm khô hoặc hun khói
02101290 - - - - Loại khác
02101910 - - - - - - Thịt xông khói
02101920 - - - - - - Mặt ba phần tư hoặc giữa
02101930 - - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02101940 - - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng
02101950 - - - - - - Loại khác
02101960 - - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02101970 - - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng
02101981 - Không xương
02101989 - Loại khác
02101990 - - - - Loại khác
02102010 - - - Có xương
02102090 - - - Không xương
02109100 - - - Của bộ động vật linh trưởng
02109210 - - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
02109291 - - - - - Thịt
02109292 - - - - - Phụ phẩm sau giết mổ
02109299 - - - - - Bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
02109300 - - - Của loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
02109910 - - - - - Của ngựa, đã được muối, ngâm nước muối hoặc làm khô
02109921 - - - - - - Có xương
02109929 - - - - - - Không xương
02109931 - - - - - Của tuần lộc
02109939 - - - - - Loại khác
02109941 - - - - - - Gan
02109949 - - - - - - Loại khác
02109951 - - - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02109959 - - - - - - Loại khác
02109971 - Gan béo của vịt, ngan hoặc ngỗng, muối hoặc ngâm nước muối
02109979 - Loại khác
02109985 - - - - - - Loại khác
02109990 - - - - Bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ
03011100 - - - Cá nước ngọt
03011900 - - - Loại khác
03019110 - - - - Của loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03019190 - - - - Loại khác
03019210 - - - - Có chiều dài dưới 12 cm
03019230 - - - - Có chiều dài từ 12 cm trở lên nhưng dưới 20 cm
03019290 - - - - Có chiều dài từ 20 cm trở lên
03019300 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
03019410 - - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
03019490 - - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương(Thunnus orientalis)
03019500 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03019911 - - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03019918 - - - - - Loại khác
03019985 - - - - Loại khác
03021110 - - - - Của loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03021120 - - - - Của loài Oncorhynchus mykiss, bao gồm đầu, mang, ruột, có trọng lượng trên 1,2 kg mỗi con hoặc bỏ đầu, mang, ruột, có trọng lượng lớn hơn 1 kg mỗi con
03021180 - - - - Loại khác
03021300 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03021400 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
03021900 - - - Loại khác
03022110 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03022130 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03022190 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương (Hippoglossus stenolepis)
03022200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03022300 - - - Cá bơn Sole (Solea spp.)
03022400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03022910 - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03022980 - - - - Loại khác
03023110 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023190 - - - - Loại khác
03023210 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023290 - - - - Loại khác
03023310 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023390 - - - - Loại khác
03023410 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023490 - - - - Loại khác
03023511 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023519 - - - - - Loại khác
03023591 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023599 - - - - - Loại khác
03023610 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023690 - - - - Loại khác
03023920 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023980 - - - - Loại khác
03024100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03024200 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03024310 - - - - Cá trích dầu thuộc loài Sardina pilchardus
03024330 - - - - Cá trích dầu thuộc chi Sardinopos; cá trích xương (Sardinella spp.)
03024390 - - - - Cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03024400 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03024510 - - - - Cá nục gai Đại Tây Dương (Trachurus trachurus)
03024530 - - - - Cá sòng Chi lê (Trachurus murphyi)
03024590 - - - - Loại khác
03024600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03024700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03025110 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03025190 - - - - Loại khác
03025200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03025300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03025411 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03025415 - - - - - Cá tuyết phương Nam (Merluccius australis)
03025419 - - - - - Loại khác
03025490 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03025500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03025600 - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
03025910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03025920 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03025930 - - - - Cá Minh thái (Pollachius pollachius)
03025940 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03025990 - - - - Loại khác
03027100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03027200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03027300 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
03027400 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03027900 - - - Loại khác
03028110 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Squalus acanthias
03028120 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Scyliorhinus spp.
03028130 - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03028190 - - - - Loại khác
03028200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03028300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03028410 - - - - Cá vược Châu Âu (Dicentrarchus labrax)
03028490 - - - - Loại khác
03028510 - - - - Thuộc loài Dentex dentex hoặc Pagellus spp.
03028530 - - - - Cá tráp đầu vàng (Sparus aurata)
03028590 - - - - Loại khác
03028910 - - - - Cá nước ngọt
03028921 - - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03028929 - - - - - - Loại khác
03028931 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03028939 - - - - - - Loại khác
03028940 - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03028950 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03028960 - - - - - Cá chồn hồng (Genypterus blacodes)
03028990 - - - - - Loại khác
03029000 - - Gan và bọc trứng cá
03031100 - - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
03031200 - - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03031300 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
03031410 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03031420 - - - - Của loài Oncorhynchus mykiss, bao gồm đầu, mang, ruột, có trọng lượng trên 1,2 kg mỗi con hoặc bỏ đầu, mang, ruột, có trọng lượng lớn hơn 1 kg mỗi con
03031490 - - - - Loại khác
03031900 - - - Loại khác
03032300 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03032400 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03032500 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
03032600 - - - Cá chình (Angullla spp.)
03032900 - - - Loại khác
03033110 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03033130 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03033190 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương (Hippoglossus stenolepis)
03033200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03033300 - - - Cá bơn sole (Solea spp.)
03033400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03033910 - - - - Cá bơn (Platichthys flesus)
03033930 - - - - Cá thuộc chi Rhombosolea
03033950 - - - - Cá thuộc loài Pelotreis flavilatus hoặc Peltorhamphus novaezelandiae
03033985 - - - - Loại khác
03034110 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034190 - - - - Loại khác
03034212 - - - - - - Trọng lượng trên 10 kg/con
03034218 - - - - - - Loại khác
03034242 - - - - - - Trọng lượng trên 10 kg/con
03034248 - - - - - - Loại khác
03034290 - - - - Loại khác
03034310 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034390 - - - - Loại khác
03034410 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034490 - - - - Loại khác
03034512 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034518 - - - - - Loại khác
03034591 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034599 - - - - - Loại khác
03034610 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034690 - - - - Loại khác
03034920 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034985 - - - - Loại khác
03035100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03035310 - - - - Cá trích dầu thuộc loài Sardina pilchardus
03035330 - - - - Cá trích dầu thuộc chi Sardinopos; cá trích xương (Sardinella spp.)
03035390 - - - - Cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03035410 - - - - Thuộc loài Scomber scombrus hoặc Scomber japonicus
03035490 - - - - Thuộc loài Scomber australasicus
03035510 - - - - Cá nục gai Đại Tây Dương (Trachurus trachurus)
03035530 - - - - Cá sòng Chi lê (Trachurus murphyi)
03035590 - - - - Loại khác
03035600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03035700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03036310 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03036330 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03036390 - - - - Thược loài Gadus macroephalus
03036400 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03036500 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03036611 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03036612 - - - - - Cá tuyết Ác hen ti na (Cá tuyết Tây Nam Đại Tây Dương) (Merluccius hubbsi)
03036613 - - - - - Cá tuyết phương Nam (Merluccius australis)
03036619 - - - - - Loại khác
03036690 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03036700 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03036810 - - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Gadus poutassou)
03036890 - - - - Cá tuyết lam phương Nam (Micromesistitus autralis)
03036910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03036930 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03036950 - - - - Cá tuyết Minh Thái (Pollachius pollachius)
03036970 - - - - Cá tuyết lam lựu đạn (Macruronus novaezelandiae)
03036980 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03036990 - - - - Loại khác
03038110 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Squalus acanthias
03038120 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Scyliorhinus spp.
03038130 - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03038190 - - - - Loại khác
03038200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03038300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03038410 - - - - Cá vược Châu Âu (Dicentrarchus labrax)
03038490 - - - - Loại khác
03038910 - - - - Cá nước ngọt
03038921 - - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03038929 - - - - - - Loại khác
03038931 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03038939 - - - - - - Loại khác
03038940 - - - - - Cá thuộc loài Orynopsis unicolor
03038945 - - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03038950 - - - - - Cá tráp biển (Dentex dentex, Pagellus spp.)
03038955 - - - - - Cá tráp đầu vàng (Sparus aurata)
03038960 - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03038965 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03038970 - - - - - Cá chồn hồng (Genypterus blacodes)
03038990 - - - - - Loại khác
03039010 - - - Bọc trứng cá cứng và mềm được dùng trong sản xuất deoxyribonucleic a-xít hoặc protamine sun- phát
03039090 - - - Loại khác
03043100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03043200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03043300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03043900 - - - Loại khác
03044100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03044210 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus mykiss, có trọng lượng lớn hơn 400g/con
03044250 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03044290 - - - - Loại khác
03044300 - - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
03044410 - - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) và cá thuộc loài Boreogadus saida
03044430 - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03044490 - - - - Loại khác
03044500 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03044600 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03044910 - - - - Cá nước ngọt
03044950 - - - - - Cá đỏ (Sebastes spp.)
03044990 - - - - - Loại khác
03045100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03045200 - - - Cá hồi
03045300 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
03045400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03045500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03045910 - - - - Cá nước ngọt
03045950 - - - - - Phi lê cá trích
03045990 - - - - - Loại khác
03046100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03046200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03046300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03046900 - - - Loại khác
03047110 - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03047190 - - - - Loại khác
03047200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03047300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03047411 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03047415 - - - - - Cá tuyết Ác hen ti na (Cá tuyết Tây Nam Đại Tây Dương) (Merluccius hubbsi)
03047419 - - - - - Loại khác
03047490 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03047500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03047910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03047930 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03047950 - - - - Cá tuyết lam lựu đạn (Macruronus novaezelandiae)
03047980 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03047990 - - - - Loại khác
03048100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03048210 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus mykiss, có trọng lượng lớn hơn 400g/con
03048250 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03048290 - - - - Loại khác
03048310 - - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03048330 - - - - Cá bơn (Platichthys flesus)
03048350 - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03048390 - - - - Loại khác
03048400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03048500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03048600 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03048700 - - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
03048910 - - - - Cá nước ngọt
03048921 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03048929 - - - - - - Loại khác
03048930 - - - - - Cá thuộc chi Euthynmus, trừ cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc nhóm 0302 87 00
03048941 - - - - - - Cá nục hoa thuộc loài Scomber australasicus
03048949 - - - - - - Loại khác
03048951 - - - - - - Cá nhám góc (Squalus acanthias, Scyliorhinus spp.)
03048955 - - - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03048959 - - - - - - Cá mập khác
03048960 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03048990 - - - - - Loại khác
03049100 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03049200 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03049310 - - - - Thanh cua
03049390 - - - - Loại khác
03049410 - - - - Thanh cua
03049490 - - - - Loại khác
03049510 - - - - Thanh cua
03049521 - - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03049525 - - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus morhua
03049529 - - - - - - Loại khác
03049530 - - - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03049540 - - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03049550 - - - - - Cá tuyết thuộc chi Merluccius
03049560 - - - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Gadus poutassou)
03049590 - - - - - Loại khác
03049910 - - - - Thanh cua
03049921 - - - - - Cá nước ngọt
03049923 - - - - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03049929 - - - - - - Cá đỏ (Sebastes spp.)
03049955 - - - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03049961 - - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03049965 - - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03049999 - - - - - - Loại khác
03051000 - - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03052000 - - Gan và bọc trứng cá, khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
03053100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03053211 - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03053219 - - - - - Loại khác
03053290 - - - - Loại khác
03053910 - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho), muối hoặc ngâm nước muối
03053950 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides), muối hoặc ngâm nước biển
03053990 - - - - Loại khác
03054100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03054200 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03054300 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03054410 - - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03054490 - - - - Loại khác
03054910 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03054920 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03054930 - - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03054980 - - - - Loại khác - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không ướp muối nhưng không hun khói
03055110 - - - - Làm khô, không muối
03055190 - - - - Làm khô, muối
03055910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03055930 - - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03055950 - - - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
03055970 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03055980 - - - - Loại khác
03056100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03056200 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03056300 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03056400 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03056910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03056930 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03056950 - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03056980 - - - - Loại khác
03057110 - - - - Hun khói
03057190 - - - - Loại khác
03057200 - - - Đầu cá, đuôi và dạ dày
03057900 - - - Loại khác
03061105 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061110 - - - - - Đuôi tôm hùm đất
03061190 - - - - - Loại khác
03061205 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061210 - - - - - Nguyên con
03061290 - - - - - Loại khác
03061405 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061410 - - - - - Cua thuộc loài Paralithodes camchaticus, Chionoecetes spp. hoặc Callinectes sapidus
03061430 - - - - - Cua thuộc loài Cancer pagurus
03061490 - - - - - Loại khác
03061510 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061590 - - - - Loại khác
03061610 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061691 - - - - - Tôm thuộc loài Crangon crangon
03061699 - - - - - Loại khác
03061710 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061791 - - - - - Tôm hồng nước sâu (Parapenaeus longirostris)
03061792 - - - - - Tôm thuộc chi Penaeus
03061793 - - - - - Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus
03061794 - - - - - Tôm thuộc chi Crangon, trừ loài Crangon crangon
03061799 - - - - - Loại khác
03061905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061910 - - - - - Tôm càng nước ngọt
03061990 - - - - - Loại khác
03062110 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062190 - - - - Loại khác
03062210 - - - - Sống
03062230 - - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062291 - - - - - - Nguyên con
03062299 - - - - - - Loại khác
03062410 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062430 - - - - - Cua thuộc loài Cancer pagurus
03062480 - - - - - Loại khác
03062510 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062590 - - - - Loại khác
03062610 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062631 - - - - - - Tươi hoặc ướp lạnh, hoặc làm chín bằng cách hấp hoặc đun sôi trong nước
03062639 - - - - - - Loại khác
03062690 - - - - - Loại khác
03062710 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062791 - - - - - Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus
03062795 - - - - - Tôm thuộc chi Crangon, trừ loài Crangon crangon
03062799 - - - - - Loại khác
03062905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062910 - - - - - Tôm càng nước ngọt
03062990 - - - - - Loại khác
03071110 - - - - Hàu dẹt (thuộc chi Ostrea), sống và có trọng lượng (cả vỏ) không lớn hơn 40g/con
03071190 - - - - Loại khác
03071910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03071990 - - - - Loại khác
03072100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03072905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03072910 - - - - - Sò vua (Pecten maximus), đông lạnh
03072990 - - - - - Loại khác
03073110 - - - - Mytilus spp.
03073190 - - - - Perna spp.
03073905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03073910 - - - - - Mytilus spp.
03073990 - - - - - Perna spp.
03074110 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)
03074191 - - - - - Loligo spp., Ommastrephes sagittatus
03074199 - - - - - Loại khác
03074905 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03074909 - Cá bơn lùn (mực nang) (Sepiola rondeleti)
03074911 - Loại khác
03074918 - - - - - - Loại khác
03074931 - Loligo vulgaris
03074933 - Loligo pealei
03074935 - Loligo patagonica
03074938 - Loại khác
03074951 - - - - - - Ommastrephes sagittatus
03074959 - - - - - - Loại khác
03074971 - - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)
03074991 - - - - - - Loligo spp., Ommastrephes sagittatus
03074999 - - - - - - Loại khác
03075100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03075905 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03075910 - - - - - Đông lạnh
03075990 - - - - - Loại khác
03076010 - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03076090 - - - Loại khác
03077100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03077910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03077990 - - - - Loại khác
03078100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03078910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03078990 - - - - Loại khác
03079100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03079910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03079911 - - - - - Illex spp.
03079913 - - - - - Ngao sọc venus và các loài khác thuộc họ
03079917 - - - - - Loại khác
03079980 - - - - Loại khác
03081100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03081910 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói , không có sự chế biến khác
03081930 - - - - Đông lạnh
03081990 - - - - Loại khác
03082100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03082910 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03082930 - - - - Đông lạnh
03082990 - - - - Loại khác
03083010 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03083030 - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03083050 - - - Đông lạnh
03083090 - - - Loại khác
03089010 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03089030 - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03089050 - - - Đông lạnh
03089090 - - - Loại khác
04011010 - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04011090 - - - Loại khác
04012011 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04012019 - - - - Loại khác
04012091 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04012099 - - - - Loại khác
04014010 - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04014090 - - - Loại khác
04015011 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015019 - - - - Loại khác
04015031 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015039 - - - - Loại khác
04015091 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015099 - - - - Loại khác
04021011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04021019 - - - - Loại khác
04021091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04021099 - - - - Loại khác
04022111 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022118 - - - - - Loại khác
04022191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022199 - - - - - Loại khác
04022911 - - - - - Sữa đặc biệt, dành cho trẻ sơ sinh, được đóng trong hộp kín có trọng lượng tịnh không quá 500g, có hàm lượng chất béo lớn hơn 10%, tính theo trọng lượng
04022915 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022919 - - - - - - Loại khác
04022991 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022999 - - - - - Loại khác
04029110 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 8% tính theo trọng lượng
04029130 - - - - Có hàm lượng chất béo cao hơn 8% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
04029151 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029159 - - - - - Loại khác
04029191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029199 - - - - - Loại khác
04029910 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 9,5% tính theo trọng lượng
04029931 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029939 - - - - - Loại khác
04029991 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029999 - - - - - Loại khác
04031011 - - - - - Không quá 3%
04031013 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031019 - - - - - Trên 6 %
04031031 - - - - - Không quá 3%
04031033 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031039 - - - - - Trên 6 %
04031051 - - - - - Không quá 1,5%
04031053 - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04031059 - - - - - Trên 27 %
04031091 - - - - - Không quá 3%
04031093 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031099 - - - - - Trên 6 %
04039011 - - - - - - Không quá 1,5%
04039013 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039019 - - - - - - Trên 27 %
04039031 - - - - - - Không quá 1,5%
04039033 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039039 - - - - - - Trên 27 %
04039051 - - - - - - Không quá 3%
04039053 - - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039059 - - - - - - Trên 6 %
04039061 - - - - - - Không quá 3%
04039063 - - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039069 - - - - - - Trên 6 %
04039071 - - - - - Không quá 1,5%
04039073 - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039079 - - - - - Trên 27 %
04039091 - - - - - Không quá 3%
04039093 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039099 - - - - - Trên 6 %
04041002 - - - - - - Không quá 1,5%
04041004 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041006 - - - - - - Trên 27 %
04041012 - - - - - - Không quá 1,5%
04041014 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041016 - - - - - - Trên 27 %
04041026 - - - - - - Không quá 1,5%
04041028 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041032 - - - - - - Trên 27 %
04041034 - - - - - - Không quá 1,5%
04041036 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041038 - - - - - - Trên 27 %
04041048 - - - - - - Không quá 1,5%
04041052 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041054 - - - - - - Trên 27 %
04041056 - - - - - - Không quá 1,5%
04041058 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041062 - - - - - - Trên 27 %
04041072 - - - - - - Không quá 1,5%
04041074 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041076 - - - - - - Trên 27 %
04041078 - - - - - - Không quá 1,5%
04041082 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041084 - - - - - - Trên 27 %
04049021 - - - - Không quá 1,5%
04049023 - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04049029 - - - - Trên 27 %
04049081 - - - - Không quá 1,5%
04049083 - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04049089 - - - - Trên 27 %
04051011 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
04051019 - - - - - Loại khác
04051030 - - - - Bơ tái hợp
04051050 - - - - Bơ từ váng sữa
04051090 - - - Loại khác
04052010 - - - Có hàm lượng chất béo là 39% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 60% tính theo trọng lượng
04052030 - - - Có hàm lượng chất béo là 60% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 75% tính theo trọng lượng
04052090 - - - Có hàm lượng chất béo là 75% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 80% tính theo trọng lượng
04059010 - - - Có hàm lượng chất béo là 99,3% hoặc lớn hơn và có hàm lượng nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng
04059090 - - - Loại khác
04061020 - - - Có hàm lượng chất béo không vượt quá 40% tính theo trọng lượng
04061080 - - - Loại khác
04062010 - - - Pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát Schabziger) làm từ sữa tách kem và trộn với thảo mộc nghiền mịn
04062090 - - - Loại khác
04063010 - - - Được sản xuất chỉ từ pho mát Emmentaler, Gruyère và Appenzell, có thể bao gồm pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát Schabziger); dùng cho bán lẻ, có hàm lượng chất béo không vượt quá 56% tính theo khối lượng chất khô
04063031 - - - - - Không vượt quá 48%
04063039 - - - - - Trên 48 %
04063090 - - - - Chứa hàm lượng chất béo không quá 36% tính theo trọng lượng
04064010 - - - Pho mát Roquefort
04064050 - - - Pho mát Gorgonzola
04064090 - - - Loại khác
04069001 - - - Để chế biến
04069013 - - - - Pho mát Emmentaler
04069015 - - - - Pho mát Gruyère, Sbrinz
04069017 - - - - Pho mát Bergkäse, Appenzell
04069018 - - - - Pho mát Fibourg,Vacherin Mont d'Or và Tête de Moine
04069019 - - - - Pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát
04069021 - - - - Pho mát Cheddar
04069023 - - - - Pho mát Edam
04069025 - - - - Pho mát Tilsit
04069027 - - - - Pho mát Butterkase
04069029 - - - - Pho mát Kashkaval
04069032 - - - - Pho mát Feta
04069035 - - - - Pho mát Kefalo-Tyri
04069037 - - - - Pho mát Finlandia
04069039 - - - - Pho mát Jarlsberg
04069050 - - - - - Pho mát làm từ sữa cừu hoặc sữa trâu trong các thùng chứa nước muối, hoặc trong túi da cừu hoặc da dê
04069061 - Pho mát Grana Padano, Parmigiano Reggiano
04069063 - Pho mát Fiore Sardo, Pecorino
04069069 - Loại khác
04069073 - Pho mát Provolone
04069075 - Pho mát Asiago, Caciocavallo, Montasio, Ragusano
04069076 - Pho mát Danbo, Fontal, Fontina, Fynbo, Havarti, Maribo, Samsø
04069078 - Pho mát Gouda
04069079 - Pho mát Esrom, Italico, Kernhem, Saint-Nectaire, Saint-Paulin, Taleggio
04069081 - Pho mát Cantal, Cheshire, Wensleydale, Lancashire, Double Gloucester, Blarney, Colby, Monterey
04069082 - Pho mát Camembert
04069084 - Pho mát Brie
04069085 - Pho mát Kefalograviera, Kasseri Pho mát loại khác, có hàm lượng nước tính theo trọng lượng, trong chất không béo
04069086 - Trên 47 % nhưng không quá 52 %
04069087 - Trên 52 % nhưng không quá 62 %
04069088 - Trên 62 % nhưng không quá 72 %
04069093 - Trên 72 %
04069099 - - - - - - Loại khác
04071100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04071911 - - - - - Của gà tây hoặc ngỗng
04071919 - - - - - Loại khác
04071990 - - - - Loại khác
04072100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04072910 - - - - Của gia cầm, trừ gà thuộc loài Gallus domesticus
04072990 - - - - Loại khác
04079010 - - - Của gia cầm
04079090 - - - Loại khác
04081120 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04081180 - - - - Loại khác
04081920 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04081981 - - - - - Dạng lỏng
04081989 - - - - - Loại khác, kể cả đông lạnh
04089120 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04089180 - - - - Loại khác
04089920 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04089980 - - - - Loại khác
04090000 - Mật ong tự nhiên
04100000 - Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được quy
05010000 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch
05021000 - - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
05029000 - - Loại khác
05040000 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
05051010 - - - Thô
05051090 - - - Loại khác
05059000 - - Loại khác
05061000 - - Ossein và xương đã xử lý bằng axit
05069000 - - Loại khác
05071000 - - Ngà; bột và phế liệu từ ngà
05079000 - - Loại khác
05080000 - San hô và các nguyên liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ của động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
05100000 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
05111000 - - Tinh dịch động vật họ trâu, bò
05119110 - - - - Phế phẩm của cá
05119190 - - - - Loại khác
05119910 - - - - Gân hoặc vỏ và những phế phẩm tương tự từ da thô hoặc da sống
05119931 - - - - - Dạng thô
05119939 - - - - - Loại khác
05119985 - - - - Loại khác
06011010 - - - Dạ lan hương
06011020 - - - Thủy tiên
06011030 - - - Tuylip
06011040 - - - Lay ơn
06011090 - - - Loại khác
06012010 - - - Cây và rễ rau diếp xoăn
06012030 - - - Phong lan, dạ lan hương, thủy tiên và tuylip
06012090 - - - Loại khác
06021010 - - - Của cây leo
06021090 - - - Loại khác
06022010 - - - Dây leo ghép, ghép cành hoặc trồng rễ
06022090 - - - Loại khác
06023000 - - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
06024000 - - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
06029010 - - - Hệ sợi nấm
06029020 - - - Cây dứa
06029030 - - - Cây rau và cây dâu tây
06029041 - - - - - - Cây rừng
06029045 - Rễ cây và cây non
06029049 - Loại khác
06029050 - - - - - Cây trồng ngoài trời khác
06029070 - - - - - Rễ cây và cây non, không bao gồm xương rồng
06029091 - - - - - - Cây hoa có nụ hoặc hoa, không bao gồm xương rồng
06029099 - - - - - - Loại khác
06031100 - - - Hoa hồng
06031200 - - - Hoa cẩm chướng
06031300 - - - Phong lan
06031400 - - - Hoa cúc
06031500 - - - Họ hoa ly (Lilium spp.)
06031910 - - - - Lay ơn
06031980 - - - - Loại khác
06039000 - - Loại khác
06042011 - - - - Rêu tuần lộc
06042019 - - - - Loại khác
06042020 - - - Cây giáng sinh
06042040 - - - Nhánh cây tùng
06042090 - - - Loại khác
06049011 - - - - Rêu tuần lộc
06049019 - - - - Loại khác
06049091 - - - - Chưa chế biến thêm ngoài làm khô
06049099 - - - - Loại khác
07011000 - - Hạt
07019010 - - - Dùng để sản xuất tinh bột
07019050 - - - - Mới, từ 1 tháng 1 đến 30 tháng 6
07019090 - - - - Loại khác
07020000 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
07031011 - - - - Nguyên bộ
07031019 - - - - Loại khác
07031090 - - - Hành, hẹ
07032000 - - Tỏi
07039000 - - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác
07041000 - - Hoa lơ và hoa lơ xanh
07042000 - - Cải Bruc-xen
07049010 - - - Bắp cải trắng và bắp cải đỏ
07049090 - - - Loại khác
07051100 - - - Xà lách cuộn (head lettuce)
07051900 - - - Loại khác
07052100 - - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
07052900 - - - Loại khác
07061000 - - Cà rốt và củ cải
07069010 - - - Cần tây (củ cần tây hoặc cần tây Đức)
07069030 - - - Cải ngựa (Cochlearia armoracia)
07069090 - - - Loại khác
07070005 - - Dưa chuột
07070090 - - Dưa chuột ngâm
07081000 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07082000 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
07089000 - - Các loại rau đậu khác
07092000 - - Măng tây
07093000 - - Cà tím
07094000 - - Cần tây trừ loại cần củ
07095100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07095910 - - - - Nấm mồng gà
07095930 - - - - Nấm nắp
07095950 - - - - Nấm cục
07095990 - - - - Loại khác
07096010 - - - Ớt ngọt
07096091 - - - - Thuộc chi Capsicum, dùng trong công nghiệp sản xuất capsicin hoặc màu nhuộm capsicum oleoresin
07096095 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp tinh dầu hoặc chất tựa nhựa
07096099 - - - - Loại khác
07097000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07099100 - - - Hoa a-ti-sô
07099210 - - - - Sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ sản xuất dầu
07099290 - - - - Loại khác
07099310 - - - - Bí xanh
07099390 - - - - Loại khác
07099910 - - - - Rau xà lách, trừ rau diếp (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.)
07099920 - - - - Cải cầu vồng (hoặc cải trắng) và atiso
07099940 - - - - Nụ bạch hoa
07099950 - - - - Tiểu hồi
07099960 - - - - Ngô ngọt
07099990 - - - - Loại khác
07101000 - - Khoai tây
07102100 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07102200 - - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
07102900 - - - Loại khác
07103000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07104000A - - Ngô ngọt, trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
07104000B - - Ngô ngọt, có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
07108010 - - - Ô liu
07108051 - - - - Ớt ngọt
07108059 - - - - Loại khác
07108061 - - - - Thuộc chi Agaricus
07108069 - - - - Loại khác
07108070 - - - Khoai tây
07108080 - - - Hoa a-ti-sô
07108085 - - - Măng tây
07108095 - - - Loại khác
07109000 - - Hỗn hợp các loại rau
07112010 - - - Sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ sản xuất dầu
07112090 - - - Loại khác
07114000 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
07115100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07115900 - - - Loại khác
07119010 - - - - Trái cây thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, trừ ớt ngọt
07119030 - - - - Ngô ngọt
07119050 - - - - Hành tây
07119070 - - - - Nụ bạch hoa
07119080 - - - - Loại khác
07119090 - - - Hỗn hợp các loại rau
07122000 - - Hành tây
07123100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07123200 - - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
07123300 - - - Nấm nhầy (Tremella spp.)
07123900 - - - Loại khác
07129005 - - - Khoai tây, được cắt lát hoặc không nhưng không sơ chế thêm
07129011 - - - - Giống lai để gieo
07129019 - - - - Loại khác
07129030 - - - Khoai tây
07129050 - - - Cà rốt
07129090 - - - Loại khác
07131010 - - - Để gieo trồng
07131090 - - - Loại khác
07132000 - - Đậu gà (garbanzos):
07133100 - - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek
07133200 - - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
07133310 - - - - Để gieo trồng
07133390 - - - - Loại khác
07133400 - - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea)
07133500 - - - Đậu đũa (Vigna unguiculata)
07133900 - - - Loại khác
07134000 - - Đậu lăng
07135000 - - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)
07136000 - - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
07139000 - - Loại khác
07141091 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07141098 - - - Loại khác
07142010 - - - Tươi, nguyên củ, được sử dụng làm thức ăn cho người
07142090 - - - Loại khác
07143010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07143090 - - - Loại khác
07144010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07144090 - - - Loại khác
07145010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07145090 - - - Loại khác
07149012 - - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07149018 - - - - Loại khác
07149090 - - - Loại khác
08011100 - - - Đã qua công đoạn làm khô
08011200 - - - Dừa còn nguyên sọ
08011900 - - - Loại khác
08012100 - - - Chưa bóc vỏ
08012200 - - - Đã bóc vỏ
08013100 - - - Chưa bóc vỏ
08013200 - - - Đã bóc vỏ
08021110 - - - - Đắng
08021190 - - - - Loại khác
08021210 - - - - Đắng
08021290 - - - - Loại khác
08022100 - - - Chưa bóc vỏ
08022200 - - - Đã bóc vỏ
08023100 - - - Chưa bóc vỏ
08023200 - - - Đã bóc vỏ
08024100 - - - Chưa bóc vỏ
08024200 - - - Đã bóc vỏ
08025100 - - - Chưa bóc vỏ
08025200 - - - Đã bóc vỏ
08026100 - - - Chưa bóc vỏ
08026200 - - - Đã bóc vỏ
08027000 - - Hạt cây côla (Cola spp.)
08028000 - - Quả cau
08029010 - - - Hạt hồ đào
08029050 - - - Hạt thông
08029085 - - - Loại khác
08031010 - - - Tươi
08031090 - - - Làm khô
08039010 - - - Tươi
08039090 - - - Làm khô
08041000 - - Quả chà là
08042010 - - - Tươi
08042090 - - - Làm khô
08043000 - - Quả dứa
08044000 - - Quả bơ
08045000 - - Quả ổi, xoài và măng cụt
08051020 - - - Cam ngọt, tươi
08051080 - - - Loại khác
08052010 - - - Cam nhỏ (Clementines)
08052030 - - - Cam nhỏ (Monreales and satsumas)
08052050 - - - Quýt
08052070 - - - Quýt (Tangerines)
08052090 - - - Loại khác
08054000 - - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
08055010 - - - Chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
08055090 - - - Chanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
08059000 - - Loại khác
08061010 - - - Nho tươi
08061090 - - - Loại khác
08062010 - - - Nho chuỗi ngọc
08062030 - - - Nho xuntan
08062090 - - - Loại khác
08071100 - - - Quả dưa hấu
08071900 - - - Loại khác
08072000 - - Quả đu đủ
08081010 - - - Táo Cider, số lượng lớn, từ 16 tháng 9 đến 15 tháng 12
08081080 - - - Loại khác
08083010 - - - Lê Perry, số lượng lớn, từ 01 tháng 8 đến 31 tháng 12
08083090 - - - Loại khác
08084000 - - Quả mộc qua
08091000 - - Quả mơ
08092100 - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
08092900 - - - Loại khác
08093010 - - - Xuân đào
08093090 - - - Loại khác
08094005 - - - Quả mận
08094090 - - - Quả mận gai
08101000 - - Quả dâu tây
08102010 - - - Quả mâm xôi
08102090 - - - Loại khác
08103010 - - - Quả lý chua đen
08103030 - - - Quả lý chua đỏ
08103090 - - - Loại khác
08104010 - - - Quả dâu lingon (quả thuộc loài Vaccinium vitis-idaea)
08104030 - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08104050 - - - Quả thuộc loài Vaccinium macrocarpon và Vaccinium corymbosum
08104090 - - - Loại khác
08105000 - - Quả kiwi
08106000 - - Quả sầu riêng
08107000 - - Quả hồng vàng
08109020 - - - Quả me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08109075 - - - Loại khác
08111011 - - - - Chứa hàm lượng đường lớn hơn 13%, tính theo trọng lượng
08111019 - - - - Loại khác
08111090 - - - Loại khác
08112011 - - - - Chứa hàm lượng đường lớn hơn 13%, tính theo trọng lượng
08112019 - - - - Loại khác
08112031 - - - - Quả mâm xôi
08112039 - - - - Quả lý chua đen
08112051 - - - - Quả lý chua đỏ
08112059 - - - - Dâu tằm
08112090 - - - - Loại khác
08119011 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119019 - - - - - Loại khác
08119031 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119039 - - - - - Loại khác
08119050 - - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08119070 - - - - Quả thuộc loại Vaccinium myrtilloides và Vaccinium angustifolium
08119075 - - - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
08119080 - - - - - Loại khác
08119085 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119095 - - - - Loại khác
08121000 - - Quả anh đào
08129025 - - - Quả mơ; quả cam
08129030 - - - Quả đu đủ
08129040 - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08129070 - - - Quả ổi, xoài, măng cụt, me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế, thanh long và hạt nhiệt đới
08129098 - - - Loại khác
08131000 - - Quả mơ
08132000 - - Quả mận đỏ
08133000 - - Quả táo (apple)
08134010 - - - Quả đào, bao gồm cả xuân đào
08134030 - - - Quả lê
08134050 - - - Quả đu đủ
08134065 - - - Quả me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08134095 - - - Loại khác
08135012 - - - - - Của quả đu đủ, me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08135015 - - - - - Loại khác
08135019 - - - - Bao gồm mận khô
08135031 - - - - Của hạt nhiệt đới
08135039 - - - - Loại khác
08135091 - - - - Không bao gồm mận khô và sung
08135099 - - - - Loại khác
08140000 - Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (bao gồm cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
09011100 - - - Chưa khử chất ca-phê- in
09011200 - - - Đã khử chất ca-phê-in
09012100 - - - Chưa khử chất ca-phê- in
09012200 - - - Đã khử chất ca-phê-in
09019010 - - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
09019090 - - - Các chất thay thế có chứa cà phê
09021000 - - Trà xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg
09022000 - - Chè xanh khác (chưa ủ men)
09023000 - - Trà đen (đã ủ men) và trà đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg
09024000 - - Trà đen khác (đã ủ men) và trà khác đã ủ men một phần
09030000 - Chè Paragoay
09041100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09041200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09042110 - - - - Ớt ngọt (Capsicum annuum)
09042190 - - - - Loại khác
09042200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09051000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09052000 - - Đã xay hoặc nghiền
09061100 - - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
09061900 - - - Loại khác
09062000 - - Đã xay hoặc nghiền
09071000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09072000 - - Đã xay hoặc nghiền
09081100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09081200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09082100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09082200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09083100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09083200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09092100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09092200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09093100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09093200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09096100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09096200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09101100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09101200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09102010 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09102090 - - - Đã xay hoặc nghiền
09103000 - - Nghệ (curcuma)
09109105 - - - - Ca-ri
09109110 - - - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09109190 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
09109910 - - - - Hạt hồ lô ba
09109931 - - - - - - Húng tây dại (Thymus serpyllum)
09109933 - - - - - - Loại khác
09109939 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
09109950 - - - - Lá nguyệt quế
09109991 - - - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09109999 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
10011100 - - - Hạt giống
10011900 - - - Loại khác
10019110 - - - - Lúa mì Spelt
10019120 - - - - Lúa mì và meslin
10019190 - - - - Loại khác
10019900 - - - Loại khác
10021000 - - Hạt giống
10029000 - - Loại khác
10031000 - - Hạt giống
10039000 - - Loại khác
10041000 - - Hạt giống
10049000 - - Loại khác
10051013 - - - - Lai tam hợp
10051015 - - - - Lai đơn giản
10051018 - - - - Loại khác
10051090 - - - Loại khác
10059000 - - Loại khác
10061010 - - - Để gieo trồng
10061021 - - - - - Hạt tròn
10061023 - - - - - Hạt trung
10061025 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10061027 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10061092 - - - - - Hạt tròn
10061094 - - - - - Hạt trung
10061096 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10061098 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10062011 - - - - Hạt tròn
10062013 - - - - Hạt trung
10062015 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10062017 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10062092 - - - - Hạt tròn
10062094 - - - - Hạt trung
10062096 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10062098 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063021 - - - - - Hạt tròn
10063023 - - - - - Hạt trung
10063025 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063027 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063042 - - - - - Hạt tròn
10063044 - - - - - Hạt trung
10063046 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063048 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063061 - - - - - Hạt tròn
10063063 - - - - - Hạt trung
10063065 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063067 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063092 - - - - - Hạt tròn
10063094 - - - - - Hạt trung
10063096 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063098 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10064000 - - Tấm
10071010 - - - Giống lai
10071090 - - - Loại khác
10079000 - - Loại khác
10081000 - - Kiều mạch
10082100 - - - Hạt giống
10082900 - - - Loại khác
10083000 - - Hạt cây thóc chim (họ lúa)
10084000 - - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
10085000 - - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)
10086000 - - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
10089000 - - Ngũ cốc loại khác
11010011 - - - Của lúa mì cứng
11010015 - - - Của lúa mì thường và lúa mì
11010090 - - Bột meslin
11022010 - - - Chứa hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng
11022090 - - - Loại khác
11029010 - - - Bột lúa mạch
11029030 - - - Bột yến mach
11029050 - - - Bột gạo
11029070 - - - Bột lúa mạch đen
11029090 - - - Loại khác
11031110 - - - - Lúa mì cứng
11031190 - - - - Lúa mì thường và lúa mì
11031310 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 1,5 % tính theo trọng lượng
11031390 - - - - Loại khác
11031920 - - - - Từ lúa mạch đen hoặc lúa mạch
11031940 - - - - Từ yến mạch
11031950 - - - - Của gạo
11031990 - - - - Loại khác
11032025 - - - Từ lúa mạch đen hoặc lúa mạch
11032030 - - - Từ yến mạch
11032040 - - - Từ ngô
11032050 - - - Từ gạo
11032060 - - - Từ lúa mì
11032090 - - - Loại khác
11041210 - - - - Xay
11041290 - - - - Cán mảnh
11041910 - - - - Của bột mì
11041930 - - - - Của lúa mạch đen
11041950 - - - - Của ngô
11041961 - - - - - Xay
11041969 - - - - - Cán mảnh
11041991 - - - - - Gạo vỡ mảnh
11041999 - - - - - Loại khác
11042240 - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042250 - - - - Đã nghiền
11042295 - - - - Loại khác
11042340 - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042398 - - - - Loại khác
11042904 - - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042905 - - - - - Đã nghiền
11042908 - - - - - Loại khác
11042917 - - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042930 - - - - - Đã nghiền
11042951 - - - - - - Của lúa mì
11042955 - - - - - - Của lúa mạch đen
11042959 - - - - - - Loại khác
11042981 - - - - - - Của lúa mì
11042985 - - - - - - Của lúa mạch đen
11042989 - - - - - - Loại khác
11043010 - - - Của lúa mì
11043090 - - - Của các loại ngũ cốc khác
11051000 - - Bột, bột thô và bột mịn
11052000 - - Dạng mảnh lát, hạt và viên
11061000 - - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713
11062010 - - - Bị biến tính
11062090 - - - Loại khác
11063010 - - - Từ chuối
11063090 - - - Loại khác
11071011 - - - - Dạng bột
11071019 - - - - Loại khác
11071091 - - - - Dạng bột
11071099 - - - - Loại khác
11072000 - - Đã rang
11081100 - - - Tinh bột mì
11081200 - - - Tinh bột ngô
11081300 - - - Tinh bột khoai tây
11081400 - - - Tinh bột sắn
11081910 - - - - Tinh bột gạo
11081990 - - - - Loại khác
11082000 - - Inulin
11090000 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô
12011000 - - Hạt giống
12019000 - - Loại khác
12023000 - - Hạt giống
12024100 - - - Lạc chưa bóc vỏ
12024200 - - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
12030000 - Cùi (cơm) dừa khô
12040010 - - Để gieo trồng
12040090 - - Loại khác
12051010 - - - Để gieo trồng
12051090 - - - Loại khác
12059000 - - Loại khác
12060010 - - Để gieo trồng
12060091 - - - Nguyên vỏ; vỏ có sọc màu xám và trắng
12060099 - - - Loại khác
12071000 - - Hạt cọ và nhân hạt cọ
12072100 - - - Hạt giống
12072900 - - - Loại khác
12073000 - - Hạt thầu dầu
12074010 - - - Hạt giống
12074090 - - - Loại khác
12075010 - - - Hạt giống
12075090 - - - Loại khác
12076000 - - Hạt rum (Carthamus tinctorius)
12077000 - - Hạt dưa
12079110 - - - - Hạt giống
12079190 - - - - Loại khác
12079920 - - - - Hạt giống
12079991 - - - - - Hạt cây gai dầu
12079996 - - - - - Loại khác
12081000 - - Từ đậu tương
12089000 - - Loại khác
12091000 - - Hạt củ cải đường
12092100 - - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
12092210 - - - - Hạt cỏ ba lá đỏ (Trifolium pratense L.)
12092280 - - - - Loại khác
12092311 - - - - Hạt cỏ đuôi trâu Meadow (Festuca pratensis Huds.)
12092315 - - - - Hạt cỏ đuôi trâu đỏ (Festuca rubra L.)
12092380 - - - - Loại khác
12092400 - - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
12092510 - - - - Hạt cỏ mạch đen Italia (Lolium multiflorum Lam)
12092590 - - - - Hạt cỏ mạch đen vĩnh cửu (Lolium perenne L.)
12092945 - - - - Hạt cỏ Timothy; hạt đậu răng ngựa; hạt của chi Poa (Poa palustris L., Poa trivialis L.); cỏ chân gà (Dactylis glomerata L.); cỏ uốn cong (Agrostis)
12092950 - - - - Hạt đậu cánh chim
12092960 - - - - Hạt củ cải xanh (Beta vulgaris var. alba)
12092980 - - - - Loại khác
12093000 - - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
12099130 - - - - Hạt củ cải hoặc củ dền (Beta vulgaris var. conditiva)
12099180 - - - - Loại khác
12099910 - - - - Hạt cây rừng
12099991 - - - - - Hạt của cây trồng chủ yếu để lấy hoa, trừ hạt thuộc nhóm 1209 30
12099999 - - - - - Loại khác
12101000 - - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
12102010 - - - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên, chứa hàm lượng cao phấn hoa bia; phấn hoa bia
12102090 - - - Loại khác
12112000 - - Rễ cây nhân sâm
12113000 - - Lá ca cao
12114000 - - Thân cây anh túc
12119030 - - - Đậu Tonquin
12119085 - - - Loại khác
12122100 - - - Thích hợp làm thức ăn cho người
12122900 - - - Loại khác
12129120 - - - - Sấy khô, có hoặc không được nghiền
12129180 - - - - Loại khác
12129200 - - - Quả bồ kết (carob)
12129300 - - - Mía
12129400 - - - Rễ rau diếp xoăn
12129941 - - - - - Chưa xay, đã vỡ hoặc nghiền
12129949 - - - - - Loại khác
12129995 - - - - Loại khác
12130000 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
12141000 - - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
12149010 - - - Củ cải, củ cải Thụy Điển và các rễ củ khác
12149090 - - - Loại khác
13012000 - - Gôm Ả rập
13019000 - - Loại khác
13021100 - - - Thuốc phiện
13021200 - - - Từ cam thảo
13021300 - - - Từ hoa bia
13021905 - - - - Nhựa vani
13021980 - - - - Loại khác
13022010 - - - Khô
13022090 - - - Loại khác
13023100 - - - Thạch rau câu (agar-agar)
13023210 - - - - Từ quả bồ kết hoặc hạt bồ kết
13023290 - - - - Hạt guar
13023900 - - - Loại khác
14011000 - - Tre
14012000 - - Song, mây
14019000 - - Loại khác
14042000 - - Xơ của cây bông
14049000 - - Loại khác
15011010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15011090 - - - Loại khác
15012010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15012090 - - - Loại khác
15019000 - - Loại khác
15021010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15021090 - - - Loại khác
15029010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15029090 - - - Loại khác
15030011 - - - Dùng trong công nghiệp
15030019 - - - Loại khác
15030030 - - Dầu Tallow sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15030090 - - Loại khác
15041010 - - - Hàm lượng vitamin A không vượt quá 2500 đơn vị quốc tế mỗi gam
15041091 - - - - Của cá bơn
15041099 - - - - Loại khác
15042010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15042090 - - - Loại khác
15043010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15043090 - - - Loại khác
15050010 - - Mỡ lông, thô
15050090 - - Loại khác
15060000 - Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa qua tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
15071010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15071090 - - - Loại khác
15079010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15079090 - - - Loại khác
15081010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15081090 - - - Loại khác
15089010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15089090 - - - Loại khác
15091010 - - - Dầu ô liu lampante
15091090 - - - Loại khác
15099000 - - Loại khác
15100010 - - Dầu thô
15100090 - - Loại khác
15111010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15111090 - - - Loại khác
15119011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15119019 - - - - Loại khác
15119091 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15119099 - - - - Loại khác
15121110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15121191 - - - - - Dầu hạt hướng dương
15121199 - - - - - Dầu cây rum
15121910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15121990 - - - - Loại khác
15122110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15122190 - - - - Loại khác
15122910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15122990 - - - - Loại khác
15131110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15131191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131199 - - - - - Loại khác
15131911 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131919 - - - - - Loại khác
15131930 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15131991 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131999 - - - - - - Loại khác
15132110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15132130 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132190 - - - - - Loại khác
15132911 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132919 - - - - - Loại khác
15132930 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15132950 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132990 - - - - - - Loại khác
15141110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15141190 - - - - Loại khác
15141910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15141990 - - - - Loại khác
15149110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15149190 - - - - Loại khác
15149910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15149990 - - - - Loại khác
15151100 - - - Dầu thô
15151910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15151990 - - - - Loại khác
15152110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15152190 - - - - Loại khác
15152910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15152990 - - - - Loại khác
15153010 - - - Dùng để sản xuất axit aminoudecanoic sử dụng trong sản xuất sợi tổng hợp hoặc vật liệu nhựa nhân tạo
15153090 - - - Loại khác
15155011 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15155019 - - - - Loại khác
15155091 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15155099 - - - - Loại khác
15159011 - - - Dầu Tung, dầu jojoba và dầu oiticica; sáp cây sim và sáp Nhật bản; các phần phân đoạn của chúng
15159021 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159029 - - - - - Loại khác
15159031 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159039 - - - - - Loại khác
15159040 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159051 - - - - - - Dạng rắn, đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15159059 - - - - - - Dạng rắn, loại khác; dạng lỏng
15159060 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159091 - - - - - - Dạng rắn, đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15159099 - - - - - - Dạng rắn, loại khác; dạng lỏng
15161010 - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15161090 - - - Loại khác
15162010 - - - Dầu thầu dầu hydro hóa, được gọi là sáp opal
15162091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15162095 - - - - - Dầu hạt cải, hạt lanh, hạt cải dầu, hạt hướng dương, hạt cây shorea, hạt mỡ, hồng xiêm, touloucouna hoặc babassu, sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thức ăn cho người
15162096 - - - - - - Dầu đậu phộng, hạt bông, đậu nành hoặc hạt hướng dương; các loại dầu khác chứa ít hơn 50% các axit béo tự do tính theo trọng lượng và không bao gồm dầu hạt cọ, dầu hạt cây shorea, dầu dừa, dầu hạt cảihoặc dầu copaiba
15162098 - - - - - - Loại khác
15171010 - - - Chứa hơn 10% nhưng không quá 15% sữa béo, tính theo khối lượng
15171090 - - - Loại khác
15179010 - - - Chứa hơn 10% nhưng không quá 15% sữa béo, tính theo khối lượng
15179091 - - - - Dầu thực vật cố định, chất lỏng, hỗn hợp
15179093 - - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được thuộc loại dùng làm chất dỡ khuôn
15179099 - - - - Loại khác
15180010 - - Dầu hạt lanh đông cứng
15180031 - - - Dạng thô
15180039 - - - Loại khác
15180091 - - - Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516
15180095 - - - - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và thực vật và từ các phần phân đoạn của chúng
15180099 - - - - Loại khác
15200000 - Gly xê rin thô; nước gly xê rin và dung dịch kiềm từ gly xê rin
15211000 - - Sáp thực vật
15219010 - - - Sáp ong và sáp côn trùng khác
15219091 - - - - Dạng thô
15219099 - - - - Loại khác
15220010 - - Chất nhờn
15220031 - - - - Xà phòng nguyên liệu
15220039 - - - - Loại khác
15220091 - - - - Chân dầu và cặn; xà phòng nguyên liệu
15220099 - - - - Loại khác
16010010 - - Từ gan
16010091 - - - Xúc xích, khô hoặc để trương, chưa chế biến
16010099 - - - Loại khác
16021000 - - Chế phẩm đồng nhất
16022010 - - - Gan ngỗng hoặc vịt
16022090 - - - Loại khác
16023111 - - - - - Chứa duy nhất thịt gà tây chưa nấu chín
16023119 - - - - - Loại khác
16023180 - - - - Loại khác
16023211 - - - - - Chưa nấu chín
16023219 - - - - - Loại khác
16023230 - - - - Thịt gia cầm và các phụ phẩm của gia cầm chiếm từ 25% đến dưới 57% trọng lượng
16023290 - - - - Loại khác
16023921 - - - - - Chưa nấu chín
16023929 - - - - - Loại khác
16023985 - - - - Loại khác
16024110 - - - - Của lợn nuôi
16024190 - - - - Loại khác
16024210 - - - - Của lợn nuôi
16024290 - - - - Loại khác
16024911 - - - - - - Thịt thăn (trừ thăn cổ) và các mảnh cuả chúng, bảo gồm hỗn hợp của thịt thăn và thịt đùi
16024913 - - - - - - Thăn cổ và các mảnh của chúng, bao gồm hỗn hợp của thăn cổ và vai
16024915 - - - - - - Hỗn hợp khác chứa thịt đùi, vai, thăn hoặc thăn cổ và các mảnh cắt của chúng
16024919 - - - - - - Loại khác
16024930 - - - - - Thịt và các phụ phẩm từ thịt của tất cả các loại, bao gồm chất béo của tất cả các loại và nguồn gốc chiếm từ 40% trọng lượng trở lên nhưng ít hơn 0.8
16024950 - - - - - Thịt và các phụ phẩm từ thịt của tất cả các loại, bao gồm chất béo của tất cả các loại và nguồn gốc chiếm ít hơn 40% trọng lượng
16024990 - - - - Loại khác
16025010 - - - Chưa nấu chín; hỗn hợp từ thịt hoặc phụ phẩm nấu chín và thịt hoặc phụ phẩm chưa nấu chín
16025031 - - - - Thịt bò cắt lát, trong hộp kín
16025095 - - - - Loại khác
16029010 - - - Chế phẩm từ tiết động vật
16029031 - - - - Của thỏ
16029051 - - - - - Chứa thịt hoặc phụ phẩm từ thịt của lợn nuôi
16029061 - Chưa nấu chín; hỗn hợp từ thịt hoặc phụ phẩm nấu chín và thịt hoặc phụ phẩm chưa nấu chín
16029069 - Loại khác
16029091 - Của cừu
16029095 - Của dê
16029099 - Loại khác
16030010 - - Đóng gói sẵn, trọng lượng tịnh nhỏ hơn hoặc bằng 1kg
16030080 - - Loại khác
16041100 - - - Từ cá hồi
16041210 - - - - Phi lê, dạng thô, chỉ được phủ bột hoặc vụn bánh mì, có hoặc không được chiên trước trong dầu, đông lạnh
16041291 - - - - - Đóng hộp kín
16041299 - - - - - Loại khác
16041311 - - - - - Trong dầu ô liu
16041319 - - - - - Loại khác
16041390 - - - - Loại khác
16041411 - - - - - Trong dầu thực vật
16041416 - - - - - - Phi lê hay còn gọi là ‘thăn’
16041418 - - - - - - Loại khác
16041490 - - - - Từ cá sọc dưa (Sarda spp.)
16041511 - - - - - Phi lê
16041519 - - - - - Loại khác
16041590 - - - - Của loài Scomber australasicus
16041600 - - - Từ cá cơm (cá trỏng)
16041700 - - - Từ cá chình
16041910 - - - - Từ cá Salmonidae, trừ cá hồi
16041931 - - - - - Phi lê hay còn gọi là thăn
16041939 - - - - - Loại khác
16041950 - - - - Cá thuộc loài Orynopsis unicolor
16041991 - - - - - Phi lê, dạng thô, chỉ được phủ bột hoặc vụn bánh mì, có hoặc không được chiên trước trong dầu, đông lạnh
16041992 - - - - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
16041993 - - - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
16041994 - - - - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
16041995 - - - - - - Cá Minh Thái Alaska (Theragra chalcogramma) và cá Minh Thái (Pollachius pollachius)
16041997 - - - - - - Loại khác
16042005 - - - Thanh cua đã được chế biến
16042010 - - - - Từ cá hồi
16042030 - - - - Từ cá Salmonidae, trừ cá hồi
16042040 - - - - Từ cá cơm (cá trỏng)
16042050 - - - - Từ cá trích dầu, cá sọc dưa, cá nục hoa thuộc loài Scomber scombrus và Scomber japonicus, cá thuộc loài Orcynopsis unicolor
16042070 - - - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn hoặc cá khác thuộc chi Euthynnus
16042090 - - - - Từ cá khác
16043100 - - - Trứng cá tầm muối
16043200 - - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
16051000 - - Cua, ghẹ
16052110 - - - - Đóng gói sẵn, trọng lượng tịnh không vượt quá 2kg
16052190 - - - - Loại khác
16052900 - - - Loại khác
16053010 - - - Thịt tôm hùm, đã nấu chín, sử dụng trong chế biến bơ tôm hùm hoặc tôm hùm dạng bột, pa tê, súp hoặc nước sốt
16053090 - - - Loại khác
16054000 - - Động vật giáp xác khác
16055100 - - - Hàu
16055200 - - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
16055310 - - - - Đóng hộp kín
16055390 - - - - Loại khác
16055400 - - - Mực nang và mực ống
16055500 - - - Bạch tuộc
16055600 - - - Nghêu (ngao), sò
16055700 - - - Bào ngư
16055800 - - - Ốc, trừ ốc biển
16055900 - - - Loại khác
16056100 - - - Hải sâm
16056200 - - - Cầu gai
16056300 - - - Sứa
16056900 - - - Loại khác
17011210 - - - - Để tinh chế
17011290 - - - - Loại khác
17011310 - - - - Để tinh chế
17011390 - - - - Loại khác
17011410 - - - - Để tinh chế
17011490 - - - - Loại khác
17019100 - - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
17019910 - - - - Đường cát trắng
17019990 - - - - Loại khác
17021100 - - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
17021900 - - - Loại khác
17022010 - - - Đường từ cây phong ở dạng rắn, chứa hương liệu và chất tạo màu
17022090 - - - Loại khác
17023010 - - - Đường (isoglucose)
17023050 - - - - Ở dạng tinh thể màu trắng, có hoặc không kết tụ
17023090 - - - - Loại khác
17024010 - - - Đường (isoglucose)
17024090 - - - Loại khác
17025000 - - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học
17026010 - - - Đường (isoglucose)
17026080 - - - Xi-rô inulin
17026095 - - - Loại khác
17029010 - - - Đường Mantoza tinh khiết về mặt hóa học
17029030 - - - Đường (isoglucose)
17029050 - - - Maltodextrine và xi-rô maltodextrine
17029071 - - - - Chứa từ 50% trở lên đường saccarose dạng khô, tính theo trọng lượng
17029075 - - - - - Ở dạng bột, có hoặc không kết tụ
17029079 - - - - - Loại khác
17029080 - - - Xi-rô inulin
17029095 - - - Loại khác
17031000 - - Mật mía
17039000 - - Loại khác
17041010 - - - Chứa ít hơn 60% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
17041090 - - - Chứa từ 60% trở lên đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
17049010 - - - Chiết xuất cam thảo chứa hơn 10% saccarose tính theo trọng lượng nhưng không chứa các chất bổ sung khác
17049030 - - - Sô cô la trắng
17049051 - - - - Bột nhão, bao gồm cả bánh hạnh nhân, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh từ 1kg trở lên
17049055 - - - - Kẹo viêm họng và thuốc ho
17049061 - - - - Kẹo bọc đường
17049065 - - - - - Kẹo cao su và thạch, chứa bột trái cây dạng nhão dưới dạng kẹo đường
17049071 - - - - - Kẹo cứng, có nhân hoặc không
17049075 - - - - - Kẹo bơ, kẹo caramen và kẹo tương tự
17049081 - - - - - - Viên nén
17049099 - - - - - - Loại khác
18010000 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
18020000 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
18031000 - - Chưa khử chất béo
18032000 - - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
18040000 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao
18050000 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
18061015 - - - Không chứa sucrose hoặc chứa ít hơn 5% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061020 - - - Chứa từ 5% trở lên nhưng ít hơn 65% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061030 - - - Chứa từ 65% trở lên nhưng ít hơn 80% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061090 - - - Chứa từ 80% trở lên sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18062010 - - - Chứa từ 31% trở lên bơ ca cao hoặc từ 31% trở lên hỗn hợp bơ ca cao và sữa, tính theo trọng lượng
18062030 - - - Chứa từ 25% trở lên nhưng ít hơn 31% hỗn hợp bơ ca cao và sữa, tính theo trọng lượng - - Loại khác
18062050 - - - - Chứa từ 18% trở lên bơ ca cao, tính theo trọng lượng
18062070 - - - - Sữa sô cô la vụn
18062080 - - - - Lớp phủ hương sô cô la
18062095 - - - - Loại khác
18063100 - - - Có nhân
18063210 - - - - Bổ sung ngũ cốc, trái cây hoặc hạt
18063290 - - - - Loại khác
18069011 - - - - - Có rượu
18069019 - - - - - Loại khác
18069031 - - - - - Có nhân
18069039 - - - - - Không có nhân
18069050 - - - Bánh kẹo và các sản phẩm thay thế được làm từ các sản phẩm thay thế đường, có chứa ca cao
18069060 - - - Chất phết chứa ca cao
18069070 - - - Các chế phẩm có chứa ca cao để làm đồ uống
18069090 - - - Loại khác
19011000 - - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ
19012000 - - Bột trộn và bột nhào đề chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
19019011 - - - - Hàm lượng chiết xuất khô từ 90% trở lên, tính theo trọng lượng
19019019 - - - - Loại khác
19019091 - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose (bao gồm cả đường nghịch chuyển) hoặc isogluctose, 5% glucose hoặc tinh bột, trừ các chế phẩm dạng bột thuộc nhóm 0401 đến 0404
19019099 - - - - Loại khác
19021100 - - - Có chứa trứng
19021910 - - - - Không chứa bột mì thông thường hoặc bột mịn
19021990 - - - - Loại khác
19022010 - - - Chứa nhiều hơn 20% cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống, tính theo khối lượng
19022030 - - - Chứa nhiều hơn 20% xúc xích và các loại tương tự, từ thịt hoặc chế phẩm từ thịt kể cả các loại hoặc các nguồn gốc chất béo
19022091 - - - - Được nấu chín
19022099 - - - - Loại khác
19023010 - - - Làm khô
19023090 - - - Loại khác
19024010 - - - Chưa chế biến
19024090 - - - Loại khác
19030000 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
19041010 - - - Thu được từ ngô
19041030 - - - Thu được từ gạo
19041090 - - - Loại khác
19042010 - - - Chế phẩm của ngũ cốc loại Musli từ mảnh ngũ cốc chưa rang
19042091 - - - - Thu được từ ngô
19042095 - - - - Thu được từ gạo
19042099 - - - - Loại khác
19043000 - - Lúa mì sấy khô đóng bánh
19049010 - - - Thu được từ gạo
19049080 - - - Loại khác
19051000 - - Bánh mì giòn
19052010 - - - Chứa ít hơn 30% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19052030 - - - Chứa từ 30% trở lên nhưng không quá 50% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19052090 - - - Chứa từ 50% trở lên đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19053111 - - - - - Đóng gói sẵn, khối lượng tịnh không quá 85g
19053119 - - - - - Loại khác
19053130 - - - - - Chứa từ 8% trở lên sữa béo, tính theo trọng lượng
19053191 - - - - - - Bánh quy kẹp
19053199 - - - - - - Loại khác
19053205 - - - - Có hàm lượng nước không vượt quá 10% trọng lượng
19053211 - - - - - - Đóng gói sẵn, khối lượng tịnh không quá 85g
19053219 - - - - - - Loại khác
19053291 - - - - - - Có muối, có hoặc không nhân
19053299 - - - - - - Loại khác
19054010 - - - Bánh bít cốt
19054090 - - - Loại khác
19059010 - - - Bánh mỳ matzo
19059020 - - - Bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự
19059030 - - - - Bánh mì, không chứa mật ong, trứng, pho mát hoặc trái cây, và chứa không quá 5% đường dạng khô và không quá 5% chất béo tính theo trọng lượng
19059045 - - - - Bánh quy
19059055 - - - - Bánh ép hoặc bánh nở, có gia vị hoặc muối
19059060 - - - - - Bổ sung chất tạo ngọt
19059090 - - - - - Loại khác
20011000 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
20019010 - - - Chutney xoài
20019020 - - - Quả thuộc chi Capsicum trừ ớt ngọt và ớt anh đào
20019030A - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20019030B - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20019040 - - - Củ từ, khoai lang và các phần tương tự ăn được từ thực vật chứa 5% hàm lượng tinh bột trở lên, tính theo trọng lượng
20019050 - - - Nấm
20019065 - - - Ô liu
20019070 - - - Ớt ngọt
20019092 - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới, tâm cọ
20019097 - - - Loại khác
20021010 - - - Lột vỏ
20021090 - - - Loại khác
20029011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029019 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
20029031 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029039 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
20029091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029099 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
20031020 - - - Bảo quản tạm thời, được nấu chín hoàn toàn
20031030 - - - Loại khác
20039010 - - - Nấm cục (dạng củ)
20039090 - - - Loại khác
20041010 - - - Được nấu chín, không chế biến khác
20041091 - - - - Dạng bột, bột thô hoặc vỡ mảnh
20041099 - - - - Loại khác
20049010 - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
20049030 - - - Dưa bắp cải, bạch hoa và ô liu
20049050 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) và đậu non của loài Phaseolus spp., chưa tách vỏ
20049091 - - - - Hành tây, nấu chín, không chế biến khác
20049098 - - - - Loại khác
20051000 - - Rau đồng nhất
20052010 - - - Dạng bột, bột thô hoặc vỡ mảnh
20052020 - - - - Các lát mỏng, chiên hoặc nướng, có hoặc không
20052080 - - - - Loại khác
20054000 - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
20055100 - - - Đậu hạt, đã bóc vỏ
20055900 - - - Loại khác
20056000 - - Măng tây
20057000 - - Ô liu
20058000A - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20058000B - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20059100 - - - Măng tre
20059910 - - - - Quả của chi Capsicum, trừ ớt ngọt và ớt anh đào
20059920 - - - - Nụ bạch hoa
20059930 - - - - Hoa a-ti-sô
20059950 - - - - Hỗn hợp các loại rau
20059960 - - - - Dưa cải bắp
20059980 - - - - Loại khác
20060010 - - Gừng
20060031 - - - - Quả anh đào
20060035 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20060038 - - - - Loại khác
20060091 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20060099 - - - - Loại khác
20071010 - - - Có hàm lượng đường không vượt quá 13% trọng lượng
20071091 - - - - Từ trái cây nhiệt đới
20071099 - - - - Loại khác
20079110 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 30% trọng lượng
20079130 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 13% nhưng không quá 30% trọng lượng
20079190 - - - - Loại khác
20079910 - - - - - Bột nhuyễn và bột nhão mận khô và bột nhuyễn và bột nhão mận đỏ khô, đóng gói sẵn có trọng lượng tịnh trên 100kg, dùng trong chế biến công nghiệp
20079920 - - - - - Bột nhuyễn và bột nhão hạt dẻ
20079931 - - - - - - Từ quả anh đào
20079933 - - - - - - Từ quả dâu tây
20079935 - - - - - - Từ quả mâm xôi
20079939 - - - - - - Loại khác
20079950 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 13% nhưng không quá 30% trọng lượng
20079993 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20079997 - - - - - Loại khác
20081110 - - - - Bơ lạc
20081191 - - - - - Trên 1 kg
20081196 - - - - - - Rang
20081198 - - - - - - Loại khác
20081911 - - - - - Hạt nhiệt đới; hỗn hợp chứa 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới, tính theo trọng lượng
20081913 - - - - - - Hạnh nhân và quả hồ trăn rang
20081919 - - - - - - Loại khác
20081991 - - - - - Hạt nhiệt đới; hỗn hợp chứa 50% trở lên hạt nhiệt
20081993 - Hạnh nhân và quả hồ trăn
20081995 - Loại khác
20081999 - - - - - - Loại khác
20082011 - - - - - Có hàm lượng đường trên 17% trọng lượng
20082019 - - - - - Loại khác
20082031 - - - - - Có hàm lượng đường trên 19% trọng lượng
20082039 - - - - - Loại khác
20082051 - - - - - Có hàm lượng đường trên 17% trọng lượng
20082059 - - - - - Loại khác
20082071 - - - - - Có hàm lượng đường trên 19% trọng lượng
20082079 - - - - - Loại khác
20082090 - - - - Chưa pha thêm đường
20083011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20083019 - - - - - Loại khác
20083031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20083039 - - - - - Loại khác
20083051 - - - - - Bưởi múi, bao gồm cả bưởi da xanh
20083055 - - - - - Quýt (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
20083059 - - - - - Loại khác
20083071 - - - - - Bưởi múi bao gồm cả bưởi da xanh
20083075 - - - - - Quýt (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
20083079 - - - - - Loại khác
20083090 - - - - Chưa pha thêm đường
20084011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20084019 - - - - - - Loại khác
20084021 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20084029 - - - - - - Loại khác
20084031 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20084039 - - - - - Loại khác
20084051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20084059 - - - - - Loại khác
20084071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20084079 - - - - - Loại khác
20084090 - - - - Chưa pha thêm đường
20085011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20085019 - - - - - - Loại khác
20085031 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20085039 - - - - - - Loại khác
20085051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20085059 - - - - - Loại khác
20085061 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20085069 - - - - - Loại khác
20085071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20085079 - - - - - Loại khác
20085092 - - - - - Từ 5 kg trở lên
20085098 - - - - - Loại dưới 5 kg
20086011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20086019 - - - - - Loại khác
20086031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20086039 - - - - - Loại khác
20086050 - - - - - Trên 1 kg
20086060 - - - - - Không quá 1kg
20086070 - - - - - Từ 4,5 kg trở lên
20086090 - - - - - Loại dưới 4,5 kg
20087011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20087019 - - - - - - Loại khác
20087031 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20087039 - - - - - - Loại khác
20087051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20087059 - - - - - Loại khác
20087061 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20087069 - - - - - Loại khác
20087071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20087079 - - - - - Loại khác
20087092 - - - - - Từ 5 kg trở lên
20087098 - - - - - Loại dưới 5 kg
20088011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20088019 - - - - - Loại khác
20088031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20088039 - - - - - Loại khác
20088050 - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh lớn hơn 1kg
20088070 - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không vượt quá 1kg
20088090 - - - - Chưa pha thêm đường
20089100 - - - Lõi cây cọ
20089311 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089319 - - - - - - Loại khác
20089321 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089329 - - - - - - Loại khác
20089391 - - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh lớn hơn 1kg
20089393 - - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không vượt quá 1kg
20089399 - - - - - Chưa pha thêm đường
20089712 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089714 - Loại khác
20089716 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089718 - Loại khác
20089732 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089734 - Loại khác
20089736 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089738 - Loại khác
20089751 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089759 - Loại khác
20089772 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089774 - Loại khác
20089776 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089778 - Loại khác
20089792 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089793 - Loại khác
20089794 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089796 - Loại khác
20089797 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089798 - Loại khác
20089911 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089919 - - - - - - Loại khác
20089921 - - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20089923 - - - - - - Loại khác
20089924 - Hoa quả nhiệt đới
20089928 - Loại khác
20089931 - Hoa quả nhiệt đới
20089934 - Loại khác
20089936 - Hoa quả nhiệt đới
20089937 - Loại khác
20089938 - Hoa quả nhiệt đới
20089940 - Loại khác
20089941 - - - - - - Gừng
20089943 - - - - - - Nho
20089945 - - - - - - Quả mận và quả mận đỏ
20089948 - - - - - - Hoa quả nhiệt đới
20089949 - - - - - - Loại khác
20089951 - - - - - - Gừng
20089963 - - - - - - Hoa quả nhiệt đới
20089967 - - - - - - Loại khác
20089972 - Từ 5 kg trở lên
20089978 - Loại dưới 5 kg
20089985 - - - - - - Ngô, trừ ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
20089991 - - - - - - Củ từ, khoai lang và các phần tương tự ăn được từ thực vật chứa 5% hàm lượng tinh bột trở lên, tính theo trọng lượng
20089999 - - - - - - Loại khác
20091111 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20091119 - - - - - Loại khác
20091191 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20091199 - - - - - Loại khác
20091200 - - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
20091911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20091919 - - - - - Loại khác
20091991 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20091998 - - - - - Loại khác
20092100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20092911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20092919 - - - - - Loại khác
20092991 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20092999 - - - - - Loại khác
20093111 - - - - - Pha thêm đường
20093119 - - - - - Chưa pha thêm đường
20093151 - - - - - - Pha thêm đường
20093159 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093191 - - - - - - Pha thêm đường
20093199 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093911 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20093919 - - - - - Loại khác
20093931 - - - - - - Pha thêm đường
20093939 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093951 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20093955 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20093959 - Chưa pha thêm đường
20093991 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20093995 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20093999 - Chưa pha thêm đường
20094192 - - - - Pha thêm đường
20094199 - - - - Chưa pha thêm đường
20094911 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20094919 - - - - - Loại khác
20094930 - - - - - Có giá trị trên 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20094991 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20094993 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20094999 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20095010 - - - Pha thêm đường
20095090 - - - Loại khác
20096110 - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096190 - - - - Có giá trị không vượt quá 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096919 - - - - - Loại khác
20096951 - - - - - - Cô đặc
20096959 - - - - - - Loại khác
20096971 - Cô đặc
20096979 - Loại khác
20096990 - - - - - - Loại khác
20097120 - - - - Pha thêm đường
20097199 - - - - Chưa pha thêm đường
20097911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20097919 - - - - - Loại khác
20097930 - - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20097991 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20097998 - - - - - - Loại khác
20098111 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20098119 - - - - - Loại khác
20098131 - - - - - Có giá trị trên 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20098151 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20098159 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20098195 - Nước ép từ quả thuộc loài Vaccinium macrocarpon
20098199 - Loại khác
20098911 - - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20098919 - - - - - - Loại khác
20098934 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098935 - Loại khác
20098936 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098938 - Loại khác
20098950 - - - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20098961 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20098963 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20098969 - Chưa pha thêm đường
20098971 - Nước ép quả anh đào
20098973 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098979 - Loại khác
20098985 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098986 - Loại khác
20098988 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098989 - Loại khác
20098996 - Nước ép quả anh đào
20098997 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098999 - Loại khác
20099011 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20099019 - - - - - Loại khác
20099021 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20099029 - - - - - Loại khác
20099031 - - - - - Có giá trị không vượt quá 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh và có hàm lượng đường pha thêm trên 30% trọng lượng
20099039 - - - - - Loại khác
20099041 - Pha thêm đường
20099049 - Loại khác
20099051 - Pha thêm đường
20099059 - Loại khác
20099071 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20099073 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20099079 - Chưa pha thêm đường
20099092 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099094 - Loại khác
20099095 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099096 - Loại khác
20099097 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099098 - Loại khác
21011100 - - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc
21011292 - - - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc từ cà phê
21011298 - - - - Loại khác
21012020 - - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc
21012092 - - - - Thành phần cơ bản là chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc từ trà hoặc trà maté
21012098 - - - - Loại khác
21013011 - - - - Rau diếp xoăn rang
21013019 - - - - Loại khác
21013091 - - - - Từ rau diếp xoăn rang
21013099 - - - - Loại khác
21021010 - - - Men sống (Culture yeast)
21021031 - - - - Làm khô
21021039 - - - - Loại khác
21021090 - - - Loại khác
21022011 - - - - Dạng viên nén, khối hộp hoặc dạng đơn giản, đóng gói sẵn có trọng lượng tịnh không quá 1kg
21022019 - - - - Loại khác
21022090 - - - Loại khác
21023000 - - Bột nở đã pha chế
21031000 - - Nước xốt đậu tương
21032000 - - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
21033010 - - - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
21033090 - - - Mù tạt đã chế biến
21039010 - - - Chutney xoài, dạng lỏng
21039030 - - - Dầu thơm cô đặc có nồng độ cồn từ 44,2 đến 49,2 độ chứa từ 1,5 đến 6% trọng lượng là cây khổ sâm, gia vị và các thành phần khác và từ 4 đến 10% trọng lượng là đường, chứa trong thùng có thể tích nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 lít
21039090 - - - Loại khác
21041000 - - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt
21042000 - - Chế phẩm thực phẩm đồng nhất
21050010 - - Không chứa sữa béo hoặc chứa ít hơn 3% trọng lượng là chất béo
21050091 - - - 3 % hoặc hơn nhưng dưới 7 %
21050099 - - - Lớn hơn 7%
21061020 - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose, hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột tính theo trọng lượng
21061080 - - - Loại khác
21069020 - - - Các chế phẩm có chứa cồn, trừ các chất dựa trên các chất thơm, được sử dụng để sản xuất đồ uống
21069030 - - - - Xi rô isogluctose
21069051 - - - - - Xi rô lactose
21069055 - - - - - Xi rô glucose và xi rô maltodextrine
21069059 - - - - - Loại khác
21069092 - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose, hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột tính theo trọng lượng
21069098 - - - - Loại khác
22011011 - - - - Không có ga
22011019 - - - - Loại khác
22011090 - - - Loại khác
22019000 - - Loại khác
22021000 - - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu
22029010 - - - Không bao gồm các sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 hoặc chất béo thu được từ sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
22029091 - - - - Dưới 0,2 %
22029095 - - - - 0,2 % hoặc hơn nhưng dưới 2 %
22029099 - - - - 2 % hoặc hơn 2%
22030001 - - - Chứa trong chai
22030009 - - - Loại khác
22030010 - - Chứa trong bình 10 lít hoặc hơn
22041011 - - - - Sâm panh
22041091 - - - - Rượu vang trắng
22041093 - - - - Loại khác
22041094 - - - Với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ (PGI)
22041096 - - - Các loại rượu vang khác
22041098 - - - Loại khác
22042106 - - - - - Với xuất xứ hàng hoá được bảo hộ (PDO)
22042107 - - - - - Với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ (PGI)
22042108 - - - - - Các loại rượu vang khác
22042109 - - - - - Loại khác
22042111 - Rượu Alsace
22042112 - Rượu Bordeaux
22042113 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042117 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042118 - Rượu Mosel
22042119 - Rượu Pfalz
22042122 - Rượu Rheinhessen
22042123 - Rượu Tokaj
22042124 - Rượu Lazio (Latium)
22042126 - Rượu Toscana (Tuscany)
22042127 - Rượu Trentino, Alto Adige và Friuli
22042128 - Rượu Veneto
22042132 - Rượu Vinho Verde
22042134 - Rượu Penedés
22042136 - Rượu Rioja
22042137 - Rượu Valencia
22042138 - Loại khác
22042142 - Rượu Bordeaux
22042143 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042144 - Rượu Beaujolais
22042146 - Rượu Côtes-du-Rhône
22042147 - Rượu Languedoc-Roussillon
22042148 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042162 - Rượu Piemonte (Piedmont)
22042166 - Rượu Toscana (Tuscany)
22042167 - Rượu Trentino và Alto Adige
22042168 - Rượu Veneto
22042169 - Rượu Dão, Bairrada và Douro
22042171 - Rượu Navarra
22042174 - Rượu Penedés
22042176 - Rượu Rioja
22042177 - Rượu Valdepeñas
22042178 - Loại khác
22042179 - Rượu trắng
22042180 - Loại khác
22042181 - Rượu trắng
22042182 - Loại khác
22042183 - Rượu trắng
22042184 - Loại khác
22042185 - Rượu Madeira và Setubal
22042186 - Rượu Sherry
22042187 - Rượu Marsala
22042188 - Rượu Samos và Muscat de Lemmons
22042189 - Rượu Port
22042190 - Loại khác
22042191 - Loại khác
22042192 - - - - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 22% độ
22042193 - Rượu trắng
22042194 - Loại khác
22042195 - Rượu trắng
22042196 - Loại khác
22042197 - Rượu trắng
22042198 - Loại khác
22042910 - - - - Rượu vang, khác với rượu được đề cập trong phân nhóm 2204 10, trong các chai có nút đậy hình đầu nấm được giữ bằng dây buộc hoặc dây thắt; rượu vang, trừ trường hợp đóng gói, với áp suất vượt quá do carbon dioxide trong dung dịch không ít hơn 1 bar nhưng dưới 3 bar, được đo ở nhiệt độ 20 ° C
22042911 - Rượu Tokaj
22042912 - Rượu Bordeaux
22042913 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042917 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042918 - Loại khác
22042942 - Rượu Bordeaux
22042943 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042944 - Rượu Beaujolais
22042946 - Rượu Côtes-du-Rhône
22042947 - Rượu Languedoc-Roussillon
22042948 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042958 - Loại khác
22042979 - Rượu trắng
22042980 - Loại khác
22042981 - Rượu trắng
22042982 - Loại khác
22042983 - Rượu trắng
22042984 - Loại khác
22042985 - Rượu Madeira và Setubal
22042986 - Rượu Sherry
22042987 - Rượu Marsala
22042988 - Rượu Samos và Muscat de Lemmons
22042989 - Rượu Port
22042990 - Loại khác
22042991 - Loại khác
22042992 - - - - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 22% vol
22042993 - Rượu trắng
22042994 - Loại khác
22042995 - Rượu trắng
22042996 - Loại khác
22042997 - Rượu trắng
22042998 - Loại khác
22043010 - - - Đang trong quá trình lên men hoặc đình chỉ lên men bằng cách khác ngoài trừ việc thêm cồn
22043092 - - - - - Cô đặc
22043094 - - - - - Loại khác
22043096 - - - - - Cô đặc
22043098 - - - - - Loại khác
22051010 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích 18% độ hoặc thấp hơn
22051090 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 18% độ
22059010 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích 18% hoặc thấp hơn
22059090 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 18%
22060010 - - Rượu Piquette
22060031 - - - - Vang táo, vang lê
22060039 - - - - Loại khác
22060051 - - - - - Vang táo, vang lê
22060059 - - - - - Loại khác
22060081 - - - - - Vang táo, vang lê
22060089 - - - - - Loại khác
22071000 - - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
22072000 - - Cồn ê-ti-lích vầ rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
22082012 - - - - Rượu Cognac
22082014 - - - - Rượu Armagnac
22082026 - - - - Rượu Grappa
22082027 - - - - Bượu Brandy de Jerez
22082029 - - - - Loại khác
22082040 - - - - Chưng cất thô
22082062 - - - - - Rượu Cognac
22082064 - - - - - Rượu Armagnac
22082086 - - - - - Rượu Grappa
22082087 - - - - - Bượu Brandy de Jerez
22082089 - - - - - Loại khác
22083011 - - - - Nhỏ hơn hoặc bằng 2 lít
22083019 - - - - Lớn hơn 2 lít
22083030 - - - - Rượu Whisky mạch nha đơn
22083041 - - - - - Không quá 2 lít
22083049 - - - - - Trên 2 lít
22083061 - - - - - Không quá 2 lít
22083069 - - - - - Trên 2 lít
22083071 - - - - - Không quá 2 lít
22083079 - - - - - Trên 2 lít
22083082 - - - - Không quá 2 lít
22083088 - - - - Trên 2 lít
22084011 - - - - Rượu rum có hàm lượng các chất dễ bay hơi không phải rượu etylic và rượu methyl bằng hoặc hơn 225 gram mỗi hector lít rượu nguyên chất (với dung sai 10%)
22084031 - - - - - Giá trị trên 7,9 EUR mỗi lít rượu nguyên chất
22084039 - - - - - Loại khác
22084051 - - - - Rượu rum có hàm lượng các chất dễ bay hơi khác với rượu etylic và rượu methyl bằng hoặc hơn 225 gram mỗi hector lít rượu nguyên chất (với dung sai 10%)
22084091 - - - - - Giá trị trên 2 EUR mỗi lít rượu nguyên chất
22084099 - - - - - Loại khác
22085011 - - - - Không quá 2 lít
22085019 - - - - Trên 2 lít
22085091 - - - - Không quá 2 lít
22085099 - - - - Trên 2 lít
22086011 - - - - Không quá 2 lít
22086019 - - - - Trên 2 lít
22086091 - - - - Không quá 2 lít
22086099 - - - - Trên 2 lít
22087010 - - - Trong thùng chứa không quá 2 lít
22087090 - - - Trong thùng chứa từ 2 lít trở lên
22089011 - - - - Không quá 2 lít
22089019 - - - - Trên 2 lít
22089033 - - - - Không quá 2 lít
22089038 - - - - Trên 2 lít
22089041 - - - - - Rượu Hy Lạp
22089045 - Rượu Calvados
22089048 - Loại khác
22089054 - Rượu tequila
22089056 - Loại khác
22089069 - - - - - - Đồ uống có rượu khác
22089071 - - - - - - Chưng cất từ trái cây
22089075 - - - - - - Rượu tequila
22089077 - - - - - - Loại khác
22089078 - - - - - Đồ uống có rượu khác
22089091 - - - - Không quá 2 lít
22089099 - - - - Trên 2 lít
22090011 - - - Không quá 2 lít
22090019 - - - Trên 2 lít
22090091 - - - Không quá 2 lít
22090099 - - - Trên 2 lít
23011000 - - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
23012000 - - Bột mịn, bột thô và bộtviên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác
23021010 - - - Với hàm lượng tinh bột không vượt quá 35% trọng lượng
23021090 - - - Loại khác
23023010 - - - Với hàm lượng tinh bột không quá 28% trọng lượng, và tỷ lệ đi qua sàng có khẩu độ 0,2 mm không vượt quá 10% trọng lượng hoặc thay vào đó, tỷ lệ đi qua sàng có hàm lượng tro tính trên sản phẩm khô từ 1,5% trọng lượng trở lên
23023090 - - - Loại khác
23024002 - - - - Với hàm lượng tinh bột không vượt quá 35% trọng lượng
23024008 - - - - Loại khác
23024010 - - - - Với hàm lượng tinh bột không quá 28% trọng lượng, và tỷ lệ đi qua sàng có khẩu độ 0,2 mm không vượt quá 10% trọng lượng hoặc thay vào đó, tỷ lệ đi qua sàng có hàm lượng tro tính trên sản phẩm khô từ 1,5% trọng lượng trở lên
23024090 - - - - Loại khác
23025000 - - Từ cây họ đậu
23031011 - - - - Trên 40 % tính theo trọng lượng
23031019 - - - - Không vượt quá 40 % theo trọng lượng
23031090 - - - Loại khác
23032010 - - - Bã ép củ cải đường
23032090 - - - Loại khác
23033000 - - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
23040000 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình sản xuất đậu tương
23050000 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc
23061000 - - Từ hạt bông
23062000 - - Từ hạt lanh
23063000 - - Từ hạt hướng dương
23064100 - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
23064900 - - - Loại khác
23065000 - - Từ dừa hoặc cùi dừa
23066000 - - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
23069005 - - - Từ mầm ngô
23069011 - - - - - Chứa từ 3% trở xuống tính theo trọng lượng của dầu ô liu
23069019 - - - - - Chứa hơn 3% tính theo trọng lượng dầu ô liu
23069090 - - - - Loại khác
23070011 - - - Có tổng nồng độ cồn theo khối lượng không vượt quá 7,9% mas và hàm lượng chất khô không dưới 25% trọng lượng
23070019 - - - Loại khác
23070090 - - Cặn rượu
23080011 - - - Có tổng nồng độ cồn theo khối lượng không quá 4,3% mas và hàm lượng chất khô không dưới 40% trọng lượng
23080019 - - - Loại khác
23080040 - - Hạt dẻ/hạt sồi và hạt dẻ ngựa; bã táo hoặc bã của trái cây, trừ nho
23080090 - - Loại khác
23091011 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091013 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091015 - - - - - - Chứa từ 50% đến dưới 75% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091019 - - - - - - Chứa từ 75% trở lên các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091031 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091033 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091039 - - - - - - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091051 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10 các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091053 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091059 - - - - - - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091070 - - - - Không chứa tinh bột, glucoza, xi rô glucoza, maltodextrine hoặc xi rô maltodextrine nhưng chứa sản phẩm từ sữa
23091090 - - - Loại khác
23099010 - - - Cá hoặc động vật có vú biển
23099020 - - - Sản phẩm được đề cập trong chú giải bổ sung 5 của Chương này
23099031 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099033 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099035 - Chứa từ 50% đến dưới 75% trọng lượng của sản phẩm từ sữa
23099039 - Chứa từ 75% trở lên các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099041 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099043 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099049 - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099051 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa dưới 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099053 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099059 - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099070 - - - - - Không chứa tinh bột, glucoza, xi rô glucoza, maltodextrine hoặc xi rô maltodextrine nhưng chứa sản phẩm từ sữa
23099091 - - - - - Bột củ cải có thêm mật đường
23099096 - - - - - Loại khác
24011035 - - - Thuốc lá nhẹ sấy bằng không khí
24011060 - - - Thuốc lá loại Oriental sấy bằng mặt trời
24011070 - - - Thuốc lá nặng sấy bằng không khí
24011085 - - - Thuốc lá sấy bằng không khí nóng
24011095 - - - Loại khác
24012035 - - - Thuốc lá nhẹ sấy bằng không khí
24012060 - - - Thuốc lá loại Oriental sấy bằng mặt trời
24012070 - - - Thuốc lá nặng sấy bằng không khí
24012085 - - - Thuốc lá sấy bằng không khí nóng
24012095 - - - Loại khác
24013000 - - Phế liệu lá thuốc lá
24021000 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
24022010 - - - Chứa đinh hương
24022090 - - - Loại khác
24029000 - - Loại khác
24031100 - - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
24031910 - - - - Đóng gói sẵn với trọng lượng tịnh không quá 500g
24031990 - - - - Loại khác
24039100 - - - Thuốc lá 'đồng nhất' hoặc 'hoàn nguyên'
24039910 - - - - Thuốc lá dạng nhai và thuốc lá bột để hít
24039990 - - - - Loại khác
25010010 - - Nước biển và nước muối
25010031 - - - Để biến đổi hóa học (tách Na khỏi Cl) để sản xuất các sản phẩm khác
25010051 - - - - Đã bị làm biến tính hoặc sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả tinh chế) ngoài việc bảo quản hoặc chế biến thức ăn cho người hoặc động vật
25010091 - - - - - Muối thích hợp làm thức ăn cho người
25010099 - - - - - Loại khác
25020000 - Pyrites sắt chưa nung
25030010 - - Lưu huỳnh thô hoặc chưa qua tinh chế
25030090 - - Loại khác
25041000 - - Ở dạng bột hay dạng mảnh
25049000 - - Loại khác
25051000 - - Cát oxit silic và cát thạch anh
25059000 - - Loại khác
25061000 - - Thạch anh
25062000 - - Quartzite
25070020 - - Cao lanh
25070080 - - Đất sét cao lanh khác
25081000 - - Bentonite
25083000 - - Đất sét chịu lửa
25084000 - - Đất sét khác
25085000 - - Andalusite, kyanite và sillimanite
25086000 - - Mullite
25087000 - - Đất chịu lửa hay đất dinas
25090000 - Đá phấn
25101000 - - Chưa nghiền
25102000 - - Đã nghiền
25111000 - - Bari sulphat tự nhiên (barytes)
25112000 - - Bari carbonat tự nhiên (witherite)
25120000 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1
25131000 - - Đá bọt
25132000 - - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
25140000 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25151100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25151200 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25152000 - - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
25161100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25161200 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25162000 - - Đá cát kết
25169000 - - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
25171010 - - - Đá cuội, sỏi, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint)
25171020 - - - Đá vôi, đá đôlômit và đá vôi khác, đã vỡ hoặc nghiền
25171080 - - - Loại khác
25172000 - - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.1
25173000 - - Đá dăm trộn nhựa đường
25174100 - - - Từ đá hoa (marble)
25174900 - - - Loại khác
25181000 - - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
25182000 - - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
25183000 - - Hỗn hợp dolomite dạng nén
25191000 - - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
25199010 - - - Magiê oxit, trừ magiê cacbonat tự nhiên nung
25199030 - - - Magiê oxit nung trơ (thiêu kết)
25199090 - - - Loại khác
25201000 - - Thạch cao; thạch cao khan
25202000 - - Thạch cao plaster
25210000 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
25221000 - - Vôi sống
25222000 - - Vôi tôi
25223000 - - Vôi chịu nước
25231000 - - Clanhke xi măng
25232100 - - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
25232900 - - - Loại khác
25233000 - - Xi măng nhôm
25239000 - - Xi măng chịu nước khác
25241000 - - Crocidolite
25249000 - - Loại khác
25251000 - - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
25252000 - - Bột mi ca
25253000 - - Phế liệu mi ca
25261000 - - Chưa nghiền, chưa làm thành bột
25262000 - - Đã nghiền hoặc làm thành bột
25280000 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.
25291000 - - Tràng thạch (đá bồ tát)
25292100 - - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
25292200 - - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
25293000 - - Lơxit; nephelin và nephelin xienit
25301000 - - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
25302000 - - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên)
25309000 - - Loại khác
26011100 - - - Chưa nung kết
26011200 - - - Đã nung kết
26012000 - - Pirit sắt đã nung
26020000 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
26030000 - Quặng đồng và tinh quặng đồng
26040000 - Quặng niken và tinh quặng niken
26050000 - Quặng coban và tinh quặng coban
26060000 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
26070000 - Quặng chì và tinh quặng chì
26080000 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
26090000 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
26100000 - Quặng crôm và tinh quặng crôm
26110000 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
26121010 - - - Quặng urani và khoáng chất uranit (quặng becblen) và tinh quặng của chúng, với hàm lượng urani nhiều hơn 5 % theo trọng lượng (Euratom)
26121090 - - - Loại khác
26122010 - - - Monazit; urano - thorianite và các quặng thorium khác và tinh quặng, với hàm lượng thorium hơn 20% theo trọng lượng (Euratom)
26122090 - - - Loại khác
26131000 - - Đã nung
26139000 - - Loại khác
26140000 - Quặng titan và tinh quặng
26151000 - - Quặng zircon và tinh quặng zircon
26159000 - - Loại khác
26161000 - - Quặng bạc và tinh quặng bạc
26169000 - - Loại khác
26171000 - - Quặng antimon và tinh quặng antimon
26179000 - - Loại khác
26180000 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
26190020 - - Phế thải phù hợp cho việc thu hồi sắt hoặc mangan
26190090 - - Loại khác
26201100 - - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
26201900 - - - Loại khác
26202100 - - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì
26202900 - - - Loại khác
26203000 - - Chứa chủ yếu là đồng
26204000 - - Chứa chủ yếu là nhôm
26206000 - - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
26209100 - - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn
26209910 - - - - Chủ yếu chứa niken
26209920 - - - - Chứa chủ yếu là niobi hoặc tantalum
26209940 - - - - Chứa chủ yếu là thiếc
26209960 - - - - Chứa chủ yếu là titan
26209995 - - - - Loại khác
26211000 - - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
26219000 - - Loại khác
27011100 - - - Anthracite
27011210 - - - - Than để luyện cốc
27011290 - - - - Loại khác
27011900 - - - Than đá loại khác
27012000 - - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
27021000 - - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
27022000 - - Than non đã đóng bánh
27030000 - Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
27040011 - - - Để sản xuất điện cực
27040019 - - - Loại khác
27040030 - - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non
27040090 - - Loại khác
27050000 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
27060000 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
27071010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27071090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27072010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27072090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27073010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27073090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27074000 - - Naphthalen
27075010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27075090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27079100 - - - Dầu creosote
27079911 - - - - - Các loại dầu thô nhẹ có độ chụm từ 90% trở lên theo thể tích ở nhiệt độ lên tới 200 ° C
27079919 - - - - - Loại khác
27079920 - - - - Lớp phủ chứa lưu huỳnh; anthracene
27079950 - - - - Sản phẩm cơ bản
27079980 - - - - Phenol
27079991 - - - - - Để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm 2803
27079999 - - - - - Loại khác
27081000 - - Nhựa chưng (hắc ín)
27082000 - - Than cốc nhựa chưng
27090010 - - Condensate khí tự nhiên
27090090 - - Loại khác
27101211 - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101215 - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải các quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 12 11
27101221 - - - - - - Dung môi trắng (white spirit)
27101225 - - - - - - Loại khác
27101231 - Xăng máy bay
27101241 - Với số octan (RON) nhỏ hơn 95
27101245 - Với số octan (RON) từ 95 trở lên nhưng dưới 98
27101249 - Với số octan (RON) từ 98 trở lên
27101251 - Với số octan (RON) nhỏ hơn 98
27101259 - Với số octan (RON) từ 98 trở lên
27101270 - - - - - - Nhiên liệu máy bay phản lực
27101290 - - - - - - Dầu nhẹ khác
27101911 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101915 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 11
27101921 - Nhiên liệu máy bay phản lực
27101925 - Loại khác
27101929 - - - - - - Loại khác
27101931 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101935 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 31
27101943 - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,001% trọng lượng
27101946 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,001% nhưng không quá 0,002% trọng lượng
27101947 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,002% nhưng không quá 0,1% trọng lượng
27101948 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% trọng lượng
27101951 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101955 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 51
27101962 - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,1% trọng lượng
27101964 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 01% nhưng không quá 1% trọng lượng
27101968 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 1% trọng lượng
27101971 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101975 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 71
27101981 - Dầu động cơ, dầu bôi trơn máy nén, dầu bôi trơn tuabin
27101983 - Chất lỏng cho mục đích thủy lực
27101985 - Dầu trắng, parafin lỏng
27101987 - Dầu bánh răng và dầu dẫn
27101991 - Hợp chất gia công kim loại, dầu xả khuôn, dầu chống ăn mòn
27101993 - Dầu cách điện
27101999 - Dầu bôi trơn khác và các loại dầu khác
27102011 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,001% trọng lượng
27102015 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,001% nhưng không quá 0,002% trọng lượng
27102017 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,002% nhưng không quá 0,1% trọng lượng
27102019 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% trọng lượng - - Dầu nhiên liệu
27102031 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,1% trọng lượng
27102035 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% nhưng không quá 1% trọng lượng
27102039 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 1% trọng lượng
27102090 - - - Dầu khác
27109100 - - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
27109900 - - - Loại khác
27111100 - - - Khí tự nhiên
27111211 - - - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27111219 - - - - - Dùng cho các mục đích khác
27111291 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27111293 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2711 12 91
27111294 - - - - - - Độ tinh khiết trên 90% nhưng dưới 99 %
27111297 - - - - - - Loại khác
27111310 - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27111330 - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2711 13 10
27111391 - - - - - Độ tinh khiết trên 90% nhưng dưới 95 %
27111397 - - - - - Loại khác
27111400 - - - Etylen, propylen, butylen và butadien
27111900 - - - Loại khác
27112100 - - - Khí tự nhiên
27112900 - - - Loại khác
27121010 - - - Dạng thô
27121090 - - - Loại khác
27122010 - - - Sáp parafin tổng hợp có trọng lượng phân tử từ 460 trở lên nhưng không quá 1560
27122090 - - - Loại khác
27129011 - - - - Dạng thô
27129019 - - - - Loại khác
27129031 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27129033 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2712 90 31
27129039 - - - - - Dùng cho các mục đích khác
27129091 - - - - - Pha trộn 1-anken chứa trọng lượng từ 80% trở lên từ 1-anken có độ dài chuỗi từ 24 đến không quá 28 nguyên tử carbon
27129099 - - - - - Loại khác
27131100 - - - Chưa nung
27131200 - - - Đã nung
27132000 - - Bi-tum dầu mỏ
27139010 - - - Để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm 2803
27139090 - - - Loại khác
27141000 - - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
27149000 - - Loại khác
27150000 - Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs)
27160000 - Năng lượng điện
28011000 - - Clo
28012000 - - Iot
28013010 - - - Flo
28013090 - - - Brom
28020000 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
28030000 - Carbon (muội than và các dạng carbon khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác)
28041000 - - Hydro
28042100 - - - Argon
28042910 - - - - Heli
28042990 - - - - Loại khác
28043000 - - Nitơ
28044000 - - Oxy
28045010 - - - Bo
28045090 - - - Tellurium
28046100 - - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
28046900 - - - Loại khác
28047000 - - Phospho
28048000 - - Arsen
28049000 - - Selen
28051100 - - - Natri
28051200 - - - Canxi
28051910 - - - - Strontium và barium
28051990 - - - - Loại khác
28053010 - - - Hỗn hợp
28053090 - - - Loại khác
28054010 - - - Trong các bình có trọng lượng tịnh 34,5 kg (trọng lượng tiêu chuẩn), có giá trị fob trên mỗi bình không vượt quá 224 EUR
28054090 - - - Loại khác
28061000 - - Hydro clorua (axit hydrocloric)
28062000 - - Axit clorosulphuric
28070000 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
28080000 - Axit nitric; axit sulphonitric.
28091000 - - Diphospho pentaoxit
28092000 - - Axit phosphoric và axit polyphosphoric
28100010 - - Diboron trioxide
28100090 - - Loại khác
28111100 - - - Hydro florua (axit hydrofloric)
28111910 - - - - Hydro florua (axit hydrofloric)
28111920 - - - - Hydro xyanua (axit hydrocyanic)
28111980 - - - - Loại khác
28112100 - - - Carbon dioxit
28112200 - - - Silic dioxit
28112905 - - - - Sulphur dioxit
28112910 - - - - Lưu huỳnh trioxit (anhydrid sunfuric); diarsenic trioxit
28112930 - - - - Oxit nitơ
28112990 - - - - Loại khác
28121011 - - - - Phospho trichloride oxit (phosphoryl trichloride)
28121015 - - - - Phospho trichloride
28121016 - - - - Phospho pentachloride
28121018 - - - - Loại khác
28121091 - - - - Disulphua dichloride
28121093 - - - - Dichloride lưu huỳnh
28121094 - - - - Phosgene (carbonyl clorua)
28121095 - - - - Thionyl dichloride (thionyl clorua)
28121099 - - - - Loại khác
28129000 - - Loại khác
28131000 - - Carbon disulphua
28139010 - - - Phospho sulphua, trisulphide thương mại
28139090 - - - Loại khác
28141000 - - Dạng khan
28142000 - - Dạng dung dịch nước
28151100 - - - Dạng rắn
28151200 - - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
28152000 - - Kali hydroxit (potash ăn da)
28153000 - - Natri hoặc kali peroxit
28161000 - - Magie hydroxit và magie peroxit
28164000 - - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
28170000 - Kẽm ôxit; kẽm peroxit
28181011 - - - - Với dưới 50% tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181019 - - - - Với 50% trở lên tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181091 - - - - Với dưới 50% tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181099 - - - - Với 50% trở lên tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28182000 - - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
28183000 - - Nhôm hydroxit
28191000 - - Crom trioxit
28199010 - - - Crom dioxit
28199090 - - - Loại khác
28201000 - - Mangan dioxit
28209010 - - - Oxit mangan có hàm lượng mangan từ 77% trở lên tính theo trọng lượng
28209090 - - - Loại khác
28211000 - - Hydroxit và oxit sắt
28212000 - - Chất màu từ đất
28220000 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm
28230000 - Oxit titan
28241000 - - Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
28249000 - - Loại khác
28251000 - - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
28252000 - - Hydroxit và oxit liti
28253000 - - Hydroxit và oxit vanađi
28254000 - - Hydroxit và oxit niken
28255000 - - Hydroxit và oxit đồng
28256000 - - Germani oxit và zircon dioxit
28257000 - - Hydroxit và oxit molipđen
28258000 - - Antimon oxit
28259011 - - - - Canxi hydroxit có độ tinh khiết từ 98% trở lên tính theo trọng lượng khô, ở dạng hạt trong đó không quá 1% trọng lượng có kích thước hạt vượt quá 75 micromet và không quá 4% trọng lượng có kích thước hạt nhỏ hơn 1,3 micromet
28259019 - - - - Loại khác
28259020 - - - Oxit berili và hydroxit
28259040 - - - Oxit vonfram và hydroxit
28259060 - - - Cadmium oxit
28259085 - - - Loại khác
28261200 - - - Của nhôm
28261910 - - - - Của amoni hoặc natri
28261990 - - - - Loại khác
28263000 - - Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
28269010 - - - Dipotali hexafluorozenerate
28269080 - - - Loại khác
28271000 - - Amoni clorua
28272000 - - Canxi clorua
28273100 - - - Của magiê
28273200 - - - Của nhôm
28273500 - - - Của niken
28273910 - - - - Của thiếc
28273920 - - - - Của sắt
28273930 - - - - Của coban
28273985 - - - - Loại khác
28274100 - - - Của đồng
28274910 - - - - Của chì
28274990 - - - - Loại khác
28275100 - - - Natri bromua hoặc kali bromua
28275900 - - - Loại khác
28276000 - - Iođua và iođua oxit
28281000 - - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
28289000 - - Loại khác
28291100 - - - Của natri
28291900 - - - Loại khác
28299010 - - - Perclorat
28299040 - - - Brom của kali hoặc natri
28299080 - - - Loại khác
28301000 - - Natri sulphua
28309011 - - - Sulphua của canxi, antimon hoặc sắt
28309085 - - - Loại khác
28311000 - - Của natri
28319000 - - Loại khác
28321000 - - Natri sulphit
28322000 - - Sulphit khác
28323000 - - Thiosulphat
28331100 - - - Dinatri sulphat
28331900 - - - Loại khác
28332100 - - - Của magiê
28332200 - - - Của nhôm
28332400 - - - Của niken
28332500 - - - Của đồng
28332700 - - - Của bari
28332920 - - - - Của cađimi; của crôm; của thiếc
28332930 - - - - Của coban; của titan
28332960 - - - - Của chì
28332980 - - - - Loại khác
28333000 - - Phèn
28334000 - - Peroxosulphates (persulphates)
28341000 - - Nitrit
28342100 - - - Của kali
28342920 - - - - Của bari; của beryli; của cađimi; của coban; của niken; của chì
28342940 - - - - Của đồng
28342980 - - - - Loại khác
28351000 - - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
28352200 - - - Của mono- hoặc dinatri
28352400 - - - Của kali
28352500 - - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphate”)
28352600 - - - Các phosphat khác của canxi
28352910 - - - - Của triamoni
28352930 - - - - Của trinatri
28352990 - - - - Loại khác
28353100 - - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
28353900 - - - Loại khác
28362000 - - Dinatri carbonat
28363000 - - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
28364000 - - Kali carbonat
28365000 - - Canxi carbonat
28366000 - - Bari carbonat
28369100 - - - Liti carbonat
28369200 - - - Stronti carbonat
28369911 - - - - - Của magiê; của đồng
28369917 - - - - - Loại khác
28369990 - - - - Peroxocarbonat (percarbonat)
28371100 - - - Của natri
28371900 - - - Loại khác
28372000 - - Xyanua phức
28391100 - - - Natri metasilicat
28391900 - - - Loại khác
28399000 - - Loại khác
28401100 - - - Dạng khan
28401910 - - - - Dinatri tetraborate pentahidrat
28401990 - - - - Loại khác
28402010 - - - Borat natri, khan
28402090 - - - Loại khác
28403000 - - Peroxoborat (perborat)
28413000 - - Natri dicromat
28415000 - - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
28416100 - - - Kali permanganat
28416900 - - - Loại khác
28417000 - - Molipdat
28418000 - - Vonframat
28419030 - - - Kẽm và vanadat
28419085 - - - Loại khác
28421000 - - Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
28429010 - - - Muối, muối kép hay phức của axit selen hay telu
28429080 - - - Loại khác
28431010 - - - Bạc
28431090 - - - Loại khác
28432100 - - - Nitrat bạc
28432900 - - - Loại khác
28433000 - - Hợp chất vàng
28439010 - - - Hỗn hống
28439090 - - - Loại khác
28441010 - - - - Thô; chất thải và phế liệu (Euratom)
28441030 - - - - Đã xử lý (Euratom)
28441050 - - - Hợp kim sắt-uranium
28441090 - - - Loại khác (Euratom)
28442025 - - - - Hợp kim sắt-uranium
28442035 - - - - Loại khác (Euratom)
28442051 - - - - - Hợp kim sắt-uranium
28442059 - - - - - Loại khác (Euratom)
28442099 - - - - Loại khác
28443011 - - - - Gốm kim loại
28443019 - - - - Loại khác
28443051 - - - - Gốm kim loại
28443055 - - - - - Thô, chất thải và phế liệu (Euratom)
28443061 - - - - - - Thanh, que, góc, hình dạng và phần, tấm và dải (Euratom)
28443069 - - - - - - Loại khác (Euratom)
28443091 - - - - Từ thorium hoặc từ urani đã được làm nghèo thành U 235, đã hoặc chưa trộn lẫn với nhau (Euratom), trừ muối thorium
28443099 - - - - Loại khác
28444010 - - - Urani có nguồn gốc từ U 233 và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp có nguồn gốc từ U 233 hoặc hợp chất của các sản phẩm này
28444020 - - - - Đồng vị phóng xạ nhân tạo (Euratom)
28444030 - - - - Các hợp chất của đồng vị phóng xạ nhân tạo (Euratom)
28444080 - - - - Loại khác
28445000 - - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân (Euratom)
28451000 - - Nước nặng (deuterium oxide) (Euratom)
28459010 - - - Deuterium và các hợp chất của chúng; hydro và các hợp chất của chúng, được làm giàu trong deuterium; hỗn hợp và dung dịch chứa các sản phẩm này (Euratom)
28459090 - - - Loại khác
28461000 - - Hợp chất xeri
28469000 - - Loại khác
28470000 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê
28480000 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
28491000 - - Của canxi
28492000 - - Của silic
28499010 - - - Của bo
28499030 - - - Của vonfram
28499050 - - - Của nhôm; của crom; của molypden; của vanadi; của tantalum; của titan
28499090 - - - Loại khác
28500020 - - Hydrua; nitrua
28500060 - - Azit; silic
28500090 - - Borua
28521000 - - Được xác định về mặt hóa học
28529000 - - Loại khác
28530010 - - Nước cất và nước dẫn điện và nước có độ tinh khiết tương tự
28530030 - - Không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén
28530050 - - Cyanogen clorua
28530090 - - Loại khác
29011000 - - No
29012100 - - - Etylen
29012200 - - - Propen (propylen)
29012300 - - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
29012400 - - - 1,3 - butadien và isopren
29012900 - - - Loại khác
29021100 - - - Xyclohexan
29021900 - - - Loại khác
29022000 - - Benzen
29023000 - - Toluen
29024100 - - - o-Xylen
29024200 - - - m-Xylen
29024300 - - - p-Xylen
29024400 - - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
29025000 - - Styren
29026000 - - Etylbenzen
29027000 - - Cumen
29029000 - - Loại khác
29031100 - - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl)
29031200 - - - Diclorometan (metylen clorua)
29031300 - - - Cloroform (triclorometan)
29031400 - - - Carbon tetraclorua
29031500 - - - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloroetan)
29031910 - - - - 1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform)
29031980 - - - - Loại khác
29032100 - - - Vinyl clorua (cloroetylen)
29032200 - - - Tricloroetylen
29032300 - - - Tetracloroetylen (percloroetylen)
29032900 - - - Loại khác
29033100 - - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)
29033911 - - - - - Bromometan (methyl bromua)
29033915 - - - - - Dibromometan
29033919 - - - - - Loại khác
29033990 - - - - Florua và iốt
29037100 - - - Clorodiflorometan
29037200 - - - Các hợp chất diclorotrifloroetan
29037300 - - - Các hợp chất diclorofloroetan
29037400 - - - Các hợp chất clorodifloroetan
29037500 - - - Các hợp chất dicloropentafloropropan
29037610 - - - - Bromoclorodiflorometan
29037620 - - - - Bromotriflorometan
29037690 - - - - Dibromotetrafloroetan
29037710 - - - - Trichloroflorometan
29037720 - - - - Dichlorodiflorometan
29037730 - - - - Trichlorotrifloroetan
29037740 - - - - Dichlorotetrafloroetan
29037750 - - - - Cloropentafloroetan
29037790 - - - - Loại khác
29037800 - - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
29037911 - - - - - Của metan, etan hoặc propan (HCFC)
29037919 - - - - - Loại khác
29037921 - - - - - Của metan, etan hoặc propan
29037929 - - - - - Loại khác
29037990 - - - - Loại khác
29038100 - - - 1,2,3,4,5,6-Hexaclorocyclohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
29038200 - - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
29038910 - - - - 1,2-Dibromo-4-(1,2-dibromoethyl)cyclohexane; tetrabromocyclooctanes
29038990 - - - - Loại khác
29039100 - - - Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen
29039200 - - - Hexaclorobenzen (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan)
29039910 - - - - 2,3,4,5,6 - Pentabromoetylbenzen
29039990 - - - - Loại khác
29041000 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
29042000 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso
29049040 - - - Trichloronitrometan (chloropicrin)
29049095 - - - Loại khác
29051100 - - - Metanol (rượu metylic)
29051200 - - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
29051300 - - - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
29051410 - - - - 2 - Methylpropan - 2 - ol ( rượu tert - butyl)
29051490 - - - - Loại khác
29051620 - - - - Octan-2-ol
29051685 - - - - Loại khác
29051700 - - - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)
29051900 - - - Loại khác
29052200 - - - Rượu tecpen mạch hở
29052910 - - - - Rượu allyl
29052990 - - - - Loại khác
29053100 - - - Etylen glycol (ethanediol)
29053200 - - - Propylen glycol (propan-1,2-diol)
29053920 - - - - Butan 1,3 diol
29053925 - - - - Butan 1,4 diol
29053930 - - - - 2,4,7,9 - Tetramethyldec - 5 - yne - 4,7 - diol
29053995 - - - - Loại khác
29054100 - - - 2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
29054200 - - - Pentaerythritol
29054300 - - - Mannitol
29054411 - - - - - Chứa ít hơn hoặc bằng 2% trọng lượng D-mannitol , tính trên thành phần D-glucitol
29054419 - - - - - Loại khác
29054491 - - - - - Chứa ít hơn hoặc bằng 2% trọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
29054499 - - - - - Loại khác
29054500 - - - Glyxerin
29054900 - - - Loại khác
29055100 - - - Ethchlorvynol (INN)
29055991 - - - - 2,2 - Bis (bromomethyl) propanediol
29055998 - - - - Loại khác
29061100 - - - Menthol
29061200 - - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
29061310 - - - - Sterol
29061390 - - - - Inositol
29061900 - - - Loại khác
29062100 - - - Rượu benzyl
29062900 - - - Loại khác
29071100 - - - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó
29071200 - - - Cresol và muối của chúng
29071300 - - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
29071510 - - - - 1 - Naphthol
29071590 - - - - Loại khác
29071910 - - - - Xylenol và muối của chúng
29071990 - - - - Loại khác
29072100 - - - Resorcinol và muối của nó
29072200 - - - Hydroquinon (quinol) và muối của nó
29072300 - - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
29072900 - - - Loại khác
29081100 - - - Pentachlorophenol (ISO)
29081900 - - - Loại khác
29089100 - - - Dinoseb (ISO) và muối của nó
29089200 - - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
29089900 - - - Loại khác
29091100 - - - Dietyl ete
29091910 - - - - Tert - butyl ethyl ether (ethyl - tertio - butyl - ether, ETBE)
29091990 - - - - Loại khác
29092000 - - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29093010 - - - Diphenyl ether
29093031 - - - - Pentabromodiphenyl ether; 1,2,4,5 - tetrabromo - 3,6 - bis (pentabromophenoxy) benzen
29093035 - - - - 1,2-Bis(2,4,6-tribromophenoxy)etan, để sản xuất acrylonitril-butadien-styren (ABS)
29093038 - - - - Loại khác
29093090 - - - Loại khác
29094100 - - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
29094300 - - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094400 - - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094911 - - - - 2 - (2 - chloroethoxy) etanol
29094980 - - - - Loại khác
29095000 - - Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29096000 - - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29101000 - - Oxiran (etylen oxit)
29102000 - - Metyloxiran (propylen oxit)
29103000 - - 1- Cloro- 2,3 epoxypropan (epiclorohydrin)
29104000 - - Dieldrin (ISO, INN)
29109000 - - Loại khác
29110000 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29121100 - - - Metanal (formaldehyt)
29121200 - - - Etanal (axetaldehyt)
29121900 - - - Loại khác
29122100 - - - Benzaldehyt
29122900 - - - Loại khác
29124100 - - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
29124200 - - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
29124900 - - - Loại khác
29125000 - - Polyme mạch vòng của aldehyt
29126000 - - Paraformaldehyt
29130000 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
29141100 - - - Axeton
29141200 - - - Butanone (metyl etyl xeton)
29141300 - - - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
29141910 - - - - 5-Methylhexan-2-one
29141990 - - - - Loại khác
29142200 - - - Cyclohexanon và metylcyclohexanon
29142300 - - - Ionon và metylionon
29142900 - - - Loại khác
29143100 - - - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
29143900 - - - Loại khác
29144010 - - - 4-Hydroxy-4-methylpentan-2-one (cồn diacetone)
29144090 - - - Loại khác
29145000 - - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
29146100 - - - Anthraquinon
29146910 - - - - 1,4-Naphthoquinone
29146990 - - - - Loại khác
29147000 - - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
29151100 - - - Axit fomic
29151200 - - - Muối của axit fomic
29151300 - - - Este của axit fomic
29152100 - - - Axit axetic
29152400 - - - Anhydrit axetic
29152900 - - - Loại khác
29153100 - - - Etyl axetat
29153200 - - - Vinyl axetat
29153300 - - - n-Butyl axetat
29153600 - - - Dinoseb(ISO) axetat
29153900 - - - Loại khác
29154000 - - Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
29155000 - - Axit propionic, muối và este của chúng
29156011 - - - - 1 - Isopropyl - 2,2 - dimethyltrimetylen diisobutyrat
29156019 - - - - Loại khác
29156090 - - - Axit pentanoic và muối và este của chúng
29157040 - - - Axit palmitic và muối và este của nó
29157050 - - - Axit stearic và muối và este của nó
29159030 - - - Axit lauric và muối và este của nó
29159070 - - - Loại khác
29161100 - - - Axit acrylic và muối của nó
29161200 - - - Este của axit acrylic
29161300 - - - Axit metacrylic và muối của nó
29161400 - - - Este của axit metacrylic
29161500 - - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
29161600 - - - Binapacryl (ISO)
29161910 - - - - Axit undecenoic và muối và este của chúng
29161940 - - - - Axit crotonic
29161995 - - - - Loại khác
29162000 - - Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29163100 - - - Axit benzoic, muối và este của nó
29163200 - - - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
29163400 - - - Axit phenylaxetic và muối của nó
29163910 - - - - Este của axit phenylacetic
29163990 - - - - Loại khác
29171100 - - - Axit oxalic, muối và este của nó
29171200 - - - Axit adipic, muối và este của nó
29171310 - - - - Axit sebacic
29171390 - - - - Loại khác
29171400 - - - Anhydrit maleic
29171910 - - - - Axit malonic, muối và este của nó
29171990 - - - - Loại khác
29172000 - - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29173200 - - - Dioctyl orthophthalat
29173300 - - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalat
29173400 - - - Este khác của các axit orthophthalic
29173500 - - - Anhydrit phthalic
29173600 - - - Axit terephthalic và muối của nó
29173700 - - - Dimetyl terephthalat
29173920 - - - - Ester hoặc anhydrit của axit tetrabromophthalic; benzen- 1,2,4-axit tricarboxylic; isophthaloyl dichlorit, chứa 0,8% hoặc ít hơn trọng lượng terephthaloyl dichlorit; naphtalen- 1,4,5,8-axit tetracarboxylic; anhydrit tetraclorphthalic; natri 3,5 bis(methoxycarbonyl)benzensulphonat
29173995 - - - - Loại khác
29181100 - - - Axit lactic, muối và este của nó
29181200 - - - Axit tartric
29181300 - - - Muối và este của axit tartric
29181400 - - - Axit citric
29181500 - - - Muối và este của axit citric
29181600 - - - Axit gluconic, muối và este của nó
29181800 - - - Clorobenzilat (ISO)
29181930 - - - - Axit cholic, 3-a, 12-a-dihydroxy-5-ß-cholan-24 axit oic (axit deoxycholic), muối và este của chúng
29181940 - - - - 2,2 - bis (hydroxymethyl) axit propionic
29181950 - - - - 2,2 - Diphenyl - 2 - axit hydroxyacetic (axit benzilic)
29181998 - - - - Loại khác
29182100 - - - Axit salicylic và muối của nó
29182200 - - - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó
29182300 - - - Este khác của axit salicylic và muối của nó
29182900 - - - Loại khác
29183000 - - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29189100 - - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
29189940 - - - - 2,6 - Axit dimethoxybenzoic; dicamba (ISO); natri phenoxyacetat
29189990 - - - - Loại khác
29191000 - - Tris (2,3-dibromopropyl) phosphat
29199000 - - Loại khác
29201100 - - - Parathion (ISO) và parathion -metyl (ISO) (metyl-parathion)
29201900 - - - Loại khác
29209010 - - - Este sunfuric và este cacbonic và muối của chúng, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hoặc nitroso hóa của chúng
29209020 - - - Dimethyl phosphonat (dimethyl phosphit)
29209030 - - - Trimethyl phosphit (trimethoxyphosphine)
29209040 - - - Triethyl photphit
29209050 - - - Diethyl phosphonat (dietyl hydrophosphit) (dietyl phosphit)
29209085 - - - Loại khác
29211100 - - - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
29211940 - - - - 1,1,3,3-Tetramethylbutylamin
29211950 - - - - Diethylamin và muối của nó
29211960 - - - - 2 - (N, N - Diethylamino) ethyl clorua hydrochlorit, 2 - (N, N -diisopropylamino) ethyl clorua hydrochlorit, và N -dimetylamino) ethyl clorua hydrochlorit
29211999 - - - - Loại khác
29212100 - - - Etylendiamin và muối của nó
29212200 - - - Hexametylendiamin và muối của nó
29212900 - - - Loại khác
29213010 - - - Cyclohexylamin và cyclohexyldimethylamin và muối của chúng
29213091 - - - Cyclohex 1,3 ylenediamin (1,3 diaminocyclohexan)
29213099 - - - Loại khác
29214100 - - - Anilin và muối của nó
29214200 - - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
29214300 - - - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214400 - - - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214500 - - - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214600 - - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
29214900 - - - Loại khác
29215111 - - - - - m - Phenylenediamine, có độ tinh khiết 99% trở lên theo trọng lượng và chứa: - 1% hoặc ít hơn theo trọng lượng nước, - 200 mg/kg hoặc ít hơn o-phenylenediamine và - 450 mg/kg hoặc ít hơn p-phenylenediamine
29215119 - - - - - Loại khác
29215190 - - - - Loại khác
29215950 - - - - m - Phenylenebis (metylamin); 2,2 ' - dichloro - 4,4' - methylenedianilin; 4,4 ' - bi - o - toluidin; 1,8 - naphtylenediamin
29215990 - - - - Loại khác
29221100 - - - Monoetanolamin và muối của chúng
29221200 - - - Dietanolamin và muối của chúng
29221310 - - - - Trietanolamin
29221390 - - - - Muối của triethanolamin
29221400 - - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng
29221910 - - - - N - Ethyldietanolamin
29221920 - - - - 2,2 ' - Methyliminodiethanol (N - methyldiethanolamin)
29221930 - - - - 2 - (N, N - Diisopropylamino) ethanol
29221985 - - - - Loại khác
29222100 - - - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
29222900 - - - Loại khác
29223100 - - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
29223900 - - - Loại khác
29224100 - - - Lysin và este của nó; muối của chúng
29224200 - - - Axit glutamic và muối của chúng
29224300 - - - Axit anthranilic và muối của nó
29224400 - - - Tilidine (INN) và muối của nó
29224920 - - - - ß - Alanine
29224985 - - - - Loại khác
29225000 - - Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy
29231000 - - Cholin và muối của nó
29232000 - - Lecithin và các phosphoaminolipids khác
29239000 - - Loại khác
29241100 - - - Meprobamat (INN)
29241200 - - - Floroaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
29241900 - - - Loại khác
29242100 - - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29242300 - - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của chúng
29242400 - - - Ethinamat (INN)
29242910 - - - - Lidocain (INN)
29242998 - - - - Loại khác
29251100 - - - Sacarin và muối của nó
29251200 - - - Glutethimit (INN)
29251920 - - - - 3,3 ', 4,4', 5,5 ', 6,6' - Octabromo - N, N ' - etylenediphthalimit; N, N ' -etylenebis (4,5 - dibromohexahydro - 3,6 - metanophthalimit)
29251995 - - - - Loại khác
29252100 - - - Clodimeform (ISO)
29252900 - - - Loại khác
29261000 - - Acrylonitril
29262000 - - 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
29263000 - - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutan)
29269020 - - - Isophthalonitril
29269095 - - - Loại khác
29270000 - Các hợp chất diazo, azo hoặc azoxy
29280010 - - N, N - Bis (2 - methoxyethyl) hydroxylamin
29280090 - - Loại khác
29291000 - - Isoxianat
29299000 - - Loại khác
29302000 - - Thiocarbamat và dithiocarbamat
29303000 - - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua
29304010 - - - Methionin (INN)
29304090 - - - Loại khác
29305000 - - Captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
29309013 - - - Cystein và cystin
29309016 - - - Dẫn xuất của cystein hoặc cystin
29309020 - - - Thiodiglycol (INN) (2,2 ' - thiodiethanol)
29309030 - - - DL 2 hydroxy 4 (methylthio) axit butyric
29309040 - - - 2,2 ' - Thiodiethylbis [3 - (3,5 - di - tert - butyl - 4 - hydroxyphenyl) propionat]
29309050 - - - Hỗn hợp các đồng phân bao gồm 4 - metyl - 2,6 - bis (metylthio)- m - phenylenediamin và 2 - metyl - 4,6 - bis (metylthio) - m -phenylenediamin
29309060 - - - 2 - (N, N - Diethylamino) ethanethiol
29309099 - - - Loại khác
29311000 - - Chì tetrametyl và chì tetraetyl
29312000 - - Hợp chất tributyltin
29319010 - - - Dimethyl methylphosphonat
29319020 - - - Methylphosphonoyl diflorit (metylphosphonic diflorit)
29319030 - - - Methylphosphonoyl dichlorit (metylphosphonic dichlorit)
29319040 - - - 5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonate; bis [(5-ethyl-2-methyl-2- oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl] methylphosphonate; 2,4,6-tripropyl-1,3,5,2,4,6- trioxatriphosphinane 2,4,6-trioxide; dimethyl propylphosphonate; ethylphosphonate dietyl; natri 3- (trihydroxysilyl) propyl methylphosphonate; hỗn hợp bao gồm chủ yếu là axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl) urê (theo tỷ lệ 50:50)
29319090 - - - Loại khác
29321100 - - - Tetrahydrofuran
29321200 - - - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)
29321300 - - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
29321900 - - - Loại khác
29322010 - - - Phenolphthalein; 1-Hydroxy-4-[1-(4-hydroxy-3- methoxycarbonyl-1-naphthyl)-3-oxo-1H,3H- benzo[de]isochromen-1-yl]-6-octadecyloxy-2-naphthoic acid; 3'-Chloro-6'-cyclohexylaminospiro[isobenzofuran-1(3H),9'- xanthen]-3-one; 6'-(N-Ethyl-p-toluidino)-2'- methylspiro[isobenzofuran-1(3H),9'-xanthen]-3-one; Methyl- 6-docosyloxy-1-hydroxy-4-[1-(4-hydroxy-3-methyl-1- phenanthryl)-3-oxo-1H,3H-naphtho[1,8-cd]pyran-1- yl]naphthalene-2-carboxylate
29322020 - - - gamma Butyrolactone
29322090 - - - Loại khác
29329100 - - - Isosafrol
29329200 - - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
29329300 - - - Piperonal
29329400 - - - Safrol
29329500 - - - Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
29329900 - - - Loại khác
29331110 - - - - Propyphenazone (INN)
29331190 - - - - Loại khác
29331910 - - - - Phenylbutazone (INN)
29331990 - - - - Loại khác
29332100 - - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
29332910 - - - - Naphazoline hydrochloride (INNM) và naphazoline nitrate (INNM); phentolamine (INN); tolazoline hydrochloride (INNM)
29332990 - - - - Loại khác
29333100 - - - Piridin và muối của nó
29333200 - - - Piperidin và muối của nó
29333300 - - - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng
29333910 - - - - Iproniazit (INN); ketobemidon hydrochlorit (INNM); pyridostigmin bromit (INN)
29333920 - - - - 2,3,5,6 - Tetrachloropyridine
29333925 - - - - 3,6 - Dichloropyridine - 2 - axit cacboxylic
29333935 - - - - 2 - Hydroxyethylammonium - 3,6 - dichloropyridine - 2 - carboxylate
29333940 - - - - 2 - acetate butoxyethyl (3,5,6 - trichloro - 2 - pyridyloxy)
29333945 - - - - 3,5 - Dichloro - 2,4,6 - trifluoropyridine
29333950 - - - - Fluroxypyr (ISO), metyl este
29333955 - - - - 4 - Methylpyridine
29333999 - - - - Loại khác
29334100 - - - Levorphanol (INN) và muối của nó
29334910 - - - - Dẫn xuất halogen của quinolin; dẫn xuất axit quinolinecarboxylic
29334930 - - - - Dextromethorphan (INN) và muối của nó
29334990 - - - - Loại khác
29335200 - - - Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó
29335310 - - - - Phenobarbital (INN), barbital (INN) và muối của chúng
29335390 - - - - Loại khác
29335400 - - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
29335500 - - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
29335910 - - - - Diazinon (ISO)
29335920 - - - - 1,4-Diazabicyclo[2.2.2]octane (triethylenediamine)
29335995 - - - - Loại khác
29336100 - - - Melamin
29336910 - - - - Atrazine (ISO); propazine (ISO); simazine (ISO); hexahydro 1,3,5 trinitro 1,3,5 triazine (hexogen, trimethylenetrinitramine)
29336940 - - - - Methenamine (INN) (hexamethylenetetramine); 2,6 di tert butyl 4 [4,6 bis (octylthio) 1,3,5 triazin 2 ylamino] phenol
29336980 - - - - Loại khác
29337100 - - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
29337200 - - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
29337900 - - - Lactam khác
29339110 - - - - Chlordiazepoxide (INN)
29339190 - - - - Loại khác
29339920 - - - - Indole, 3 methylindole (skatole), 6 allyl 6,7 dihydro 5H dibenz [c, e] azepine (azapetine), phenindamine (INN) và muối của chúng; imipramine hydrochloride (INNM)
29339950 - - - - 2,4 - Di - tert - butyl - 6 - (5 - chlorobenzotriazol - 2 - yl) phenol
29339980 - - - - Loại khác
29341000 - - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
29342020 - - - Di (benzothiazol 2 yl) disulphide; benzothiazole 2 thiol (mercaptobenzothiazole) và muối của nó
29342080 - - - Loại khác
29343010 - - - Thiethylperazine (INN); thioridazine (INN) và muối của nó
29343090 - - - Loại khác
29349100 - - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
29349960 - - - - Clorprothixene (INN); thenalidine (INN) và tartrates và maleates của nó; furazolidone (INN); Axit aminocephalosporanic 7; muối và este của (6R, 7R) 3 acetoxymethyl 7 [(R) 2 formyloxy 2 phenylacetamido] 8 oxo 5 thia 1 azabicyclo [4.2.0] oct 2 ene 2 carboxy; 1-[2-(1,3-dioxan-2-yl)ethyl]-2-methylpyridinium bromide
29349990 - - - - Loại khác
29350030 - - 3 - {1 - [7 - (Hexadecylsulphonylamino) - 1H - indole - 3 - yl] - 3 - oxo -1H, 3H - naphtho [1,8 - cd] pyran - 1 - yl} - N, N - dimethyl - 1H - indole- 7 - sulphonamid; metosulam (ISO)
29350090 - - Loại khác
29362100 - - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
29362200 - - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
29362300 - - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
29362400 - - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
29362500 - - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
29362600 - - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
29362700 - - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
29362800 - - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
29362900 - - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
29369000 - - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
29371100 - - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29371200 - - - Insulin và muối của nó
29371900 - - - Loại khác
29372100 - - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
29372200 - - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
29372300 - - - Oestrogens và progestogens
29372900 - - - Loại khác
29375000 - - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29379000 - - Loại khác
29381000 - - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
29389010 - - - Glycosit mao địa hoàng
29389030 - - - Axit glycyrrhizic và glycyrrhizat
29389090 - - - Loại khác
29391100 - - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; muối của chúng
29391900 - - - Loại khác
29392000 - - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29393000 - - Cafein và muối của nó
29394100 - - - Ephedrine và muối của nó
29394200 - - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
29394300 - - - Cathine (INN) và muối của nó
29394400 - - - Norephedrine và muối của nó
29394900 - - - Loại khác
29395100 - - - Fenetylline (INN) và muối của nó
29395900 - - - Loại khác
29396100 - - - Ergometrine (INN) và các muối của nó
29396200 - - - Ergotamine(INN) và các muối của nó
29396300 - - - Axit lysergic và các muối của nó
29396900 - - - Loại khác
29399100 - - - Cocain, ecgonin, levometamfetamin, metamfetamin (INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
29399900 - - - Loại khác
29400000 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39
29411000 - - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng
29412030 - - - Dihydrostreptomycin, muối, este và hydrat của nó
29412080 - - - Loại khác
29413000 - - Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29414000 - - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29415000 - - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29419000 - - Loại khác
29420000 - Hợp chất hữu cơ khác
30012010 - - - Có nguồn gốc con người
30012090 - - - Loại khác
30019020 - - - Có nguồn gốc con người
30019091 - - - - Heparin và muối của nó
30019098 - - - - Loại khác
30021010 - - - Kháng huyết thanh
30021091 - - - - Hemoglobin, globulin máu và globulin huyết thanh
30021095 - - - - - Có nguồn gốc con người
30021099 - - - - - Loại khác
30022000 - - Vắc xin cho người
30023000 - - Vắc xin thú y
30029010 - - - Máu người
30029030 - - - Máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh
30029050 - - - Vi sinh vật nuôi cấy
30029090 - - - Loại khác
30031000 - - Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
30032000 - - Chứa các kháng sinh khác
30033100 - - - Chứa insulin
30033900 - - - Loại khác
30034000 - - Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
30039000 - - Loại khác
30041000 - - Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
30042000 - - Chứa các kháng sinh khác
30043100 - - - Chứa insulin
30043200 - - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự
30043900 - - - Loại khác
30044000 - - Chứa các alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
30045000 - - Các thuốc khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36
30049000 - - Loại khác
30051000 - - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp dính
30059010 - - - Bông và các sản phẩm từ bông
30059031 - - - - - Gạc và các sản phẩm từ gạc
30059050 - - - - - Loại khác
30059099 - - - - Loại khác
30061010 - - - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng
30061030 - - - Miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
30061090 - - - Loại khác
30062000 - - Chất thử nhóm máu
30063000 - - Chế phẩm cản quang dùng trong chiếu chụp X-quang; các thuốc thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân
30064000 - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương
30065000 - - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
30066000 - - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
30067000 - - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
30069100 - - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
30069200 - - - Phế thải dược phẩm
31010000 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
31021010 - - - Urê chứa nhiều hơn 45 % nitơ tính theo khối lượng trên sản phẩm khan khô
31021090 - - - Loại khác
31022100 - - - Amoni sulphat
31022900 - - - Loại khác
31023010 - - - Trong dung dịch nước
31023090 - - - Loại khác
31024010 - - - Với hàm lượng nitơ không quá 28 % theo trọng lượng
31024090 - - - Với hàm lượng nitơ trên 28 % theo trọng lượng
31025010 - - - Natri nitrat tự nhiên
31025090 - - - Loại khác
31026000 - - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
31028000 - - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
31029000 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
31031010 - - - Chứa hơn 35% diphospho pentaoxit tính theo trọng lượng
31031090 - - - Loại khác
31039000 - - Loại khác
31042010 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O không vượt quá 40 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31042050 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O trên 40 % nhưng không quá 62 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31042090 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O vượt quá 62 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31043000 - - Kali sulphat
31049000 - - Loại khác
31051000 - - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
31052010 - - - Với hàm lượng nitơ vượt quá 10% trọng lượng trên sản phẩm khan khô
31052090 - - - Loại khác
31053000 - - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31054000 - - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31055100 - - - Chứa nitrat và phosphat
31055900 - - - Loại khác
31056000 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
31059010 - - - Natri nitrat tự nhiên, bao gồm một hỗn hợp tự nhiên của natri nitrat và kali nitrat (tỷ lệ kali nitrat có thể cao đến 44 %), trong tổng hàm lượng nitơ không vượt quá 16,3 % theo trọng lượng của sản phẩm khan khô
31059091 - - - - Với hàm lượng nitơ vượt quá 10% trọng lượng trên sản phẩm khan khô
31059099 - - - - Loại khác
32011000 - - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
32012000 - - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
32019020 - - - Chiết xuất từ cây muối (Sumach), chiết xuất vallonia, chiết xuất gỗ sồi hoặc chiết xuất hạt dẻ
32019090 - - - Loại khác
32021000 - - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
32029000 - - Loại khác
32030010 - - Chất màu có nguồn gốc thực vật và các chế phẩm từ chúng
32030090 - - Chất màu có nguồn gốc động vật và các chế phẩm từ chúng
32041100 - - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng
32041200 - - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng
32041300 - - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
32041400 - - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
32041500 - - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
32041600 - - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
32041700 - - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng
32041900 - - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204 11 đến 3204.19) trở lên
32042000 - - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
32049000 - - Loại khác
32050000 - Các chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Ghi chú 3 của Chương này
32061100 - - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trong chất khô
32061900 - - - Loại khác
32062000 - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom
32064100 - - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng
32064200 - - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua
32064910 - - - - Magnetit
32064970 - - - - Loại khác
32065000 - - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang
32071000 - - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
32072010 - - - Men sành (slips)
32072090 - - - Loại khác
32073000 - - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
32074040 - - - Thủy tinh ở dạng mảnh có chiều dài từ 0,1 mm trở lên nhưng không vượt quá 3,5 mm và có độ dày từ 2 micromet trở lên nhưng không vượt quá 5 micromet; thủy tinh, ở dạng bột hoặc hạt, có hàm lượng silicon dioxit từ 99% trở lên tính theo trọng lượng
32074085 - - - Loại khác
32081010 - - - Dung dịch như định nghĩa tại Ghi chú 4 của Chương này
32081090 - - - Loại khác
32082010 - - - Dung dịch như định nghĩa tại Ghi chú 4 của Chương này
32082090 - - - Loại khác
32089011 - - - - Polyurethane của diethanol 2,2 ' - (tert - butylimino) và 4,4 ' - methylenedicyclohexyl diisocyanate, ở dạng dung dịch trong N, N - dimethylacetamide, có hàm lượng polyme từ 48 % trở lên tính theo trọng lượng
32089013 - - - - Copolyme của p cresol và divinylbenzene, ở dạng dung dịch trong N, N dimethylacetamide, có hàm lượng polyme từ 48 % trở lên tính theo trọng lượng
32089019 - - - - Loại khác
32089091 - - - - Từ polyme tổng hợp
32089099 - - - - Từ các polyme tự nhiên biến đổi hóa học
32091000 - - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
32099000 - - Loại khác
32100010 - - Sơn dầu và vecni (bao gồm cả men tráng và sơn bóng)
32100090 - - Loại khác
32110000 - Chất làm khô đã điều chế
32121000 - - Lá phôi dập
32129000 - - Loại khác
32131000 - - Bộ màu vẽ
32139000 - - Loại khác
32141010 - - - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác
32141090 - - - Chất trám của họa sĩ
32149000 - - Loại khác
32151100 - - - Màu đen
32151900 - - - Loại khác
32159000 - - Loại khác
33011210 - - - - Chưa khử terpen
33011290 - - - - Đã khử terpen
33011310 - - - - Chưa khử terpen
33011390 - - - - Đã khử terpen
33011920 - - - - Chưa khử terpen
33011980 - - - - Đã khử terpen
33012410 - - - - Chưa khử terpen
33012490 - - - - Đã khử terpen
33012510 - - - - Chưa khử terpen
33012590 - - - - Đã khử terpen
33012911 - - - - - Chưa khử terpen
33012931 - - - - - Đã khử terpen
33012941 - - - - - Chưa khử
33012971 - - - - - - Của hoa phong lữ; của hoa nhài; của cỏ vetiver
33012979 - - - - - - Của hoa oải hương hoặc lavandin
33012991 - - - - - - Loại khác
33013000 - - Chất tựa nhựa
33019010 - - - Sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu
33019021 - - - - Của cam thảo và hoa bia
33019030 - - - - Loại khác
33019090 - - - Loại khác
33021010 - - - - - Độ cồn thực tế theo thể tích trên 0,5 %
33021021 - - - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose hoặc tinh bột hoặc có chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột, tính theo trọng lượng
33021029 - - - - - - Loại khác
33021040 - - - - Loại khác
33021090 - - - Loại dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm
33029010 - - - Dung dịch cồn
33029090 - - - Loại khác
33030010 - - Nước hoa
33030090 - - Nước thơm
33041000 - - Chế phẩm trang điểm môi
33042000 - - Chế phẩm trang điểm mắt
33043000 - - Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
33049100 - - - Phấn, đã hoặc chưa nén
33049900 - - - Loại khác
33051000 - - Dầu gội đầu
33052000 - - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33053000 - - Keo xịt tóc (hair lacquers)
33059000 - - Loại khác
33061000 - - Chế phẩm đánh răng
33062000 - - Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng
33069000 - - Loại khác
33071000 - - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
33072000 - - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
33073000 - - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
33074100 - - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
33074900 - - - Loại khác
33079000 - - Loại khác
34011100 - - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc)
34011900 - - - Loại khác
34012010 - - - Mảnh, tấm mỏng, hạt hoặc bột
34012090 - - - Loại khác
34013000 - - Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
34021110 - - - - Dung dịch nước chứa disodium alkyl [oxydi (benzenesulphonate)] từ 30% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng
34021190 - - - - Loại khác
34021200 - - - Dạng cation
34021300 - - - Dạng không phân ly (non - ionic)
34021900 - - - Loại khác
34022020 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34022090 - - - Các chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch
34029010 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34029090 - - - Các chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch
34031100 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
34031910 - - - - Chứa từ 70% trở lên dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi- tum nhưng không phải là thành phần cơ bản, tính theo trọng lượng
34031990 - - - - Loại khác
34039100 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
34039900 - - - Loại khác
34042000 - - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
34049000 - - Loại khác
34051000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
34052000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ
34053000 - - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
34054000 - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
34059010 - - - Chất đánh bóng kim loại
34059090 - - - Loại khác
34060000 - Nến, nến cây và các loại tương tự
34070000 - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
35011010 - - - Để sản xuất sợi dệt tái sinh
35011050 - - - Để sử dụng công nghiệp khác không phải sản xuất thực phẩm hoặc thức ăn gia súc
35011090 - - - Loại khác
35019010 - - - Keo casein
35019090 - - - Loại khác
35021110 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35021190 - - - - Loại khác
35021910 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35021990 - - - - Loại khác
35022010 - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35022091 - - - - Đã làm khô (ví dụ, ở dạng tấm, vảy, mảnh, bột)
35022099 - - - - Loại khác
35029020 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35029070 - - - - Loại khác
35029090 - - - Albuminat và các dẫn xuất albumin khác
35030010 - - Gelatin và các dẫn xuất của chúng
35030080 - - Loại khác
35040010 - - Protein sữa cô đặc được nêu trong Ghi chú bổ sung 1 của
35040090 - - Loại khác
35051010 - - - Dextrin
35051050 - - - - Tinh bột, ester hóa hoặc ether hóa
35051090 - - - - Loại khác
35052010 - - - Chứa ít hơn 25% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052030 - - - Chứa từ 25% đến dưới 55% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052050 - - - Chứa từ 55% đến dưới 80% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052090 - - - Chứa từ 80% trở lên tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35061000 - - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
35069100 - - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913 hoặc từ cao su
35069900 - - - Loại khác
35071000 - - Rennet và dạng cô đặc của nó
35079030 - - - Lipoprotein lipase; protease kiềm aspergillus
35079090 - - - Loại khác
36010000 - Bột nổ đẩy
36020000 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
36030010 - - Dây cháy chậm; ngòi nổ
36030090 - - Loại khác
36041000 - - Pháo hoa
36049000 - - Loại khác
36050000 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36 04
36061000 - - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
36069010 - - - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng, các vật liệu dễ cháy như quy định trong Ghi chú 2 của Chương này
36069090 - - - Loại khác
37011000 - - Dùng cho chụp X quang
37012000 - - Phim in ngay
37013000 - - Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
37019100 - - - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu)
37019900 - - - Loại khác
37021000 - - Dùng cho chụp X quang
37023191 - - - - Phim âm bản màu: có chiều rộng từ 75 mm trở lên nhưng không quá 105 mm và có chiều dài từ 100 m trở lên để sản xuất các cuộn phim chụp ảnh lấy ngay
37023197 - - - - Loại khác
37023210 - - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37023220 - - - - - Loại khác
37023285 - - - - Có chiều rộng trên 35mm
37023900 - - - Loại khác
37024100 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37024200 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu
37024300 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
37024400 - - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
37025200 - - - Chiều rộng không quá 16 mm
37025300 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
37025400 - - - Chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và có chiều
37025500 - - - Chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35mm và chiều dài trên 30 m
37025600 - - - Có chiều rộng trên 35mm
37029610 - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37029690 - - - - Loại khác
37029710 - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37029790 - - - - Loại khác
37029800 - - - Có chiều rộng trên 35mm
37031000 - - Dạng cuộn có chiều rộng trên 610 mm
37032000 - - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37039000 - - Loại khác
37040010 - - Các tấm và phim
37040090 - - Loại khác
37051000 - - Dùng cho in offset
37059010 - - - Vi phim (microfilm)
37059090 - - - Loại khác
37061020 - - - Chỉ có duy nhất rãnh tiếng; phim âm bản; phim dương bản trung gian
37061099 - - - Các phim dương bản khác
37069052 - - - Chỉ có duy nhất rãnh tiếng; phim âm bản; phim dương bản trung gian; phim thời sự
37069091 - - - - Dưới 10 mm
37069099 - - - - Từ 10 mm trở lên
37071000 - - Dạng nhũ tương nhạy
37079020 - - - Chất tráng và sửa phim
37079090 - - - Loại khác
38011000 - - Graphit nhân tạo
38012010 - - - Graphit dạng keo trong huyền phù trong dầu; Graphit dạng bán keo
38012090 - - - Loại khác
38013000 - - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
38019000 - - Loại khác
38021000 - - Carbon hoạt tính
38029000 - - Loại khác
38030010 - - Dạng thô
38030090 - - Loại khác
38040000 - Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
38051010 - - - Turpentine gôm
38051030 - - - Turpentine gỗ
38051090 - - - Turpentine sulphate
38059010 - - - Dầu thông
38059090 - - - Loại khác
38061000 - - Colophan và axit nhựa cây
38062000 - - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
38063000 - - Gôm este
38069000 - - Loại khác
38070010 - - Hắc ín gỗ
38070090 - - Loại khác
38085000 - - Hàng hóa đã nêu trong Ghi chú phân nhóm 1 của Chương này
38089110 - - - - Dựa trên pyrethroid
38089120 - - - - Dựa trên hydrocacbon clo hóa
38089130 - - - - Dựa trên carbamat
38089140 - - - - Dựa trên các hợp chất phospho hữu cơ
38089190 - - - - Loại khác
38089210 - - - - - Các chế phẩm dựa trên các hợp chất đồng
38089220 - - - - - Loại khác
38089230 - - - - - Dựa trên dithiocarbamates
38089240 - - - - - Dựa trên benzimidazoles
38089250 - - - - - Dựa trên diazoles hoặc triazoles
38089260 - - - - - Dựa trên diazines hoặc morpholines
38089290 - - - - - Loại khác
38089311 - - - - - Dựa trên phenoxy phytohormone
38089313 - - - - - Dựa trên triazin
38089315 - - - - - Dựa trên amit
38089317 - - - - - Dựa trên carbamat
38089321 - - - - - Dựa trên các dẫn xuất dinitroaniline
38089323 - - - - - Dựa trên các dẫn xuất của urê, của uracil hoặc của sulphonylurea
38089327 - - - - - Loại khác
38089330 - - - - Sản phẩm chống nảy mầm
38089390 - - - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
38089410 - - - - Dựa trên muối amoni bậc bốn
38089420 - - - - Dựa trên các hợp chất halogen hóa
38089490 - - - - Loại khác
38089910 - - - - Thuốc diệt chuột
38089990 - - - - Loại khác
38091010 - - - Chứa dưới 55% trọng lượng các chất đó
38091030 - - - Chứa từ 55% đến dưới 70% trọng lượng các chất đó
38091050 - - - Chứa từ 70% đến dưới 83% trọng lượng các chất đó
38091090 - - - Chứa từ 83% trở lên trọng lượng các chất đó
38099100 - - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099200 - - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099300 - - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38101000 - - Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
38109010 - - - Các chế phẩm được sử dụng làm lõi hoặc lớp phủ cho các điện cực hàn và que
38109090 - - - Loại khác
38111110 - - - - Dựa trên chì tetraethyl
38111190 - - - - Loại khác
38111900 - - - Loại khác
38112100 - - - Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
38112900 - - - Loại khác
38119000 - - Loại khác
38121000 - - Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế
38122010 - - - Hỗn hợp phản ứng có chứa benzyl 3 - isobutyryloxy - 1 - isopropyl - 2,2 - dimethylpropyl phthalate và benzyl 3 - isobutyryloxy - 2,2,4 - trimethylpentyl phthalate
38122090 - - - Loại khác
38123021 - - - - Hỗn hợp oligome của 1,2 - dihydro - 2,2,4 - trimethylquinoline
38123029 - - - - Loại khác
38123080 - - - Loại khác
38130000 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp
38140010 - - Dựa trên butyl acetate
38140090 - - Loại khác
38151100 - - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
38151200 - - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
38151910 - - - - Chất xúc tác ở dạng hạt chứa từ 90% trở lên trọng lượng các hạt có kích thước không quá 10 micromet, bao gồm hỗn hợp các oxit trên chất hỗ trợ silicat magiê, bao gồm: - từ 20% đến 35% đồng và - từ 2% đến 3% bismuth, tính theo trọng lượng và có trọng lượng riêng biểu kiến từ 0,2 đến 1,0
38151990 - - - - Loại khác
38159010 - - - Chất xúc tác bao gồm ethyltriphenylphosphonium acetate ở dạng dung dịch trong metanol
38159090 - - - Loại khác
38160000 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
38170050 - - Alkylbenzen tuyến tính
38170080 - - Loại khác
38180010 - - Silicon pha tạp
38180090 - - Loại khác
38190000 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
38200000 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế
38210000 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật
38220000 - Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
38231100 - - - Axit stearic
38231200 - - - Axit oleic
38231300 - - - Axit béo dầu tall
38231910 - - - - Axit béo chưng cất
38231930 - - - - Chưng cất axit béo
38231990 - - - - Loại khác
38237000 - - Cồn béo công nghiệp
38241000 - - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
38243000 - - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
38244000 - - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
38245010 - - - Bê tông tươi
38245090 - - - Loại khác
38246011 - - - - Chứa từ 2% trở xuốngtrọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
38246019 - - - - Loại khác
38246091 - - - - Chứa từ 2% trở xuống trọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
38246099 - - - - Loại khác
38247100 - - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs)
38247200 - - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
38247300 - - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
38247400 - - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs)
38247500 - - - Chứa carbon tetrachloride
38247600 - - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
38247700 - - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
38247800 - - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
38247900 - - - Loại khác
38248100 - - - Chứa oxirane (oxit etylen)
38248200 - - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
38248300 - - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
38249010 - - - Sulphonat dầu mỏ, trừ sulphonat dầu mỏ của kim loại kiềm, amoni hoặc etanolamin; axit sulphonic thiophenat của dầu thu được từ khoáng bi-tum và muối của chúng
38249015 - - - Chất trao đổi ion
38249020 - - - Chất thu khí cho ống chân không
38249025 - - - Pyrolignites (ví dụ, canxi); tartrate canxi thô; canxi citrat thô
38249030 - - - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và este của chúng
38249035 - - - Chế phẩm chống rỉ sét có chứa amin như các thành phần hoạt động
38249040 - - - Dung môi hỗn hợp vô cơ và chất pha loãng cho vecni và các sản phẩm tương tự
38249045 - - - - Chất chống gỉ và các hợp chất tương tự
38249050 - - - - Các chế phẩm cho mạ điện
38249055 - - - - Hỗn hợp các este mono - , di - và tri - , axit béo của glycerol (chất nhũ hóa cho chất béo)
38249058 - - - - Miếng dán nicotin thẩm thấu qua da, sử dụng để hỗ trợ người hút thuốc ngừng hút thuốc
38249061 - - - - - Các sản phẩm trung gian của quá trình sản xuất kháng sinh thu được từ quá trình lên men của Streptomyces tenebrarius, đã hoặc chưa làm khô, để sử dụng trong sản xuất thuốc chữa bệnh cho người thuộc nhóm 30.04
38249062 - - - - - Sản phẩm trung gian từ sản xuất muối monensin
38249064 - - - - - Loại khác
38249065 - - - - Các sản phẩm phụ trợ cho các xưởng đúc (trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 3824 10 00)
38249070 - - - - Chống cháy, chống thấm và các chế phẩm bảo vệ tương tự được sử dụng trong ngành xây dựng
38249075 - - - - - Vi mạch lithium niobite, chưa được pha tạp
38249080 - - - - - Hỗn hợp các amin có nguồn gốc từ các axit béo đã dimer hóa, có trọng lượng phân tử trung bình từ 520 trở lên nhưng không quá 550
38249085 - - - - - 3 - (1 - etyl - 1 - methylpropyl) isoxazol - 5 - ylamin, dưới dạng dung dịch trong toluen
38249087 - - - - - Các hỗn hợp bao gồm chủ yếu là (5-ethyl-2-methyl-2-oxido- 1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonat và bis [(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2- dioxaphosphinan-5-yl) methyl] methylphosphonat và hỗn hợp bao gồm chủ yếu là dimethyl methylpho, oxiran và diphosphorus pentaoxit
38249097 - - - - - Loại khác
38251000 - - Rác thải đô thị
38252000 - - Bùn cặn của nước thải
38253000 - - Rác thải bệnh viện
38254100 - - - Đã halogen hoá
38254900 - - - Loại khác
38255000 - - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
38256100 - - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
38256900 - - - Loại khác
38259010 - - - Oxit sắt kiềm để lọc khí
38259090 - - - Loại khác
38260010 - - Các este mono-alkyl axit béo, chứa từ 96,5% hoặc nhiều hơn các este (FAMAE) theo thể tích
38260090 - - Loại khác
39011010 - - - Polyetylen tuyến tính
39011090 - - - Loại khác
39012010 - - - Polyetylen ở một trong các dạng được nêu trong Ghi chú 6(b) của Chương này, có trọng lực riêng từ 0,958 trở lên tại nhiệt độ 23 °C, chứa: - 50 mg/kg nhôm hoặc ít hơn, - 2 mg/kg canxi hoặc ít hơn, - 2 mg/kg crom hoặc ít hơn, - 2 mg/kg sắt hoặc ít hơn, - 2 mg/kg niken hoặc ít hơn, - 2 mg/kg titan hoặc ít hơn và - 8 mg/kg vanadi hoặc ít hơn, để sản xuất polyetylen clo hóa
39012090 - - - Loại khác
39013000 - - Copolyme etylen-vinyl axetat
39019030 - - - Nhựa ionomer bao gồm một muối của một terpolyme của ethylen với isobutyl acrylate và axit methacrylic; A-B-A copolyme khối của polystyren, etylen butylen copolyme và polystyren, chứa 35% hoặc ít hơn styren tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39019090 - - - Loại khác
39021000 - - Polypropylen
39022000 - - Polyisobutylen
39023000 - - Copolyme propylen
39029010 - - - A-B-copolyme khối của polystyren, etylen - butylen copolyme và polystyren, chứa 35% hoặc ít hơn styren tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39029020 - - - Polybut - 1 - ene, copolyme but - 1 - ene với etylen chứa 10% hoặc ít hơn etylen tính theo trọng lượng, hoặc hỗn hợp polybut - 1 - ene với polyetylen và/hoặc polypropylen chứa 10 % hoặc ít hơn polyetylen tính theo trọng lượng và/hoặc 25 % hoặc ít hơn polypropylen tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39029090 - - - Loại khác
39031100 - - - Loại giãn nở được
39031900 - - - Loại khác
39032000 - - Copolyme styrene - acrylonitrile (SAN)
39033000 - - Copolyme acrylonitril - butadien - styren (ABS)
39039010 - - - Copolyme, chỉ có styren với rượu allyl, có giá trị acetyl từ 175 trở lên
39039020 - - - Polystyrene brom hóa, chứa từ 58% đến 71% trọng lượng brom, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39039090 - - - Loại khác
39041000 - - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác
39042100 - - - Chưa hóa dẻo
39042200 - - - Đã hóa dẻo
39043000 - - Copolyme vinyl clorua - vinyl axetat
39044000 - - Copolyme vinyl clorua khác
39045010 - - - Copolyme của vinylidene clorua với acrylonitril, ở dạng chuỗi mở có đường kính từ 4 micromet trở lên nhưng không quá 20 micromet
39045090 - - - Loại khác
39046100 - - - Polytetrafluoroethylene
39046910 - - - - Poly (vinyl florua), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39046920 - - - - Fluoroelastomers FKM
39046980 - - - - Loại khác
39049000 - - Loại khác
39051200 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39051900 - - - Loại khác
39052100 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39052900 - - - Loại khác
39053000 - - Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân
39059100 - - - Copolyme
39059910 - - - - Poly (vinyl formal), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này, có trọng lượng phân tử từ 10 000 trở lên nhưng không quá 40 000 và chứa theo trọng lượng: - từ 9,5 % đến 13 % các nhóm acetyl được đánh giá là vinyl acetat và - từ 5 % đến 6,5 % các nhóm hydroxy được đánh giá là cồn vinyl
39059990 - - - - Loại khác
39061000 - - Poly (metyl methacrylat)
39069010 - - - Poly [N - (3 - hydroxyimino - 1,1 - dimethylbutyl) acrylamide]
39069020 - - - Copolyme của 2-diisopropylaminoethyl methacrylate với decyl methacrylate, ở dạng dung dịch trong N, N- dimethylacetamit, chứa trên 55% trọng lượng copolyme
39069030 - - - Copolyme của axit acrylic với 2-etylhexyl acryit, chứa từ 10% đến 11% trọng lượng của 2-etylhexyl acryit
39069040 - - - Copolyme của acrylonitril với metyl acryit, được biến đổi bằng polybutadiene acrylonitrile (NBR)
39069050 - - - Sản phẩm polyme hóa axit acrylic với alkyl methacryit và một lượng nhỏ các monome khác, dùng làm chất làm đặc trong sản xuất bột nhão in
39069060 - - - Copolyme của metyl acryit với etylen và một monome có chứa nhóm cacboxy không phải là nhóm thế, có chứa 50% hoặc hơn metyl acryit tính theo trọng lượng, có hoặc không được kết hợp với silica
39069090 - - - Loại khác
39071000 - - Polyaxetal
39072011 - - - - Polyetylen glycol
39072020 - - - - Loại khác
39072091 - - - - Copolyme của 1-chloro-2,3-epoxypropane với ethylen oxit
39072099 - - - - Loại khác
39073000 - - Nhựa epoxit
39074000 - - Polycarbonat
39075000 - - Nhựa alkyd
39076020 - - - Có độ nhớt từ 78 ml/g trở lên
39076080 - - - Loại khác
39077000 - - Poly (axit lactic)
39079110 - - - - Dạng lỏng
39079190 - - - - Loại khác
39079910 - - - - Poly (etylen naphthalen-2,6-dicarboxylat)
39079990 - - - - Loại khác
39081000 - - Polyamide - 6, - 11, - 12, - 6,6, - 6,9, - 6,10 hoặc - 6,12
39089000 - - Loại khác
39091000 - - Nhựa ure; nhựa thioure
39092000 - - Nhựa melamin
39093000 - - Nhựa amino khác
39094000 - - Nhựa phenolic
39095010 - - - Polyurethane của diethanol 2,2'- (tert - butylimino) và 4,4' - methylenedicyclohexyl diisocyanat, ở dạng dung dịch trong N, N-dimethylacetamit, chứa từ 50 % trở lên trọng lượng polyme
39095090 - - - Loại khác
39100000 - Silicon dạng nguyên sinh
39111000 - - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
39119011 - - - - Poly (oxy - 1,4 - phenylenesulphonyl - 1,4 - phenyleneoxy - 1,4 -phenyleneisopropyliden - 1,4 - phenylen), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39119013 - - - - Poly (thio - 1,4 - phenylen)
39119019 - - - - Loại khác
39119092 - - - - Copolyme của p cresol và divinylbenzen, ở dạng dung dịch trong N, N-dimethylacetamide chứa từ 50% trở lên trọng lượng polyme; copolyme hydro hóa của vinyltoluene và một methylstyrene
39119099 - - - - Loại khác
39121100 - - - Chưa hóa dẻo
39121200 - - - Đã hóa dẻo
39122011 - - - - Dung dịch dạng keo và xenloidin
39122019 - - - - Loại khác
39122090 - - - Đã hóa dẻo
39123100 - - - Carboxymethylcellulose và muối của nó
39123920 - - - - Hydroxypropylcellulose
39123985 - - - - Loại khác
39129010 - - - Este cellulose
39129090 - - - Loại khác
39131000 - - Axit alginic, các muối và este của nó
39139000 - - Loại khác
39140000 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
39151000 - - Từ polyme etylen
39152000 - - Từ polyme styren
39153000 - - Từ polyme vinyl clorua
39159011 - - - Bằng polyme propylen
39159080 - - - Loại khác
39161000 - - Từ polyme etylen
39162000 - - Từ polyme vinyl clorua
39169010 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa từ quá trình ngưng tụ hoặc sắp xếp lại, đã hoặc chưa được biến đổi về mặt hóa học
39169050 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa bổ sung
39169090 - - - Loại khác
39171010 - - - Từ protein đã được làm cứng
39171090 - - - Của chất liệu xenlulo
39172110 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172190 - - - - Loại khác
39172210 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172290 - - - - Loại khác
39172310 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172390 - - - - Loại khác
39172900 - - - Bằng plastic khác
39173100 - - - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
39173200 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện
39173300 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
39173900 - - - Loại khác
39174000 - - Các phụ kiện
39181010 - - - Bao gồm ngâm tẩm, tráng hoặc phủ poly (vinyl clorua)
39181090 - - - Loại khác
39189000 - - Từ plastic khác
39191012 - - - - Từ poly (vinyl clorua) hoặc polyetylen
39191015 - - - - Từ polypropylen
39191019 - - - - Loại khác
39191080 - - - Loại khác
39199000 - - Loại khác
39201023 - - - - - - Màng polyetylen, có độ dày từ 20 micromet trở lên nhưng không quá 40 micromet, để sản xuất màng quang điện được sử dụng trong sản xuất chất bán dẫn hoặc mạch in
39201024 - - - - - - Phim căng, chưa in
39201025 - - - - - - Loại khác
39201028 - - - - - 0,94 hoặc hơn
39201040 - - - - Loại khác
39201081 - - - - Bột giấy tổng hợp, ở dạng các tấm ẩm được làm từ sợi fibrin polyetylen phân nhánh mịn không liên kết, có hoặc không pha trộn với sợi cellulose với số lượng không quá 15 %, chứa poly (rượu vinyl) hòa tan trong nước dưới dạng chất làm ẩm
39201089 - - - - Loại khác
39202021 - - - - Định hướng hai chiều
39202029 - - - - Loại khác
39202080 - - - Độ dày trên 0,10 mm
39203000 - - Từ polyme styren
39204310 - - - - Chiều dày không quá 1 mm
39204390 - - - - Chiều dày trên 1mm
39204910 - - - - Chiều dày không quá 1 mm
39204990 - - - - Chiều dày trên 1mm
39205100 - - - Từ poly(metyl metacrylat)
39205910 - - - - Copolyme của este acrylic và methacrylic, ở dạng màng có độ dày không quá 150 micromet
39205990 - - - - Loại khác
39206100 - - - Từ polycarbonat
39206212 - - - - - Màng poly (ethylen terephthalat), có độ dày từ 72 micromet trở lên nhưng không quá 79 micromet, để sản xuất đĩa từ linh hoạt; màng poly (ethylene terephthalat), có độ dày từ 100 micromet trở lên nhưng không vượt quá 15 micromet, để sản xuất các tấm in photopolyme
39206219 - - - - - Loại khác
39206290 - - - - Độ dày trên 0,35 mm
39206300 - - - Từ polyeste chưa no
39206900 - - - Từ polyeste khác
39207100 - - - Từ xelulo tái sinh
39207310 - - - - Phim ở dạng cuộn hoặc dạng dải, để quay phim hoặc chụp ảnh
39207380 - - - - Loại khác
39207910 - - - - Từ sợi lưu hóa
39207990 - - - - Loại khác
39209100 - - - Từ poly (vinyl butyral)
39209200 - - - Từ polyamit
39209300 - - - Từ nhựa amino
39209400 - - - Từ nhựa phenolic
39209921 - - - - - Tấm và dải polyimide, không tráng, hoặc phủ hoặc phủ chỉ bằng nhựa
39209928 - - - - - Loại khác
39209952 - - - - - Tấm poly (vinyl florua); màng poly (vinyl alcohol) định hướng hai chiều, chứa poly (rượu vinyl) từ 97 % trở lên tính theo trọng lượng, không tráng, có độ dày không quá 1 mm
39209953 - - - - - Màng trao đổi ion của vật liệu nhựa flo, để sử dụng trong các tế bào điện phân kiềm clo
39209959 - - - - - Loại khác
39209990 - - - - Loại khác
39211100 - - - Từ polyme styren
39211200 - - - Từ polyme vinyl clorua
39211310 - - - - Linh hoạt
39211390 - - - - Loại khác
39211400 - - - Từ xelulo tái sinh
39211900 - - - Từ plastic khác
39219010 - - - - Từ các polyeste
39219030 - - - - Từ nhựa phenolic
39219041 - - - - - - Ép cao áp với bề mặt trang trí ở một hoặc cả hai mặt
39219043 - - - - - - Loại khác
39219049 - - - - - Loại khác
39219055 - - - - Loại khác
39219060 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa bổ sung
39219090 - - - Loại khác
39221000 - - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
39222000 - - Bệ và nắp xí bệt
39229000 - - Loại khác
39231000 - - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự
39232100 - - - Từ polyme etylen
39232910 - - - - Từ poly (vinyl clorua)
39232990 - - - - Loại khác
39233010 - - - Dung tích không quá hai lít
39233090 - - - Dung tích trên hai lít
39234010 - - - Ống cuốn, cuộn phim và các sản phẩm tương tự dùng cho phim ảnh và điện ảnh hoặc cho băng, phim và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523
39234090 - - - Loại khác
39235010 - - - Nút bịt, bao thiếc bịt nút chai
39235090 - - - Loại khác
39239000 - - Loại khác
39241000 - - Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp
39249000 - - Loại khác
39251000 - - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
39252000 - - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
39253000 - - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
39259010 - - - Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà
39259020 - - - Ống dẫn và khay cáp cho các mạch điện
39259080 - - - Loại khác
39261000 - - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
39262000 - - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay)
39263000 - - Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
39264000 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
39269050 - - - Xô đục lỗ và các sản phẩm tương tự được sử dụng để lọc nước ở lối vào cống
39269092 - - - - Làm từ tấm
39269097 - - - - Loại khác
40011000 - - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa lưu hóa trước
40012100 - - - Tấm cao su xông khói
40012200 - - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR)
40012900 - - - Loại khác
40013000 - - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự
40021100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40021910 - - - - Cao su styren - butadien được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa nhũ tương (E - SBR), trong kiện
40021920 - - - - Các khối copolyme styren - butadien - styren được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa dung dịch (SBS, chất đàn hồi nhiệt dẻo), ở dạng hạt, vụn hoặc bột
40021930 - - - - Cao su styren - butadien được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa dung dịch (S - SBR), trong kiện
40021990 - - - - Loại khác
40022000 - - Cao su butadien (BR)
40023100 - - - Cao su isobuten isopren (butyl) (IIR)
40023900 - - - Loại khác
40024100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40024900 - - - Loại khác
40025100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40025900 - - - Loại khác
40026000 - - Cao su isopren (IR)
40027000 - - Cao su diene chưa liên hợp-ethylen-propylen (EPDM)
40028000 - - Hỗn hợp của bất kỳ sản phẩm thuộc nhóm 4001 với bất kỳ sản phẩm nào thuộc nhóm này
40029100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40029910 - - - - Sản phẩm được biến đổi bởi sự pha trộn với nhựa
40029990 - - - - Loại khác
40030000 - Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
40040000 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng
40051000 - - Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica
40052000 - - Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
40059100 - - - Dạng tấm, lá và dải
40059900 - - - Loại khác
40061000 - - Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
40069000 - - Loại khác
40070000 - Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa
40081100 - - - Dạng tấm, lá và dải
40081900 - - - Loại khác
40082110 - - - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn
40082190 - - - - Loại khác
40082900 - - - Loại khác
40091100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40091200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40092100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40092200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40093100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40093200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40094100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40094200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40101100 - - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
40101200 - - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
40101900 - - - Loại khác
40103100 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103200 - - - Băng truyền có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103300 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103400 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103500 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
40103600 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
40103900 - - - Loại khác
40111000 - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40112010 - - - Với chỉ số tải không quá 121
40112090 - - - Với chỉ số tải vượt quá 121
40113000 - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40114000 - - Loại dùng cho xe môtô
40115000 - - Loại dùng cho xe đạp
40116100 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
40116200 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm
40116300 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm
40116900 - - - Loại khác
40119200 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
40119300 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm
40119400 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm
40119900 - - - Loại khác
40121100 - - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40121200 - - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải
40121300 - - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40121900 - - - Loại khác
40122000 - - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng
40129020 - - - Lốp đặc hoặc đàn hồi
40129030 - - - Hoa lốp
40129090 - - - Lót vành
40131000 - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải
40132000 - - Loại dùng cho xe đạp
40139000 - - Loại khác
40141000 - - Bao tránh thai
40149000 - - Loại khác
40151100 - - - Dùng trong phẫu thuật
40151900 - - - Loại khác
40159000 - - Loại khác
40161000 - - Bằng cao su xốp
40169100 - - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn (mat)
40169200 - - - Tẩy
40169300 - - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác
40169400 - - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
40169500 - - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
40169952 - - - - - Các bộ phận nối cao su với kim loại
40169957 - - - - - Loại khác
40169991 - - - - - Các bộ phận nối cao su với kim loại
40169997 - - - - - Loại khác
40170000 - Cao su cứng (ví dụ, ebonite) ở tất cả các dạng, bao gồm cả
41012010 - - - Tươi
41012030 - - - Dạng muối ướt
41012050 - - - Làm khô hoặc muối khô
41012080 - - - Loại khác
41015010 - - - Tươi
41015030 - - - Dạng muối ướt
41015050 - - - Làm khô hoặc muối khô
41015090 - - - Loại khác
41019000 - - Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng
41021010 - - - Của cừu
41021090 - - - Loại khác
41022100 - - - Đã được axit hoá
41022900 - - - Loại khác
41032000 - - Của loài bò sát
41033000 - - Của lợn
41039000 - - Loại khác
41041110 - - - - Da sống nguyên con của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41041151 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41041159 - - - - - - Loại khác
41041190 - - - - - Loại khác
41041910 - - - - Da sống nguyên con của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41041951 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41041959 - - - - - - Loại khác
41041990 - - - - - Loại khác
41044111 - - - - - Cừu, bê non Đông Ấn, nguyên con, đã hoặc chưa bỏ đầu và chân, có khối lượng tịnh không quá 4,5 kg/con, chưa được xử lý khác ngoài thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua một số phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41044119 - - - - - Loại khác
41044151 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41044159 - - - - - - Loại khác
41044190 - - - - - Loại khác
41044911 - - - - - Cừu, bê non Đông Ấn, nguyên con, đã hoặc chưa bỏ đầu và chân, có khối lượng tịnh không quá 4,5 kg/con, chưa được xử lý khác ngoài thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua một số phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41044919 - - - - - Loại khác
41044951 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41044959 - - - - - - Loại khác
41044990 - - - - - Loại khác
41051000 - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41053010 - - - Cừu lông Ấn Độ trước khi thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua những phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41053090 - - - Loại khác
41062100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41062210 - - - - Dê hoặc dê non Ấn Độ trước khi thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua những phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41062290 - - - - Loại khác
41063100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41063200 - - - Ở dạng khô (mộc)
41064010 - - - Trước khi thuộc thực vật
41064090 - - - Loại khác
41069100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41069200 - - - Ở dạng khô (mộc)
41071111 - - - - - Da bê
41071119 - - - - - Loại khác
41071190 - - - - Loại khác
41071211 - - - - - Da bê
41071219 - - - - - Loại khác
41071291 - - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41071299 - - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
41071910 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41071990 - - - - Loại khác
41079110 - - - - Da duy nhất
41079190 - - - - Loại khác
41079210 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41079290 - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
41079910 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41079990 - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
41120000 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
41131000 - - Của dê hoặc dê non
41132000 - - Của lợn
41133000 - - Của loài bò sát
41139000 - - Loại khác
41141010 - - - Của cừu hoặc cừu non
41141090 - - - Của động vật khác
41142000 - - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
41151000 - - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
41152000 - - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da
42010000 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
42021110 - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021190 - - - - Loại khác
42021211 - - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021219 - - - - - Loại khác
42021250 - - - - Từ vật liệu nhựa đúc
42021291 - - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021299 - - - - - Loại khác
42021910 - - - - Từ nhôm
42021990 - - - - Từ vật liệu khác
42022100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42022210 - - - - Bằng tấm nhựa
42022290 - - - - Bằng vật liệu dệt
42022900 - - - Loại khác
42023100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42023210 - - - - Bằng tấm nhựa
42023290 - - - - Bằng vật liệu dệt
42023900 - - - Loại khác
42029110 - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029180 - - - - Loại khác
42029211 - - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029215 - - - - - Hôp đựng nhạc cụ
42029219 - - - - - Loại khác
42029291 - - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029298 - - - - - Loại khác
42029900 - - - Loại khác
42031000 - - Hàng may mặc
42032100 - - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao
42032910 - - - - Đồ bảo hộ cho tất cả các ngành nghề
42032990 - - - - Loại khác
42033000 - - Thắt lưng và dây đeo súng
42034000 - - Đồ phụ trợ quần áo khác
42050011 - - - Băng tải hoặc băng truyền hoặc dây đai
42050019 - - - Loại khác
42050090 - - Loại khác
42060000 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già, bằng bong bóng hoặc bằng gân
43011000 - - Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43013000 - - Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43016000 - - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43018000 - - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43019000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
43021100 - - - Của loài chồn vizon
43021915 - - - - Của hải ly, xạ hương hoặc cáo
43021935 - - - - Của thỏ
43021941 - - - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43021949 - - - - - Loại khác
43021975 - - - - - Của các giống cừu sau: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và thịt cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng
43021980 - - - - - Loại khác
43021999 - - - - Loại khác
43022000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
43023010 - - - Da lông ‘Dropped’
43023025 - - - - Của thỏ
43023051 - - - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43023055 - - - - - Loại khác
43023099 - - - - Loại khác
43031010 - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43031090 - - - Loại khác
43039000 - - Loại khác
43040000 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
44011000 - - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
44012100 - - - Từ cây lá kim
44012200 - - - Từ cây không thuộc loại lá kim
44013100 - - - Viên gỗ
44013910 - - - - Mạt cưa
44013990 - - - - Loại khác
44021000 - - Của tre
44029000 - - Loại khác
44031000 - - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
44032011 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032019 - - - - Loại khác
44032031 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032039 - - - - Loại khác
44032091 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032099 - - - - Loại khác
44034100 - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
44034910 - - - - Gỗ Acajou'Afrique, Iroko và Sapelli
44034935 - - - - Gỗ Okoumé và Sipo
44034995 - - - - Loại khác
44039110 - - - - Khúc gỗ xẻ
44039190 - - - - Loại khác
44039210 - - - - Khúc gỗ xẻ
44039290 - - - - Loại khác
44039910 - - - - Gỗ cây dương
44039930 - - - - Gỗ bạch đàn
44039951 - - - - - Khúc gỗ xẻ
44039959 - - - - - Loại khác
44039995 - - - - Loại khác
44041000 - - Từ cây lá kim
44042000 - - Từ cây không thuộc loại lá kim
44050000 - Sợi gỗ; bột gỗ
44061000 - - Loại chưa được ngâm tẩm
44069000 - - Loại khác
44071015 - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44071031 - - - - - Cây vân sam thuộc loài ‘Picea abies Karst.’ hoặc linh sam bạc (Abies alba Mill.)
44071033 - - - - - Thông thuộc loài ‘Pinus sylvestris L.’
44071038 - - - - - Loại khác
44071091 - - - - - Cây vân sam thuộc loài ‘Picea abies Karst.’ hoặc linh sam bạc (Abies alba Mill.)
44071093 - - - - - Thông thuộc loài ‘Pinus sylvestris L.’
44071098 - - - - - Loại khác
44072110 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072191 - - - - - Đã bào
44072199 - - - - - Loại khác
44072210 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072291 - - - - - Đã bào
44072299 - - - - - Loại khác
44072510 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072530 - - - - - Đã bào
44072550 - - - - - Đã chà nhám
44072590 - - - - - Loại khác
44072610 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072630 - - - - - Đã bào
44072650 - - - - - Đã chà nhám
44072690 - - - - - Loại khác
44072710 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072791 - - - - - Đã bào
44072799 - - - - - Loại khác
44072810 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072891 - - - - - Đã bào
44072899 - - - - - Loại khác
44072915 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072920 - Gỗ Palissandre de Para, Palissandre de Rio và Palissandre de Rose
44072925 - Loại khác
44072945 - - - - - - Đã chà nhám
44072960 - - - - - - Loại khác
44072983 - - - - - - Đã bào
44072985 - - - - - - Đã chà nhám
44072995 - - - - - - Loại khác
44079115 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079131 - - - - - - Tấm, thanh và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép
44079139 - - - - - - Loại khác
44079190 - - - - - Loại khác
44079200 - - - Gỗ sồi (Fagus spp)
44079310 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079391 - - - - - Đã chà nhám
44079399 - - - - - Loại khác
44079410 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079491 - - - - - Đã chà nhám
44079499 - - - - - Loại khác
44079510 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079591 - - - - - Đã chà nhám
44079599 - - - - - Loại khác
44079927 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079940 - - - - - Đã chà nhám
44079991 - - - - - - Gỗ cây dương
44079996 - - - - - - Gỗ cây nhiệt đới
44079998 - - - - - - Loại khác
44081015 - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44081091 - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44081098 - - - - Loại khác
44083111 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083121 - - - - - Đã bào
44083125 - - - - - Đã chà nhám
44083130 - - - - - Loại khác
44083915 - - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083921 - - - - - - Đã bào
44083930 - - - - - - Loại khác
44083955 - - - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083970 - - - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44083985 - Chiều dày không quá 1 mm
44083995 - Chiều dày trên 1mm
44089015 - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44089035 - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44089085 - - - - - Chiều dày không quá 1 mm
44089095 - - - - - Chiều dày trên 1mm
44091011 - - - Khuôn đúc cho khung tranh, ảnh, gương và các vật tương tự
44091018 - - - Loại khác
44092100 - - - Từ tre
44092910 - - - - Khuôn đúc cho khung tranh, ảnh, gương và các vật tương tự
44092991 - - - - - Tấm, thanh và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép
44092999 - - - - - Loại khác
44101110 - - - - Chưa gia công hoặc chưa gia công khác ngoài chà nhám
44101130 - - - - Bề mặt được phủ giấy thấm melamin
44101150 - - - - Bề mặt được phủ bằng các lớp nhựa trang trí
44101190 - - - - Loại khác
44101210 - - - - Chưa gia cộng hoặc chưa gia công khác ngoài chà nhám
44101290 - - - - Loại khác
44101900 - - - Loại khác
44109000 - - Loại khác
44111210 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111290 - - - - Loại khác
44111310 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111390 - - - - Loại khác
44111410 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111490 - - - - Loại khác
44119210 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119290 - - - - Loại khác
44119310 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119390 - - - - Loại khác
44119410 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119490 - - - - Loại khác
44121000 - - Từ tre
44123110 - - - - Gỗ Acajou d’ Afrique, Meranti đỏ sẫm, Meranti đỏ nhạt, Limba, Gụ (Swietenia spp.), Obeche, Okoumé, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Sapelli, Sipo, Virola hoặc Lauan trắng
44123190 - - - - Loại khác
44123210 - - - - Gỗ tống quán sủ, tần bì, dẻ gai, bạch dương, anh đào, hạt dẻ, du, mại châu, cây trăn, hạt dẻ ngựa, chanh, thích, sồi, tiêu huyền, dương, dương hòe, óc chó hoặc dương vàng
44123290 - - - - Loại khác
44123900 - - - Loại khác
44129410 - - - - Với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
44129490 - - - - Loại khác
44129930 - - - - Chứa ít nhất một lớp ván dăm
44129940 - - - - - - Gỗ tống quán sủ, tần bì, dẻ gai, bạch dương, anh đào, hạt dẻ, du, mại châu, cây trăn, hạt dẻ ngựa, chanh, thích, sồi, tiêu huyền, dương, dương hòe, óc chó hoặc dương vàng
44129950 - - - - - - Loại khác
44129985 - - - - - Loại khác
44130000 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
44140010 - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44140090 - - Từ gỗ khác
44151010 - - - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự
44151090 - - - Trống cuốn cáp
44152020 - - - Giá kệ phẳng để kê hàng; vành đệm giá kệ để hàng
44152090 - - - Loại khác
44160000 - Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
44170000 - Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ
44181010 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44181050 - - - Từ cây lá kim
44181090 - - - Từ gỗ khác
44182010 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44182050 - - - Từ cây lá kim
44182080 - - - Từ gỗ khác
44184000 - - Ván cốp pha xây dựng
44185000 - - Ván lợp
44186000 - - Cột trụ và xà, rầm
44187100 - - - Cho sàn đã khảm
44187200 - - - Loại khác, nhiều lớp
44187900 - - - Loại khác
44189010 - - - Gỗ ép
44189080 - - - Loại khác
44190010 - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44190090 - - Từ gỗ khác
44201011 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44201019 - - - Từ gỗ khác
44209010 - - - Gỗ khảm và dát
44209091 - - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44209099 - - - - Loại khác
44211000 - - Mắc treo quần áo
44219091 - - - Của ván sợi ép
44219098 - - - Loại khác
45011000 - - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
45019000 - - Loại khác
45020000 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
45031010 - - - Hình trụ
45031090 - - - Loại khác
45039000 - - Loại khác
45041011 - - - - Sử dụng cho rượu vang nổ, bao gồm cả những loại có đĩa nút chai tự nhiên
45041019 - - - - Loại khác
45041091 - - - - Có chất gắn
45041099 - - - - Loại khác
45049020 - - - Nút và nắp đậy
45049080 - - - Loại khác
46012110 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012190 - - - - Loại khác
46012210 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012290 - - - - Loại khác
46012910 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012990 - - - - Loại khác
46019205 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019210 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019290 - - - - - Loại khác
46019305 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019310 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019390 - - - - - Loại khác
46019405 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019410 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019490 - - - - - Loại khác
46019905 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019910 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019990 - - - - - Loại khác
46021100 - - - Từ tre
46021200 - - - Từ song mây
46021910 - - - - Túi bọc rơm cho chai
46021990 - - - - Loại khác
46029000 - - Loại khác
47010010 - - Bột giấy cơ học -nhiệt từ gỗ
47010090 - - Loại khác
47020000 - Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan
47031100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47031900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47032100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47032900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47041100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47041900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47042100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47042900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47050000 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học
47061000 - - Bột giấy từ xơ bông vụn
47062000 - - Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
47063000 - - Loại khác, từ tre
47069100 - - - Thu được từ quá trình cơ học
47069200 - - - Thu được từ quá trình hoá học
47069300 - - - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
47071000 - - Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
47072000 - - Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
47073010 - - - Báo và tạp chí cũ và chưa bán, danh bạ điện thoại, tờ rơi và tài liệu quảng cáo in
47073090 - - - Loại khác
47079010 - - - Chưa được phân loại
47079090 - - - Đã được phân loại
48010000 - Giấy in báo, ở dạng cuộn hoặc tờ
48021000 - - Giấy và bìa sản xuất thủ công
48022000 - - Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48024010 - - - Không chứa xơ sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc có hàm lượng xơ sợi này không quá 10% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48024090 - - - Loại khác
48025400 - - - Trọng lượng dưới 40 g/m²
48025515 - - - - Trọng lượng 40 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 60 g/m²
48025525 - - - - Trọng lượng 60 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 75 g/m²
48025530 - - - - Trọng lượng 75 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 80 g/m²
48025590 - - - - Trọng lượng 80 g/m² hoặc hơn
48025620 - - - - Với một bên có kích thước 297 mm và bên kia có kích
48025680 - - - - Loại khác
48025700 - - - Loại khác, trọng lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2
48025810 - - - - Dạng cuộn
48025890 - - - - Loại khác
48026115 - - - - Trọng lượng ít hơn 72 g/ m2 và có hàm lượng xơ sợi thu được từ quá trình cơ học trên 50% so với tổng bột giấy, tính theo trọng lượng
48026180 - - - - Loại khác
48026200 - - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gập
48026900 - - - Loại khác
48030010 - - Tấm lót cellulose
48030031 - - - Không nhiều hơn 25 g/m2
48030039 - - - Trên 25 g/m2
48030090 - - Loại khác
48041111 - - - - - Có định lượng dưới 150 g/m²
48041115 - - - - - Có định lượng 150 g/m² hoặc hơn nhưng không quá 175 g/m²
48041119 - - - - - Có định lượng 175 g/m² hoặc hơn
48041190 - - - - Loại khác
48041912 - - - - - - Dưới 175 g
48041919 - - - - - - Từ 175 g trở lên
48041930 - - - - - Loại khác
48041990 - - - - Loại khác
48042110 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48042190 - - - - Loại khác
48042910 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48042990 - - - - Loại khác
48043151 - - - - - Giấy cách điện kỹ thuật kraft
48043158 - - - - - Loại khác
48043180 - - - - Loại khác
48043951 - - - - - Đã được tẩy trắng toàn bộ
48043958 - - - - - Loại khác
48043980 - - - - Loại khác
48044191 - - - - Kraft bão hòa
48044198 - - - - Loại khác
48044200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48044900 - - - Loại khác
48045100 - - - Chưa tẩy trắng
48045200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48045910 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48045990 - - - - Loại khác
48051100 - - - Từ bột giấy bán hóa
48051200 - - - Từ bột giấy rơm rạ
48051910 - - - - Wellenstoff
48051990 - - - - Loại khác
48052400 - - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
48052500 - - - Trọng lượng trên 150 g/m²
48053000 - - Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit
48054000 - - Giấy lọc và bìa lọc
48055000 - - Giấy nỉ và bìa nỉ
48059100 - - - Trọng lượng 150 g/m² trở xuống
48059200 - - - Trọng lượng trên 150 g/m² nhưng dưới 225 g/m²
48059320 - - - - Làm từ giấy tái chế
48059380 - - - - Loại khác
48061000 - - Giấy giả da gốc thực vật
48062000 - - Giấy không thấm dầu mỡ
48063000 - - Giấy can
48064010 - - - Giấy bóng mờ
48064090 - - - Loại khác
48070030 - - Được làm từ giấy tái chế, đã hoặc chưa phủ giấy
48070080 - - Loại khác
48081000 - - Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
48084000 - - Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
48089000 - - Loại khác
48092000 - - Giấy tự nhân bản
48099000 - - Loại khác
48101300 - - - Dạng cuộn
48101400 - - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gập
48101900 - - - Loại khác
48102200 - - - Giấy tráng nhẹ
48102930 - - - - Dạng cuộn
48102980 - - - - Loại khác
48103100 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng xơ sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng xơ sợi tính theo trọng lượng, và có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
48103210 - - - - Phủ cao lanh
48103290 - - - - Loại khác
48103900 - - - Loại khác
48109210 - - - - Mỗi lớp đã được tẩy trắng
48109230 - - - - Chỉ với một lớp ngoài được tẩy trắng
48109290 - - - - Loại khác
48109910 - - - - Giấy và bìa đã được tẩy trắng, phủ cao lanh
48109980 - - - - Loại khác
48111000 - - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
48114120 - - - - Chiều rộng không quá 10 cm, lớp phủ bao gồm cao su tự nhiên hoặc tổng hợp không lưu hóa
48114190 - - - - Loại khác
48114900 - - - Loại khác
48115100 - - - Loại đã được tẩy trắng, trọng lượng trên 150 g/m²
48115900 - - - Loại khác
48116000 - - Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
48119000 - - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác
48120000 - Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy
48131000 - - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
48132000 - - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
48139010 - - - Dạng cuộn có chiều rộng trên 5 cm nhưng không quá 15 cm
48139090 - - - Loại khác
48142000 - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
48149010 - - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tương tự , bao gồm giấy có vân, rập nổi, in màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt, tráng hoặc phủ bằng lớp nhựa bảo vệ trong suốt
48149070 - - - Loại khác
48162000 - - Giấy tự sao chép
48169000 - - Loại khác
48171000 - - Phong bì
48172000 - - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp
48173000 - - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
48181010 - - - Có trọng lượng mỗi lớp 25 g/m² hoặc ít hơn
48181090 - - - Có trọng lượng mỗi lớp trên 25 g/m²
48182010 - - - Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt
48182091 - - - - Dạng cuộn
48182099 - - - - Loại khác
48183000 - - Khăn trải bàn và khăn ăn
48185000 - - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
48189010 - - - Các vật phẩm dùng cho mục đích phẫu thuật, y tế hoặc vệ sinh, không bán lẻ
48189090 - - - Loại khác
48191000 - - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
48192000 - - Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
48193000 - - Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên
48194000 - - Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones)
48195000 - - Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
48196000 - - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
48201010 - - - Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ đặt hàng, quyển biên lai
48201030 - - - Sổ ghi chép, giấy viết thư và giấy ghi nhớ
48201050 - - - Sổ nhật ký
48201090 - - - Loại khác
48202000 - - Vở bài tập
48203000 - - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
48204000 - - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
48205000 - - Album để mẫu hay để bộ sưu tập
48209000 - - Loại khác
48211010 - - - Tự dính
48211090 - - - Loại khác
48219010 - - - Tự dính
48219090 - - - Loại khác
48221000 - - Loại dùng để cuốn sợi dệt
48229000 - - Loại khác
48232000 - - Giấy lọc và bìa lọc
48234000 - - Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi
48236100 - - - Từ tre (bamboo)
48236910 - - - - Khay, bát và đĩa
48236990 - - - - Loại khác
48237010 - - - Khay và hộp để đóng gói trứng
48237090 - - - Loại khác
48239040 - - - Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác
48239085 - - - Loại khác
49011000 - - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
49019100 - - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của
49019900 - - - Loại khác
49021000 - - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
49029000 - - Loại khác
49030000 - Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
49040000 - Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
49051000 - - Quả địa cầu
49059100 - - - Dạng quyển
49059900 - - - Loại khác
49060000 - Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
49070010 - - Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự
49070030 - - Giấy bạc (tiền giấy)
49070090 - - Loại khác
49081000 - - Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
49089000 - - Loại khác
49090000 - Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí
49100000 - Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
49111010 - - - Các catalog thương mại
49111090 - - - Loại khác
49119100 - - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại
49119900 - - - Loại khác
50010000 - Kén tằm phù hợp dùng làm tơ
50020000 - Tơ tằm thô (chưa xe)
50030000 - Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)
50040010 - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50040090 - - Loại khác
50050010 - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50050090 - - Loại khác
50060010 - - Sợi tơ tằm
50060090 - - Sợi kéo ra từ tơ vụn hoặc phế liệu tơ tằm khác; ruột con tằm
50071000 - - Vải dệt thoi từ tơ vụn
50072011 - - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50072019 - - - - Loại khác
50072021 - - - - Dệt trơn, chưa tẩy trắng hoặc chưa xử lý khác ngoài cọ rửa
50072031 - - - - - Dệt trơn
50072039 - - - - - Loại khác
50072041 - - - - Vải trong suốt (dệt mở)
50072051 - - - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50072059 - - - - - Đã nhuộm
50072061 - - - - - - Có chiều rộng trên 57 cm nhưng không quá 75 cm
50072069 - - - - - - Loại khác
50072071 - - - - - Đã in
50079010 - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50079030 - - - Đã nhuộm
50079050 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
50079090 - - - Đã in
51011100 - - - Lông cừu đã xén
51011900 - - - Loại khác
51012100 - - - Lông cừu đã xén
51012900 - - - Loại khác
51013000 - - Đã được carbon hóa
51021100 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
51021910 - - - - Của thỏ Angora
51021930 - - - - Của lạc đà Alpaca, lạc đà không bướu Ilama hoạc lạc đà không bướu vicuna
51021940 - - - - Của lạc đà (kể cả lạc đà một bướu) hoặc bò Tây tạng, hoặc của thỏ Angora, dê Tibetan hoặc các loài dê tương tự
51021990 - - - - Của thỏ (ngoài thỏ Angora), thỏ rừng, hải ly, chuột hải ly hoặc chuột nước
51022000 - - Lông động vật loại thô
51031010 - - - Chưa được carbon hoá
51031090 - - - Đã carbon hoá
51032000 - - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
51033000 - - Phế liệu từ lông động vật loại thô
51040000 - Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế
51051000 - - Lông cừu chải thô
51052100 - - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
51052900 - - - Loại khác
51053100 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
51053900 - - - Loại khác
51054000 - - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
51061010 - - - Chưa tẩy trắng
51061090 - - - Loại khác
51062010 - - - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
51062091 - - - - Chưa tẩy trắng
51062099 - - - - Loại khác
51071010 - - - Chưa tẩy trắng
51071090 - - - Loại khác
51072010 - - - - Chưa tẩy trắng
51072030 - - - - Loại khác
51072051 - - - - - Chưa tẩy trắng
51072059 - - - - - Loại khác
51072091 - - - - - Chưa tẩy trắng
51072099 - - - - - Loại khác
51081010 - - - Chưa tẩy trắng
51081090 - - - Loại khác
51082010 - - - Chưa tẩy trắng
51082090 - - - Loại khác
51091010 - - - Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi, có trọng lượng trên 125 g nhưng không quá 500 g
51091090 - - - Loại khác
51099000 - - Loại khác
51100000 - Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
51111100 - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51111910 - - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51111990 - - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
51112000 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
51113010 - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51113030 - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51113090 - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
51119010 - - - Chứa tỷ trọng vật liệu dệt thuộc Chương 50 trên 10 % - - Loại khác
51119091 - - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51119093 - - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51119099 - - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
51121100 - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51121910 - - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51121990 - - - - Trọnglượng trên 375 g/m²
51122000 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
51123010 - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51123030 - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51123090 - - - Trọng lượng trên 375 g/m²
51129010 - - - Chứa tỷ trọng vật liệu dệt thuộc Chương 50 trên 10 %
51129091 - - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51129093 - - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51129099 - - - - Trọng lượng trên 375 g/m²
51130000 - Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
52010010 - - Đã nấu chảy lớp hấp thụ hoặc đã tẩy trắng
52010090 - - Loại khác
52021000 - - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
52029100 - - - Bông tái chế
52029900 - - - Loại khác
52030000 - Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
52041100 - - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52041900 - - - Loại khác
52042000 - - Đã đóng gói để bán lẻ
52051100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52051200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
52051300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52051400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52051510 - - - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 120)
52051590 - - - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
52052100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52052200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52052300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52052400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52052600 - - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
52052700 - - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
52052800 - - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
52053100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52053200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52053300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52053400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52053500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
52054100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52054200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52054300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52054400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52054600 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
52054700 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
52054800 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
52061100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52061200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52061300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52061400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52061500 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
52062100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52062200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52062300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52062400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52062500 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
52063100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52063200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52063300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52063400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52063500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
52064100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52064200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52064300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52064400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52064500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
52071000 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52079000 - - Loại khác
52081110 - - - - Vải để sản xuất băng (bandage), băng (dressings) và gạc y tế
52081190 - - - - Loại khác
52081216 - - - - - Không quá 165 cm
52081219 - - - - - Trên 165 cm
52081296 - - - - - Không quá 165 cm
52081299 - - - - - Trên 165 cm
52081300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52081900 - - - Vải dệt khác
52082110 - - - - Vải để sản xuất băng (bandage), băng (dressings) và gạc y tế
52082190 - - - - Loại khác
52082216 - - - - - Không quá 165 cm
52082219 - - - - - Trên 165 cm
52082296 - - - - - Không quá 165 cm
52082299 - - - - - Trên 165 cm
52082300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52082900 - - - Vải dệt khác
52083100 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
52083216 - - - - - Không quá 165 cm
52083219 - - - - - Trên 165 cm
52083296 - - - - - Không quá 165 cm
52083299 - - - - - Trên 165 cm
52083300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52083900 - - - Vải dệt khác
52084100 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
52084200 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
52084300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52084900 - - - Vải dệt khác
52085100 - - - Vải dệt vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m²
52085200 - - - Vải dệt vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m²
52085910 - - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
52085990 - - - - Loại khác
52091100 - - - Vải vân điểm
52091200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52091900 - - - Vải dệt khác
52092100 - - - Vải vân điểm
52092200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52092900 - - - Vải dệt khác
52093100 - - - Vải vân điểm
52093200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52093900 - - - Vải dệt khác
52094100 - - - Vải vân điểm
52094200 - - - Vải denim
52094300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52094900 - - - Vải dệt khác
52095100 - - - Vải vân điểm
52095200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52095900 - - - Vải dệt khác
52101100 - - - Vải vân điểm
52101900 - - - Vải dệt khác
52102100 - - - Vải vân điểm
52102900 - - - Vải dệt khác
52103100 - - - Vải vân điểm
52103200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52103900 - - - Vải dệt khác
52104100 - - - Vải vân điểm
52104900 - - - Vải dệt khác
52105100 - - - Vải vân điểm
52105900 - - - Vải dệt khác
52111100 - - - Vải vân điểm
52111200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52111900 - - - Vải dệt khác
52112000 - - Đã tẩy trắng
52113100 - - - Vải vân điểm
52113200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52113900 - - - Vải dệt khác
52114100 - - - Vải vân điểm
52114200 - - - Vải denim
52114300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52114910 - - - - Vải Jacquard
52114990 - - - - Loại khác
52115100 - - - Vải vân điểm
52115200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52115900 - - - Vải dệt khác
52121110 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52121190 - - - - Pha kiểu khác
52121210 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52121290 - - - - Pha kiểu khác
52121310 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52121390 - - - - Pha kiểu khác
52121410 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52121490 - - - - Pha kiểu khác
52121510 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52121590 - - - - Pha kiểu khác
52122110 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52122190 - - - - Pha kiểu khác
52122210 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52122290 - - - - Pha kiểu khác
52122310 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52122390 - - - - Pha kiểu khác
52122410 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52122490 - - - - Pha kiểu khác
52122510 - - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lanh
52122590 - - - - Pha kiểu khác
53011000 - - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
53012100 - - - Đã tách lõi hoặc đã đập
53012900 - - - Loại khác
53013000 - - Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh
53021000 - - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
53029000 - - Loại khác
53031000 - - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
53039000 - - Loại khác
53050000 - Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
53061010 - - - - Sợi có độ mảnh từ 833,3 decitex trở lên (chi số mét không quá 12)
53061030 - - - - Sợi có độ mảnh từ 277,8 decitex đến dưới 833,3 decitex(chi số mét từ trên 12 đến 36)
53061050 - - - - Sợi có độ mảnh dưới 277,8 decitex (chi số mét trên 36)
53061090 - - - Đóng gói để bán lẻ
53062010 - - - Chưa đóng gói để bán lẻ
53062090 - - - Đóng gói để bán lẻ
53071000 - - Sợi đơn
53072000 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
53081000 - - Sợi dừa
53082010 - - - Chưa đóng gói để bán lẻ
53082090 - - - Đóng gói để bán lẻ
53089012 - - - - Sợi có độ mảnh từ 277,8 decitex trở lên (chi số mét không quá 36)
53089019 - - - - Sợi có độ mảnh dưới 277,8 decitex (chi số mét trên 36)
53089050 - - - Sợi giấy
53089090 - - - Loại khác
53091110 - - - - Chưa tẩy trắng
53091190 - - - - Đã tẩy trắng
53091900 - - - Loại khác
53092100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
53092900 - - - Loại khác
53101010 - - - Có chiều rộng không quá 150 cm
53101090 - - - Có chiều rộng trên 150 cm
53109000 - - Loại khác
53110010 - - Xơ gai (ramie)
53110090 - - Loại khác
54011012 - - - - - Sợi filament polyester bọc bởi sợi bông
54011014 - - - - - Loại khác
54011016 - - - - - Sợi dún
54011018 - - - - - Loại khác
54011090 - - - Đóng gói để bán lẻ
54012010 - - - Chưa đóng gói để bán lẻ
54012090 - - - Đóng gói để bán lẻ
54021100 - - - Từ các aramit
54021900 - - - Loại khác
54022000 - - Sợi có độ bền cao từ polyeste
54023100 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
54023200 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
54023300 - - - Từ các polyeste
54023400 - - - Từ polypropylen
54023900 - - - Loại khác
54024400 - - - Từ nhựa đàn hồi
54024500 - - - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
54024600 - - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
54024700 - - - Loại khác, từ các polyeste
54024800 - - - Loại khác, từ polypropylen
54024900 - - - Loại khác
54025100 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
54025200 - - - Từ polyeste
54025910 - - - - Từ polypropylen
54025990 - - - - Loại khác
54026100 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
54026200 - - - Từ polyeste
54026910 - - - - Từ polypropylen
54026990 - - - - Loại khác
54031000 - - Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
54033100 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng trên mét
54033200 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng trên mét
54033300 - - - Từ xenlulo axetat
54033900 - - - Loại khác
54034100 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
54034200 - - - Từ xenlulo axetat
54034900 - - - Loại khác
54041100 - - - Từ nhựa đàn hồi
54041200 - - - Loại khác, từ polypropylen
54041900 - - - Loại khác
54049010 - - - Từ polypropylen
54049090 - - - Loại khác
54050000 - Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
54060000 - Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
54071000 - - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit khác hoặc bằng các polyeste
54072011 - - - - Dưới 3 m
54072019 - - - - 3 m trở lên
54072090 - - - Loại khác
54073000 - - Vải dệt thoi đã được nêu ở Ghi chú 9 Phần XI
54074100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54074200 - - - Đã nhuộm
54074300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54074400 - - - Đã in
54075100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54075200 - - - Đã nhuộm
54075300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54075400 - - - Đã in
54076110 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54076130 - - - - Đã nhuộm
54076150 - - - - Từ các loại sợi màu khác nhau
54076190 - - - - Đã in
54076910 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54076990 - - - - Loại khác
54077100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54077200 - - - Đã nhuộm
54077300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54077400 - - - Đã in
54078100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54078200 - - - Đã nhuộm
54078300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54078400 - - - Đã in
54079100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54079200 - - - Đã nhuộm
54079300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54079400 - - - Đã in
54081000 - - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
54082100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54082210 - - - - Có chiều rộng trên 135 mm đến dưới 155 cm, dệt trơn, dệt vân chéo, dệt vân chéo chữ thập hoặc dệt xa-tanh
54082290 - - - - Loại khác
54082300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54082400 - - - Đã in
54083100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
54083200 - - - Đã nhuộm
54083300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
54083400 - - - Đã in
55011000 - - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác
55012000 - - Từ các polyeste
55013000 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
55014000 - - Từ polypropylen
55019000 - - Loại khác
55020010 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
55020040 - - Từ axetat
55020080 - - Loại khác
55031100 - - - Từ các aramit
55031900 - - - Loại khác
55032000 - - Từ các polyeste
55033000 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
55034000 - - Từ polypropylen
55039000 - - Loại khác
55041000 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
55049000 - - Loại khác
55051010 - - - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác
55051030 - - - Từ polyeste
55051050 - - - Từ acrylic hoặc modacrylic
55051070 - - - Từ polypropylen
55051090 - - - Loại khác
55052000 - - Từ các xơ tái tạo
55061000 - - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác
55062000 - - Từ các polyeste
55063000 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
55069000 - - Loại khác
55070000 - Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
55081010 - - - Chưa đóng gói để bán lẻ
55081090 - - - Đóng gói để bán lẻ
55082010 - - - Chưa đóng gói để bán lẻ
55082090 - - - Đóng gói để bán lẻ
55091100 - - - Sợi đơn
55091200 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
55092100 - - - Sợi đơn
55092200 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
55093100 - - - Sợi đơn
55093200 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
55094100 - - - Sợi đơn
55094200 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
55095100 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
55095200 - - - Pha chủ yếu hoặc duy nhất với len lông cừu hoặc lông động
55095300 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
55095900 - - - Loại khác
55096100 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
55096200 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
55096900 - - - Loại khác
55099100 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
55099200 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
55099900 - - - Loại khác
55101100 - - - Sợi đơn
55101200 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
55102000 - - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
55103000 - - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông
55109000 - - Sợi khác
55111000 - - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
55112000 - - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
55113000 - - Từ xơ staple tái tạo
55121100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55121910 - - - - Đã in
55121990 - - - - Loại khác
55122100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55122910 - - - - Đã in
55122990 - - - - Loại khác
55129100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55129910 - - - - Đã in
55129990 - - - - Loại khác
55131120 - - - - Có chiều rộng từ 165 cm trở xuống
55131190 - - - - Có chiều rộng trên 165 cm
55131200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
55131300 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55131900 - - - Vải dệt thoi khác
55132100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55132310 - - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
55132390 - - - - Loại khác
55132900 - - - Vải dệt thoi khác
55133100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55133900 - - - Vải dệt thoi khác
55134100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55134900 - - - Vải dệt thoi khác
55141100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55141200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
55141910 - - - - Từ xơ staple polyeste
55141990 - - - - Loại khác
55142100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55142200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
55142300 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55142900 - - - Vải dệt thoi khác
55143010 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt trơn
55143030 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân, từ xơ staple polyeste
55143050 - - - Vải dệt từ xơ staple polyeste khác
55143090 - - - Vải dệt thoi khác
55144100 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55144200 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
55144300 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55144900 - - - Vải dệt thoi khác
55151110 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55151130 - - - - Đã in
55151190 - - - - Loại khác
55151210 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55151230 - - - - Đã in
55151290 - - - - Loại khác
55151311 - - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55151319 - - - - - Loại khác
55151391 - - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55151399 - - - - - Loại khác
55151910 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55151930 - - - - Đã in
55151990 - - - - Loại khác
55152110 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55152130 - - - - Đã in
55152190 - - - - Loại khác
55152211 - - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55152219 - - - - - Loại khác
55152291 - - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55152299 - - - - - Loại khác
55152900 - - - Loại khác
55159110 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55159130 - - - - Đã in
55159190 - - - - Loại khác
55159920 - - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55159940 - - - - Đã in
55159980 - - - - Loại khác
55161100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55161200 - - - Đã nhuộm
55161300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55161400 - - - Đã in
55162100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55162200 - - - Đã nhuộm
55162310 - - - - Vải Jaquard có chiều rộng từ 140 cm trở lên (vải bọc đệm)
55162390 - - - - Loại khác
55162400 - - - Đã in
55163100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55163200 - - - Đã nhuộm
55163300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55163400 - - - Đã in
55164100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55164200 - - - Đã nhuộm
55164300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55164400 - - - Đã in
55169100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55169200 - - - Đã nhuộm
55169300 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55169400 - - - Đã in
56012110 - - - - Thấm nước
56012190 - - - - Loại khác
56012210 - - - - Cuộn có đường kính không quá 8 mm
56012290 - - - - Loại khác
56012900 - - - Loại khác
56013000 - - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ
56021011 - - - - - Từ sợi đay hoặc sợi libe khác thuộc nhóm 53.03
56021019 - - - - - Từ vật liệu dệt khác
56021031 - - - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
56021038 - - - - - Từ vật liệu dệt khác
56021090 - - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56022100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
56022900 - - - Từ vật liệu dệt khác
56029000 - - Loại khác
56031110 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56031190 - - - - Loại khác
56031210 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56031290 - - - - Loại khác
56031310 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56031390 - - - - Loại khác
56031410 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56031490 - - - - Loại khác
56039110 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56039190 - - - - Loại khác
56039210 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56039290 - - - - Loại khác
56039310 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56039390 - - - - Loại khác
56039410 - - - - Đã tráng hoặc phủ
56039490 - - - - Loại khác
56041000 - - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt
56049010 - - - Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vit-cô tái tạo (viscose) , đã tẩm hoặc tráng
56049090 - - - Loại khác
56050000 - Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
56060010 - - Sợi sùi vòng
56060091 - - - Sợi cuốn bọc
56060099 - - - Loại khác
56072100 - - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
56072900 - - - Loại khác
56074100 - - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
56074911 - - - - - Đã tết hoặc bện
56074919 - - - - - Loại khác
56074990 - - - - Độ mảnh 50 000 decitex (5g/m) hoặc thấp hơn
56075011 - - - - - Đã tết hoặc bện
56075019 - - - - - Loại khác
56075030 - - - - Độ mảnh dưới 50 000 decitex (5g/m)
56075090 - - - Từ sợi tổng hợp khác
56079020 - - - Từ tơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) hoặc các sợi (lá thực vật) cứng khác; từ sợi đay hoặc sợi dệt khác thuộc nhóm 5303
56079090 - - - Loại khác
56081120 - - - - Từ dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp
56081180 - - - - Loại khác
56081911 - - - - - - Từ dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp
56081919 - - - - - - Loại khác
56081930 - - - - - Loại khác
56081990 - - - - Loại khác
56089000 - - Loại khác
56090000 - Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
57011010 - - - Có chứa tổng cộng trên 10% trọng lượng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn
57011090 - - - Loại khác
57019010 - - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn, sợi tổng hợp, sợi thuộc nhóm 5605 hoặc vật liệu dệt có chứa chỉ kim loại
57019090 - - - Từ vật liệu dệt khác
57021000 - - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
57022000 - - Hàng trải sàn từ xơ dừa
57023110 - - - - Thảm Axminster
57023180 - - - - Loại khác
57023210 - - - - Thảm Axminster
57023290 - - - - Loại khác
57023900 - - - Từ vật liệu dệt khác
57024110 - - - - Thảm Axminster
57024190 - - - - Loại khác
57024210 - - - - Thảm Axminster
57024290 - - - - Loại khác
57024900 - - - Từ vật liệu dệt khác
57025010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
57025031 - - - - Từ polypropylen
57025039 - - - - Loại khác
57025090 - - - Từ vật liệu dệt khác
57029100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
57029210 - - - - Từ polypropylen
57029290 - - - - Loại khác
57029900 - - - Từ vật liệu dệt khác
57031000 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
57032012 - - - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 1 m²
57032018 - - - - Loại khác
57032092 - - - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 1 m²
57032098 - - - - Loại khác
57033012 - - - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 1 m²
57033018 - - - - Loại khác
57033082 - - - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 1 m²
57033088 - - - - Loại khác
57039020 - - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 1 m²
57039080 - - - Loại khác
57041000 - - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
57049000 - - Loại khác
57050030 - - Từ vật liệu dệt nhân tạo
57050080 - - Từ vật liệu dệt khác
58011000 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
58012100 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt
58012200 - - - Nhung kẻ đã cắt
58012300 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác
58012600 - - - Các loại vải sơ nin (Chenille)
58012700 - - - Vải có sợi dọc nổi vòng
58013100 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt
58013200 - - - Nhung kẻ đã cắt
58013300 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác
58013600 - - - Các loại vải sơ nin (Chenille)
58013700 - - - Vải có sợi dọc nổi vòng
58019010 - - - Từ lanh
58019090 - - - Loại khác
58021100 - - - Chưa tẩy trắng
58021900 - - - Loại khác
58022000 - - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
58023000 - - Các loại vải dệt chần sợi vòng
58030010 - - Từ bông
58030030 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
58030090 - - Loại khác
58041010 - - - Trơn
58041090 - - - Loại khác
58042110 - - - - Làm trên máy cuộn cơ
58042190 - - - - Loại khác
58042910 - - - - Làm trên máy cuộn cơ
58042990 - - - - Loại khác
58043000 - - Ren làm bằng tay
58050000 - Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
58061000 - - Vải dệt thoi (kể cả vải khăn Terry và vải dệt Terry tương tự) và vải dệt từ sợi sơ-nin
58062000 - - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng
58063100 - - - Từ bông
58063210 - - - - Có sợi biên
58063290 - - - - Loại khác
58063900 - - - Từ vật liệu dệt khác
58064000 - - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
58071010 - - - Với dòng chữ dệt
58071090 - - - Loại khác
58079010 - - - Từ nỉ hoặc các sản phẩm không dệt
58079090 - - - Loại khác
58081000 - - Các dải bện dạng chiếc
58089000 - - Loại khác
58090000 - Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
58101010 - - - Có trị giá trên 35 EUR/kg (trọng lượng tịnh)
58101090 - - - Loại khác
58109110 - - - - Có trị giá trên 17,50 EUR/kg (trọng lượng tịnh)
58109190 - - - - Loại khác
58109210 - - - - Có trị giá trên 17,50 EUR/kg (trọng lượng tịnh)
58109290 - - - - Loại khác
58109910 - - - - Có trị giá trên 17,50 EUR/kg (trọng lượng tịnh)
58109990 - - - - Loại khác
58110000 - Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810
59011000 - - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
59019000 - - Loại khác
59021010 - - - Đã ngâm tẩm với cao su
59021090 - - - Loại khác
59022010 - - - Đã ngâm tẩm với cao su
59022090 - - - Loại khác
59029010 - - - Đã ngâm tẩm với cao su
59029090 - - - Loại khác
59031010 - - - Đã ngâm tẩm
59031090 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép
59032010 - - - Đã ngâm tẩm
59032090 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép
59039010 - - - Đã ngâm tẩm
59039091 - - - - Với các dẫn xuất xenlulo hoặc nhựa khác, có vải tạo thành ở bên phải
59039099 - - - - Loại khác
59041000 - - Vải sơn
59049000 - - Loại khác
59050010 - - Chứa các sợi song song, cố định trên một mặt sau của bất kỳ vật liệu nào
59050030 - - - Từ lanh
59050050 - - - Từ đay
59050070 - - - Từ xơ nhân tạo
59050090 - - - Loại khác
59061000 - - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm
59069100 - - - Vải dệt kim hoặc vải móc
59069910 - - - - Vải được nêu trong Ghi chú 4(c) của Chương này
59069990 - - - - Loại khác
59070000 - Vải dệt ngoài loại đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ; vải bạt đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự
59080000 - Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
59090010 - - Từ các xơ tổng hợp
59090090 - - Từ vật liệu dệt khác
59100000 - Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
59111000 - - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
59112000 - - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
59113111 - - - - - Vải dệt thoi, loại được sử dụng trong máy làm giấy (ví dụ, tạo thành vải)
59113119 - - - - - Loại khác
59113190 - - - - Từ vật liệu dệt khác
59113211 - - - - - Vải dệt thoi có thêm lớp độn, loại được sử dụng trong máy làm giấy (ví dụ, phớt nén)
59113219 - - - - - Loại khác
59113290 - - - - Từ vật liệu dệt khác
59114000 - - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
59119010 - - - Bằng nỉ, phớt
59119090 - - - Loại khác
60011000 - - Vải “vòng lông dài”
60012100 - - - Từ bông
60012200 - - - Từ xơ nhân tạo
60012900 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác
60019100 - - - Từ bông
60019200 - - - Từ xơ nhân tạo
60019900 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác
60024000 - - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
60029000 - - Loại khác
60031000 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
60032000 - - Từ bông
60033010 - - - Ren Raschel
60033090 - - - Loại khác
60034000 - - Từ xơ tái tạo
60039000 - - Loại khác
60041000 - - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
60049000 - - Loại khác
60052100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
60052200 - - - Đã nhuộm
60052300 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
60052400 - - - Đã in
60053110 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60053150 - - - - Ren Raschel, ngoài loại dùng làm màn che hoặc vải màn lưới
60053190 - - - - Loại khác
60053210 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60053250 - - - - Ren Raschel, ngoài loại dùng làm màn che hoặc vải màn lưới
60053290 - - - - Loại khác
60053310 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60053350 - - - - Ren Raschel, ngoài loại dùng làm màn che hoặc vải màn lưới
60053390 - - - - Loại khác
60053410 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60053450 - - - - Ren Raschel, ngoài loại dùng làm màn che hoặc vải màn lưới
60053490 - - - - Loại khác
60054100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
60054200 - - - Đã nhuộm
60054300 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
60054400 - - - Đã in
60059010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
60059090 - - - Loại khác
60061000 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
60062100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
60062200 - - - Đã nhuộm
60062300 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
60062400 - - - Đã in
60063110 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60063190 - - - - Loại khác
60063210 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60063290 - - - - Loại khác
60063310 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60063390 - - - - Loại khác
60063410 - - - - Dùng làm màn che, kể cả vải màn lưới
60063490 - - - - Loại khác
60064100 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
60064200 - - - Đã nhuộm
60064300 - - - Từ các loại sợi màu khác nhau
60064400 - - - Đã in
60069000 - - Loại khác
61012010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61012090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61013010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61013090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61019020 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61019080 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61021010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61021090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61022010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61022090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61023010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61023090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61029010 - - - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự
61029090 - - - Áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự
61031010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61031090 - - - Từ vật liệu dệt khác
61032200 - - - Từ bông
61032300 - - - Từ sợi tổng hợp
61032900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61033100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61033200 - - - Từ bông
61033300 - - - Từ sợi tổng hợp
61033900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61034100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61034200 - - - Từ bông
61034300 - - - Từ sợi tổng hợp
61034900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61041300 - - - Từ sợi tổng hợp
61041920 - - - - Từ bông
61041990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
61042200 - - - Từ bông
61042300 - - - Từ sợi tổng hợp
61042910 - - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61042990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
61043100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61043200 - - - Từ bông
61043300 - - - Từ sợi tổng hợp
61043900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61044100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61044200 - - - Từ bông
61044300 - - - Từ sợi tổng hợp
61044400 - - - Từ sợi tái tạo
61044900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61045100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61045200 - - - Từ bông
61045300 - - - Từ sợi tổng hợp
61045900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61046100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61046200 - - - Từ bông
61046300 - - - Từ sợi tổng hợp
61046900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61051000 - - Từ bông
61052010 - - - Từ sợi tổng hợp
61052090 - - - Từ các xơ tái tạo
61059010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61059090 - - - Từ vật liệu dệt khác
61061000 - - Từ bông
61062000 - - Từ sợi nhân tạo
61069010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61069030 - - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
61069050 - - - Từ lanh hoặc xơ gai ramie
61069090 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác
61071100 - - - Từ bông
61071200 - - - Từ sợi nhân tạo
61071900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61072100 - - - Từ bông
61072200 - - - Từ sợi nhân tạo
61072900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61079100 - - - Từ bông
61079900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61081100 - - - Từ sợi nhân tạo
61081900 - - - Từ vật liệu dệt khác
61082100 - - - Từ bông
61082200 - - - Từ sợi nhân tạo
61082900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61083100 - - - Từ bông
61083200 - - - Từ sợi nhân tạo
61083900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61089100 - - - Từ bông
61089200 - - - Từ sợi nhân tạo
61089900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61091000 - - Từ bông
61099020 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc sợi nhân tạo
61099090 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61101110 - - - - Áo và áo chui đầu, chứa ít nhất 50 % trọng lượng lông cừu và nặng từ 600 g trở lên trên mỗi sản phẩm
61101130 - - - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61101190 - - - - - Dùng cho nữ giới hoặc trẻ em gái
61101210 - - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61101290 - - - - Dùng cho nữ giới hoặc trẻ em gái
61101910 - - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61101990 - - - - Dùng cho nữ giới hoặc trẻ em gái
61102010 - - - Áo dệt kim loại mịn, nhẹ, cổ lọ hoặc cổ bẻ dài tay và chui đầu
61102091 - - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61102099 - - - - Dùng cho nữ giới hoặc trẻ em gái
61103010 - - - Áo dệt kim loại mịn, nhẹ, cổ lọ hoặc cổ bẻ dài tay và chui đầu
61103091 - - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61103099 - - - - Dùng cho nữ giới hoặc trẻ em gái
61109010 - - - Từ lanh hoặc xơ gai (lramie)
61109090 - - - Từ vật liệu dệt khác
61112010 - - - Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay
61112090 - - - Loại khác
61113010 - - - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao
61113090 - - - Loại khác
61119011 - - - - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao
61119019 - - - - Loại khác
61119090 - - - Từ vật liệu dệt khác
61121100 - - - Từ bông
61121200 - - - Từ sợi tổng hợp
61121900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61122000 - - Bộ quần áo trượt tuyết
61123110 - - - - Có hàm lượng từ 5% trở lên sợi cao su tính theo trọng lượng
61123190 - - - - Loại khác
61123910 - - - - Có hàm lượng từ 5% trở lên sợi cao su tính theo trọng lượng
61123990 - - - - Loại khác
61124110 - - - - Có hàm lượng từ 5% trở lên sợi cao su tính theo trọng lượng
61124190 - - - - Loại khác
61124910 - - - - Chứa từ 5 % trọng lượng sợi cao su trở lên
61124990 - - - - Loại khác
61130010 - - Từ vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.06
61130090 - - Loại khác
61142000 - - Từ bông
61143000 - - Từ sợi nhân tạo
61149000 - - Từ các vật liệu dệt khác
61151010 - - - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
61151090 - - - Loại khác
61152100 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex
61152200 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên
61152900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61153011 - - - - Tất dài đến đầu gối
61153019 - - - - Loại khác
61153090 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61159400 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61159500 - - - Từ bông
61159610 - - - - Tất dài đến đầu gối
61159691 - - - - - Tất dùng cho nữ giới
61159699 - - - - - Loại khác
61159900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61161020 - - - Găng tay đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ cao su
61161080 - - - Loại khác
61169100 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61169200 - - - Từ bông
61169300 - - - Từ sợi tổng hợp
61169900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
61171000 - - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
61178010 - - - Dệt kim hoặc móc, có tính đàn hồi hoặc cao su hoá
61178080 - - - Loại khác
61179000 - - Các chi tiết
62011100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62011210 - - - - Có trọng lượng không quá 1 kg tính trên quần áo
62011290 - - - - Có trọng lượng trên 1 kg tính trên quần áo
62011310 - - - - Có trọng lượng không quá 1 kg tính trên quần áo
62011390 - - - - Có trọng lượng trên 1 kg tính trên quần áo
62011900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62019100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62019200 - - - Từ bông
62019300 - - - Từ sợi nhân tạo
62019900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62021100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62021210 - - - - Có trọng lượng không quá 1 kg tính trên quần áo
62021290 - - - - Có trọng lượng trên 1 kg tính trên quần áo
62021310 - - - - Có trọng lượng không quá 1 kg tính trên quần áo
62021390 - - - - Có trọng lượng trên 1 kg tính trên quần áo
62021900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62029100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62029200 - - - Từ bông
62029300 - - - Từ sợi nhân tạo
62029900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62031100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62031200 - - - Từ sợi tổng hợp
62031910 - - - - Từ bông
62031930 - - - - Từ các xơ tái tạo
62031990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62032210 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62032280 - - - - Loại khác
62032310 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62032380 - - - - Loại khác
62032911 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62032918 - - - - - Loại khác
62032930 - - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62032990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62033100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62033210 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62033290 - - - - Loại khác
62033310 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62033390 - - - - Loại khác
62033911 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62033919 - - - - - Loại khác
62033990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62034110 - - - - Quần dài, quần ống chẽn
62034130 - - - - Quần yếm có dây đeo
62034190 - - - - Loại khác
62034211 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034231 - - - - - - Bằng vải denim
62034233 - - - - - - Bằng nhung kẻ đã cắt
62034235 - - - - - - Loại khác
62034251 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034259 - - - - - Loại khác
62034290 - - - - Loại khác
62034311 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034319 - - - - - Loại khác
62034331 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034339 - - - - - Loại khác
62034390 - - - - Loại khác
62034911 - - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034919 - - - - - - Loại khác
62034931 - - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62034939 - - - - - - Loại khác
62034950 - - - - - Loại khác
62034990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
62041100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62041200 - - - Từ bông
62041300 - - - Từ sợi tổng hợp
62041910 - - - - Từ các xơ tái tạo
62041990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
62042100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62042210 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62042280 - - - - Loại khác
62042310 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62042380 - - - - Loại khác
62042911 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62042918 - - - - - Loại khác
62042990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
62043100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62043210 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62043290 - - - - Loại khác
62043310 - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62043390 - - - - Loại khác
62043911 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62043919 - - - - - Loại khác
62043990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62044100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62044200 - - - Từ bông
62044300 - - - Từ sợi tổng hợp
62044400 - - - Từ sợi tái tạo
62044910 - - - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62044990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62045100 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62045200 - - - Từ bông
62045300 - - - Từ sợi tổng hợp
62045910 - - - - Từ các xơ tái tạo
62045990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
62046110 - - - - Quần dài, quần ống chẽn
62046185 - - - - Loại khác
62046211 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046231 - - - - - - Bằng vải denim
62046233 - - - - - - Nhung kẻ đã cắt
62046239 - - - - - - Loại khác
62046251 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046259 - - - - - Loại khác
62046290 - - - - Loại khác
62046311 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046318 - - - - - Loại khác
62046331 - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046339 - - - - - Loại khác
62046390 - - - - Loại khác
62046911 - - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046918 - - - - - - Loại khác
62046931 - - - - - - Dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62046939 - - - - - - Loại khác
62046950 - - - - - Loại khác
62046990 - - - - Từ vật liệu dệt khác
62052000 - - Từ bông
62053000 - - Từ sợi nhân tạo
62059010 - - - Từ lanh hoặc xơ gai (ramie)
62059080 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62061000 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62062000 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62063000 - - Từ bông
62064000 - - Từ sợi nhân tạo
62069010 - - - Từ lanh hoặc xơ gai (ramie)
62069090 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62071100 - - - Từ bông
62071900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62072100 - - - Từ bông
62072200 - - - Từ sợi nhân tạo
62072900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62079100 - - - Từ bông
62079910 - - - - Từ sợi nhân tạo
62079990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
62081100 - - - Từ sợi nhân tạo
62081900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62082100 - - - Từ bông
62082200 - - - Từ sợi nhân tạo
62082900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62089100 - - - Từ bông
62089200 - - - Từ sợi nhân tạo
62089900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62092000 - - Từ bông
62093000 - - Từ các xơ tổng hợp
62099010 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62099090 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62101010 - - - Từ các loại vải thuộc nhóm 5602
62101092 - - - - Áo choàng sử dụng một lần, loại được dùng cho bệnh nhân hoặc bác sĩ phẫu thuật trong quá trình phẫu thuật
62101098 - - - - Loại khác
62102000 - - Các sản phẩm may mặc khác, được mô tả trong các phân nhóm từ 6201 11 đến 6201 19
62103000 - - Các sản phẩm may mặc khác, được mô tả trong các phân nhóm từ 6201 11 đến 6201 19
62104000 - - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
62105000 - - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
62111100 - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
62111200 - - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
62112000 - - Bộ quần áo trượt tuyết
62113210 - - - - Quần áo dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62113231 - - - - - Với lớp ngoài bằng vải cùng loại
62113241 - - - - - - Phân thân trên
62113242 - - - - - - Phần thân dưới
62113290 - - - - Loại khác
62113310 - - - - Quần áo dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề
62113331 - - - - - Với lớp ngoài bằng vải cùng loại
62113341 - - - - - - Phân thân trên
62113342 - - - - - - Phần thân dưới
62113390 - - - - Loại khác
62113900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62114210 - - - - Tạp dề, áo liền quần, áo liền quần và quần áo dùng trong công nghiệp và theo ngành nghề (có hoặc không phù hợp để sử dụng nội địa)
62114231 - - - - - Với lớp ngoài bằng vải cùng loại
62114241 - - - - - - Phân thân trên
62114242 - - - - - - Phần thân dưới
62114290 - - - - Loại khác
62114310 - - - - Tạp dề, áo liền quần, áo liền quần và quần áo công nghiệp và nghề nghiệp khác (có hoặc không phù hợp để sử dụng nội địa)
62114331 - - - - - Với lớp ngoài bằng vải cùng loại
62114341 - - - - - - Phân thân trên
62114342 - - - - - - Phần thân dưới
62114390 - - - - Loại khác
62114900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
62121010 - - - Trong một bộ được tạo thành để bán lẻ có chứa một xu chiêng và một cặp quần xi líp
62121090 - - - Loại khác
62122000 - - Gen và quần gen
62123000 - - Áo nịt toàn thân
62129000 - - Loại khác
62132000 - - Từ bông
62139000 - - Từ các vật liệu dệt khác
62141000 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu lụa tơ tằm
62142000 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62143000 - - Từ các sợi tổng hợp
62144000 - - Từ các xơ tái tạo
62149000 - - Từ các vật liệu dệt khác
62151000 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu lụa tơ tằm
62152000 - - Từ sợi nhân tạo
62159000 - - Từ các vật liệu dệt khác
62160000 - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng bao tay
62171000 - - Hàng phụ trợ
62179000 - - Các chi tiết
63011000 - - Chăn điện
63012010 - - - Dệt kim hoặc móc
63012090 - - - Loại khác
63013010 - - - Dệt kim hoặc móc
63013090 - - - Loại khác
63014010 - - - Dệt kim hoặc móc
63014090 - - - Loại khác
63019010 - - - Dệt kim hoặc móc
63019090 - - - Loại khác
63021000 - - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc
63022100 - - - Từ bông
63022210 - - - - Vải không dệt
63022290 - - - - Loại khác
63022910 - - - - Từ lanh hoặc xơ gai (ramie)
63022990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
63023100 - - - Từ bông
63023210 - - - - Vải không dệt
63023290 - - - - Loại khác
63023920 - - - - Từ lanh hoặc xơ gai (ramie)
63023990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
63024000 - - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
63025100 - - - Từ bông
63025310 - - - - Vải không dệt
63025390 - - - - Loại khác
63025910 - - - - Từ lanh
63025990 - - - - Loại khác
63026000 - - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
63029100 - - - Từ bông
63029310 - - - - Vải không dệt
63029390 - - - - Loại khác
63029910 - - - - Từ lanh
63029990 - - - - Loại khác
63031200 - - - Từ sợi tổng hợp
63031900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
63039100 - - - Từ bông
63039210 - - - - Vải không dệt
63039290 - - - - Loại khác
63039910 - - - - Vải không dệt
63039990 - - - - Loại khác
63041100 - - - Dệt kim hoặc móc
63041910 - - - - Từ bông
63041930 - - - - Từ lanh hoặc xơ gai (ramie)
63041990 - - - - Từ các vật liệu dệt khác
63049100 - - - Dệt kim hoặc móc
63049200 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông
63049300 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
63049900 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác
63051010 - - - Đã qua sử dụng
63051090 - - - Loại khác
63052000 - - Từ bông
63053211 - - - - - Dệt kim hoặc móc
63053219 - - - - - Loại khác
63053290 - - - - Loại khác
63053310 - - - - Dệt kim hoặc móc
63053390 - - - - Loại khác
63053900 - - - Loại khác
63059000 - - Từ các vật liệu dệt khác
63061200 - - - Từ sợi tổng hợp
63061900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
63062200 - - - Từ sợi tổng hợp
63062900 - - - Từ các vật liệu dệt khác
63063000 - - Buồm cho tàu thuyền
63064000 - - Đệm hơi
63069000 - - Loại khác
63071010 - - - Dệt kim hoặc móc
63071030 - - - Vải không dệt
63071090 - - - Loại khác
63072000 - - Áo cứu sinh và đai cứu sinh
63079010 - - - Dệt kim hoặc móc
63079091 - - - - Từ nỉ, phớt
63079092 - - - - - Màn sử dụng một lần từ các loại vải thuộc nhóm 5603, loại được sử dụng trong quá trình phẫu thuật
63079098 - - - - - Loại khác
63080000 - Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ
63090000 - Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác
63101000 - - Đã được phân loại
63109000 - - Loại khác
64011000 - - Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ
64019210 - - - - Với mũ giày bằng sao su
64019290 - - - - Với mũ giày bằng nhựa
64019900 - - - Loại khác
64021210 - - - - Giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết việt dã
64021290 - - - - Giày ống gắn ván trượt
64021900 - - - Loại khác
64022000 - - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài
64029110 - - - - Mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ
64029190 - - - - Loại khác
64029905 - - - - Mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ
64029910 - - - - - Có mũ giày bằng cao su
64029931 - Có chiều cao đế và gót kết hợp trên 3 cm
64029939 - Loại khác
64029950 - - - - - - Dép và giày, dép đi trong nhà khác
64029991 - Dưới 24 cm
64029993 - Giày, dép chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới
64029996 - Dùng cho nam giới
64029998 - Dùng cho nữ giới
64031200 - - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
64031900 - - - Loại khác
64032000 - - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
64034000 - - Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
64035105 - - - - Có đế bằng gỗ, không có đế trong
64035111 - - - - - - Dưới 24 cm
64035115 - Dùng cho nam giới
64035119 - Dùng cho nữ giới
64035191 - - - - - - Dưới 24 cm
64035195 - Dùng cho nam giới
64035199 - Dùng cho nữ giới
64035905 - - - - Có đế bằng gỗ, không có đế trong
64035911 - - - - - - Có chiều cao đế và gót kết hợp trên 3 cm
64035931 - Dưới 24 cm
64035935 - Dùng cho nam giới
64035939 - Dùng cho nữ giới
64035950 - - - - - Dép lê và giày, dép đi trong nhà khác
64035991 - - - - - - Dưới 24 cm
64035995 - Dùng cho nam giới
64035999 - Dùng cho nữ giới
64039105 - - - - Có đế bằng gỗ, không có đế trong
64039111A - - - - - - Dưới 24 cm, ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039111B - - - - - - Dưới 24 cm, giày, dép thể thao có mũ giày bằng da, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039113A - Giày, dép chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới, ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039113B - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự, loại chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới
64039116A - Dùng cho nam giới ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039116B - Dùng cho nam giới, giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039118A - Dùng cho nữ giới ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039118B - Dùng cho nữ giới, giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039191 - - - - - - Dưới 24 cm
64039193 - Giày, dép chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới
64039196 - Dùng cho nam giới
64039198 - Dùng cho nữ giới
64039905 - - - - Có đế bằng gỗ, không có đế trong
64039911 - - - - - - Có chiều cao đế và gót kết hợp trên 3 cm
64039931 - Dưới 24 cm
64039933 - Giày, dép chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới
64039936 - Dùng cho nam giới
64039938 - Dùng cho nữ giới
64039950 - - - - - Dép lê và giày, dép đi trong nhà khác
64039991A - - - - - - Dưới 24 cm, ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng
64039991B - - - - - - Dưới 24 cm, giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039993A - Giày, dép chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới, ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039993B - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự, loại chưa được xác định là giày, dép dùng cho nam giới hoặc nữ giới
64039996A - Dùng cho nam giới ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039996B - Dùng cho nam giới, giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039998A - Dùng cho nữ giới ngoài giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64039998B - Dùng cho nữ giới, giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64041100 - - - Giày, dép thể thao; giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64041910 - - - - Dép lê và giày, dép đi trong nhà khác
64041990 - - - - Loại khác
64042010 - - - Dép lê và giày, dép đi trong nhà khác
64042090 - - - Loại khác
64051000 - - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
64052010 - - - Có đế ngoài bằng gỗ hoặc bần (cork)
64052091 - - - - Dép lê và giày, dép đi trong nhà khác
64052099 - - - - Loại khác
64059010 - - - Có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp
64059090 - - - Với đế ngoài từ các vật liệu khác
64061010 - - - Bằng da thuộc
64061090 - - - Bằng vật liệu khác
64062010 - - - Bằng cao su
64062090 - - - Bằng nhựa
64069030 - - - Các phụ kiện của mũ giày được gắn vào đế trong hoặc gắn vào các bộ phận của đế khác, nhưng không có đế ngoài
64069050 - - - Đế có thể tháo rời và các phụ kiện có thể tháo rời khác
64069060 - - - Đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
64069090 - - - Loại khác
65010000 - Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
65020000 - Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
65040000 - Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
65050010 - - Bằng lông nỉ hoặc nỉ từ lông cừu và lông thú, được làm từ thân mũ, chóp mũ hoặc vành mũ thuộc nhóm 65.01
65050030 - - - Mũ lưỡi trai
65050090 - - - Loại khác
65061010 - - - Bằng nhựa
65061080 - - - Từ vật liệu khác
65069100 - - - Bằng cao su hoặc plastic
65069910 - - - - Bằng lông nỉ hoặc nỉ từ lông cừu và lông thú, được làm từ thân mũ, chóp mũ hoặc vành mũ thuộc nhóm 6501
65069990 - - - - Loại khác
65070000 - Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác
66011000 - - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự
66019100 - - - Có cán kiểu ống lồng
66019920 - - - - Với vỏ bọc bằng vật liệu dệt
66019990 - - - - Loại khác
66020000 - Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự
66032000 - - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)
66039010 - - - Tay cầm và núm
66039090 - - - Loại khác
67010000 - Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến)
67021000 - - Bằng plastic
67029000 - - Bằng vật liệu khác
67030000 - Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.
67041100 - - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
67041900 - - - Loại khác
67042000 - - Bằng tóc người
67049000 - - Bằng vật liệu khác
68010000 - Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
68021000 - - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
68022100 - - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
68022300 - - - Đá granit
68022900 - - - Đá khác
68029100 - - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
68029200 - - - Đá vôi khác
68029310 - - - - Đã đánh bóng, trang trí hoặc gia công khác, nhưng chưa chạm khắc, có trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
68029390 - - - - Loại khác
68029910 - - - - Đã đánh bóng, trang trí hoặc gia công khác, nhưng chưa chạm khắc, có trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
68029990 - - - - Loại khác
68030010 - - Đá phiến lợp nhà và ốp tường
68030090 - - Loại khác
68041000 - - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
68042100 - - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
68042212 - - - - - - Chưa được gia cố
68042218 - - - - - - Đã được gia cố
68042230 - - - - - Bằng gốm sứ hoặc silicat
68042250 - - - - - Bằng vật liệu khác
68042290 - - - - Loại khác
68042300 - - - Bằng đá tự nhiên
68043000 - - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay
68051000 - - Trên nền chỉ bằng vải dệt
68052000 - - Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa
68053000 - - Trên nền bằng vật liệu khác
68061000 - - Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
68062010 - - - Đất sét trương nở
68062090 - - - Loại khác
68069000 - - Loại khác
68071000 - - Dạng cuộn
68079000 - - Loại khác
68080000 - Panen, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác
68091100 - - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
68091900 - - - Loại khác
68099000 - - Các sản phẩm khác
68101110 - - - - Bằng bê tông nhẹ (với thành phần cơ bản là đá bọt nghiền, xỉ hạt, vv)
68101190 - - - - Loại khác
68101900 - - - Loại khác
68109100 - - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
68109900 - - - Loại khác
68114000 - - Chứa amiăng
68118100 - - - Tấm làn sóng
68118200 - - - Tấm, panen, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác
68118900 - - - Các sản phẩm khác
68128010 - - - Sợi đã được gia công; hỗn hợp với thành phẩn cơ bản là amiăng hoặc với thành phần chính là amiăng và magiê cacbonat
68128090 - - - Loại khác
68129100 - - - Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu
68129200 - - - Giấy, bìa cứng và nỉ
68129300 - - - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
68129910 - - - - Sợi đã được gia công; hỗn hợp với thành phẩn cơ bản là amiăng hoặc với thành phần chính là amiăng và magiê cacbonat
68129990 - - - - Loại khác
68132000 - - Chứa amiăng
68138100 - - - Lót và đệm phanh
68138900 - - - Loại khác
68141000 - - Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
68149000 - - Loại khác
68151010 - - - Sợi carbon và các sản phẩm từ sợi carbon
68151090 - - - Loại khác
68152000 - - Sản phẩm từ than bùn
68159100 - - - Có chứa magiezit, dolomit hoặc cromit
68159900 - - - Loại khác
69010000 - Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.
69021000 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
69022010 - - - Chứa từ 93 % trở lên tính theo trọng lượng là đioxit silic (SiO2),
69022091 - - - - Chứa trên 7 % đến dưới 45 % tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3)
69022099 - - - - Loại khác
69029000 - - Loại khác
69031000 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
69032010 - - - Chứa dưới 45 % hàm lượng oxit nhôm (Al2O3) tính theo trọng lượng
69032090 - - - Chứa từ 45 % trở lên tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3)
69039010 - - - Chứa trên 25% đến không quá 50% tính theo trọng lượng là than chì hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp các sản phẩm này
69039090 - - - Loại khác
69041000 - - Gạch xây dựng
69049000 - - Loại khác
69051000 - - Ngói lợp mái
69059000 - - Loại khác
69060000 - Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ
69071000 - - Gạch, hình khối và các vật phẩm tương tự, có hoặc không hình chữ nhật, diện tích bề mặt lớn nhất có khả năng được đặt trong một hình vuông cạnh bên nhỏ hơn 7 cm
69079020 - - - Đồ gốm đá
69079080 - - - Loại khác
69081000 - - Gạch, hình khối và các vật phẩm tương tự, có hoặc không hình chữ nhật, diện tích bề mặt lớn nhất có khả năng được đặt trong một hình vuông cạnh bên nhỏ hơn 7 cm
69089011 - - - - Tấm lát đôi của loại ‘Spaltplatten’
69089020 - - - - Loại khác
69089031 - - - - Tấm lát đôi của loại ‘Spaltplatten’
69089051 - - - - - Có một mặt không quá 90 cm²
69089091 - - - - - - Đồ gốm đá
69089093 - - - - - - Đồ đất nung hoặc gồm mịn
69089099 - - - - - - Loại khác
69091100 - - - Bằng sứ
69091200 - - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
69091900 - - - Loại khác
69099000 - - Loại khác
69101000 - - Bằng sứ
69109000 - - Loại khác
69111000 - - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
69119000 - - Loại khác
69120010 - - Đồ gốm thông thường
69120030 - - Đồ gốm đá
69120050 - - Đồ đất nung hoặc gồm mịn
69120090 - - Loại khác
69131000 - - Bằng sứ
69139010 - - - Đồ gốm thông thường
69139093 - - - - Đồ đất nung hoặc gồm mịn
69139098 - - - - Loại khác
69141000 - - Bằng sứ
69149000 - - Loại khác
70010010 - - Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác
70010091 - - - Thuỷ tinh quang học
70010099 - - - Loại khác
70021000 - - Dạng hình cầu
70022010 - - - Từ thuỷ tinh quang học
70022090 - - - Loại khác
70023100 - - - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác
70023200 - - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC
70023900 - - - Loại khác
70031210 - - - - Từ thuỷ tinh quang học
70031291 - - - - - Có lớp không phản chiếu
70031299 - - - - - Loại khác
70031910 - - - - Từ thuỷ tinh quang học
70031990 - - - - Loại khác
70032000 - - Dạng tấm có cốt thép
70033000 - - Dạng hình
70042010 - - - Kính quang học
70042091 - - - - Có lớp không phản chiếu
70042099 - - - - Loại khác
70049010 - - - Kính quang học
70049080 - - - Loại khác
70051005 - - - Có lớp không phản chiếu
70051025 - - - - Không quá 3,5 mm
70051030 - - - - Trên 3,5 mm đến dưới 4,5 mm
70051080 - - - - Trên 4,5 mm
70052125 - - - - Có độ dày không quá 3,5 mm
70052130 - - - - Có độ dày trên 3,5 mm nhưng không quá 4,5 mm
70052180 - - - - Có độ dày trên 4,5 mm
70052925 - - - - Có độ dày không quá 3,5 mm
70052935 - - - - Có độ dày trên 3,5 mm nhưng không quá 4,5 mm
70052980 - - - - Có độ dày trên 4,5 mm
70053000 - - Kính có cốt thép
70060010 - - Kính quang học
70060090 - - Loại khác
70071110 - - - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp cho xe cơ giới
70071190 - - - - Loại khác
70071910 - - - - Đã tráng men
70071920 - - - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ hoặc lớp phản chiếu
70071980 - - - - Loại khác
70072120 - - - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp cho xe cơ giới
70072180 - - - - Loại khác
70072900 - - - Loại khác
70080020 - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ hoặc lớp phản chiếu
70080081 - - - Bao gồm hai tấm kính được bịt kín xung quanh các cạnh bằng khớp kín khí và được ngăn cách bởi một lớp không khí, các loại khí khác hoặc chân không
70080089 - - - Loại khác
70091000 - - Gương chiếu hậu dùng cho xe
70099100 - - - Chưa có khung
70099200 - - - Có khung
70101000 - - Ống đựng thuốc tiêm
70102000 - - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
70109010 - - - Bình bảo quản (lọ khử trùng)
70109021 - - - - Làm từ ống thủy tinh
70109031 - - - - - 2,5 l trở lên
70109041 - 1 l trở lên
70109043 - Trên 0,33 l đến dưới 1 l
70109045 - Từ 0,15 l đến dưới 0,33 l
70109047 - Dưới 0,15 l
70109051 - 1 l trở lên
70109053 - Trên 0,33 l đến dưới 1 l
70109055 - Từ 0,15 l đến dưới 0,33 l
70109057 - Dưới 0,15 l
70109061 - 0,25 l trở lên
70109067 - Dưới 0,25 l
70109071 - Trên 0,055 l
70109079 - Không quá 0,055 l
70109091 - Từ thuỷ tinh không màu
70109099 - Từ thuỷ tinh màu
70111000 - - Dùng cho đèn điện
70112000 - - Dùng cho ống đèn tia âm cực
70119000 - - Loại khác
70131000 - - Bằng gốm thủy tinh
70132210 - - - - Ghép bộ thủ công
70132290 - - - - Ghép bộ bằng máy
70132810 - - - - Ghép bộ thủ công
70132890 - - - - Ghép bộ bằng máy
70133311 - - - - - Đã cắt hoặc trang trí khác
70133319 - - - - - Loại khác
70133391 - - - - - Đã cắt hoặc trang trí khác
70133399 - - - - - Loại khác
70133710 - - - - Kính cường lực
70133751 - - - - - - Đã cắt hoặc trang trí khác
70133759 - - - - - - Loại khác
70133791 - - - - - - Đã cắt hoặc trang trí khác
70133799 - - - - - - Loại khác
70134110 - - - - Ghép bộ thủ công
70134190 - - - - Ghép bộ bằng máy
70134200 - - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6
70134910 - - - - Kính cường lực
70134991 - - - - - Ghép bộ thủ công
70134999 - - - - - Ghép bộ bằng máy
70139110 - - - - Ghép bộ thủ công
70139190 - - - - Ghép bộ bằng máy
70139900 - - - Loại khác
70140000 - Đồ thủy tinh báo hiệu và các thành phần quang học của thủy tinh (trừ các loại thuộc nhóm 7015), không hoạt động về mặt quang học
70151000 - - Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt
70159000 - - Loại khác
70161000 - - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự
70169010 - - - Kính trang trí (leaded light) và các loại tương tự
70169040 - - - Gạch và gạch khối, loại dùng cho mục đích xây dựng
70169070 - - - Loại khác
70171000 - - Bằng thạch anh nung chảy hoặc dioxit silic nung chảy khác
70172000 - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC
70179000 - - Loại khác
70181011 - - - - Đã cắt và đánh bóng cơ học
70181019 - - - - Loại khác
70181030 - - - Thuỷ tinh giả ngọc trai
70181051 - - - - Đã cắt và đánh bóng cơ học
70181059 - - - - Loại khác
70181090 - - - Loại khác
70182000 - - Vi cầu thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm
70189010 - - - Mắt thủy tinh; các sản phẩm thủy tinh nhỏ
70189090 - - - Loại khác
70191100 - - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm
70191200 - - - Sợi thô
70191910 - - - - Từ sợi filament
70191990 - - - - Từ xơ staple
70193110 - - - - Từ sợi filament
70193190 - - - - Loại khác
70193210 - - - - Từ sợi filament
70193290 - - - - Loại khác
70193900 - - - Loại khác
70194000 - - Vải dệt thoi từ sợi thô
70195100 - - - Có chiều rộng không quá 30 cm
70195200 - - - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
70195900 - - - Loại khác
70199000 - - Loại khác
70200005 - - Ống và vòng kẹp thạch anh dùng trong lò phản ứng được thiết kế để đưa vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất vật liệu bán dẫn
70200007 - - - Chưa hoàn thiện
70200008 - - - Đã hoàn thiện
70200010 - - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác
70200030 - - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 mỗi ki-lô-oát giờ trong mức nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC
70200080 - - - Loại khác
71011000 - - Ngọc trai tự nhiên
71012100 - - - Chưa được gia công
71012200 - - - Đã gia công
71021000 - - Chưa được phân loại
71022100 - - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
71022900 - - - Loại khác
71023100 - - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
71023900 - - - Loại khác
71031000 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
71039100 - - - Đá Rubi, saphia và ngọc lục bảo
71039900 - - - Loại khác
71041000 - - Thạch anh áp điện
71042000 - - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
71049000 - - Loại khác
71051000 - - Của kim cương
71059000 - - Loại khác
71061000 - - Dạng bột
71069100 - - - Chưa gia công
71069200 - - - Dạng bán thành phẩm
71070000 - Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
71081100 - - - Dạng bột
71081200 - - - Dạng chưa gia công khác
71081310 - - - - Dạng thanh, que, dây và phần; tấm; tấm và dải có độ dày, không bao gồm lớp bồi mặt sau, trên 0,15 mm
71081380 - - - - Loại khác
71082000 - - Dạng tiền tệ
71090000 - Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
71101100 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
71101910 - - - - Dạng thanh, que, dây và phần; tấm; tấm và dải có độ dày, không bao gồm lớp bồi mặt sau, trên 0,15 mm
71101980 - - - - Loại khác
71102100 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
71102900 - - - Loại khác
71103100 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
71103900 - - - Loại khác
71104100 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
71104900 - - - Loại khác
71110000 - Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
71123000 - - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
71129100 - - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
71129200 - - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
71129900 - - - Loại khác
71131100 - - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
71131900 - - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
71132000 - - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
71141100 - - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
71141900 - - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
71142000 - - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
71151000 - - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
71159000 - - Loại khác
71161000 - - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
71162011 - - - Dây chuyền, vòng tay và các vật phẩm khác được làm hoàn toàn bằng đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên, chỉ cần xâu chuỗi mà không cần ốc vít hoặc các phụ kiện khác
71162080 - - - Loại khác
71171100 - - - Khuy măng sét và khuy rời
71171900 - - - Loại khác
71179000 - - Loại khác
71181000 - - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức
71189000 - - Loại khác
72011011 - - - - Có hàm lượng silicon từ 1% trở xuống tính theo trọng lượng
72011019 - - - - Có hàm lượng silicon trên 1% tính theo trọng lượng
72011030 - - - Có hàm lượng mangan từ 0,1% đến dưới 0,4% tính theo trọng lượng
72011090 - - - Có hàm lượng mangan ít hơn 0,1% tính theo trọng lượng
72012000 - - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
72015010 - - - Gang thỏi hợp kim có hàm lượng titan không ít hơn 0,3% nhưng không nhiều hơn 1% và vanadi không ít hơn 0,5% nhưng không nhiều hơn 1% tính theo trọng lượng
72015090 - - - Loại khác
72021120 - - - - Với mật độ hạt không quá 5 mm và hàm lượng mangan trên 65% tính theo trọng lượng
72021180 - - - - Loại khác
72021900 - - - Loại khác
72022100 - - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng
72022910 - - - - Có hàm lượng magie từ 4 % đến không quá 10 % tính theo trọng lượng
72022990 - - - - Loại khác
72023000 - - Fero - silic - mangan
72024110 - - - - Có hàm lượng carbon trên 4% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng
72024190 - - - - Có hàm lượng carbon trên 6% tính theo trọng lượng
72024910 - - - - Có hàm lượng carbon không nhiều hơn 0,05% tính theo trọng lượng
72024950 - - - - Có hàm lượng carbon trên 0,05% đến không quá 0,5% tính theo trọng lượng
72024990 - - - - Có hàm lượng carbon trên 0,5% đến không quá 4% tính theo trọng lượng
72025000 - - Fero - silic - crôm
72026000 - - Fero - niken
72027000 - - Fero - molipđen
72028000 - - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram
72029100 - - - Fero - titan và fero - silic - titan
72029200 - - - Fero - vanadi
72029300 - - - Fero - niobi
72029910 - - - - Ferro-photpho
72029930 - - - - Ferro-silic-magie
72029980 - - - - Loại khác
72031000 - - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
72039000 - - Loại khác
72041000 - - Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc
72042110 - - - - Có hàm lượng niken từ 8% trở lên tính theo trọng lượng
72042190 - - - - Loại khác
72042900 - - - Loại khác
72043000 - - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
72044110 - - - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa
72044191 - - - - - Ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó
72044199 - - - - - Loại khác
72044910 - - - - Mảnh vỡ (băm nhỏ)
72044930 - - - - - Ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó
72044990 - - - - - Loại khác
72045000 - - Thỏi đúc phế liệu nấu lại
72051000 - - Hạt
72052100 - - - Của thép hợp kim
72052900 - - - Loại khác
72061000 - - Dạng thỏi đúc
72069000 - - Loại khác
72071111 - - - - - Từ thép dễ cắt gọt
72071114 - - - - - - Có độ dày không quá 130 mm
72071116 - - - - - - Có độ dày trên 130 mm
72071190 - - - - Đã rèn
72071210 - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72071290 - - - - Đã rèn
72071912 - - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72071919 - - - - - Đã rèn
72071980 - - - - Loại khác
72072011 - - - - - Từ thép dễ cắt gọt
72072015 - - - - - - Từ 0,25 % đến dưới 0,6 % carbon, tính theo trọng lượng
72072017 - - - - - - Từ 0,6 % trở lên carbon, tính theo trọng lượng
72072019 - - - - Đã rèn
72072032 - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72072039 - - - - Đã rèn
72072052 - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72072059 - - - - Đã rèn
72072080 - - - Loại khác
72081000 - - Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
72082500 - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
72082600 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
72082700 - - - Chiều dày dưới 3 mm
72083600 - - - Chiều dày trên 10 mm
72083700 - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
72083800 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
72083900 - - - Chiều dày dưới 3 mm
72084000 - - Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
72085120 - - - - Có độ dày trên 15 mm
72085191 - - - - - Từ 2050 mm trở lên
72085198 - - - - - Dưới 2050 mm
72085210 - - - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng không quá 1250 mm
72085291 - - - - - Từ 2050 mm trở lên
72085299 - - - - - Dưới 2050 mm
72085310 - - - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng không quá 1250 mm và chiều dày từ 4 mm trở lên
72085390 - - - - Loại khác
72085400 - - - Chiều dày dưới 3 mm
72089020 - - - Được đục lỗ
72089080 - - - Loại khác
72091500 - - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
72091610 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72091690 - - - - Loại khác
72091710 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72091790 - - - - Loại khác
72091810 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72091891 - - - - - Có chiều dày từ 0,35 mm đến dưới 0,5 mm
72091899 - - - - - Có chiều dày dưới 0,35 mm
72092500 - - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
72092610 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72092690 - - - - Loại khác
72092710 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72092790 - - - - Loại khác
72092810 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72092890 - - - - Loại khác
72099020 - - - Được đục lỗ
72099080 - - - Loại khác
72101100 - - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên
72101220 - - - - Tráng thiếc
72101280 - - - - Loại khác
72102000 - - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc
72103000 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
72104100 - - - Dạng lượn song
72104900 - - - Loại khác
72105000 - - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
72106100 - - - Đã mạ hoặc tráng bằng hợp kim nhôm-kẽm
72106900 - - - Loại khác
72107010 - - - Tráng thiếc, đã quét vecni; sản phẩm, được mạ hoặc phủ bằng oxit crom hoặc crom và oxit crom, đã quét vecni
72107080 - - - Loại khác
72109030 - - - Được dát phủ
72109040 - - - Đã tráng thiếc và in
72109080 - - - Loại khác
72111300 - - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi
72111400 - - - Loại khác, có độ dày từ 4,75 mm trở lên
72111900 - - - Loại khác
72112320 - - - - 'Kỹ thuật điện'
72112330 - - - - - Có chiều dày từ 0,35 mm trở lên
72112380 - - - - - Có chiều dày dưới 0,35 mm
72112900 - - - Loại khác
72119020 - - - Được đục lỗ
72119080 - - - Loại khác
72121010 - - - Tráng thiếc, chưa gia công quá mức xử lý bề mặt
72121090 - - - Loại khác
72122000 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
72123000 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
72124020 - - - Tráng thiếc, đã quét vecni; sản phẩm, được mạ hoặc phủ bằng oxit crom hoặc crom và oxit crom, đã quét vecni
72124080 - - - Loại khác
72125020 - - - Mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc với oxit crom và crom
72125030 - - - Mạ hoặc tráng bằng crom hoặc niken
72125040 - - - Mạ hoặc tráng bằng đồng
72125061 - - - - Đã mạ hoặc tráng bằng hợp kim nhôm-kẽm
72125069 - - - - Loại khác
72125090 - - - Loại khác
72126000 - - Được dát phủ
72131000 - - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
72132000 - - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
72139110 - - - - Loại dung để gia cố bê tông
72139120 - - - - Loại dung cho vải làm lốp
72139141 - - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,06% trở xuống tính theo trọng lượng
72139149 - - - - - Có hàm lượng carbon trên 0,06% đến dưới 0,25% tính theo trọng lượng
72139170 - - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến không quá 0,75% tính theo trọng lượng
72139190 - - - - - Có hàm lượng carbon trên 0,75% tính theo trọng lượng
72139910 - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
72139990 - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng
72141000 - - Đã qua rèn
72142000 - - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
72143000 - - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
72149110 - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
72149190 - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng
72149910 - - - - - Loại dung để gia cố bê tông
72149931 - - - - - - Từ 80 mm trở lên
72149939 - - - - - - Dưới 80 mm
72149950 - - - - - Loại khác
72149971 - - - - - - Từ 80 mm trở lên
72149979 - - - - - - Dưới 80 mm
72149995 - - - - - Loại khác
72151000 - - Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
72155011 - - - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
72155019 - - - - Loại khác
72155080 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng
72159000 - - Loại khác
72161000 - - Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
72162100 - - - Hình chữ L
72162200 - - - Hình chữ T
72163110 - - - - Có chiều cao từ 80 mm trở lên nhưng không quá 220 mm
72163190 - - - - Có chiều cao trên 220 mm
72163211 - - - - - Với mặt bích song song
72163219 - - - - - Loại khác
72163291 - - - - - Với mặt bích song song
72163299 - - - - - Loại khác
72163310 - - - - Có chiều cao từ 80 mm trở lên nhưng không quá 180 mm
72163390 - - - - Có chiều cao trên 180 mm
72164010 - - - Hình chữ L
72164090 - - - Hình chữ T
72165010 - - - Với mặt cắt ngang có thể đặt trong một hình vuông có cạnh là 80 mm
72165091 - - - - Thép mỏ
72165099 - - - - Loại khác
72166110 - - - - Hình chữ C, chữ L, chữ U, chữ Z, omega hoặc kết thúc mở
72166190 - - - - Loại khác
72166900 - - - Loại khác
72169110 - - - - Tấm định hình (có gân)
72169180 - - - - Loại khác
72169900 - - - Loại khác
72171010 - - - - Có đường kính mặt cắt ngang tối đa dưới 0,8 mm
72171031 - - - - - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
72171039 - - - - - Loại khác
72171050 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng
72171090 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
72172010 - - - - Có đường kính mặt cắt ngang tối đa dưới 0,8 mm
72172030 - - - - Có đường kính mặt cắt ngang tối đa từ 0,8 mm trở lên
72172050 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng
72172090 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
72173041 - - - - Tráng đồng
72173049 - - - - Loại khác
72173050 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng
72173090 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
72179020 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
72179050 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng
72179090 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
72181000 - - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác - Loại khác
72189110 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72189180 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72189911 - - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72189919 - - - - - Đã rèn
72189920 - - - - - Đã cán hoặc thu được bằng cách đúc liên tục
72189980 - - - - - Đã rèn
72191100 - - - Chiều dày trên 10 mm
72191210 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72191290 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72191310 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72191390 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72191410 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72191490 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72192110 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72192190 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72192210 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72192290 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72192300 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm
72192400 - - - Chiều dày dưới 3 mm
72193100 - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
72193210 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72193290 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72193310 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72193390 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72193410 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72193490 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72193510 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72193590 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72199020 - - - Được đục lỗ
72199080 - - - Loại khác
72201100 - - - Có chiều dày từ 4,75 mm trở lên
72201200 - - - Có chiều dày dưới 4,75 mm
72202021 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72202029 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72202041 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72202049 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72202081 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72202089 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72209020 - - - Được đục lỗ
72209080 - - - Loại khác
72210010 - - Chứa hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72210090 - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72221111 - - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72221119 - - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72221181 - - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72221189 - - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5% tính theo trọng lượng
72221910 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72221990 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72222011 - - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72222019 - - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72222021 - - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72222029 - - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72222031 - - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72222039 - - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72222081 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72222089 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72223051 - - - - Có hàm lượng niken từ 2,5 % trở lên tính theo trọng lượng
72223091 - - - - Có hàm lượng niken dưới 2,5 % tính theo trọng lượng
72223097 - - - Loại khác
72224010 - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
72224050 - - - Chưa gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
72224090 - - - Loại khác
72230011 - - - Có hàm lượng niken từ 28% đến 31% và hàm lượng crôm từ 20% đến 22% tính theo trọng lượng
72230019 - - - Loại khác
72230091 - - - Có hàm lượng crôm từ 13% đến 25% và hàm lượng nhôm từ 3,5 % đến 6 % tính theo trọng lượng
72230099 - - - Loại khác
72241010 - - - Bằng thép công cụ
72241090 - - - Loại khác
72249002 - - - Bằng thép công cụ
72249003 - Thép gió
72249005 - Có hàm lượng carbon không quá 0,7%, hàm lượng mangan từ 0,5% đến 1,2% và hàm lượng silicon từ 0,6% đến 2,3%; có chứa từ 0,0008% trở lên hàm lượng hợp chất boron với bất kỳ nguyên tố nào khác ít hơn hàm lượng tối thiểu được nêu trong Ghi chú 1(f) của Chương này, tính theo trọng lượng
72249007 - Loại khác
72249014 - - - - - - Loại khác
72249018 - - - - - Đã rèn
72249031 - - - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,9% đến 1,15%, hàm lượng crôm từ 0,5% đến 2% và hàm lượng molypden không quá 0,5% nếu có, tính theo trọng lượng
72249038 - - - - - - Loại khác
72249090 - - - - - Đã rèn
72251100 - - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
72251910 - - - - Cán nóng
72251990 - - - - Cán nguội
72253010 - - - Bằng thép công cụ
72253030 - - - Thép gió
72253090 - - - Loại khác
72254012 - - - Bằng thép công cụ
72254015 - - - Thép gió
72254040 - - - - Có chiều dày trên 10 mm
72254060 - - - - Có chiều dày từ 4,75 mm đến không quá 10 mm
72254090 - - - - Có chiều dày dưới 4,75 mm
72255020 - - - Thép gió
72255080 - - - Loại khác
72259100 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
72259200 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
72259900 - - - Loại khác
72261100 - - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
72261910 - - - - Chưa gia công quá mức cán nóng
72261980 - - - - Loại khác
72262000 - - Thép gió
72269120 - - - - Bằng thép công cụ
72269191 - - - - - Có chiều dày từ 4,75 mm trở lên
72269199 - - - - - Có chiều dày dưới 4,75 mm
72269200 - - - Chưa gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
72269910 - - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
72269930 - - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
72269970 - - - - Loại khác
72271000 - - Bằng thép gió
72272000 - - Bằng thép mangan - silic
72279010 - - - Chứa từ 0,0008% trở lên hàm lượng hợp chất boron với bất kỳ nguyên tố nào khác ít hơn hàm lượng tối thiểu được nêu trong Ghi chú 1(f) của Chương này, tính theo trọng lượng
72279050 - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,9 % đến không quá 1,15 %, hàm lượng crôm từ 0,5 % đến không quá 2 % và, hàm lượng molypden nếu có không quá 0,5 %, tính theo trọng lượng
72279095 - - - Loại khác
72281020 - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn; cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, nhưng không gia công quá mức dát phủ
72281050 - - - Đã rèn
72281090 - - - Loại khác
72282010 - - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (ngoài hình vuông), cán nóng cả bốn mặt
72282091 - - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn; cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, nhưng không gia công quá mức dát phủ
72282099 - - - - Loại khác
72283020 - - - Bằng thép công cụ
72283041 - - - - Mặt cắt ngang hình tròn có đường kính từ 80 mm trở lên
72283049 - - - - Loại khác
72283061 - - - - - Từ 80 mm trở lên
72283069 - - - - - Dưới 80 mm
72283070 - - - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (ngoài hình vuông), cán nóng cả bốn mặt
72283089 - - - - Loại khác
72284010 - - - Bằng thép công cụ
72284090 - - - Loại khác
72285020 - - - Bằng thép công cụ
72285040 - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,9 % đến không quá 1,15 %, hàm lượng crôm từ 0,5 % đến không quá 2 % và, hàm lượng molypden nếu có không quá 0,5 %, tính theo trọng lượng
72285061 - - - - - Từ 80 mm trở lên
72285069 - - - - - Dưới 80 mm
72285080 - - - - Loại khác
72286020 - - - Bằng thép công cụ
72286080 - - - Loại khác
72287010 - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
72287090 - - - Loại khác
72288000 - - Thanh và que rỗng
72292000 - - Bằng thép silic-mangan
72299020 - - - Bằng thép gió
72299050 - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,9 % đến không quá 1,15 %, hàm lượng crôm từ 0,5 % đến không quá 2 % và, hàm lượng molypden nếu có không quá 0,5 %, tính theo trọng lượng
72299090 - - - Loại khác
73011000 - - Cọc cừ
73012000 - - Dạng góc, khuôn và hình
73021010 - - - Vận hành bằng điện, với các phần của kim loại màu
73021022 - - - - - - Trọng lượng từ 36 kg/m trở lên
73021028 - - - - - - Có trọng lượng dưới 36 kg/m
73021040 - - - - - Ray lòng máng
73021050 - - - - - Loại khác
73021090 - - - - Đã qua sử dụng
73023000 - - Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác
73024000 - - Thanh nối ray và tấm đế
73029000 - - Loại khác
73030010 - - Các loại ống và ống dẫn được dùng trong hệ thống chịu lực
73030090 - - Loại khác
73041100 - - - Bằng thép không gỉ
73041910 - - - - Có đường kính ngoài không quá 168,3 mm
73041930 - - - - Có đường kính ngoài trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73041990 - - - - Có đường kính ngoài trên 406,4 mm
73042200 - - - Ống khoan bằng thép không gỉ
73042300 - - - Ống khoan khác
73042400 - - - Loại khác, bằng thép không gỉ
73042910 - - - - Có đường kính ngoài không quá 168,3 mm
73042930 - - - - Có đường kính ngoài trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73042990 - - - - Có đường kính ngoài trên 406,4 mm
73043120 - - - - Ống chính xác (Precision)
73043180 - - - - Loại khác
73043910 - - - - Chưa gia công, thẳng và có độ dày thành đồng đều, chỉ sử dụng trong sản xuất ống và ống dẫn với các mặt cắt ngang và độ dày thành khác
73043952 - - - - - - Được mạ hoặc tráng bằng kẽm
73043958 - - - - - - Loại khác
73043992 - - - - - - Không quá 168,3 mm
73043993 - - - - - - Trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73043998 - - - - - - Trên 406,4 mm
73044100 - - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
73044910 - - - - Chưa gia công, thẳng và có độ dày thành đồng đều, chỉ sử dụng trong sản xuất ống và ống dẫn với các mặt cắt ngang và độ dày thành khác
73044993 - - - - - Có đường kính ngoài không quá 168,3 mm
73044995 - - - - - Có đường kính ngoài trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73044999 - - - - - Có đường kính ngoài trên 406,4 mm
73045112 - - - - - Không quá 0,5 m
73045118 - - - - - Trên 0,5 m
73045181 - - - - - Ống chính xác (Precision)
73045189 - - - - - Loại khác
73045910 - - - - Chưa gia công, thẳng và có độ dày thành đồng đều, chỉ sử dụng trong sản xuất ống và ống với các mặt cắt ngang khác và độ dày của tường
73045932 - - - - - Không quá 0,5 m
73045938 - - - - - Trên 0,5 m
73045992 - - - - - Có đường kính ngoài không quá 168,3 mm
73045993 - - - - - Có đường kính ngoài trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73045999 - - - - - Có đường kính ngoài trên 406,4 mm
73049000 - - Loại khác
73051100 - - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
73051200 - - - Loại khác, hàn theo chiều dọc
73051900 - - - Loại khác
73052000 - - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
73053100 - - - Hàn theo chiều dọc
73053900 - - - Loại khác
73059000 - - Loại khác
73061110 - - - - Hàn theo chiều dọc
73061190 - - - - Hàn theo hình xoáy ốc
73061910 - - - - Hàn theo chiều dọc
73061990 - - - - Hàn theo hình xoáy ốc
73062100 - - - Hàn, bằng thép không gỉ
73062900 - - - Loại khác
73063011 - - - - Không quá 2 mm
73063019 - - - - Trên 2 mm
73063041 - - - - - Được mạ hoặc tráng bằng kẽm
73063049 - - - - - Loại khác
73063072 - - - - - - Được mạ hoặc tráng bằng kẽm
73063077 - - - - - - Loại khác
73063080 - - - - - Trên 168,3 mm đến không quá 406,4 mm
73064020 - - - Kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
73064080 - - - Loại khác
73065020 - - - Ống chính xác (Precision)
73065080 - - - Loại khác
73066110 - - - - Bằng thép không gỉ
73066192 - - - - - Với độ dày thành không quá 2 mm
73066199 - - - - - Với độ dày thành trên 2 mm
73066910 - - - - Bằng thép không gỉ
73066990 - - - - Loại khác
73069000 - - Loại khác
73071110 - - - - Loại dùng trong hệ thống chịu lực
73071190 - - - - Loại khác
73071910 - - - - Từ gang dễ uốn
73071990 - - - - Loại khác
73072100 - - - Mặt bích
73072210 - - - - Măng sông
73072290 - - - - Khuỷu và khuỷu nối
73072310 - - - - Khuỷu và khuỷu nối
73072390 - - - - Loại khác
73072910 - - - - Đã ghép nối
73072980 - - - - Loại khác
73079100 - - - Mặt bích
73079210 - - - - Măng sông
73079290 - - - - Khuỷu và khuỷu nối
73079311 - - - - - Khuỷu và khuỷu nối
73079319 - - - - - Loại khác
73079391 - - - - - Khuỷu và khuỷu nối
73079399 - - - - - Loại khác
73079910 - - - - Đã ghép nối
73079980 - - - - Loại khác
73081000 - - Cầu và nhịp cầu
73082000 - - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn)
73083000 - - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
73084000 - - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
73089051 - - - - Các tấm bao gồm hai vách là tấm định hình (có gân) với lõi cách điện
73089059 - - - - Loại khác
73089098 - - - Loại khác
73090010 - - Dùng cho khí ga (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng)
73090030 - - - Được lót hoặc được cách nhiệt
73090051 - - - - Trên 100 000 l
73090059 - - - - Không quá 100 000 l
73090090 - - Dùng cho chất rắn
73101000 - - Có dung tích từ 50 l trở lên
73102111 - - - - Lon, loại dùng để bảo quản thực phẩm
73102119 - - - - Lon, loại dùng để bảo quản đồ uống
73102191 - - - - - Dưới 0,5 mm
73102199 - - - - - Từ 0,5 mm trở lên
73102910 - - - - Có chiều dày thành dưới 0,5 mm
73102990 - - - - Có chiều dày của thành từ 0,5 mm trở lên
73110011 - - - - Dưới 20 l
73110013 - - - - Từ 20 l đến không quá 50 l
73110019 - - - - Trên 50 l
73110030 - - - Loại khác
73110091 - - - Dưới 1 000 l
73110099 - - - 1 000 l hoặc hơn
73121020 - - - Từ thép không gỉ
73121041 - - - - - Mạ hoặc tráng bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
73121049 - - - - - Loại khác
73121061 - - - - - - Chưa tráng
73121065 - Được mạ hoặc tráng bằng kẽm
73121069 - Loại khác
73121081 - Trên 3 mm đến không quá 12 mm
73121083 - Trên 12 mm đến không quá 24 mm
73121085 - Trên 24 mm đến không quá 48 mm
73121089 - Trên 48 mm
73121098 - - - - - - Loại khác
73129000 - - Loại khác
73130000 - Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép
73141200 - - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
73141400 - - - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ
73141900 - - - Loại khác
73142010 - - - Từ dây có gân
73142090 - - - Loại khác
73143100 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm
73143900 - - - Loại khác
73144100 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm
73144200 - - - Được tráng plastic
73144900 - - - Loại khác
73145000 - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
73151110 - - - - Dùng cho xe đạp và xe mô tô
73151190 - - - - Loại khác
73151200 - - - Xích khác
73151900 - - - Các bộ phận
73152000 - - Xích trượt
73158100 - - - Nối bằng chốt có ren hai đầu
73158200 - - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn
73158900 - - - Loại khác
73159000 - - Các bộ phận khác
73160000 - Neo, neo móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
73170020 - - - Đinh trong dải hoặc cuộn
73170060 - - - Loại khác
73170080 - - Loại khác
73181100 - - - Vít đầu vuông
73181210 - - - - Bằng thép không gỉ
73181290 - - - - Loại khác
73181300 - - - Đinh móc và đinh vòng
73181410 - - - - Bằng thép không gỉ
73181491 - - - - - Vít có ren cách quãng
73181499 - - - - - Loại khác
73181510 - - - - Vít, được vặn từ thanh, que, dạng hình hoặc dây, có mặt cắt đặc, có chiều dày thân không quá 6 mm
73181520 - - - - - Vật liệu xây dựng để sửa chữa đường ray
73181530 - Bằng thép không gỉ
73181541 - Dưới 800 MPa
73181549 - Từ 800 MPa trở lên
73181551 - Bằng thép không gỉ
73181559 - Loại khác
73181561 - Bằng thép không gỉ
73181569 - Loại khác
73181570 - Bằng thép không gỉ
73181581 - Dưới 800 MPa
73181589 - Từ 800 MPa trở lên
73181590 - Loại khác
73181610 - - - - Được vặn từ thanh, que, dạng hình hoặc dây, có mặt cắt đặc,có đường kính lỗ không quá 6 mm
73181630 - - - - - Bằng thép không gỉ
73181650 - - - - - - Đai ốc tự khóa
73181691 - Không quá 12 mm
73181699 - Trên 12 mm
73181900 - - - Loại khác
73182100 - - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác
73182200 - - - Vòng đệm khác
73182300 - - - Đinh tán
73182400 - - - Chốt hãm và chốt định vị
73182900 - - - Loại khác
73194000 - - Ghim băng và các loại ghim khác
73199010 - - - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
73199090 - - - Loại khác
73201011 - - - - Lò xo dát mỏng và lá lò xo của nó
73201019 - - - - Loại khác
73201090 - - - Loại khác
73202020 - - - Gia công nóng
73202081 - - - - Lò xo nén cuộn
73202085 - - - - Lò xo căng
73202089 - - - - Loại khác
73209010 - - - Lò xo xoắn ốc phẳng
73209030 - - - Đĩa lò xo
73209090 - - - Loại khác
73211110 - - - - Có lò nướng, bao gồm lò nướng rời
73211190 - - - - Loại khác
73211200 - - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
73211900 - - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
73218100 - - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
73218200 - - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
73218900 - - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
73219000 - - Bộ phận
73221100 - - - Bằng gang đúc
73221900 - - - Loại khác
73229000 - - Loại khác
73231000 - - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
73239100 - - - Bằng gang đúc, chưa tráng men
73239200 - - - Bằng gang đúc, đã tráng men
73239300 - - - Bằng thép không gỉ
73239400 - - - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
73239900 - - - Loại khác
73241000 - - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ
73242100 - - - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men
73242900 - - - Loại khác
73249000 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
73251050 - - - Bề mặt và hộp van
73251092 - - - - Dùng cho hệ thống nước thải, nước sạch,…
73251099 - - - - Loại khác
73259100 - - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
73259910 - - - - Từ gang dễ uốn
73259990 - - - - Loại khác
73261100 - - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
73261910 - - - - Rèn khuôn hở
73261990 - - - - Loại khác
73262000 - - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép
73269030 - - - Thang và bậc thang
73269040 - - - Pa lét và các tấm nâng tương tự để bốc dỡ hàng hóa
73269050 - - - Ống cuộn cáp, đường ống và tương tự
73269060 - - - Quạt gió, máng xối, móc không cơ khí và các vật phẩm tương tự được sử dụng trong ngành xây dựng
73269092 - - - - Đã được rèn khuôn hở
73269094 - - - - Đã được rèn khuôn đóng
73269096 - - - - Thiêu kết
73269098 - - - - Loại khác
74010000 - Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)
74020000 - Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện
74031100 - - - Cực âm và các phần của cực âm
74031200 - - - Thanh để kéo dây
74031300 - - - Que
74031900 - - - Loại khác
74032100 - - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)
74032200 - - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
74032900 - - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
74040010 - - Bằng đồng tinh luyện
74040091 - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
74040099 - - - Loại khác
74050000 - Hợp kim đồng chủ
74061000 - - Bột không có cấu trúc lớp
74062000 - - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
74071000 - - Bằng đồng tinh luyện
74072110 - - - - Dạng thanh và que
74072190 - - - - Dạng hình
74072900 - - - Loại khác
74081100 - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm
74081910 - - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 0,5 mm
74081990 - - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 0,5 mm
74082100 - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
74082200 - - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
74082900 - - - Loại khác
74091100 - - - Dạng cuộn
74091900 - - - Loại khác
74092100 - - - Dạng cuộn
74092900 - - - Loại khác
74093100 - - - Dạng cuộn
74093900 - - - Loại khác
74094000 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim 439
74099000 - - Bằng hợp kim đồng khác
74101100 - - - Bằng đồng tinh luyện
74101200 - - - Bằng hợp kim đồng
74102100 - - - Bằng đồng tinh luyện
74102200 - - - Bằng hợp kim đồng khác
74111010 - - - Thẳng
74111090 - - - Loại khác
74112110 - - - - Thẳng
74112190 - - - - Loại khác
74112200 - - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
74112900 - - - Loại khác
74121000 - - Bằng đồng tinh luyện
74122000 - - Bằng hợp kim đồng
74130000 - Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện
74151000 - - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự
74152100 - - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
74152900 - - - Loại khác
74153300 - - - Đinh vít; bu lông và đai ốc
74153900 - - - Loại khác
74181010 - - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này
74181090 - - - Loại khác
74182000 - - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
74191000 - - Xích và các bộ phận rời của xích
74199100 - - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm
74199910 - - - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép
74199930 - - - - Lò xo
74199990 - - - - Loại khác
75011000 - - Sten niken
75012000 - - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
75021000 - - Niken, không hợp kim
75022000 - - Hợp kim niken
75030010 - - Bằng niken, không hợp kim
75030090 - - Bằng hợp kim niken
75040000 - Bột và vảy niken
75051100 - - - Bằng niken, không hợp kim
75051200 - - - Bằng hợp kim niken
75052100 - - - Bằng niken, không hợp kim
75052200 - - - Bằng hợp kim niken
75061000 - - Bằng niken, không hợp kim
75062000 - - Bằng hợp kim niken
75071100 - - - Bằng niken, không hợp kim
75071200 - - - Bằng hợp kim niken
75072000 - - Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn
75081000 - - Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken
75089000 - - Loại khác
76011000 - - Nhôm, không hợp kim
76012010 - - - Dạng nguyên sinh
76012091 - - - - Ở dạng thỏi hoặc ở trạng thái lỏng
76012099 - - - - Loại khác
76020011 - - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa và mạt giũa; phế liệu của các tấm và lá mỏng nhôm màu, đã tráng phủ hoặc đã ghép, có độ dày (chưa bao gồm các lớp bồi) không quá 0,2 mm
76020019 - - - Loại khác (bao gồm cả loại phế phẩm từ nhà máy)
76020090 - - Mảnh vụn
76031000 - - Bột không có cấu trúc vảy
76032000 - - Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
76041010 - - - Dạng thanh và que
76041090 - - - Dạng hình
76042100 - - - Dạng hình rỗng
76042910 - - - - Dạng thanh và que
76042990 - - - - Dạng hình
76051100 - - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
76051900 - - - Loại khác
76052100 - - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
76052900 - - - Loại khác
76061110 - - - - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic
76061191 - - - - - Dưới 3 mm
76061193 - - - - - Không dưới 3 mm đến dưới 6 mm
76061199 - - - - - Không dưới 6 mm
76061220 - - - - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic
76061292 - - - - - Dưới 3 mm
76061293 - - - - - Không dưới 3 mm đến dưới 6 mm
76061299 - - - - - Không dưới 6 mm
76069100 - - - Bằng nhôm, không hợp kim
76069200 - - - Bằng hợp kim nhôm
76071111 - - - - - Dạng cuộn có trọng lượng không quá 10 kg
76071119 - - - - - Loại khác
76071190 - - - - Có chiều dày không dưới 0,021 mm đến dưới 0,2 mm
76071910 - - - - Có chiều dày dưới 0,021 mm
76071990 - - - - Có chiều dày không dưới 0,021 mm đến dưới 0,2 mm
76072010 - - - Có độ dày (chưa bao gồm lớp bồi) dưới 0,021 mm
76072090 - - - Có độ dày (chưa bao gồm lớp bồi) trên 0,021 mm đến dưới 0,2 mm
76081000 - - Bằng nhôm, không hợp kim
76082020 - - - Đã được hàn
76082081 - - - - Chưa gia công quá mức ép đùn qua khuôn
76082089 - - - - Loại khác
76090000 - Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
76101000 - - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
76109010 - - - Cầu và nhịp cầu, tháp và cột lưới
76109090 - - - Loại khác
76110000 - Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
76121000 - - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
76129020 - - - Đồ chứa của loại dùng cho bình xịt
76129090 - - - Loại khác
76130000 - Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm
76141000 - - Có lõi thép
76149000 - - Loại khác
76151010 - - - Đúc
76151090 - - - Loại khác
76152000 - - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng
76161000 - - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự
76169100 - - - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm
76169910 - - - - Đúc
76169990 - - - - Loại khác
78011000 - - Chì tinh luyện
78019100 - - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong Ghi chú phân nhóm chương này
78019910 - - - - Để tinh chế, chứa hàm lượng bạc trên 0,02% tính theo trọng lượng (chì bạc)
78019990 - - - - Loại khác
78020000 - Phế liệu và mảnh vụn chì
78041100 - - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
78041900 - - - Loại khác
78042000 - - Bột và vảy chì
78060010 - - Các đồ chứa có lớp phủ chống phóng xạ, để vận chuyển và lưu trữ vật liệu phóng xạ (Euratom)
78060080 - - Loại khác
79011100 - - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
79011210 - - - - Có hàm lượng kẽm từ 99,95% đến dưới 99,99% tính theo trọng lượng
79011230 - - - - Có hàm lượng kẽm từ 98,5% đến dưới 99,95% tính theo trọng lượng
79011290 - - - - Có hàm lượng kẽm từ 97,5% đến dưới 98,5% tính theo 448
79012000 - - Hợp kim kẽm
79020000 - Phế liệu và mảnh vụn kẽm
79031000 - - Bụi kẽm
79039000 - - Loại khác
79040000 - Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây
79050000 - Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
79070000 - Các sản phẩm khác bằng kẽm
80011000 - - Thiếc, không hợp kim
80012000 - - Hợp kim thiếc
80020000 - Phế liệu và mảnh vụn thiếc
80030000 - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây
80070010 - - Dạng tấm, lá và dải,có chiều dày trên 0,2mm
80070080 - - Loại khác
81011000 - - Bột
81019400 - - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
81019600 - - - Dây
81019700 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81019910 - - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng
81019990 - - - - Loại khác
81021000 - - Bột
81029400 - - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
81029500 - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
81029600 - - - Dây
81029700 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81029900 - - - Loại khác
81032000 - - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
81033000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81039010 - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
81039090 - - - Loại khác
81041100 - - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
81041900 - - - Loại khác
81042000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81043000 - - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
81049000 - - Loại khác
81052000 - - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột
81053000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81059000 - - Loại khác
81060010 - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
81060090 - - Loại khác
81072000 - - Cađimi chưa gia công; bột
81073000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81079000 - - Loại khác
81082000 - - Titan chưa gia công; bột
81083000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81089030 - - - Dạng thanh, que, hình và dây
81089050 - - - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
81089060 - - - Dạng ống và ống dẫn
81089090 - - - Loại khác
81092000 - - Zircon chưa gia công; bột
81093000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81099000 - - Loại khác
81101000 - - Antimon chưa gia công; bột
81102000 - - Phế liệu và mảnh vụn
81109000 - - Loại khác
81110011 - - - Mangan chưa gia công; bột
81110019 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81110090 - - Loại khác
81121200 - - - Chưa gia công; bột
81121300 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81121900 - - - Loại khác
81122110 - - - - Hợp kim chứa hàm lượng niken trên 10% tính theo trọng lượng
81122190 - - - - Loại khác
81122200 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81122900 - - - Loại khác
81125100 - - - Chưa gia công; bột
81125200 - - - Phế liệu và mảnh vụn
81125900 - - - Loại khác
81129210 - - - - Hafini (xen ti)
81129221 - - - - - Phế liệu và mảnh vụn
81129231 - - - - - - Niobi (columbi), reni
81129281 - - - - - - Indi
81129289 - - - - - - Gali
81129291 - - - - - - Vanadi
81129295 - - - - - - Germani
81129920 - - - - Hafini (xen ti); germani
81129930 - - - - Niobi (columbi); reni
81129970 - - - - Gali, indi, vanadi
81130020 - - Chưa gia công
81130040 - - Phế liệu và mảnh vụn
81130090 - - Loại khác
82011000 - - Mai và xẻng
82013000 - - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất
82014000 - - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
82015000 - - Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
82016000 - - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay
82019000 - - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
82021000 - - Cưa tay
82022000 - - Lưỡi cưa vòng
82023100 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép
82023900 - - - Loại khác, kể cả các bộ phận
82024000 - - Lưỡi cưa xích
82029100 - - - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại
82029920 - - - - Để gia công kim loại
82029980 - - - - Để gia công vật liệu khác
82031000 - - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
82032000 - - Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự
82033000 - - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
82034000 - - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
82041100 - - - Không điều chỉnh được
82041200 - - - Điều chỉnh được
82042000 - - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
82051000 - - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
82052000 - - Búa và búa tạ
82053000 - - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
82054000 - - Tuốc nơ vít
82055100 - - - Dụng cụ dùng trong gia đình
82055910 - - - - Dụng cụ cho thợ nề, thợ đúc, thợ xây, thợ trát và họa sĩ
82055980 - - - - Loại khác
82056000 - - Đèn hàn
82057000 - - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
82059010 - - - Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân
82059090 - - - Bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
82060000 - Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
82071300 - - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
82071910 - - - - Có bộ phận vận hành làm bằng kim cương hoặc kim cương nung kết
82071990 - - - - Loại khác
82072010 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng kim cương hoặc kim cương nung kết
82072090 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng vật liệu khác
82073010 - - - Để gia công kim loại
82073090 - - - Loại khác
82074010 - - - - Dụng cụ để taro
82074030 - - - - Dụng cụ để ren
82074090 - - - Loại khác
82075010 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng kim cương hoặc kim cương nung kết
82075030 - - - - Máy khoan
82075050 - - - - - - Từ gốm kim loại
82075060 - - - - - - Từ thép gió
82075070 - - - - - - Từ vật liệu khác
82075090 - - - - - Loại khác
82076010 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng kim cương hoặc kim cương nung kết
82076030 - - - - - Để gia công kim loại
82076050 - - - - - Loại khác
82076070 - - - - - Để gia công kim loại
82076090 - - - - - Loại khác
82077010 - - - - Từ gốm kim loại
82077031 - - - - - Trục cán dao
82077037 - - - - - Loại khác
82077090 - - - Loại khác
82078011 - - - - Từ gốm kim loại
82078019 - - - - Từ vật liệu khác
82078090 - - - Loại khác
82079010 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng kim cương hoặc kim cương nung kết
82079030 - - - - Bộ phận của tuốc nơ vít
82079050 - - - - Dụng cụ cắt có bánh răng
82079071 - - - - - - Để gia công kim loại
82079078 - - - - - - Loại khác
82079091 - - - - - - Để gia công kim loại
82079099 - - - - - - Loại khác
82081000 - - Để gia công kim loại
82082000 - - Để chế biến gỗ
82083000 - - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
82084000 - - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
82089000 - - Loại khác
82090020 - - Bộ dụng cụ tách rời
82090080 - - Loại khác
82100000 - Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.
82111000 - - Bộ sản phẩm tổ hợp
82119100 - - - Dao ăn có lưỡi cố định
82119200 - - - Dao khác có lưỡi cố định
82119300 - - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
82119400 - - - Lưỡi dao
82119500 - - - Cán dao bằng kim loại cơ bản
82121010 - - - Dao cạo an toàn có lưỡi dao không thể thay thế
82121090 - - - Loại khác
82122000 - - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải
82129000 - - Các bộ phận khác
82130000 - Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng
82141000 - - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
82142000 - - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
82149000 - - Loại khác
82151020 - - - Chỉ chứa những thứ đã được mạ kim loại quý
82151030 - - - - Từ thép không gỉ
82151080 - - - - Loại khác
82152010 - - - Từ thép không gỉ
82152090 - - - Loại khác
82159100 - - - Được mạ kim loại quý
82159910 - - - - Từ thép không gỉ
82159990 - - - - Loại khác
83011000 - - Khóa móc
83012000 - - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
83013000 - - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
83014011 - - - - Hình trụ
83014019 - - - - Loại khác
83014090 - - - Khóa loại khác
83015000 - - Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa
83016000 - - Bộ phận
83017000 - - Chìa rời
83021000 - - Bản lề (Hinges)
83022000 - - Bánh xe đẩy loại nhỏ
83023000 - - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ
83024110 - - - - Cho cửa ra vào
83024150 - - - - Cho cửa sổ và cửa sổ kiểu Pháp
83024190 - - - - Loại khác
83024200 - - - Loại khác, dùng cho đồ nội thất
83024900 - - - Loại khác
83025000 - - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
83026000 - - Cơ cấu đóng cửa tự động
83030040 - - Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khoá dùng cho phòng bọc thép
83030090 - - Hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự
83040000 - Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03
83051000 - - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rơi hoặc hồ sơ tài liệu rời
83052000 - - Ghim dập dạng băng
83059000 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
83061000 - - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
83062100 - - - Được mạ bằng kim loại quý
83062900 - - - Loại khác
83063000 - - Khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự khác, gương
83071000 - - Bằng sắt hoặc thép
83079000 - - Bằng kim loại cơ bản khác
83081000 - - Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen
83082000 - - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
83089000 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
83091000 - - Nắp hình vương miện
83099010 - - - Bao thiếc bằng chì, bao thiếc bằng nhôm có đường kính vượt quá 21mm
83099090 - - - Loại khác
83100000 - Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
83111000 - - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện
83112000 - - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
83113000 - - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa
83119000 - - Loại khác
84011000 - - Lò phản ứng hạt nhân (Euratom)
84012000 - - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng (Euratom)
84013000 - - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ (Euratom)
84014000 - - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân (Euratom)
84021100 - - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ
84021200 - - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không vượt quá 45 tấn/giờ
84021910 - - - - Nồi hơi dạng ống lửa
84021990 - - - - Loại khác
84022000 - - Nồi hơi nước quá nhiệt
84029000 - - Bộ phận
84031010 - - - Bằng gang đúc
84031090 - - - Loại khác
84039010 - - - Bằng gang đúc
84039090 - - - Loại khác
84041000 - - Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03
84042000 - - Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
84049000 - - Bộ phận
84051000 - - Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
84059000 - - Bộ phận
84061000 - - Tua bin dùng cho máy thủy
84068100 - - - Công suất trên 40 MW
84068200 - - - Công suất không quá 40 MW
84069010 - - - Cánh tĩnh (xta-to), phần động (rô-to) và cánh của chúng
84069090 - - - Loại khác
84071000 - - Động cơ phương tiện bay
84072110 - - - - Có dung tích xy lanh không quá 325 cm3
84072191 - - - - - Có công suất không quá 30kW
84072199 - - - - - Có công suất trên 30 kW
84072900 - - - Loại khác
84073100 - - - Dung tích xi lanh không quá 50 cm3
84073210 - - - - Dung tích xy lanh trên 50 cm3 nhưng không quá 125 cm3
84073290 - - - - Dung tích xy lanh trên 125 cm3 nhưng không quá 250 cm3
84073300 - - - Dung tích xy lanh trên 250 cm3 nhưng không quá 1000 cm3
84073410 - - - - Dùng cho công nghiệp lắp ráp của: máy kéo cầm tay của nhóm 8701.10; xe có động cơ của nhóm 8703; xe có động cơ của nhóm 8704 có dung tích xy lanh động cơ nhỏ hơn 2800 cm3; xe có động cơ của nhóm 8705
84073430 - - - - - Đã qua sử dụng
84073491 - - - - - - Không quá 1 500 cm3
84073499 - - - - - - Trên 1 500 cm³
84079010 - - - Có dung tích xy lanh không quá 250 cm3
84079050 - - - - Dùng cho công nghiệp lắp ráp của: máy kéo cầm tay của nhóm 8701 10; xe có động cơ của nhóm 8703; xe có động cơ của nhóm 8704 có dung tích xy lanh động cơ nhỏ hơn 2800 cm3; xe có động cơ của nhóm 8705
84079080 - - - - - Có công suất không quá 10kW
84079090 - - - - - Có công suất trên 10kW
84081011 - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904.00.10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906.10.00
84081019 - - - - Loại khác
84081023 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904.00.10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081027 - - - - - Loại khác
84081031 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081039 - - - - - Loại khác
84081041 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081049 - - - - - Loại khác
84081051 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081059 - - - - - Loại khác
84081061 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904.00.10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906.10.00
84081069 - - - - - Loại khác
84081071 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081079 - - - - - Loại khác
84081081 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081089 - - - - - Loại khác
84081091 - - - - - Dùng cho tàu biển thuộc thuộc nhóm 8901 đến 8906, tàu kéo thuộc phân nhóm 8904 00 10 và tàu chiến thuộc phân nhóm 8906 10 00
84081099 - - - - - Loại khác
84082010 - - - Dùng cho công nghiệp lắp ráp của: máy kéo cầm tay của nhóm 8701.10; xe có động cơ của nhóm 8703; xe có động cơ của nhóm 8704 có dung tích xy lanh động cơ nhỏ hơn 2500 cm3; xe có động cơ của nhóm 8705
84082031 - - - - - Không quá 50 kW
84082035 - - - - - Trên 50 kW nhưng không quá 100 kW
84082037 - - - - - Trên 100 kW
84082051 - - - - - Không quá 50 kW
84082055 - - - - - Trên 50 kW nhưng không quá 100 kW
84082057 - - - - - Trên 100 kW nhưng không quá 200 kW
84082099 - - - - - Trên 200 kW
84089021 - - - Dùng cho đầu tàu hỏa
84089027 - - - - Đã qua sử dụng
84089041 - - - - - Không quá 15kW
84089043 - - - - - Trên 15 kW nhưng không quá 30 kW
84089045 - - - - - Trên 30 kW nhưng không quá 50 kW
84089047 - - - - - Trên 50 kW nhưng không quá 100 kW
84089061 - - - - - Trên 100 kW nhưng không quá 200 kW
84089065 - - - - - Trên 200 kW nhưng không quá 300 kW
84089067 - - - - - Trên 300 kW nhưng không quá 500 kW
84089081 - - - - - Trên 500 kW nhưng không quá 1 000 kW
84089085 - - - - - Trên 1 000 kW nhưng không quá 5 000 kW
84089089 - - - - - Trên 5 000 kW
84091000 - - Dùng cho động cơ phương tiện bay
84099100 - - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện
84099900 - - - Loại khác
84101100 - - - Công suất không quá 1.000 kW
84101200 - - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW
84101300 - - - Công suất trên 10.000 kW
84109000 - - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh
84111100 - - - Có lực đẩy không quá 25 kN
84111210 - - - - Có lực đẩy trên 25 kN nhưng không quá 44 kN
84111230 - - - - Có lực đẩy trên 44 kN nhưng không quá 132 kN
84111280 - - - - Có lực đẩy trên 132 kN
84112100 - - - Công suất không quá 1.100 kW
84112220 - - - - Công suất trên 1.100 kW nhưng không quá 3730 kW
84112280 - - - - Công suất trên 3.730 kW
84118100 - - - Công suất không quá 5.000 kW
84118220 - - - - Công suất trên 5.000 kW nhưng không quá 20.000 kW
84118260 - - - - Công suất trên 20.000 kW nhưng không quá 50.000 kW
84118280 - - - - Công suất trên 50.000 kW
84119100 - - - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt
84119900 - - - Loại khác
84121000 - - Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực
84122120 - - - - Hệ thống thủy lực
84122180 - - - - Loại khác
84122920 - - - - Hệ thống thủy lực
84122981 - - - - - Mô tơ thủy lực chạy bằng chất lỏng
84122989 - - - - - Loại khác
84123100 - - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
84123900 - - - Loại khác
84128010 - - - Động cơ hơi nước và động cơ chạy bằng hơi nước khác
84128080 - - - Loại khác
84129020 - - - Của động cơ phản lực trừ tua bin phản lực
84129040 - - - Của động cơ và mô tơ thủy lực
84129080 - - - Loại khác
84131100 - - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara
84131900 - - - Loại khác
84132000 - - Bơm cầm tay, trừ bơm thuộc nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
84133020 - - - Bơm kim tiêm
84133080 - - - Loại khác
84134000 - - Bơm bê tông
84135020 - - - Thiết bị thủy lực
84135040 - - - Bơm định lượng và bơm định hướng
84135061 - - - - - Thủy lực chạy bằng chất lỏng
84135069 - - - - - Loại khác
84135080 - - - - Loại khác
84136020 - - - Thiết bị thủy lực
84136031 - - - - - Sử dụng năng lượng thủy lực
84136039 - - - - - Loại khác
84136061 - - - - - Thủy lực chạy bằng chất lỏng
84136069 - - - - - Loại khác
84136070 - - - - Bơm trục vít
84136080 - - - - Loại khác
84137021 - - - - Một giai đoạn
84137029 - - - - Nhiều giai đoạn
84137030 - - - Bơm cánh quạt dùng cho hệ thống sưởi hoặc cung cấp nước ấm
84137035 - - - - Không quá 15 mm
84137045 - - - - - Bơm cánh quạt kênh và bơm cánh quạt kênh bên
84137051 - Liền khối
84137059 - Loại khác
84137065 - Sử dụng nhiều hơn một động cơ đẩy
84137075 - - - - - - Nhiều giai đoạn
84137081 - - - - - - Một giai đoạn
84137089 - - - - - - Nhiều giai đoạn
84138100 - - - Bơm
84138200 - - - Máy đẩy chất lỏng
84139100 - - - Của bơm
84139200 - - - Của máy đẩy chất lỏng
84141020 - - - Sử dụng trong sản xuất chất bán dẫn
84141025 - - - - Bơm piston quay, bơm cánh gạt trượt, bơm kéo phân tử và bơm chân không Roots
84141081 - - - - - Bơm khuếch tán, bơm lạnh Cryo, bơm hút
84141089 - - - - - Loại khác
84142020 - - - Bơm tay cho xe đạp
84142080 - - - Loại khác
84143020 - - - Có công suất không quá 0,4 kW
84143081 - - - - Kín hoặc bán kín
84143089 - - - - Loại khác
84144010 - - - Có lưu lượng mỗi phút không quá 2 m³
84144090 - - - Có lưu lượng mỗi phút trên 2 m³
84145100 - - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W
84145920 - - - - Quạt hướng trục
84145940 - - - - Quạt ly tâm
84145980 - - - - Loại khác
84146000 - - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
84148011 - - - - Một giai đoạn
84148019 - - - - Nhiều giai đoạn
84148022 - - - - - Không quá 60 m³
84148028 - - - - - Trên 60 m³
84148051 - - - - - Không quá 120 m³
84148059 - - - - - Trên 120 m³
84148073 - - - - Trục đơn
84148075 - - - - - Máy nén khí trục vít
84148078 - - - - - Loại khác
84148080 - - - Loại khác
84149000 - - Bộ phận
84151010 - - - Kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục)
84151090 - - - "Hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh
84152000 - - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ
84158100 - - - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều)
84158200 - - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh
84158300 - - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh
84159000 - - Bộ phận
84161010 - - - Kèm theo một thiết bị điều khiển tự động
84161090 - - - Loại khác
84162010 - - - Chỉ dùng khí, liền khối, kết hợp máy thông khí và thiết bị điều khiển
84162020 - - - - Dùng nhiên liệu kết hợp
84162080 - - - - Loại khác
84163000 - - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
84169000 - - Bộ phận
84171000 - - Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại
84172010 - - - Lò nướng bánh dạng hầm
84172090 - - - Loại khác
84178030 - - - Lò nướng và lò nung để nung các sản phẩm gốm
84178050 - - - Lò nướng và lò nung để nung các sản phẩm xi măng, thủy tinh hoặc hóa chất
84178070 - - - Loại khác
84179000 - - Bộ phận
84181020 - - - Có dung tích trên 340 lít
84181080 - - - Loại khác
84182110 - - - - Có dung tích trên 340 lít
84182151 - - - - - Loại để bàn
84182159 - - - - - Loại tích hợp
84182191 - - - - - - Không quá 250 lít
84182199 - - - - - - Trên 250 lít nhưng không quá 340 lít
84182900 - - - Loại khác
84183020 - - - Có dung tích không quá 400 lít
84183080 - - - Có dung tích trên 400 lít nhưng không quá 800 lít
84184020 - - - Có dung tích không quá 250 lít
84184080 - - - Có dung tích trên 250 lít nhưng không quá 900 lít
84185011 - - - - Để bảo quản thực phẩm đông lạnh
84185019 - - - - Loại khác
84185090 - - - Thiết bị làm lạnh có kiểu dáng nội thất khác
84186100 - - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15
84186900 - - - Loại khác
84189100 - - - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
84189910 - - - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ, trừ loại dùng cho tủ lạnh dùng trong gia đình
84189990 - - - - Loại khác
84191100 - - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga
84191900 - - - Loại khác
84192000 - - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
84193100 - - - Dùng để sấy nông sản
84193200 - - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa
84193900 - - - Loại khác
84194000 - - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
84195000 - - Bộ phận trao đổi nhiệt
84196000 - - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác
84198120 - - - - Bình pha cà phê và các thiết bị khác để pha cà phê và các đồ uống nóng khác
84198180 - - - - Loại khác
84198910 - - - - Tháp lạnh và các thiết bị tương tự để làm lạnh trực tiếp (không có tường ngăn) bằng phương pháp tuần hoàn nước
84198930 - - - - Máy hơi chân không để ngưng đọng kim loại
84198998 - - - - Loại khác
84199015 - - - Của máy khử trùng thuộc nhóm 8419.20.00
84199085 - - - Loại khác
84201010 - - - Loại sử dụng trong ngành dệt may
84201030 - - - Loại sử dụng trong ngành giấy
84201080 - - - Loại khác
84209110 - - - - Làm từ sắt đúc
84209180 - - - - Loại khác
84209900 - - - Loại khác
84211100 - - - Máy tách kem
84211200 - - - Máy làm khô quần áo
84211920 - - - - Máy ly tâm, loại sử dụng trong phòng thí nghiệm
84211970 - - - - Loại khác
84212100 - - - Dùng lọc hay tinh chế nước
84212200 - - - Dùng học hay tình chế đồ uống, trừ nước
84212300 - - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong
84212900 - - - Loại khác
84213100 - - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong
84213920 - - - - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế không khí
84213960 - - - - - Bằng một quá trình xúc tác
84213980 - - - - - Loại khác
84219100 - - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm
84219900 - - - Loại khác
84221100 - - - Loại sử dụng trong gia đình
84221900 - - - Loại khác
84222000 - - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác
84223000 - - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
84224000 - - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
84229010 - - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11
84229090 - - - Loại khác
84231010 - - - Cân sử dụng trong gia đình
84231090 - - - Loại khác
84232000 - - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền
84233000 - - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu
84238110 - - - - Máy kiểm tra trọng lượng và điều khiển tự động hoạt động dựa trên cơ chế tham chiếu đến trọng lượng tiêu chuẩn
84238130 - - - - Máy dùng để cân và dán nhãn hàng hóa trước khi đóng gói
84238150 - - - - Cân dùng cho cửa hàng
84238190 - - - - Loại khác
84238210 - - - - Máy kiểm tra trọng lượng và điều khiển tự động hoạt động dựa trên cơ chế tham chiếu đến trọng lượng tiêu chuẩn
84238290 - - - - Loại khác
84238900 - - - Loại khác
84239000 - - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân
84241000 - - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
84242000 - - Súng phun và các thiết bị tương tự
84243001 - - - - Bao gồm thiết bị làm nóng
84243008 - - - - Loại khác
84243010 - - - - Hoạt động bằng khí nén
84243090 - - - - Loại khác
84248110 - - - - Thiết bị tưới cây chạy bằng điện
84248130 - - - - - Thiiết bị cầm tay
84248191 - - - - - - Máy phun và máy rải bột được thiết kế để gắn hoặc kéo theo máy kéo
84248199 - - - - - - Loại khác
84248900 - - - Loại khác
84249000 - - Bộ phận
84251100 - - - Loại chạy bằng động cơ điện
84251900 - - - Loại khác
84253100 - - - Loại chạy bằng động cơ điện
84253900 - - - Loại khác
84254100 - - - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra
84254200 - - - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực
84254900 - - - Loại khác
84261100 - - - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định
84261200 - - - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
84261900 - - - Loại khác
84262000 - - Cần trục tháp
84263000 - - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay
84264100 - - - Chạy bánh lốp
84264900 - - - Loại khác
84269110 - - - - Cần trục thủy lực, được thiết kế để xếp và dỡ xe
84269190 - - - - Loại khác
84269900 - - - Loại khác
84271010 - - - Độ cao nâng được từ 1m trở lên
84271090 - - - Loại khác
84272011 - - - - Xe nâng địa hình và xe tải xếp chồng khác
84272019 - - - - Loại khác
84272090 - - - Loại khác
84279000 - - Các loại xe khác
84281020 - - - Hoạt động bằng điện
84281080 - - - Loại khác
84282020 - - - Dùng cho hàng rời
84282080 - - - Loại khác
84283100 - - - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất
84283200 - - - Loại khác, dạng gàu
84283300 - - - Loại khác, dạng băng tải
84283920 - - - - Băng tải con lăn
84283990 - - - - Loại khác
84284000 - - Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ
84286000 - - Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
84289071 - - - - Thiết kế để gắn vào máy kéo dùng trong nông nghiệp
84289079 - - - - Loại khác
84289090 - - - Loại khác
84291100 - - - Loại bánh xích
84291900 - - - Loại khác
84292000 - - Máy san đất
84293000 - - Máy cạp
84294010 - - - - Xe lu rung
84294030 - - - - Loại khác
84294090 - - - Máy đầm
84295110 - - - - Máy chuyển đất thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng dưới lòng đất
84295191 - - - - - Máy xúc bánh xích
84295199 - - - - - Loại khác
84295210 - - - - Máy đào đất bánh xích
84295290 - - - - Loại khác
84295900 - - - Loại khác
84301000 - - Máy đóng cọc và nhổ cọc
84302000 - - Máy xới và dọn tuyết
84303100 - - - Loại tự hành
84303900 - - - Loại khác
84304100 - - - Loại tự hành
84304900 - - - Loại khác
84305000 - - Máy khác, loại tự hành
84306100 - - - Máy đầm hoặc máy nén
84306900 - - - Loại khác
84311000 - - Của máy thuộc nhóm 84.25
84312000 - - Của máy thuộc nhóm 84.27
84313100 - - - Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn
84313900 - - - Loại khác
84314100 - - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp
84314200 - - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
84314300 - - - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
84314920 - - - - Bằng sắt đúc hoặc thép đúc
84314980 - - - - Loại khác
84321000 - - Máy cày
84322100 - - - Bừa đĩa
84322910 - - - - Máy cào và máy xới đất từ dưới lên (cultivators)
84322930 - - - - Máy bừa
84322950 - - - - Máy cày cỡ nhỏ
84322990 - - - - Loại khác
84323011 - - - - Máy gieo hạt khoảng cách đều trung tâm
84323019 - - - - Loại khác
84323090 - - - Máy trồng cây và máy cấy
84324010 - - - Máy rải hóa chất hoặc rải phân bón
84324090 - - - Loại khác
84328000 - - Máy khác
84329000 - - Bộ phận
84331110 - - - - Chạy bằng điện
84331151 - - - - - - Có một chỗ ngồi
84331159 - - - - - - Loại khác
84331190 - - - - - Loại khác
84331910 - - - - - Chạy bằng điện
84331951 - Có một chỗ ngồi
84331959 - Loại khác
84331970 - - - - - - Loại khác
84331990 - - - - Không dùng động cơ
84332010 - - - Chạy bằng động cơ
84332050 - - - - Được thiết kế để vận chuyển hoặc kéo bằng máy kéo
84332090 - - - - Loại khác
84333000 - - Máy dọn cỏ khô khác
84334000 - - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
84335100 - - - Máy gặt đập liên hợp
84335200 - - - Máy đập khác
84335310 - - - - Máy đào khoai tây và máy thu hoạch khoai tây
84335330 - - - - Máy nhổ củ cải và máy thu hoạch củ cải
84335390 - - - - Loại khác
84335911 - - - - - Loại tự hành
84335919 - - - - - Loại khác
84335985 - - - - Loại khác
84336000 - - Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại trứng, hoa quả hay nông sản khác
84339000 - - Bộ phận
84341000 - - Máy vắt sữa
84342000 - - Máy chế biến sữa
84349000 - - Bộ phận
84351000 - - Máy
84359000 - - Bộ phận
84361000 - - Máy chế biến thức ăn gia súc
84362100 - - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
84362900 - - - Loại khác
84368010 - - - Máy lâm nghiệp
84368090 - - - Loại khác
84369100 - - - Của máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
84369900 - - - Loại khác
84371000 - - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô
84378000 - - Máy khác
84379000 - - Bộ phận
84381010 - - - Máy làm bánh mỳ
84381090 - - - Máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự
84382000 - - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la
84383000 - - Máy sản xuất đường
84384000 - - Máy sản xuất bia
84385000 - - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
84386000 - - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau
84388010 - - - Dùng để chế biến trà hoặc cà phê
84388091 - - - - Để chế biến hoặc sản xuất đồ uống
84388099 - - - - Loại khác
84389000 - - Bộ phận
84391000 - - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
84392000 - - Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa
84393000 - - Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa
84399100 - - - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
84399900 - - - Loại khác
84401010 - - - Máy gập sách
84401020 - - - Máy gom và sắp xếp sách
84401030 - - - Máy may, khâu dây và dập ghim
84401040 - - - Máy đóng sách không khâu
84401090 - - - Loại khác
84409000 - - Bộ phận
84411010 - - - Máy cắt rãnh và guồng sợi kết hợp
84411020 - - - Máy cắt rãnh và cắt chéo khác
84411030 - - - Máy cắt giấy
84411070 - - - Loại khác
84412000 - - Máy làm túi, bao hoặc phong bì
84413000 - - Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn
84414000 - - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn
84418000 - - Máy khác
84419010 - - - Của máy cắt
84419090 - - - Loại khác
84423010 - - - Máy chế bản và sắp chữ
84423091 - - - - Dùng để tìm chữ và sắp chữ (ví dụ, linotype, monotype, intertype) có hoặc không có thiết bị tìm kiếm
84423099 - - - - Loại khác
84424000 - - Các bộ phận của máy móc, dụng cụ, thiết bị đã đề cập ở trên
84425020 - - - Để in ảnh
84425080 - - - Loại khác
84431100 - - - Máy in offset, in cuộn
84431200 - - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
84431310 - - - - - Đã qua sử dụng
84431331 - - - - - - Không quá 52 x 74 cm
84431335 - - - - - - Trên 52 × 74 cm nhưng không quá 74 × 107 cm
84431339 - - - - - - Trên 74 × 107 cm
84431390 - - - - Loại khác
84431400 - - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
84431500 - - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
84431600 - - - Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery)
84431700 - - - Máy in ảnh trên bản kẽm
84431920 - - - - Dùng để in trên chất liệu vải dệt
84431940 - - - - Dùng trong sản xuất chất bán dẫn
84431970 - - - - Loại khác
84433120 - - - - Máy có chức năng chính là copy kỹ thuật số, thực hiện việc sao chép bằng cách quét bản gốc và in các bản sao sử dụng công nghệ in tĩnh điện
84433180 - - - - Loại khác
84433210 - - - - Máy in
84433230 - - - - Máy fax
84433291 - - - - - Máy thực hiện việc sao chép bằng cách quét bản gốc và in các bản sao bằng công nghệ in tĩnh điện
84433293 - - - - - Các máy khác thực hiện chức năng sao chép bằng việc kết hợp một hệ thống quang học
84433299 - - - - - Loại khác
84433910 - - - - Máy thực hiện chức năng sao chép bằng cách quét bản gốc và in các bản sao bằng công nghệ in tĩnh điện
84433931 - - - - - Kết hợp một hệ thống quang học
84433939 - - - - - Loại khác
84433990 - - - - Loại khác
84439110 - - - - Của máy móc thuộc phân nhóm 8443 19 40
84439191 - - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84439199 - - - - - Loại khác
84439910 - - - - Các linh kiện điện tử
84439990 - - - - Loại khác
84440010 - - Máy ép đùn
84440090 - - Loại khác
84451100 - - - Máy chải thô
84451200 - - - Máy chải kỹ
84451300 - - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô
84451900 - - - Loại khác
84452000 - - Máy kéo sợi
84453000 - - Máy đậu hoặc máy xe sợi
84454000 - - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi
84459000 - - Loại khác
84461000 - - Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm
84462100 - - - Máy dệt (khung cửi)
84462900 - - - Loại khác
84463000 - - Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi
84471100 - - - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm
84471200 - - - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm
84472020 - - - Máy dệt kim đan dọc (bao gồm cả loại Raschel); máy khâu đính
84472080 - - - Loại khác
84479000 - - Loại khác
84481100 - - - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên
84481900 - - - Loại khác
84482000 - - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 8444 hoặc các máy phụ trợ của chúng
84483100 - - - Kim chải
84483200 - - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải
84483300 - - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên
84483900 - - - Loại khác
84484200 - - - Lược dệt, go và khung go
84484900 - - - Loại khác
84485110 - - - - Platin tạo vòng (sinker)
84485190 - - - - Loại khác
84485900 - - - Loại khác
84490000 - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
84501111 - - - - - Máy giặt cửa trước
84501119 - - - - - Máy giặt cửa trên
84501190 - - - - Loại có sức chứa trên 6 kg nhưng không quá 10kg vải khô một lần giặt
84501200 - - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
84501900 - - - Loại khác
84502000 - - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
84509000 - - Bộ phận
84511000 - - Máy giặt khô
84512100 - - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
84512900 - - - Loại khác
84513000 - - Máy là hơi và máy ép (kể cả ép mếch)
84514000 - - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm
84515000 - - Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
84518010 - - - Máy sử dụng để sản xuất vải sơn phủ sàn nhà hoặc các loại phủ sàn khác bằng cách quét bột nhão lên vải gốc hoặc các tấm phụ trợ khác
84518030 - - - Máy trang trí và hoàn thiện
84518080 - - - Loại khác
84519000 - - Bộ phận
84521011 - - - - Máy khâu có giá trị lớn hơn 65 EUR mỗi chiếc (không bao gồm khung, bàn hoặc tủ)
84521019 - - - - Loại khác
84521090 - - - Máy khâu loại khác hoặc đầu máy khâu loại khác
84522100 - - - Loại tự động
84522900 - - - Loại khác
84523000 - - Kim máy khâu
84529000 - - Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu
84531000 - - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc
84532000 - - Máy dùng để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép
84538000 - - Máy khác
84539000 - - Bộ phận
84541000 - - Lò thổi
84542000 - - Khuôn đúc thỏi và nồi rót
84543010 - - - Dùng để đúc cao áp
84543090 - - - Loại khác
84549000 - - Bộ phận
84551000 - - Máy cán ống
84552100 - - - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp
84552200 - - - Máy cán nguội
84553010 - - - Bằng gang đúc
84553031 - - - - Máy cán nóng và trục cán; máy cán nóng và máy cán nguội và trục thay thế
84553039 - - - - Máy cán nguội và trục cán
84553090 - - - Loại khác
84559000 - - Bộ phận khác
84561000 - - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
84562000 - - Hoạt động bằng phương pháp siêu âm
84563011 - - - - Máy cắt dây
84563019 - - - - Loại khác
84563090 - - - Loại khác
84569020 - - - Máy cắt bằng tia nước
84569080 - - - Loại khác
84571010 - - - Nằm ngang
84571090 - - - Loại khác
84572000 - - Máy một vị trí gia công
84573010 - - - Điều khiển số
84573090 - - - Loại khác
84581120 - - - - Trung tâm gia công tiện
84581141 - - - - - Trục đơn
84581149 - - - - - Đa trục
84581180 - - - - Loại khác
84581900 - - - Loại khác
84589120 - - - - Trung tâm gia công tiện
84589180 - - - - Loại khác
84589900 - - - Loại khác
84591000 - - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được
84592100 - - - Điều khiển số
84592900 - - - Loại khác
84593100 - - - Điều khiển số
84593900 - - - Loại khác
84594010 - - - Điều khiển số
84594090 - - - Loại khác
84595100 - - - Điều khiển số
84595900 - - - Loại khác
84596110 - - - - Máy phay công cụ
84596190 - - - - Loại khác
84596910 - - - - Máy phay công cụ
84596990 - - - - Loại khác
84597000 - - Máy ren hoặc máy ta rô khác
84601100 - - - Điều khiển số
84601900 - - - Loại khác
84602111 - - - - - Máy mài nhẵn mặt trong hình trụ
84602115 - - - - - Máy mài không tâm
84602119 - - - - - Loại khác
84602190 - - - - Loại khác
84602910 - - - - Dùng để mài bề mặt hình trụ
84602990 - - - - Loại khác
84603100 - - - Điều khiển số
84603900 - - - Loại khác
84604010 - - - Điều khiển số
84604090 - - - Loại khác
84609010 - - - Được trang bị hệ điều chỉnh vi mét, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm
84609090 - - - Loại khác
84612000 - - Máy bào ngang hoặc máy xọc
84613010 - - - Điều khiển số
84613090 - - - Loại khác
84614011 - - - - - Điều khiển số
84614019 - - - - - Loại khác
84614031 - - - - - Điều khiển số
84614039 - - - - - Loại khác
84614071 - - - - - Điều khiển số
84614079 - - - - - Loại khác
84614090 - - - - Loại khác
84615011 - - - - Lưỡi cưa tròn
84615019 - - - - Loại khác
84615090 - - - Máy cắt đứt
84619000 - - Loại khác
84621010 - - - Điều khiển số
84621090 - - - Loại khác
84622110 - - - - Gia công sản phẩm phẳng
84622180 - - - - Loại khác
84622910 - - - - Gia công sản phẩm phẳng
84622991 - - - - - Sử dụng thuỷ lực
84622998 - - - - - Loại khác
84623100 - - - Điều khiển số
84623910 - - - - Gia công sản phẩm phẳng
84623991 - - - - - Sử dụng thuỷ lực
84623999 - - - - - Loại khác
84624110 - - - - Gia công sản phẩm phẳng
84624190 - - - - Loại khác
84624910 - - - - Gia công sản phẩm phẳng
84624990 - - - - Loại khác
84629120 - - - - Điều khiển số
84629180 - - - - Loại khác
84629920 - - - - Điều khiển số
84629980 - - - - Loại khác
84631010 - - - Máy kéo dây
84631090 - - - Loại khác
84632000 - - Máy lăn ren
84633000 - - Máy gia công dây
84639000 - - Loại khác
84641000 - - Máy cưa
84642011 - - - - Thủy tinh quang học
84642019 - - - - Loại khác
84642080 - - - Loại khác
84649000 - - Loại khác
84651010 - - - Cơ chế chuyển phôi thủ công giữa các giai đoạn
84651090 - - - Cơ chế chuyển phôi tự động giữa các giai đoạn - Loại khác
84659110 - - - - Cưa vòng
84659120 - - - - Cưa đĩa
84659190 - - - - Loại khác
84659200 - - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt)
84659300 - - - Máy mài nhẵn, máy mài dùng cát hoặc máy mài bóng
84659400 - - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp
84659500 - - - Máy khoan hoặc đục mộng
84659600 - - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách
84659900 - - - Loại khác
84661020 - - - - Trục, bạc côn, măng sông
84661031 - - - - - Của máy tiện
84661038 - - - - - Loại khác
84661080 - - - Đầu cắt ren có thể tự mở
84662020 - - - Dụng cụ gá lắp cho cho các thiết bị chuyên dụng, bộ các dụng cụ gá lắp tiêu chuẩn
84662091 - - - - Của máy tiện
84662098 - - - - Loại khác
84663000 - - Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
84669120 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84669195 - - - - Loại khác
84669220 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84669280 - - - - Loại khác
84669330 - - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456 90 20
84669370 - - - - Loại khác
84669400 - - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8462 hoặc 8463
84671110 - - - - Gia công cơ khí
84671190 - - - - Loại khác
84671900 - - - Loại khác
84672110 - - - - Có khả năng khoạt động mà không cần nguồn điện bên ngoài
84672191 - - - - - Điện khí nén
84672199 - - - - - Loại khác
84672210 - - - - Cưa xích
84672230 - - - - Cưa đĩa
84672290 - - - - Loại khác
84672920 - - - - Có khả năng khoạt động mà không cần nguồn điện bên ngoài
84672951 - - - - - - Máy mài góc
84672953 - - - - - - Máy chà nhám đai
84672959 - - - - - - Loại khác
84672970 - - - - - Máy bào
84672980 - - - - - Máy xén cỏ và cắt viền cỏ
84672985 - - - - - Loại khác
84678100 - - - Cưa xích
84678900 - - - Loại khác
84679100 - - - Của cưa xích
84679200 - - - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén
84679900 - - - Loại khác
84681000 - - Ống xì cầm tay
84682000 - - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác
84688000 - - Máy và thiết bị khác
84689000 - - Bộ phận
84690010 - - Máy xử lý văn bản
84690091 - - - Điện
84690099 - - - Loại khác
84701000 - - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
84702100 - - - Có gắn bộ phận in
84702900 - - - Loại khác
84703000 - - Máy tính khác
84705000 - - Máy tính tiền
84709000 - - Loại khác
84713000 - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình
84714100 - - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau
84714900 - - - Loại khác, ở dạng hệ thống
84715000 - - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471 41 hoặc 8471 49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất
84716060 - - - Bàn phím
84716070 - - - Loại khác
84717020 - - - Bộ lưu trữ trung tâm
84717030 - - - - - Quang học, bao gồm từ quang
84717050 - - - - - - Ổ đĩa cứng
84717070 - - - - - - Loại khác
84717080 - - - - Bộ lưu trữ băng từ
84717098 - - - - Loại khác
84718000 - - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động
84719000 - - Loại khác
84721000 - - Máy nhân bản
84723000 - - Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính
84729010 - - - Máy phân loại, đếm hoặc đóng gói tiền xu
84729030 - - - Máy thanh toán tiền tự động
84729070 - - - Loại khác
84731011 - - - - Của máy thuộc phân nhóm 8469 00 10
84731019 - - - - Loại khác
84731090 - - - Loại khác
84732110 - - - - Lắp ráp điện tử
84732190 - - - - Loại khác
84732910 - - - - Lắp ráp điện tử
84732990 - - - - Loại khác
84733020 - - - Lắp ráp điện tử
84733080 - - - Loại khác
84734011 - - - - Của máy thuộc phân nhóm 8472 90 30
84734018 - - - - Loại khác
84734080 - - - Loại khác
84735020 - - - Lắp ráp điện tử
84735080 - - - Loại khác
84741000 - - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa
84742000 - - Máy nghiền hoặc xay
84743100 - - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa
84743200 - - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum
84743900 - - - Loại khác
84748010 - - - Máy để kết tụ, tạo hình hoặc đúc bột gốm
84748090 - - - Loại khác
84749010 - - - Bằng gang hoặc thép đúc
84749090 - - - Loại khác
84751000 - - Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hay đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh
84752100 - - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng
84752900 - - - Loại khác
84759000 - - Bộ phận
84762100 - - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh
84762900 - - - Loại khác
84768100 - - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh
84768900 - - - Loại khác
84769000 - - Bộ phận
84771000 - - Máy đúc phun
84772000 - - Máy đùn
84773000 - - Máy đúc thổi
84774000 - - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác
84775100 - - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
84775910 - - - - Máy ép
84775980 - - - - Loại khác
84778011 - - - - Máy xử lý nhựa hoạt tính
84778019 - - - - Loại khác
84778091 - - - - Thiết bị giảm kích thước
84778093 - - - - Máy trộn, nhào và máy khuấy
84778095 - - - - Máy cắt, tách và lột
84778099 - - - - Loại khác
84779010 - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84779080 - - - Loại khác
84781000 - - Máy
84789000 - - Bộ phận
84791000 - - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự
84792000 - - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật
84793010 - - - Máy ép
84793090 - - - Loại khác
84794000 - - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão
84795000 - - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
84796000 - - Máy làm mát không khí bằng bay hơi
84797100 - - - Loại sử dụng ở sân bay
84797900 - - - Loại khác
84798100 - - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện
84798200 - - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy
84798930 - - - - Thiết bị chống nóc hầm mỏ di động động cơ thủy lực
84798960 - - - - Hệ thống bôi trơn trung tâm
84798997 - - - - Loại khác
84799020 - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84799080 - - - Loại khác
84801000 - - Hộp khuôn đúc kim loại
84802000 - - Đế khuôn
84803010 - - - Bằng gỗ
84803090 - - - Loại khác
84804100 - - - Loại phun hoặc nén
84804900 - - - Loại khác
84805000 - - Khuôn đúc thủy tinh
84806000 - - Khuôn đúc khoáng vật
84807100 - - - Loại phun hoặc nén
84807900 - - - Loại khác
84811005 - - - Kết hợp với bộ lọc hoặc chất bôi trơn
84811019 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép
84811099 - - - - Loại khác
84812010 - - - Van điều khiển dùng trong truyền động dầu thủy lực
84812090 - - - Van điều khiển dùng trong truyền động khí nén
84813091 - - - Bằng gang đúc hoặc thép
84813099 - - - Loại khác
84814010 - - - Bằng gang đúc hoặc thép
84814090 - - - Loại khác
84818011 - - - - Van trộn
84818019 - - - - Loại khác
84818031 - - - - Van ổn nhiệt
84818039 - - - - Loại khác
84818040 - - - Van cho săm, lốp khí nén
84818051 - - - - - Bộ điều chỉnh nhiệt độ
84818059 - - - - - Loại khác
84818061 - - - - - - Bằng gang đúc
84818063 - - - - - - Bằng thép
84818069 - - - - - - Loại khác
84818071 - - - - - - Bằng gang đúc
84818073 - - - - - - Bằng thép
84818079 - - - - - - Loại khác
84818081 - - - - - Van bi và van cắm (plug)
84818085 - - - - - Van bướm
84818087 - - - - - Van màng
84818099 - - - - - Loại khác
84819000 - - Bộ phận
84821010 - - - Có đường kính ngoài lớn nhất không quá 30 mm
84821090 - - - Loại khác
84822000 - - Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
84823000 - - Ổ đũa cầu
84824000 - - Ổ đũa kim
84825000 - - Các loại ổ đũa hình trụ khác
84828000 - - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa
84829110 - - - - Ổ đũa côn
84829190 - - - - Loại khác
84829900 - - - Loại khác
84831021 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84831025 - - - - Từ thép rèn khuôn mở
84831029 - - - - Loại khác
84831050 - - - Trục khớp nối
84831095 - - - Loại khác
84832000 - - Thân ổ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa
84833032 - - - - Cho ổ bi hoặc ổ đũa
84833038 - - - - Loại khác
84833080 - - - Gối đỡ trục dùng ổ trượt
84834021 - - - - Bánh răng hình trụ tròn và bánh răng khía hình xoắn ốc
84834023 - - - - Bánh răng hình côn và hình côn/trụ tròn
84834025 - - - - Bánh răng xoắn
84834029 - - - - Loại khác
84834030 - - - Vít bi hoặc vít đũa
84834051 - - - - Hộp số
84834059 - - - - Loại khác
84834090 - - - Loại khác
84835020 - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84835080 - - - Loại khác
84836020 - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84836080 - - - Loại khác
84839020 - - - Các bộ phận của thân ổ
84839081 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
84839089 - - - - Loại khác
84841000 - - Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
84842000 - - Bộ làm kín kiểu cơ khí
84849000 - - Loại khác
84861000 - - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng
84862010 - - - Máy công cụ hoạt động bằng phương pháp siêu âm
84862090 - - - Loại khác
84863010 - - - Thiết bị kết tủa và bay hơi hóa học trên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84863030 - - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô trên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84863050 - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý trên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84863090 - - - Loại khác
84864000 - - Máy và thiết bị nêu tại Ghi chú 9 (C) Chương này
84869010 - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm
84869020 - - - - Các bộ phận của thiết bị tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84869030 - - - - Các bộ phận của máy dùng tia sáng để làm sạch các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân
84869040 - - - - Các bộ phận của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng cách phun phủ lên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84869050 - - - - Các bộ phận và phụ kiện của thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô trên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84869060 - - - - Các bộ phận và phụ kiện của thiết bị kết tủa và bay hơi hóa học trên các lớp đế của thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
84869070 - - - - Các bộ phận và phụ kiện của máy công cụ hoạt động bằng phương pháp siêu âm
84869090 - - - - Loại khác
84871010 - - - Bằng đồng
84871090 - - - Loại khác
84879040 - - - Bằng gang đúc
84879051 - - - - Bằng thép đúc
84879057 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn khuôn mở (open-die) hoặc rèn khuôn đóng (closed-die)
84879059 - - - - Loại khác
84879090 - - - Loại khác
85011010 - - - Động cơ đồng bộ có công suất không quá 18 W
85011091 - - - - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều
85011093 - - - - Động cơ xoay chiều
85011099 - - - - Động cơ một chiều
85012000 - - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W
85013100 - - - Công suất không quá 750 W
85013200 - - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW
85013300 - - - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW
85013400 - - - Công suất trên 375 kW
85014020 - - - Công suất không quá 750 W
85014080 - - - Công suất trên 750 W
85015100 - - - Công suất không quá 750 W
85015220 - - - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 7,5 kW
85015230 - - - - Công suất trên 7,5 kW nhưng không quá 37 kW
85015290 - - - - Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW
85015350 - - - - Động cơ kéo
85015381 - - - - - Trên 75 kW nhưng không quá 375 kW
85015394 - - - - - Trên 375 kW nhưng không quá 750 kW
85015399 - - - - - Trên 750 kW
85016120 - - - - Công suất trên 7,5 kVA
85016180 - - - - Công suất trên 7,5 kVA nhưng không quá 75 kVA
85016200 - - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA
85016300 - - - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA
85016400 - - - Công suất trên 750 kVA
85021120 - - - - Công suất trên 7,5 kVA
85021180 - - - - Công suất trên 7,5 kVA nhưng không quá 75 kVA
85021200 - - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA
85021320 - - - - Công suất trên 375 kVA nhưng không vượt 750 kVA
85021340 - - - - Công suất trên 750 kVA nhưng không quá 2 000 kVA
85021380 - - - - Công suất trên 2 000 kVA
85022020 - - - Công suất trên 7,5 kVA
85022040 - - - Công suất trên 7,5 kVA nhưng không quá 375 kVA
85022060 - - - Công suất trên 375 kVA nhưng không vượt 750 kVA
85022080 - - - Công suất trên 750 kVA
85023100 - - - Chạy bằng sức gió
85023920 - - - - Máy phát điện Turbo
85023980 - - - - Loại khác
85024000 - - Máy biến đổi điện quay
85030010 - - Vòng giữ không từ tính
85030091 - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
85030099 - - - Loại khác
85041020 - - - Cuộn cảm, có hoặc không kết nối với tụ điện
85041080 - - - Loại khác
85042100 - - - Có công suất danh định không quá 650 kVA
85042210 - - - - Trên 650 kVA nhưng không quá 1 600 kVA
85042290 - - - - Trên 1 600 kVA nhưng không quá 10 000 kVA
85042300 - - - Có công suất danh định trên 10 000 kVA
85043121 - - - - - Để đo điện áp
85043129 - - - - - Loại khác
85043180 - - - - Loại khác
85043200 - - - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA
85043300 - - - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA
85043400 - - - Có công suất danh định trên 500 kVA
85044030 - - - Loại dùng cho thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng
85044055 - - - - Bộ sạc tích điện
85044082 - - - - - Bộ chỉnh lưu
85044084 - - - - - - Có công suất danh định không quá 7,5 kVA
85044088 - - - - - - Có công suất danh định trên 7,5 kVA
85044090 - - - - - Loại khác
85045020 - - - Loại dùng cho thiết bị viễn thông và để cung cấp năng lượng cho máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng
85045095 - - - Loại khác
85049005 - - - - Tổ hợp điện tử của các phân nhóm 8504 50 20
85049011 - - - - - Lõi từ (ferrite)
85049018 - - - - - Loại khác
85049091 - - - - Tổ hợp điện tử của các phân nhóm 8504 40 30
85049099 - - - - Loại khác
85051100 - - - Bằng kim loại
85051910 - - - - Nam châm vĩnh cửu của ferrite kết tụ
85051990 - - - - Loại khác
85052000 - - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
85059020 - - - Nam châm điện; bàn cặp nam châm điện từ hoặc vĩnh cửu, kẹp và các thiết bị giữ tương tự
85059050 - - - Đầu nâng điện từ
85059090 - - - Bộ phận
85061011 - - - - Pin hình trụ
85061018 - - - - Loại khác
85061091 - - - - Pin hình trụ
85061098 - - - - Loại khác
85063000 - - Bằng oxit thủy ngân
85064000 - - Bằng oxit bạc
85065010 - - - Pin hình trụ
85065030 - - - Pin khuy
85065090 - - - Loại khác
85066000 - - Bằng kẽm-khí
85068005 - - - Pin carbon kẽm khô có điện áp từ 5,5 V trở lên nhưng không quá 6,5 V
85068080 - - - Loại khác
85069000 - - Bộ phận
85071020 - - - Hoạt động với chất điện phân lỏng
85071080 - - - Loại khác
85072020 - - - Hoạt động với chất điện phân lỏng
85072080 - - - Loại khác
85073020 - - - Bịt kín khí
85073080 - - - Loại khác
85074000 - - Bằng niken-sắt
85075000 - - Bằng nikel - hydrua kim loại
85076000 - - Bằng ion liti
85078000 - - Ắc qui khác
85079030 - - - Tấm vách ngăn
85079080 - - - Loại khác
85081100 - - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay
85081900 - - - Loại khác
85086000 - - Máy hút bụi loại khác
85087000 - - Bộ phận
85094000 - - Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau
85098000 - - Thiết bị khác
85099000 - - Bộ phận
85101000 - - Máy cạo
85102000 - - Tông đơ
85103000 - - Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc
85109000 - - Bộ phận
85111000 - - Bugi
85112000 - - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính
85113000 - - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa
85114000 - - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện
85115000 - - Máy phát điện khác
85118000 - - Thiết bị khác
85119000 - - Bộ phận
85121000 - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
85122000 - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác
85123010 - - - Báo động chống trộm loại dùng cho xe cơ giới
85123090 - - - Loại khác
85124000 - - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết
85129010 - - - Của thiết bị thuộc phân nhóm 8512 30 10
85129090 - - - Loại khác
85131000 - - Đèn
85139000 - - Bộ phận
85141010 - - - Lò nướng bánh và bánh quy
85141080 - - - Loại khác
85142010 - - - Lò luyện, nung và lò sấy cảm ứng
85142080 - - - Lò luyện, nung và lò sấy tổn hao điện môi
85143000 - - Lò luyện, nung và lò sấy khác
85144000 - - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
85149000 - - Bộ phận
85151100 - - - Mỏ hàn sắt và súng hàn
85151900 - - - Loại khác
85152100 - - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần
85152900 - - - Loại khác
85153100 - - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần
85153913 - - - - - Máy biến áp
85153918 - - - - - Máy phát điện hoặc máy biển đổi điện quay hoặc máy chuyển đổi điện tĩnh, bộ chỉnh lưu hoặc các thiết bị chỉnh lưu
85153990 - - - - Loại khác
85158010 - - - Để xử lý kim loại
85158090 - - - Loại khác
85159000 - - Bộ phận
85161011 - - - Dụng cụ đun nước nóng tức thời
85161080 - - - Loại khác
85162100 - - - Loại bức xạ giữ nhiệt
85162910 - - - - Bộ tản nhiệt chứa chất lỏng
85162950 - - - - Lò sưởi đối lưu
85162991 - - - - - Với quạt tích hợp
85162999 - - - - - Loại khác
85163100 - - - Máy sấy khô tóc
85163200 - - - Dụng cụ làm tóc khác
85163300 - - - Máy sấy làm khô tay
85164000 - - Bàn là điện
85165000 - - Lò vi sóng
85166010 - - - Bếp (kết hợp ít nhất một lò nướng và bếp nấu ăn)
85166050 - - - Bếp đung dạng tấm đun, vòng đun sôi và bếp nấu
85166070 - - - Thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng
85166080 - - - Lò nướng lắp âm
85166090 - - - Loại khác
85167100 - - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
85167200 - - - Lò nướng bánh (toasters)
85167920 - - - - Nồi chiên sâu lòng
85167970 - - - - Loại khác
85168020 - - - Lắp ráp với cuộn cảm cách nhiệt
85168080 - - - Loại khác
85169000 - - Bộ phận
85171100 - - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
85171200 - - - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
85171800 - - - Loại khác
85176100 - - - Trạm thu phát gốc
85176200 - - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến
85176910 - - - - Điện thoại vô tuyến
85176920 - - - - Hệ thống điện thoại cửa vào
85176931 - - - - - Máy thu di động để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin
85176939 - - - - - Loại khác
85176990 - - - - Loại khác
85177011 - - - - Ăng ten cho thiết bị điện thoại vô tuyến điện thoại hoặc vô tuyến
85177015 - - - - Ăng ten nối lồng và ăng ten râu dùng cho các thiết bị cầm tay hoặc cho các thiết bị lắp trên xe cơ giới
85177019 - - - - Loại khác
85177090 - - - Loại khác
85181030 - - - Micro có dải tần từ 300 Hz đến 3,4 kHz, với đường kính không quá 10 mm và chiều cao không quá 3 mm, sử dụng trong viễn thông
85181095 - - - Loại khác
85182100 - - - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa
85182200 - - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một vỏ loa
85182930 - - - - Loa có dải tần từ 300 Hz đến 3,4 kHz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
85182995 - - - - Loại khác
85183020 - - - Tay cầm nghe - nói của điện thọai hữu tuyến
85183095 - - - Loại khác
85184030 - - - Bộ khuếch đại điện từ và đo lường
85184080 - - - Loại khác
85185000 - - Bộ tăng âm điện
85189000 - - Bộ phận
85192010 - - - Máy ghi hoạt động bằng đĩa hoặc đồng xu
85192091 - - - - Với hệ thống đọc laser
85192099 - - - - Loại khác
85193000 - - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
85195000 - - Máy trả lời điện thoại
85198111 - - - - - Máy sao âm
85198115 - - - - - - Máy cassette bỏ túi
85198121 - Với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85198125 - Loại khác
85198131 - Loại sử dụng trong xe cơ giới, loại sử dụng đĩa có đường kính không quá 6,5 cm
85198135 - Loại khác
85198145 - Loại khác
85198151 - - - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài
85198155 - Có khả năng hoạt động mà không cần nguồn điện bên ngoài
85198161 - Loại khác
85198165 - Máy ghi âm bỏ túi
85198175 - Loại khác
85198181 - Sử dụng băng từ trên cuộn, cho phép ghi hoặc tái tạo âm thanh ở tốc độ duy nhất là 19 cm trên giây hoặc ở nhiều tốc độ nếu tốc độ tối đa là 19 cm trên giây và tốc độ thấp hơn
85198185 - Loại khác
85198195 - - - - - Loại khác
85198911 - - - - - Máy ghi phát âm thanh, trừ những máy thuộc phân nhóm 8519 20
85198915 - - - - - Máy sao âm
85198919 - - - - - Loại khác
85198990 - - - - Loại khác
85211020 - - - Sử dụng băng có chiều rộng không quá 1,3 cm và cho phép ghi hoặc tái tạo ở tốc độ băng không quá 50 mm trên giây
85211095 - - - Loại khác
85219000 - - Loại khác
85221000 - - Cụm đầu đọc-ghi
85229030 - - - Đầu kim đĩa hát; kim cương, saphia và các loại đá quý hoặc bán quý khác (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) để làm đầu kim đĩa hát, đã hoặc chưa được gắn
85229041 - - - - - Của thiết bị thuộc phân nhóm 8519 50 00
85229049 - - - - - Loại khác
85229070 - - - - Đầu cassette đơn với tổng độ dày không quá 53 mm, loại dùng trong sản xuất thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
85229080 - - - - Loại khác
85232100 - - - Thẻ có dải từ
85232915 - - - - - Chưa ghi
85232931 - - - - - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
85232933 - - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85232939 - - - - - - Loại khác
85232990 - - - - Loại khác
85234110 - - - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc laser có dung lượng ghi không quá 900 megabyte, trừ loại có thể xóa
85234130 - - - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser có dung lượng ghi trên 900 megabyte nhưng không quá 18 gigabyte, trừ loại có thể xóa
85234190 - - - - Loại khác
85234925 - - - - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
85234931 - - - - - - Có đường kính không quá 6,5 cm
85234939 - - - - - - Có đường kính trên 6,5 cm
85234945 - - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85234951 - Đĩa đa năng kỹ thuật số (DVD)
85234959 - Loại khác
85234991 - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
85234993 - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85234999 - - - - - Loại khác
85235110 - - - - Chưa ghi
85235191 - - - - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
85235193 - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85235199 - - - - - Loại khác
85235210 - - - - Với hai hoặc nhiều mạch tích hợp điện tử
85235290 - - - - Loại khác
85235910 - - - - Chưa ghi
85235991 - - - - - Để tái tạo các hiện tượng khác với âm thanh hoặc hình ảnh
85235993 - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85235999 - - - - - Loại khác
85238010 - - - Chưa ghi
85238091 - - - - Để tái tạo các hiện tượng khác với âm thanh hoặc hình ảnh
85238093 - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động
85238099 - - - - Loại khác
85255000 - - Thiết bị phát
85256000 - - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
85258011 - - - - Với ba ống camera trở lên
85258019 - - - - Loại khác
85258030 - - - Camera kĩ thuật số
85258091 - - - - Chỉ có thể ghi lại âm thanh và hình ảnh được ghi bởi camera truyền hình
85258099 - - - - Loại khác
85261000 - - Rađa
85269120 - - - - Máy thu điều hướng vô tuyến
85269180 - - - - Loại khác
85269200 - - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
85271210 - - - - Với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85271290 - - - - Loại khác
85271310 - - - - Với hệ thống đọc laser
85271391 - - - - - Loại cassette với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85271399 - - - - - Loại khác
85271900 - - - Loại khác
85272120 - - - - - Với hệ thống đọc laser
85272152 - - - - - - Loại cassette với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85272159 - - - - - - Loại khác
85272170 - - - - - Với hệ thống đọc laser
85272192 - - - - - - Loại cassette với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85272198 - - - - - - Loại khác
85272900 - - - Loại khác
85279111 - - - - - Loại cassette với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85279119 - - - - - Loại khác
85279135 - - - - - Với hệ thống đọc laser
85279191 - - - - - - Loại cassette với hệ thống đọc analog và kỹ thuật số
85279199 - - - - - - Loại khác
85279210 - - - - Radio đồng hồ báo thức
85279290 - - - - Loại khác
85279900 - - - Loại khác
85284100 - - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71
85284910 - - - - Đen trắng hoặc đơn sắc khác
85284980 - - - - Loại màu
85285100 - - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71
85285910 - - - - Đen trắng hoặc đơn sắc khác
85285940 - - - - - Với màn hình sử dụng công nghệ màn hình tinh thể lỏng (LCD)
85285980 - - - - - Loại khác
85286100 - - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84 71
85286910 - - - - Hoạt động bằng màn hình dẹt (ví dụ: thiết bị tinh thể lỏng), có khả năng hiển thị thông tin kỹ thuật số được tạo bởi máy xử lý dữ liệu tự động
85286991 - - - - - Đen trắng hoặc đơn sắc khác
85286999 - - - - - Loại màu
85287111 - - - - - Lắp ráp điện tử để kết hợp vào máy xử lý dữ liệu tự động
85287115 - - - - - Thiết bị có bộ phận vi xử lý kết hợp modem để truy cập Internet và có chức năng trao đổi thông tin tương tác, có khả năng nhận tín hiệu truyền hình (được gọi là “thiết bị chuyển đổi tín hiệu ”, bao gồm các thiết bị có bộ phận ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh, với điều kiện là các bộ phận này không làm thay đổi chức năng chuyển đổi tín hiệu cơ bản)
85287119 - - - - - Loại khác
85287191 - - - - - Thiết bị có bộ phận vi xử lý kết hợp modem để truy cập Internet và có chức năng trao đổi thông tin tương tác, có khả năng nhận tín hiệu truyền hình (được gọi là “thiết bị chuyển đổi tín hiệu”, bao gồm các thiết bị có bộ phận ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh, với điều kiện là các bộ phận này không làm thay đổi chức năng chuyển đổi tín hiệu cơ bản)
85287199 - - - - - Loại khác
85287210 - - - - Thiết bị chiếu tivi
85287220 - - - - Thiết bị có gắn với một máy ghi hoặc tái tạo video
85287230 - - - - - Với ống tích hợp
85287240 - - - - - Với màn hình sử dụng công nghệ màn hình tinh thể lỏng (LCD)
85287260 - - - - - Với màn hình sử dụng công nghệ bảng hiển thị plasma (PDP)
85287280 - - - - - Loại khác
85287300 - - - Loại khác, đơn sắc
85291011 - - - - Ăng ten nối lồng và ăng ten râu dùng cho các thiết bị cầm tay hoặc cho các thiết bị lắp trên xe cơ giới
85291031 - - - - - Để tiếp nhận tín hiệu qua vệ tinh
85291039 - - - - - Loại khác
85291065 - - - - Ăng ten trong cho các thiết bị thu phát thanh hoặc truyền hình, bao gồm các loại được tích hợp sẵn
85291069 - - - - Loại khác
85291080 - - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten
85291095 - - - Loại khác
85299020 - - - Các bộ phận của thiết bị của phân nhóm 8525 60 00, 8525 80 30, 8528 41 00, 8528 51 00 và 8528 61 00
85299041 - - - - - Bằng gỗ
85299049 - - - - - Bằng vật liệu khác
85299065 - - - - Lắp ráp điện tử
85299092 - - - - - Đối với máy quay truyền hình của các phân nhóm 8525 80 11 và 8525 80 19 và thiết bị của các nhóm 8527 và 8528
85299097 - - - - - Loại khác
85301000 - - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
85308000 - - Thiết bị khác
85309000 - - Bộ phận
85311030 - - - Loại dùng cho các tòa nhà
85311095 - - - Loại khác
85312020 - - - Có điốt phát quang (LED)
85312040 - - - - Có các thiết bị tinh thể lỏng (LCD) ma trận chủ động
85312095 - - - - Loại khác
85318020 - - - Thiết bị màn hình dẹt
85318095 - - - Loại khác
85319020 - - - Của thiết bị thuộc phân nhóm 8531 20 và 8531 80 20
85319085 - - - Loại khác
85321000 - - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
85322100 - - - Tụ tantan (tantalum)
85322200 - - - Tụ nhôm
85322300 - - - Tụ gốm, một lớp
85322400 - - - Tụ gốm, nhiều lớp
85322500 - - - Tụ giấy hay plastic
85322900 - - - Loại khác
85323000 - - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
85329000 - - Bộ phận
85331000 - - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng
85332100 - - - Có công suất danh định không quá 20 W
85332900 - - - Loại khác
85333100 - - - Có công suất danh định không quá 20 W
85333900 - - - Loại khác
85334010 - - - Cho công suất danh định không quá 20 W
85334090 - - - Loại khác
85339000 - - Bộ phận
85340011 - - - Mạch nhiều lớp
85340019 - - - Loại khác
85340090 - - Với các phần tử thụ động khác
85351000 - - Cầu chì
85352100 - - - Có điện áp dưới 72,5 kV
85352900 - - - Loại khác
85353010 - - - Có điện áp dưới 72,5 kV
85353090 - - - Loại khác
85354000 - - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
85359000 - - Loại khác
85361010 - - - Cho dòng điện không quá 10 A
85361050 - - - Cho dòng điện trên 10 A nhưng không quá 63 A
85361090 - - - Cho dòng điện trên 63 A
85362010 - - - Cho dòng điện không quá 63 A
85362090 - - - Cho dòng điện trên 63 A
85363010 - - - Cho dòng điện không quá 16 A
85363030 - - - Cho dòng điện trên 16 A nhưng không quá 125 A
85363090 - - - Cho dòng điện trên 125 A
85364110 - - - - Cho dòng điện không quá 2 A
85364190 - - - - Cho dòng điện trên 2 A
85364900 - - - Loại khác
85365003 - - - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor)
85365005 - - - Công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip- on-chip)
85365007 - - - Công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A
85365011 - - - - - Công tắc nút bấm
85365015 - - - - - Công tắc quay
85365019 - - - - - Loại khác
85365080 - - - - Loại khác
85366110 - - - - Đui đèn Edison
85366190 - - - - Loại khác
85366910 - - - - Cho cáp đồng trục
85366930 - - - - Cho mạch in
85366990 - - - - Loại khác
85367000 - - Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang
85369001 - - - Các thiết bị lắp ghép cho các mạch điện
85369010 - - - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp
85369020 - - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)
85369085 - - - Loại khác
85371010 - - - Bảng điều khiển số có tích hợp máy xử lý dữ liệu tự động
85371091 - - - - Bộ điều khiển bộ nhớ có khả năng lập trình
85371099 - - - - Loại khác
85372091 - - - Cho điện áp trên 1000 V nhưng không quá 72,5 kV
85372099 - - - Cho điện áp trên 72,5 kV
85381000 - - Bảng, panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng
85389011 - - - - Lắp ráp điện tử
85389019 - - - - Loại khác
85389091 - - - - Lắp ráp điện tử
85389099 - - - - Loại khác
85391000 - - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units)
85392130 - - - - Loại dùng cho xe mô tô hoặc xe cơ giới khác
85392192 - - - - - Trên 100 V
85392198 - - - - - Không quá 100 V
85392210 - - - - Đèn phản xạ
85392290 - - - - Loại khác
85392930 - - - - Loại dùng cho xe mô tô hoặc xe cơ giới khác
85392992 - - - - - Trên 100 V
85392998 - - - - - Không quá 100 V
85393110 - - - - Với nắp bịt đôi
85393190 - - - - Loại khác
85393220 - - - - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri
85393290 - - - - Bóng đèn halogen kim loại
85393900 - - - Loại khác
85394100 - - - Đèn hồ quang
85394900 - - - Loại khác
85399010 - - - Đế đèn
85399090 - - - Loại khác
85401100 - - - Loại màu
85401200 - - - Loại đơn sắc
85402010 - - - Ống camera
85402080 - - - Loại khác
85404000 - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm
85406000 - - Ống tia âm cực khác
85407100 - - - Magnetrons
85407900 - - - Loại khác
85408100 - - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
85408900 - - - Loại khác
85409100 - - - Của ống đèn tia âm cực
85409900 - - - Loại khác
85411000 - - Điốt, trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang
85412100 - - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
85412900 - - - Loại khác
85413000 - - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
85414010 - - - Điốt phát sáng, bao gồm điốt laser
85414090 - - - Loại khác
85415000 - - Thiết bị bán dẫn khác
85416000 - - Tinh thể áp điện đã lắp ráp
85419000 - - Bộ phận
85423110 - - - - Hàng hóa nêu trong Ghi chú 8 (b) (3) của Chương này
85423190 - - - - Loại khác
85423210 - - - - Hàng hóa nêu trong Ghi chú 8 (b) (3) của Chương này
85423231 - - - - - - Với dung lượng lưu trữ không quá 512 Mbits
85423239 - - - - - - Với dung lượng lưu trữ trên 512 Mbits
85423245 - - - - - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (S - RAM), bao gồm bộ nhớ truy cập cache ngẫu nhiên (cache-RAM)
85423255 - - - - - Bộ nhớ có thể xóa UV, lập trình, chỉ đọc (EPROM)
85423261 - Với dung lượng lưu trữ không quá 512 Mbits
85423269 - Với dung lượng lưu trữ trên 512 Mbits
85423275 - - - - - - Loại khác
85423290 - - - - - Thẻ nhớ khác
85423300 - - - Khuếch đại
85423910 - - - - Hàng hóa nêu trong Ghi chú 8 (b) (3) của Chương này
85423990 - - - - Loại khác
85429000 - - Bộ phận
85431000 - - Máy gia tốc hạt
85432000 - - Máy phát tín hiệu
85433000 - - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di
85437010 - - - Máy, thiết bị điện có chức năng dịch thuật hoặc từ điển
85437030 - - - Bộ khuếch đại ăng ten
85437050 - - - Giường tắm nắng, đèn tắm nắng và các thiết bị nhuộm da rám nắng tương tự
85437060 - - - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện
85437090 - - - Loại khác
85439000 - - Bộ phận
85441110 - - - - Sơn mài hoặc tráng men
85441190 - - - - Loại khác
85441900 - - - Loại khác
85442000 - - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác
85443000 - - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền
85444210 - - - - Loại dùng cho viễn thông
85444290 - - - - Loại khác
85444920 - - - - Loại dùng cho viễn thông, cho điện áp không quá 80 V
85444991 - - - - - Dây và cáp, với dây dẫn riêng lẻ có đường kính trên 0,51 mm
85444993 - - - - - - Cho điện áp không quá 80 V
85444995 - - - - - - Cho điện áp trên 80 V nhưng dưới 1 000 V
85444999 - - - - - - Cho điện áp 1 000 V
85446010 - - - Với dây dẫn đồng
85446090 - - - Với các dây dẫn khác
85447000 - - Cáp sợi quang
85451100 - - - Dùng cho lò nung, luyện
85451900 - - - Loại khác
85452000 - - Chổi than
85459010 - - - Điện trở đốt nóng
85459090 - - - Loại khác
85461000 - - Bằng thuỷ tinh
85462000 - - Bằng gốm
85469010 - - - Bằng plastic
85469090 - - - Loại khác
85471000 - - Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ
85472000 - - Phụ kiện cách điện bằng plastic
85479000 - - Loại khác
85481010 - - - Các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết
85481021 - - - - Ắc quy bằng axit-chì
85481029 - - - - Loại khác
85481091 - - - - Chứa chì
85481099 - - - - Loại khác
85489020 - - - Bộ nhớ dạng đa kết hợp như D-RAM và mảng module chồng nhau
85489090 - - - Loại khác
86011000 - - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
86012000 - - Loại chạy bằng ắc qui điện
86021000 - - Đầu máy diesel truyền động điện
86029000 - - Loại khác
86031000 - - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
86039000 - - Loại khác
86040000 - Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
86050000 - Toa xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86 04)
86061000 - - Toa xe xi téc và các loại toa tương tự
86063000 - - Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606 10
86069110 - - - - Được thiết kế đặc biệt để vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
86069180 - - - - Loại khác
86069200 - - - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
86069900 - - - Loại khác
86071100 - - - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy
86071200 - - - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác
86071910 - - - - Trục, đã hoặc chưa lắp ráp; bánh xe và các phụ tùng của chúng
86071990 - - - - Phụ tùng của giá chuyển hướng, trục bitxen và các thiết bị tương tự
86072110 - - - - Bằng gang đúc hoặc thép đúc
86072190 - - - - Loại khác
86072900 - - - Loại khác
86073000 - - Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng
86079110 - - - - Hộp trục và các phụ tùng của chúng
86079190 - - - - Loại khác
86079910 - - - - Hộp trục và các phụ tùng của chúng
86079980 - - - - Loại khác
86080000 - Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên
86090010 - - Công-ten-nơ bọc chì chống phóng xạ, để vận chuyển vật liệu phóng xạ (Euratom)
86090090 - - Loại khác
87011000 - - Máy kéo cầm tay
87012010 - - - Mới
87012090 - - - Đã qua sử dụng
87013000 - - Máy kéo bánh xích
87019011 - - - - - Không quá 18 kW
87019020 - - - - - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW
87019025 - - - - - Trên 37 kW nhưng không quá 59 kW
87019031 - - - - - Trên 59 kW nhưng không quá 75 kW
87019035 - - - - - Trên 75 kW nhưng không quá 90 kW
87019039 - - - - - Trên 90 kW
87019050 - - - - Đã qua sử dụng
87019090 - - - Loại khác
87021011 - - - - Mới
87021019 - - - - Đã qua sử dụng
87021091 - - - - Mới
87021099 - - - - Đã qua sử dụng
87029011 - - - - - Mới
87029019 - - - - - Đã qua sử dụng
87029031 - - - - - Mới
87029039 - - - - - Đã qua sử dụng
87029090 - - - Có động cơ kiểu khác
87031011 - - - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
87031018 - - - Loại khác
87032110 - - - - Mới
87032190 - - - - Đã qua sử dụng
87032210 - - - - Mới
87032290 - - - - Đã qua sử dụng
87032311 - - - - - Ô tô nhà ở lưu động
87032319 - - - - - Loại khác
87032390 - - - - Đã qua sử dụng
87032410 - - - - Mới
87032490 - - - - Đã qua sử dụng
87033110 - - - - Mới
87033190 - - - - Đã qua sử dụng
87033211 - - - - - Ô tô nhà ở lưu động
87033219 - - - - - Loại khác
87033290 - - - - Đã qua sử dụng
87033311 - - - - - Ô tô nhà ở lưu động
87033319 - - - - - Loại khác
87033390 - - - - Đã qua sử dụng
87039010 - - - Có động cơ điện
87039090 - - - Loại khác
87041010 - - - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
87041090 - - - Loại khác
87042110 - - - - Được thiết kế đặc biệt để vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
87042131 - - - - - - Mới
87042139 - - - - - - Đã qua sử dụng
87042191 - - - - - - Mới
87042199 - - - - - - Đã qua sử dụng
87042210 - - - - Được thiết kế đặc biệt cho vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
87042291 - - - - - Mới
87042299 - - - - - Đã qua sử dụng
87042310 - - - - Được thiết kế đặc biệt cho vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
87042391 - - - - - Mới
87042399 - - - - - Đã qua sử dụng
87043110 - - - - Được thiết kế đặc biệt cho vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
87043131 - - - - - - Mới
87043139 - - - - - - Đã qua sử dụng
87043191 - - - - - - Mới
87043199 - - - - - - Đã qua sử dụng
87043210 - - - - Được thiết kế đặc biệt cho vận chuyển vật liệu cao xạ (Euratom)
87043291 - - - - - Mới
87043299 - - - - - Đã qua sử dụng
87049000 - - Loại khác
87051000 - - Xe cần cẩu
87052000 - - Xe cần trục khoan
87053000 - - Xe cứu hỏa
87054000 - - Xe trộn bê tông
87059030 - - - Xe bơm bê tông
87059080 - - - Loại khác
87060011 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8702 hoặc 8704
87060019 - - - Loại khác
87060091 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703
87060099 - - - Loại khác
87071010 - - - Dùng cho mục đích lắp ráp công nghiệp
87071090 - - - Loại khác
87079010 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe chuyên dùng thuộc nhóm 8705
87079090 - - - Loại khác
87081010 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2.800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87081090 - - - Loại khác
87082110 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Xe thuộc nhóm 8703, Xe thuộc nhóm 8704 có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2.500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2.800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87082190 - - - - Loại khác
87082910 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe chuyên dùng thuộc nhóm 8705
87082990 - - - - Loại khác
87083010 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe chuyên dùng thuộc nhóm 8705
87083091 - - - - Dùng cho phanh đĩa
87083099 - - - - Loại khác
87084020 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe chuyên dùng thuộc nhóm 8705
87084050 - - - - Hộp số
87084091 - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87084099 - - - - - Loại khác
87085020 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87085035 - - - - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động
87085055 - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87085091 - - - - - - Dùng cho cầu bị động
87085099 - - - - - - Loại khác
87087010 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87087050 - - - - Bánh xe bằng nhôm; các bộ phận và phụ kiện của bánh xe, bằng nhôm
87087091 - - - - Mâm bánh xe hình ngôi sao, đúc liền khối, bằng sắt hoặc thép
87087099 - - - - Loại khác
87088020 - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87088035 - - - - Hệ thống giảm xóc và giảm chấn
87088055 - - - - Thanh chống lật; thanh xoắn khác
87088091 - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87088099 - - - - - Loại khác
87089120 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089135 - - - - - Két nước làm mát
87089191 - - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87089199 - - - - - - Loại khác
87089220 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089235 - - - - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó
87089291 - - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87089299 - - - - - - Loại khác
87089310 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089390 - - - - Loại khác
87089420 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089435 - - - - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái
87089491 - - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87089499 - - - - - - Loại khác
87089510 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2.500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2.800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089591 - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87089599 - - - - - Loại khác
87089910 - - - - Dùng cho lắp ráp công nghiệp gồm: Máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701 10, Xe thuộc nhóm 8703; Xe thuộc nhóm 8704 với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có dung tích xi lanh không quá 2.500 cm³ hoặc với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có dung tích xi lanh không quá 2.800 cm³; Xe thuộc nhóm 8705
87089993 - - - - - Từ thép rèn khuôn đóng
87089997 - - - - - Loại khác
87091110 - - - - Được thiết kế đặc biệt để vận chuyển các vật liệu cao xạ (Euratom)
87091190 - - - - Loại khác
87091910 - - - - Được thiết kế đặc biệt để vận chuyển các vật liệu cao xạ (Euratom)
87091990 - - - - Loại khác
87099000 - - Bộ phận
87100000 - Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
87111000 - - Với động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cm³
87112010 - - - Xe scooter
87112092 - - - - Trên 50 cm³ nhưng không quá 125 cm³
87112098 - - - - Trên 125 cm³ nhưng không quá 250 cm³
87113010 - - - Dung tích xi lanh trên 250 cm³ nhưng không quá 380 cm³
87113090 - - - Dung tích xi lanh trên 380 cm³ nhưng không quá 500 cm³
87114000 - - Với động cơ đốt trong kiểu piston có dung tích xi lanh trên 500 cm nhưng không quá 800 cm³
87115000 - - Với động cơ đốt trong kiểu piston có dung tích xi lanh trên 800 cm³
87119010 - - - Xe đạp, với một động cơ điện phụ trợ có công suất định mức liên tục không quá 250 watt
87119090 - - - Loại khác
87120030 - - Xe đạp có vòng bi
87120070 - - Loại khác
87131000 - - Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí
87139000 - - Loại khác
87141000 - - Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped))
87142000 - - Của xe dành cho người tàn tật
87149110 - - - - Khung xe
87149130 - - - - Càng xe trước
87149190 - - - - Bộ phận
87149210 - - - - Vành bánh xe
87149290 - - - - Nan hoa
87149300 - - - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe
87149420 - - - - Phanh
87149490 - - - - Bộ phận
87149500 - - - Yên xe
87149610 - - - - Pê đan
87149630 - - - - Đùi đĩa
87149690 - - - - Bộ phận
87149910 - - - - Tay lái
87149930 - - - - Hòm chứa đồ
87149950 - - - - Đĩa lip chạy xích
87149990 - - - - Loại khác; bộ phận
87150010 - - Xe đẩy trẻ em
87150090 - - Bộ phận
87161092 - - - Trọng lượng không quá 1.600 kg
87161098 - - - Có trọng lượng trên 1.600 kg
87162000 - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
87163100 - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
87163910 - - - - Được thiết kế đặc biệt để vận chuyển các vật liệu cao xạ (Euratom)
87163930 - - - - - - Sơ mi rơ-moóc
87163950 - - - - - - Loại khác
87163980 - - - - - Đã qua sử dụng
87164000 - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
87168000 - - Xe khác
87169010 - - - Khung xe
87169030 - - - Thân xe
87169050 - - - Trục xe
87169090 - - - Bộ phận khác
88010010 - - Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn và tàu lượn treo
88010090 - - Loại khác
88021100 - - - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
88021200 - - - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
88022000 - - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
88023000 - - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg
88024000 - - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000 kg
88026010 - - - Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh)
88026090 - - - Tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
88031000 - - Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng
88032000 - - Càng, bánh và các bộ phận của chúng
88033000 - - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
88039010 - - - Của diều
88039020 - - - Của tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh)
88039030 - - - Của tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
88039090 - - - Loại khác
88040000 - Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
88051010 - - - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng
88051090 - - - Loại khác
88052100 - - - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng
88052900 - - - Loại khác
89011010 - - - Đi biển
89011090 - - - Loại khác
89012010 - - - Đi biển
89012090 - - - Loại khác
89013010 - - - Đi biển
89013090 - - - Loại khác
89019010 - - - Đi biển
89019090 - - - Loại khác
89020010 - - Đi biển
89020090 - - Loại khác
89031010 - - - Có trọng lượng không quá 100 kg trên một đơn vị
89031090 - - - Loại khác
89039110 - - - - Đi biển
89039190 - - - - Loại khác
89039210 - - - - Đi biển
89039291 - - - - - Có chiều dài không quá 7,5 m
89039299 - - - - - Có chiều dài trên 7,5 m
89039910 - - - - Có trọng lượng không quá 100 kg trên một đơn vị
89039991 - - - - - Có chiều dài không quá 7,5 m
89039999 - - - - - Có chiều dài trên 7,5 m
89040010 - - Tàu kéo
89040091 - - - Đi biển
89040099 - - - Loại khác
89051010 - - - Đi biển
89051090 - - - Loại khác
89052000 - - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
89059010 - - - Đi biển
89059090 - - - Loại khác
89061000 - - Tàu chiến
89069010 - - - Đi biển
89069091 - - - - Có trọng lượng không quá 100 kg trên một đơn vị
89069099 - - - - Loại khác
89071000 - - Bè mảng có thể bơm hơi
89079000 - - Loại khác
89080000 - Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ
90011010 - - - Cáp dẫn hình ảnh
90011090 - - - Loại khác
90012000 - - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
90013000 - - Thấu kính áp tròng
90014020 - - - Không dùng để điều chỉnh tầm nhìn
90014041 - - - - - Tiêu cự đơn
90014049 - - - - - Loại khác
90014080 - - - - Loại khác
90015020 - - - Không dùng để điều chỉnh tầm nhìn
90015041 - - - - - Tiêu cự đơn
90015049 - - - - - Loại khác
90015080 - - - - Loại khác
90019000 - - Loại khác
90021100 - - - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
90021900 - - - Loại khác
90022000 - - Kính lọc ánh sáng
90029000 - - Loại khác
90031100 - - - Bằng plastic
90031900 - - - Bằng vật liệu khác
90039000 - - Bộ phận
90041010 - - - Có thấu kính đã được gia công về mặt quang học
90041091 - - - - Có thấu kính bằng plastic
90041099 - - - - Loại khác
90049010 - - - Có thấu kính bằng plastic
90049090 - - - Loại khác
90051000 - - Ống nhòm loại hai mắt
90058000 - - Dụng cụ khác
90059000 - - Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá)
90061000 - - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in
90063000 - - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự
90064000 - - Máy chụp lấy ảnh ngay
90065100 - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
90065200 - - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm
90065310 - - - - Máy ảnh dùng một lần
90065380 - - - - Loại khác
90065900 - - - Loại khác
90066100 - - - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")
90066900 - - - Loại khác
90069100 - - - Sử dụng cho máy ảnh
90069900 - - - Loại khác
90071000 - - Máy quay phim
90072000 - - Máy chiếu phim
90079100 - - - Dùng cho máy quay phim
90079200 - - - Dùng cho máy chiếu phim
90085000 - - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh
90089000 - - Bộ phận và phụ kiện
90101000 - - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
90105000 - - Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản
90106000 - - Màn ảnh của máy chiếu
90109000 - - Bộ phận và phụ kiện
90111010 - - - Được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
90111090 - - - Loại khác
90112010 - - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
90112090 - - - Loại khác
90118000 - - Các loại kính hiển vi khác
90119010 - - - Của thiết bị thuộc phân nhóm 9011 10 10 hoặc 9011 20 10
90119090 - - - Loại khác
90121010 - - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
90121090 - - - Loại khác
90129010 - - - Của thiết bị thuộc phân nhóm 9012 10 10
90129090 - - - Loại khác
90131000 - - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
90132000 - - Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser
90138020 - - - - Thiết bị tinh thể lỏng ma trận chủ động
90138030 - - - - Loại khác
90138090 - - - Loại khác
90139010 - - - Dùng cho thiết bị tinh thể lỏng (LCD)
90139090 - - - Loại khác
90141000 - - La bàn xác định phương hướng
90142020 - - - Hệ thống định vị quán tính
90142080 - - - Loại khác
90148000 - - Thiết bị và dụng cụ khác
90149000 - - Bộ phận và phụ kiện
90151010 - - - Điện tử
90151090 - - - Loại khác
90152010 - - - Điện tử
90152090 - - - Loại khác
90153010 - - - Điện tử
90153090 - - - Loại khác
90154010 - - - Điện tử
90154090 - - - Loại khác
90158011 - - - - Dụng cụ và thiết bị khí tượng, thủy văn và địa vật lý
90158019 - - - - Loại khác
90158091 - - - - Dụng cụ và thiết bị được sử dụng trong trắc địa, địa hình, quan trắc hoặc cân bằng; dụng cụ thủy văn
90158093 - - - - Dụng cụ và thiết bị khí tượng, thủy văn và địa vật lý
90158099 - - - - Loại khác
90159000 - - Bộ phận và phụ kiện
90160010 - - Cân
90160090 - - Bộ phận và phụ kiện
90171010 - - - Máy vẽ
90171090 - - - Loại khác
90172005 - - - Máy vẽ
90172010 - - - Các dụng cụ vẽ khác
90172039 - - - Vạch mức
90172090 - - - Các công cụ tính toán toán học (bao gồm thước logarit, bàn tính dùng đĩa và các loại tương tự)
90173000 - - Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
90178010 - - - Thước thanh và thước dây và cân chia
90178090 - - - Loại khác
90179000 - - Bộ phận và phụ kiện
90181100 - - - Thiết bị điện tim
90181200 - - - Thiết bị siêu âm
90181300 - - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
90181400 - - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
90181910 - - - - Thiết bị giám sát để theo dõi đồng thời hai hoặc nhiều tham số
90181990 - - - - Loại khác
90182000 - - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại
90183110 - - - - Bằng plastic
90183190 - - - - Loại khác
90183210 - - - - Kim tiêm bằng kim loại
90183290 - - - - Kim khâu vết thương
90183900 - - - Loại khác
90184100 - - - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
90184910 - - - - Dụng cụ mài, đĩa mài, khoan và bàn chải, để sử dụng trong khoan răng
90184990 - - - - Loại khác
90185010 - - - Không thuộc quang học
90185090 - - - Quang học
90189010 - - - Dụng cụ và thiết bị đo huyết áp
90189020 - - - Nội soi
90189030 - - - Thiết bị lọc thận (thận nhân tạo, máy thận và máy lọc máu)
90189040 - - - Máy đo nhiệt
90189050 - - - Máy truyền máu
90189060 - - - Thiết bị và dụng cụ gây mê
90189075 - - - Thiết bị kích thích thần kinh
90189084 - - - Loại khác
90191010 - - - Máy rung - xoa bóp massage dùng điện
90191090 - - - Loại khác
90192000 - - Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
90200000 - Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được
90211010 - - - Dụng cụ chỉnh hình
90211090 - - - Nẹp và các dụng cụ cố định vết gãy khác
90212110 - - - - Bằng plastic
90212190 - - - - Bằng vật liệu khác
90212900 - - - Loại khác
90213100 - - - Khớp giả
90213910 - - - - Bộ phận giả khác
90213990 - - - - Loại khác
90214000 - - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
90215000 - - Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
90219010 - - - Bộ phận và phụ kiện của máy trợ thính
90219090 - - - Loại khác
90221200 - - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
90221300 - - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa
90221400 - - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
90221900 - - - Dùng cho các mục đích khác
90222100 - - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
90222900 - - - Dùng cho các mục đích khác
90223000 - - Ống phát tia X
90229000 - - Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện
90230010 - - Loại được sử dụng để giảng dạy các môn vật lý, hóa học hoặc kỹ thuật
90230080 - - Loại khác
90241011 - - - - Loại phổ biến hoặc dùng cho các bài kiểm tra độ bền kéo
90241013 - - - - Dùng cho các bài kiểm tra độ cứng
90241019 - - - - Loại khác
90241090 - - - Loại khác
90248011 - - - - Để thử nghiệm hàng dệt may, giấy hoặc bìa
90248019 - - - - Loại khác
90248090 - - - Loại khác
90249000 - - Bộ phận và phụ kiện
90251120 - - - - Nhiệt kế y khoa hoặc thú y
90251180 - - - - Loại khác
90251920 - - - - Điện tử
90251980 - - - - Loại khác
90258020 - - - Khí áp kế, không kết hợp với các dụng cụ khác
90258040 - - - - Điện tử
90258080 - - - - Loại khác
90259000 - - Bộ phận và phụ kiện
90261021 - - - - Đồng hồ đo lưu lượng
90261029 - - - - Loại khác
90261081 - - - - Đồng hồ đo lưu lượng
90261089 - - - - Loại khác
90262020 - - - Điện tử
90262040 - - - - Đồng hồ đo áp suất kiểu xoắn ốc hoặc màng kim loại
90262080 - - - - Loại khác
90268020 - - - Điện tử
90268080 - - - Loại khác
90269000 - - Bộ phận và phụ kiện
90271010 - - - Điện tử
90271090 - - - Loại khác
90272000 - - Máy sắc ký và điện di
90273000 - - Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
90275000 - - Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
90278005 - - - Lộ sáng kế
90278011 - - - - - Máy đo pH, máy đo rH và các thiết bị khác để đo độ dẫn
90278013 - - - - - Thiết bị thực hiện các phép đo tính chất vật lý của vật liệu bán dẫn hoặc chất nền LCD hoặc các lớp cách điện và dẫn điện liên quan trong quá trình sản xuất vi mạch bán dẫn hoặc quy trình sản xuất LCD
90278017 - - - - - Loại khác
90278091 - - - - - Máy đo độ nhớt, độ xốp và mét mở rộng
90278099 - - - - - Loại khác
90279010 - - - Thiết bị vi phẫu
90279050 - - - - Của thiết bị thuộc các phân nhóm từ 9027 20 đến 9027 80
90279080 - - - - Của thiết bị vi phẫu hoặc của thiết bị phân tích khí hoặc khói
90281000 - - Thiết bị đo khí
90282000 - - Thiết bị đo chất lỏng
90283011 - - - - Dùng cho pha đơn
90283019 - - - - Dùng cho đa pha
90283090 - - - Loại khác
90289010 - - - Dùng cho công tơ điện
90289090 - - - Loại khác
90291000 - - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự
90292031 - - - - Đồng hồ chỉ tốc độ dùng cho các phương tiện
90292038 - - - - Loại khác
90292090 - - - Máy hoạt nghiệm
90299000 - - Bộ phận và phụ kiện
90301000 - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
90302010 - - - Tia âm cực (ca tốt)
90302030 - - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi
90302091 - - - - Điện tử
90302099 - - - - Loại khác
90303100 - - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
90303200 - - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi
90303310 - - - - Điện tử
90303391 - - - - - Vôn kế
90303399 - - - - - Loại khác
90303900 - - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi
90304000 - - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
90308200 - - - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn
90308400 - - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi
90308930 - - - - Điện tử
90308990 - - - - Loại khác
90309020 - - - Dùng cho thiết bị thuộc phân nhóm 9030 82 00
90309085 - - - Loại khác
90311000 - - Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí
90312000 - - Bàn kiểm tra
90314100 - - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
90314910 - - - - Máy chiếu biên dạng
90314990 - - - - Loại khác
90318032 - - - - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
90318034 - - - - - Loại khác
90318038 - - - - Loại khác
90318091 - - - - Để đo hoặc kiểm tra số lượng hình học
90318098 - - - - Loại khác
90319020 - - - Dùng cho thiết bị của phân nhóm 9031 41 00 hoặc cho các thiết bị và dụng cụ quang học để đo ô nhiễm hạt bề mặt trên các vi mạch bán dẫn của phân nhóm 9031 49
90319030 - - - Dùng cho các thiết bị thuộc phân nhóm 9031 80 32
90319085 - - - Loại khác
90321020 - - - Điện tử
90321081 - - - - Với thiết bị kích hoạt điện
90321089 - - - - Loại khác
90322000 - - Bộ điều chỉnh áp lực
90328100 - - - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén
90328900 - - - Loại khác
90329000 - - Bộ phận và phụ kiện
90330000 - Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc liệt kê tại chương này) của máy móc, thiết bị, dụng cụ hoặc thiết bị của Chương 90
91011100 - - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
91011900 - - - Loại khác
91012100 - - - Có bộ phận lên giây tự động
91012900 - - - Loại khác
91019100 - - - Hoạt động bằng điện
91019900 - - - Loại khác
91021100 - - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
91021200 - - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
91021900 - - - Loại khác
91022100 - - - Có bộ phận lên giây tự động
91022900 - - - Loại khác
91029100 - - - Hoạt động bằng điện
91029900 - - - Loại khác
91031000 - - Hoạt động bằng điện
91039000 - - Loại khác
91040000 - Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy
91051100 - - - Hoạt động bằng điện
91051900 - - - Loại khác
91052100 - - - Hoạt động bằng điện
91052900 - - - Loại khác
91059100 - - - Hoạt động bằng điện
91059900 - - - Loại khác
91061000 - - Thiết bị ghi nhận thời gian; thiết bị tính thời gian
91069000 - - Loại khác
91070000 - Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ
91081100 - - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học
91081200 - - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
91081900 - - - Loại khác
91082000 - - Có bộ phận lên giây tự động
91089000 - - Loại khác
91091000 - - Hoạt động bằng điện
91099000 - - Loại khác
91101110 - - - - Với bánh lắc và dây tóc
91101190 - - - - Loại khác
91101200 - - - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp
91101900 - - - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
91109000 - - Loại khác
91111000 - - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
91112000 - - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
91118000 - - Vỏ đồng hồ loại khác
91119000 - - Bộ phận
91122000 - - Vỏ
91129000 - - Bộ phận
91131010 - - - Bằng kim loại quý
91131090 - - - Bằng kim loại dát phủ kim loại quý
91132000 - - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
91139000 - - Loại khác
91141000 - - Lò xo, kể cả dây tóc
91143000 - - Mặt số
91144000 - - Mâm và trục
91149000 - - Loại khác
92011010 - - - Mới
92011090 - - - Đã qua sử dụng
92012000 - - Đại dương cầm (grand pianos)
92019000 - - Loại khác
92021010 - - - Vi-ô-lông
92021090 - - - Loại khác
92029030 - - - Ghi ta
92029080 - - - Loại khác
92051000 - - Các loại kèn đồng
92059010 - - - Đàn accordion và các nhạc cụ tương tự
92059030 - - - Kèm acmonica
92059050 - - - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ 607
92059090 - - - Loại khác
92060000 - Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas))
92071010 - - - Organ
92071030 - - - Piano điện tử
92071050 - - - Nhạc cụ tổng hợp
92071080 - - - Loại khác
92079010 - - - Ghi ta
92079090 - - - Loại khác
92081000 - - Hộp nhạc
92089000 - - Loại khác
92093000 - - Dây nhạc cụ
92099100 - - - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano
92099200 - - - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92 02
92099400 - - - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92 07
92099920 - - - - Bộ phận và phụ kiện của nhạc cụ thuộc nhóm 9205
92099940 - - - - - Máy nhịp, âm thoa, ống sáo điều chỉnh âm điệu
92099950 - - - - - Bộ phận cho hộp nhạc
92099970 - - - - - Loại khác
93011000 - - Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
93012000 - - Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
93019000 - - Loại khác
93020000 - Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 9303 hoặc 9304
93031000 - - Súng cầm tay nạp đạn phía nòng
93032010 - - - Đơn nòng, nòng trơn
93032095 - - - Loại khác
93033000 - - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
93039000 - - Loại khác
93040000 - Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 9307
93051000 - - Của súng lục ổ quay hoặc súng lục
93052000 - - Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 9303
93059100 - - - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 9301
93059900 - - - Loại khác
93062100 - - - Đạn cát tút (cartridge)
93062900 - - - Loại khác
93063010 - - - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục thuộc nhóm 9302 và cho súng máy phụ thuộc nhóm 9301
93063030 - - - - Dùng cho vũ khí quân sự
93063090 - - - - Loại khác
93069010 - - - Dùng cho mục đích quân sự
93069090 - - - Loại khác
93070000 - Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng
94011000 - - Ghế dùng cho phương tiện bay
94012000 - - Ghế dùng cho xe có động cơ
94013000 - - Ghế quay có điều chỉnh độ cao
94014000 - - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại
94015100 - - - Bằng tre hoặc bằng song, mây
94015900 - - - Loại khác
94016100 - - - Đã nhồi đệm
94016900 - - - Loại khác
94017100 - - - Đã nhồi đệm
94017900 - - - Loại khác
94018000 - - Ghế khác
94019010 - - - Của ghế dùng cho phương tiện bay
94019030 - - - - Bằng gỗ
94019080 - - - - Loại khác
94021000 - - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng
94029000 - - Loại khác
94031051 - - - - Bàn
94031058 - - - - Loại khác
94031091 - - - - Tủ có ngăn có cửa, cửa chớp hoặc cửa lật
94031093 - - - - Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục và các tủ khác
94031098 - - - - Loại khác
94032020 - - - Giường
94032080 - - - Loại khác
94033011 - - - - Bàn
94033019 - - - - Loại khác
94033091 - - - - Tủ có ngăn có cửa, cửa chớp hoặc cửa lật; Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục và các tủ khác
94033099 - - - - Loại khác
94034010 - - - Trang bị nhà bếp khép kín
94034090 - - - Loại khác
94035000 - - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
94036010 - - - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ăn và phòng khách
94036030 - - - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong các cửa hàng
94036090 - - - Đồ nội thất bằng gỗ khác
94037000 - - Đồ nội thất bằng nhựa
94038100 - - - Bằng tre hoặc song, mây
94038900 - - - Loại khác
94039010 - - - Bằng kim loại
94039030 - - - Bằng gỗ
94039090 - - - Bằng nguyên liệu khác
94041000 - - Khung đệm
94042110 - - - - Bằng cao su
94042190 - - - - Bằng plastic
94042910 - - - - Đồ nội thất có gắn lò xo
94042990 - - - - Loại khác
94043000 - - Túi ngủ
94049010 - - - Nhồi lông tơ hoặc lông vũ
94049090 - - - Loại khác
94051021 - - - - Bằng nhựa, loại được sử dụng với đèn dây tóc
94051040 - - - - Loại khác
94051050 - - - Bằng thuỷ tinh
94051091 - - - - Được sử dụng với đèn dây tóc
94051098 - - - - Loại khác
94052011 - - - - Bằng nhựa, loại được sử dụng với đèn dây tóc
94052040 - - - - Loại khác
94052050 - - - Bằng thuỷ tinh
94052091 - - - - Loại sử dụng cho đèn dây tóc
94052099 - - - - Loại khác
94053000 - - Bộ đèn dùng cho cây Nô-en
94054010 - - - Đèn pha và đèn rọi
94054031 - - - - - Loại sử dụng cho đèn dây tóc
94054035 - - - - - Loại dùng với đèn huỳnh quang hình ống
94054039 - - - - - Loại khác
94054091 - - - - - Loại sử dụng cho đèn dây tóc
94054095 - - - - - Loại dùng với đèn huỳnh quang hình ống
94054099 - - - - - Loại khác
94055000 - - Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện
94056020 - - - Bằng plastic
94056080 - - - Bằng vật liệu khác
94059110 - - - - Sản phẩm dùng cho bộ đèn điện (không bao gồm đèn pha và đèn rọi)
94059190 - - - - Loại khác
94059200 - - - Bằng plastic
94059900 - - - Loại khác
94060011 - - Nhà di động
94060020 - - - Bằng gỗ
94060031 - - - - Nhà trồng cây
94060038 - - - - Loại khác
94060080 - - - Bằng vật liệu khác
95030010 - - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
95030021 - - - Búp bê
95030029 - - - Bộ phận và phụ kiện
95030030 - - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng; bộ dụng cụ lắp ráp mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”)
95030035 - - - Bằng plastic
95030039 - - - Bằng vật liệu khác
95030041 - - - Đã nhồi
95030049 - - - Loại khác
95030055 - - Đồ chơi và dụng cụ âm nhạc
95030061 - - - Bằng gỗ
95030069 - - - Loại khác
95030070 - - Đồ chơi khác, được đóng gói thành bộ
95030075 - - - Bằng plastic
95030079 - - - Bằng vật liệu khác
95030081 - - - Vũ khí đồ chơi
95030085 - - - Mô hình thu nhỏ bằng kim loại
95030095 - - - - Bằng plastic
95030099 - - - - Loại khác
95042000 - - Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a
95043010 - - - Trò chơi có màn hình
95043020 - - - Máy trò chơi khác
95043090 - - - Bộ phận
95044000 - - Bộ bài
95045000 - - Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504 30
95049010 - - - Bộ đua xe điện, có thuộc tính của các trò chơi mang tính cạnh tranh
95049080 - - - Loại khác
95051010 - - - Bằng thuỳ tinh
95051090 - - - Bằng vật liệu khác
95059000 - - Loại khác
95061110 - - - - Ván trượt tuyết băng đồng
95061121 - - - - - Ván trượt tuyết và ván trượt tuyết đơn
95061129 - - - - - Loại khác
95061180 - - - - Ván trượt tuyết khác
95061200 - - - Dây buộc ván trượt
95061900 - - - Loại khác
95062100 - - - Ván buồm
95062900 - - - Loại khác
95063100 - - - Gậy và bộ gậy chơi gôn
95063200 - - - Bóng
95063910 - - - - Bộ phận của gậy chơi gôn
95063990 - - - - Loại khác
95064000 - - Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn
95065100 - - - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới
95065900 - - - Loại khác
95066100 - - - Bóng tennis
95066200 - - - Bóng có thể bơm hơi
95066910 - - - - Bóng cricket và polo
95066990 - - - - Loại khác
95067010 - - - Lưỡi giày trượt băng
95067030 - - - Lưỡi trượt có bánh xe
95067090 - - - Bộ phận và phụ kiện
95069110 - - - - Máy tập thể dục với bộ phận chịu lực có thể điều chỉnh
95069190 - - - - Loại khác
95069910 - - - - Thiết bị chơi cricket và polo, ngoài bóng
95069990 - - - - Loại khác
95071000 - - Cần câu
95072010 - - - Lưỡi câu, không có dây cước
95072090 - - - Loại khác
95073000 - - Bộ cuộn dây câu
95079000 - - Loại khác
95081000 - - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động
95089000 - - Loại khác
96011000 - - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
96019000 - - Loại khác
96020000 - Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
96031000 - - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán
96032100 - - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
96032930 - - - - Bàn chải chải tóc
96032980 - - - - Loại khác
96033010 - - - Bút lông vẽ và bút lông để viết
96033090 - - - Bút lông dùng cho việc trang điểm
96034010 - - - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự
96034090 - - - Miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
96035000 - - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
96039010 - - - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ
96039091 - - - - Chổi quét đường; chổi và bàn chải dùng cho hộ gia đình, bao gồm bàn chải đánh giày và bàn chải quần áo; bàn chải lông động vật
96039099 - - - - Loại khác
96040000 - Giần và sàng tay
96050000 - Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo
96061000 - - Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng
96062100 - - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt
96062200 - - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
96062900 - - - Loại khác
96063000 - - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh
96071100 - - - Có răng bằng kim loại cơ bản
96071900 - - - Loại khác
96072010 - - - Bằng kim loại cơ bản, bao gồm các dải hẹp gắn với răng bằng kim loại cơ bản
96072090 - - - Loại khác
96081010 - - - Dùng mực lỏng (bút bi mực nước)
96081092 - - - - Có ruột bút có thể thay thế được
96081099 - - - - Loại khác
96082000 - - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu
96083000 - - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác
96084000 - - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy
96085000 - - Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
96086000 - - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực
96089100 - - - Ngòi bút và bi ngòi
96089900 - - - Loại khác
96091010 - - - Có ruột bằng than chì
96091090 - - - Loại khác
96092000 - - Ruột chì, đen hoặc màu
96099010 - - - Phấn màu và than vẽ
96099090 - - - Loại khác
96100000 - Bảng đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung
96110000 - Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó
96121010 - - - Bằng plastic
96121020 - - - Từ sợi nhân tạo, có chiều rộng dưới 30 mm, được đặt vĩnh viễn trong các hộp mực bằng nhựa hoặc kim loại được sử dụng trong máy đánh chữ tự động, thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các máy khác
96121080 - - - Loại khác
96122000 - - Tấm mực dấu
96131000 - - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại
96132000 - - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại
96138000 - - Bật lửa khác
96139000 - - Bộ phận
96140010 - - Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc
96140090 - - Loại khác
96151100 - - - Bằng cao su cứng hoặc plastic
96151900 - - - Loại khác
96159000 - - Loại khác
96161010 - - - Bình, lọ xịt để trang điểm
96161090 - - - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt
96162000 - - Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
96170000 - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột phích thủy tinh
96180000 - Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ
96190011 - - - - Băng (miếng) vệ sinh
96190013 - - - - Nút bông vệ sinh
96190019 - - - - Loại khác
96190021 - - - - Khăn và tã lót cho trẻ
96190029 - - - - Loại khác (ví dụ, sản phẩm chăm sóc người mất chức năng kiểm soát)
96190031 - - - Từ sợi nhân tạo
96190039 - - - Loại khác
96190041 - - - - Dệt kim hoặc móc
96190049 - - - - Loại khác
96190051 - - - - Dệt kim hoặc móc
96190059 - - - - Loại khác
96190090 - - Từ vật liệu khác
97011000 - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu
97019000 - - Loại khác
97020000 - Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô
97030000 - Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu
97040000 - Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 4907
97050000 - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
97060000 - Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
Tra cứu số liệu
FTA, QUY ĐỊNH PHI THUẾ
Hiệp định EVFTA
Biểu thuế hiệp định FTA
Quy định phi thuế
Sản phẩm nội bật
Thông tin ngành Logistics Việt Nam hàng tháng (P.CSDL)
Thông tin xuất khẩu Gạo hàng tháng (P.Xuất nhập khẩu)
Bản tin Dược phẩm và Trang thiết bị y tế hàng tuần (P.Công nghiệp)
Thông tin Thị trường thép hàng tháng (P.Công nghiệp)
Thông tin Thị trường sắt thép và nguyên liệu thế giới hàng tháng (P.Kinh tế quốc tế)
Phòng ban
Kinh tế-Pháp luật
Nhóm Chuyên gia