Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
FTA, QUY ĐỊNH PHI THUẾ
›
Hiệp định EVFTA
›
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của liên minh châu Âu
Biểu thuế của Việt Nam
Biểu thuế xuất khẩu của Việt Nam
Biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam
Tài liệu liên quan tới hiệp định EVFTA
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Danh mục (CN 2012)
Tất cả
01 - Động vật sống
02 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
04 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
06 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
07 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
08 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
09 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
10 - Ngũ cốc
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
17 - Đường và các loại kẹo đường
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
21 - Các chế phẩm ăn được khác
22 - Đồ uống, rượu và giấm
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
26 - Quặng, xỉ và tro
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
29 - Hoá chất hữu cơ
30 - Dược phẩm
31 - Phân bón
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và…
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế..
35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
50 - Tơ tằm
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
52 - Bông
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm…
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
69 - Đồ gốm, sứ
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang..
72 - Sắt và thép
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và
86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng…
87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
88 - Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm...; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
95 - Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
96 - Các mặt hàng khác
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
0101 - Ngựa, lừa, la sống.
01012100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01012910 - - - - Để giết mổ
01012990 - - - - Loại khác
01013000 - - Lừa
01019000 - - Loại khác
0102 - Động vật sống họ trâu bò.
01022110 - - - - Bò tơ (Bò cái chưa sinh sản)
01022130 - - - - Bò cái
01022190 - - - - Loại khác
01022910 - - - - Có trọng lượng không quá 80 kg
01022921 - - - - - Để giết mổ
01022929 - - - - - Loại khác
01022941 - - - - - Để giết mổ
01022949 - - - - - Loại khác
01022951 - - - - - - Để giết mổ
01022959 - - - - - - Loại khác
01022961 - - - - - - Để giết mổ
01022969 - - - - - - Loại khác
01022991 - - - - - - Để giết mổ
01022999 - - - - - - Loại khác
01023100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01023910 - - - - Các loài vật nuôi
01023990 - - - - Loại khác
01029020 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01029091 - - - - Các loài vật nuôi
01029099 - - - - Loại khác
0103 - Lợn sống.
01031000 - - Loại thuần chủng để nhân giống
01039110 - - - - Các loài vật nuôi
01039190 - - - - Loại khác
01039211 - - - - - Lợn nái đã sinh sản ít nhất một lứa, trọng lượng không dưới 160kg
01039219 - - - - - Loại khác
01039290 - - - - Loại khác
0104 - Cừu, dê sống.
01041010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01041030 - - - - Cừu non (đến 1 năm tuổi)
01041080 - - - - Loại khác
01042010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01042090 - - - Loại khác
0105 - Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
01051111 - - - - - Đẻ giống
01051119 - - - - - Loại khác
01051191 - - - - - Đẻ giống
01051199 - - - - - Loại khác
01051200 - - - Gà tây
01051300 - - - Vịt, ngan
01051400 - - - Ngỗng
01051500 - - - Gà lôi
01059400 - - - Các loại gà thuộc loài Gallus domesticus
01059910 - - - - Vịt, ngan
01059920 - - - - Ngỗng
01059930 - - - - Gà tây
01059950 - - - - Gà lôi
0106 - Động vật sống khác.
01061100 - - - Bộ động vật linh trưởng
01061200 - - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
01061300 - - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
01061410 - - - - Thỏ nuôi
01061490 - - - - Loại khác
01061900 - - - Loại khác
01062000 - - Loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
01063100 - - - Chim săn mồi
01063200 - - - Vẹt (bao gồm cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
01063300 - - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
01063910 - - - - Chim bồ câu
01063980 - - - - Loại khác
01064100 - - - Các loại ong
01064900 - - - Loại khác
01069000 - - Loại khác
0201 - Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
02011000 - - Thịt cả con và nửa con
02012020 - - - Nửa con
02012030 - - - Phần tư trước nguyên hoặc được cắt miếng
02012050 - - - Phần tư sau nguyên hoặc được cắt miếng
02012090 - - - Loại khác
02013000 - - Thịt lọc không xương
0202 - Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
02021000 - - Thịt cả con và nửa con
02022010 - - - Nửa con
02022030 - - - Phần tư trước nguyên hoặc được cắt miếng
02022050 - - - Phần tư sau nguyên hoặc được cắt miếng
02022090 - - - Loại khác
02023010 - - - Phần tư trước, toàn bộ hoặc cắt thành tối đa năm miếng, mỗi phần tư đặt thành một khối; nửa con đặt thành hai khối, một khối chứa phần tư trước, toàn bộ hoặc cắt thành tối đa năm mảnh, khối còn lại chứa phần tư sau, không bao gồm phần thăn, một mảnh
02023050 - - - Các mảnh thịt vai, nạc vai, ức
02023090 - - - Loại khác
0203 - Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02031110 - - - - Của lợn nuôi
02031190 - - - - Loại khác
02031211 - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02031219 - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02031290 - - - - Loại khác
02031911 - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02031913 - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng, có xương
02031915 - - - - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
02031955 - - - - - - Không xương
02031959 - - - - - - Loại khác
02031990 - - - - Loại khác
02032110 - - - - Của lợn nuôi
02032190 - - - - Loại khác
02032211 - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02032219 - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02032290 - - - - Loại khác
02032911 - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02032913 - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng, có xương
02032915 - - - - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
02032955 - - - - - - Không xương
02032959 - - - - - - Loại khác
02032990 - - - - Loại khác
0204 - Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02041000 - - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
02042100 - - - Thịt cả con và nửa con
02042210 - - - - Phần tư trước
02042230 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02042250 - - - - Đùi
02042290 - - - - Loại khác
02042300 - - - Thịt lọc không xương
02043000 - - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
02044100 - - - Thịt cả con và nửa con
02044210 - - - - Phần tư trước
02044230 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02044250 - - - - Đùi
02044290 - - - - Loại khác
02044310 - - - - Của cừu
02044390 - - - - Loại khác
02045011 - - - - Thịt cả con và nửa con
02045013 - - - - Phần tư trước
02045015 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02045019 - - - - Đùi
02045031 - - - - - Thịt pha có xương
02045039 - - - - - Mảnh không xương
02045051 - - - - Thịt cả con và nửa con
02045053 - - - - Phần tư trước
02045055 - - - - Thịt cằm và/hoặc sườn
02045059 - - - - Đùi
02045071 - - - - - Thịt pha có xương
02045079 - - - - - Mảnh không xương
0205 - Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02050020 - - Tươi hoặc ướp lạnh
02050080 - - Đông lạnh
0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02061010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02061095 - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02061098 - - - - Loại khác
02062100 - - - Lưỡi
02062200 - - - Gan
02062910 - - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02062991 - - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02062999 - - - - - Loại khác
02063000 - - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
02064100 - - - Gan
02064900 - - - Loại khác
02068010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02068091 - - - - Của ngựa, lừa, la
02068099 - - - - Của cừu và dê
02069010 - - - Dùng trong sản xuất dược phẩm
02069091 - - - - Của ngựa, lừa, la
02069099 - - - - Của cừu và dê
0207 - Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02071110 - - - - Được làm lông và ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "gà 83%"
02071130 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 70%"
02071190 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 65%", hoặc cách gọi khác
02071210 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 70%"
02071290 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà 65%", hoặc cách gọi khác
02071310 - - - - - Không xương
02071320 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02071330 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02071340 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02071350 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02071360 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02071370 - - - - - - Loại khác
02071391 - - - - - Gan
02071399 - - - - - Loại khác
02071410 - - - - - Không xương
02071420 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02071430 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02071440 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02071450 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02071460 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02071470 - - - - - - Loại khác
02071491 - - - - - Gan
02071499 - - - - - Loại khác
02072410 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 80%"
02072490 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 73%", hoặc cách gọi khác
02072510 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 80%"
02072590 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "gà tây 73%", hoặc cách gọi khác
02072610 - - - - - Không xương
02072620 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02072630 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02072640 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02072650 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02072660 - Tỏi gà và tỏi gà cắt mảnh
02072670 - Loại khác
02072680 - - - - - - Loại khác
02072691 - - - - - Gan
02072699 - - - - - Loại khác
02072710 - - - - - Thịt lọc không xương
02072720 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02072730 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02072740 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02072750 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02072760 - Tỏi gà và tỏi gà cắt mảnh
02072770 - Loại khác
02072780 - - - - - - Loại khác
02072791 - - - - - Gan
02072799 - - - - - Loại khác
02074120 - - - - Được làm lông, tiết và ruột nhưng không bỏ đi, bao gồm đầu và chân, được gọi là "vịt 85%"
02074130 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 70%"
02074180 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 63%", hoặc cách gọi khác
02074230 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu và chân nhưng bao gồm cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 70%"
02074280 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, cổ, tim, gan, mề được gọi là "vịt 63%", hoặc cách gọi khác
02074300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02074410 - - - - - Không xương
02074421 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02074431 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02074441 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02074451 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02074461 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02074471 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02074481 - - - - - - Loại khác
02074491 - - - - - Gan, trừ gan béo
02074499 - - - - - Loại khác
02074510 - - - - - Không xương
02074521 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02074531 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02074541 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02074551 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02074561 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02074571 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02074581 - - - - - - Loại khác
02074593 - - - - - - Gan béo
02074595 - - - - - - Loại khác
02074599 - - - - - Loại khác
02075110 - - - - Được làm lông, tiết và không bỏ ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "ngỗng 82%"
02075190 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, bao gồm hoặc không bao gồm tim, mề được gọi là "ngỗng 75%", hoặc cách gọi khác
02075210 - - - - Được làm lông, tiết và không bỏ ruột, bao gồm đầu và chân, được gọi là "ngỗng 82%"
02075290 - - - - Được làm lông và bỏ ruột, không bao gồm đầu, chân, bao gồm hoặc không bao gồm tim, mề được gọi là "ngỗng 75%", hoặc cách gọi khác
02075300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02075410 - - - - - Không xương
02075421 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02075431 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02075441 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02075451 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02075461 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02075471 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02075481 - - - - - - Loại khác
02075491 - - - - - Gan, trừ gan béo
02075499 - - - - - Loại khác
02075510 - - - - - Không xương
02075521 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02075531 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02075541 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02075551 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02075561 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02075571 - - - - - - Sơ chế hoàn toàn
02075581 - - - - - - Loại khác
02075593 - - - - - - Gan béo
02075595 - - - - - - Loại khác
02075599 - - - - - Loại khác
02076005 - - - Chưa chặt mảnh, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02076010 - - - - - Không xương
02076021 - - - - - - Một nửa hoặc một phần tư
02076031 - - - - - - Toàn bộ cánh, bao gồm hoặc không bao gồm đầu cánh
02076041 - - - - - - Lưng, cổ, lưng bao gồm cổ, phao câu và đầu cánh
02076051 - - - - - - Ức và các mảnh của chúng
02076061 - - - - - - Đùi và các mảnh chặt của đùi
02076081 - - - - - - Loại khác
02076091 - - - - - Gan
02076099 - - - - - Loại khác
0208 - Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02081010 - - - Của thỏ nuôi
02081090 - - - Loại khác
02083000 - - Của bộ động vật linh trưởng
02084010 - - - Thịt cá voi
02084020 - - - Thịt hải cẩu
02084080 - - - Loại khác
02085000 - - Của loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
02086000 - - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
02089010 - - - Của bồ câu nuôi
02089030 - - - Của thú săn, trừ thỏ và thỏ rừng
02089060 - - - Của tuần lộc
02089070 - - - Đùi ếch
02089098 - - - Loại khác
0209 - Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô…
02091011 - - - - Tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối hoặc ngâm nước muối
02091019 - - - - Làm khô hoặc hun khói
02091090 - - - Mỡ lợn, trừ các loại thuộc nhóm 0209 10 11 hoặc 0209 10 19
02099000 - - Loại khác
0210 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm
02101111 - - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02101119 - - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02101131 - - - - - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng
02101139 - - - - - - Thịt vai và các mảnh của chúng
02101190 - - - - Loại khác
02101211 - - - - - Muối hoặc ngâm nước muối
02101219 - - - - - Làm khô hoặc hun khói
02101290 - - - - Loại khác
02101910 - - - - - - Thịt xông khói
02101920 - - - - - - Mặt ba phần tư hoặc giữa
02101930 - - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02101940 - - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng
02101950 - - - - - - Loại khác
02101960 - - - - - - Thịt đùi trước và các mảnh của chúng
02101970 - - - - - - Thịt thăn và các mảnh của chúng
02101981 - Không xương
02101989 - Loại khác
02101990 - - - - Loại khác
02102010 - - - Có xương
02102090 - - - Không xương
02109100 - - - Của bộ động vật linh trưởng
02109210 - - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
02109291 - - - - - Thịt
02109292 - - - - - Phụ phẩm sau giết mổ
02109299 - - - - - Bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
02109300 - - - Của loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa)
02109910 - - - - - Của ngựa, đã được muối, ngâm nước muối hoặc làm khô
02109921 - - - - - - Có xương
02109929 - - - - - - Không xương
02109931 - - - - - Của tuần lộc
02109939 - - - - - Loại khác
02109941 - - - - - - Gan
02109949 - - - - - - Loại khác
02109951 - - - - - - Thịt diềm thăn và thịt dải
02109959 - - - - - - Loại khác
02109971 - Gan béo của vịt, ngan hoặc ngỗng, muối hoặc ngâm nước muối
02109979 - Loại khác
02109985 - - - - - - Loại khác
02109990 - - - - Bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ
0301 - Cá sống.
03011100 - - - Cá nước ngọt
03011900 - - - Loại khác
03019110 - - - - Của loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03019190 - - - - Loại khác
03019210 - - - - Có chiều dài dưới 12 cm
03019230 - - - - Có chiều dài từ 12 cm trở lên nhưng dưới 20 cm
03019290 - - - - Có chiều dài từ 20 cm trở lên
03019300 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
03019410 - - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
03019490 - - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương(Thunnus orientalis)
03019500 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03019911 - - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03019918 - - - - - Loại khác
03019985 - - - - Loại khác
0302 - Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
03021110 - - - - Của loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03021120 - - - - Của loài Oncorhynchus mykiss, bao gồm đầu, mang, ruột, có trọng lượng trên 1,2 kg mỗi con hoặc bỏ đầu, mang, ruột, có trọng lượng lớn hơn 1 kg mỗi con
03021180 - - - - Loại khác
03021300 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03021400 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
03021900 - - - Loại khác
03022110 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03022130 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03022190 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương (Hippoglossus stenolepis)
03022200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03022300 - - - Cá bơn Sole (Solea spp.)
03022400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03022910 - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03022980 - - - - Loại khác
03023110 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023190 - - - - Loại khác
03023210 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023290 - - - - Loại khác
03023310 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023390 - - - - Loại khác
03023410 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023490 - - - - Loại khác
03023511 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023519 - - - - - Loại khác
03023591 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023599 - - - - - Loại khác
03023610 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023690 - - - - Loại khác
03023920 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03023980 - - - - Loại khác
03024100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03024200 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03024310 - - - - Cá trích dầu thuộc loài Sardina pilchardus
03024330 - - - - Cá trích dầu thuộc chi Sardinopos; cá trích xương (Sardinella spp.)
03024390 - - - - Cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03024400 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03024510 - - - - Cá nục gai Đại Tây Dương (Trachurus trachurus)
03024530 - - - - Cá sòng Chi lê (Trachurus murphyi)
03024590 - - - - Loại khác
03024600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03024700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03025110 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03025190 - - - - Loại khác
03025200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03025300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03025411 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03025415 - - - - - Cá tuyết phương Nam (Merluccius australis)
03025419 - - - - - Loại khác
03025490 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03025500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03025600 - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
03025910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03025920 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03025930 - - - - Cá Minh thái (Pollachius pollachius)
03025940 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03025990 - - - - Loại khác
03027100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03027200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03027300 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
03027400 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03027900 - - - Loại khác
03028110 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Squalus acanthias
03028120 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Scyliorhinus spp.
03028130 - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03028190 - - - - Loại khác
03028200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03028300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03028410 - - - - Cá vược Châu Âu (Dicentrarchus labrax)
03028490 - - - - Loại khác
03028510 - - - - Thuộc loài Dentex dentex hoặc Pagellus spp.
03028530 - - - - Cá tráp đầu vàng (Sparus aurata)
03028590 - - - - Loại khác
03028910 - - - - Cá nước ngọt
03028921 - - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03028929 - - - - - - Loại khác
03028931 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03028939 - - - - - - Loại khác
03028940 - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03028950 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03028960 - - - - - Cá chồn hồng (Genypterus blacodes)
03028990 - - - - - Loại khác
03029000 - - Gan và bọc trứng cá
0303 - Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
03031100 - - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
03031200 - - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03031300 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
03031410 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03031420 - - - - Của loài Oncorhynchus mykiss, bao gồm đầu, mang, ruột, có trọng lượng trên 1,2 kg mỗi con hoặc bỏ đầu, mang, ruột, có trọng lượng lớn hơn 1 kg mỗi con
03031490 - - - - Loại khác
03031900 - - - Loại khác
03032300 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03032400 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03032500 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
03032600 - - - Cá chình (Angullla spp.)
03032900 - - - Loại khác
03033110 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03033130 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03033190 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương (Hippoglossus stenolepis)
03033200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03033300 - - - Cá bơn sole (Solea spp.)
03033400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03033910 - - - - Cá bơn (Platichthys flesus)
03033930 - - - - Cá thuộc chi Rhombosolea
03033950 - - - - Cá thuộc loài Pelotreis flavilatus hoặc Peltorhamphus novaezelandiae
03033985 - - - - Loại khác
03034110 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034190 - - - - Loại khác
03034212 - - - - - - Trọng lượng trên 10 kg/con
03034218 - - - - - - Loại khác
03034242 - - - - - - Trọng lượng trên 10 kg/con
03034248 - - - - - - Loại khác
03034290 - - - - Loại khác
03034310 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034390 - - - - Loại khác
03034410 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034490 - - - - Loại khác
03034512 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034518 - - - - - Loại khác
03034591 - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034599 - - - - - Loại khác
03034610 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034690 - - - - Loại khác
03034920 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03034985 - - - - Loại khác
03035100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03035310 - - - - Cá trích dầu thuộc loài Sardina pilchardus
03035330 - - - - Cá trích dầu thuộc chi Sardinopos; cá trích xương (Sardinella spp.)
03035390 - - - - Cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03035410 - - - - Thuộc loài Scomber scombrus hoặc Scomber japonicus
03035490 - - - - Thuộc loài Scomber australasicus
03035510 - - - - Cá nục gai Đại Tây Dương (Trachurus trachurus)
03035530 - - - - Cá sòng Chi lê (Trachurus murphyi)
03035590 - - - - Loại khác
03035600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03035700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03036310 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03036330 - - - - Thuộc loài Gadus morhua
03036390 - - - - Thược loài Gadus macroephalus
03036400 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03036500 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03036611 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03036612 - - - - - Cá tuyết Ác hen ti na (Cá tuyết Tây Nam Đại Tây Dương) (Merluccius hubbsi)
03036613 - - - - - Cá tuyết phương Nam (Merluccius australis)
03036619 - - - - - Loại khác
03036690 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03036700 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03036810 - - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Gadus poutassou)
03036890 - - - - Cá tuyết lam phương Nam (Micromesistitus autralis)
03036910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03036930 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03036950 - - - - Cá tuyết Minh Thái (Pollachius pollachius)
03036970 - - - - Cá tuyết lam lựu đạn (Macruronus novaezelandiae)
03036980 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03036990 - - - - Loại khác
03038110 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Squalus acanthias
03038120 - - - - Cá nhám góc thuộc loài Scyliorhinus spp.
03038130 - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03038190 - - - - Loại khác
03038200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03038300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03038410 - - - - Cá vược Châu Âu (Dicentrarchus labrax)
03038490 - - - - Loại khác
03038910 - - - - Cá nước ngọt
03038921 - - - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604
03038929 - - - - - - Loại khác
03038931 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03038939 - - - - - - Loại khác
03038940 - - - - - Cá thuộc loài Orynopsis unicolor
03038945 - - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03038950 - - - - - Cá tráp biển (Dentex dentex, Pagellus spp.)
03038955 - - - - - Cá tráp đầu vàng (Sparus aurata)
03038960 - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03038965 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03038970 - - - - - Cá chồn hồng (Genypterus blacodes)
03038990 - - - - - Loại khác
03039010 - - - Bọc trứng cá cứng và mềm được dùng trong sản xuất deoxyribonucleic a-xít hoặc protamine sun- phát
03039090 - - - Loại khác
0304 - Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
03043100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03043200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03043300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03043900 - - - Loại khác
03044100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03044210 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus mykiss, có trọng lượng lớn hơn 400g/con
03044250 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03044290 - - - - Loại khác
03044300 - - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
03044410 - - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) và cá thuộc loài Boreogadus saida
03044430 - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03044490 - - - - Loại khác
03044500 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03044600 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03044910 - - - - Cá nước ngọt
03044950 - - - - - Cá đỏ (Sebastes spp.)
03044990 - - - - - Loại khác
03045100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03045200 - - - Cá hồi
03045300 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
03045400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03045500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03045910 - - - - Cá nước ngọt
03045950 - - - - - Phi lê cá trích
03045990 - - - - - Loại khác
03046100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03046200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03046300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03046900 - - - Loại khác
03047110 - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03047190 - - - - Loại khác
03047200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03047300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03047411 - - - - - Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus)
03047415 - - - - - Cá tuyết Ác hen ti na (Cá tuyết Tây Nam Đại Tây Dương) (Merluccius hubbsi)
03047419 - - - - - Loại khác
03047490 - - - - Cá tuyết thuộc chi Urophycis
03047500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03047910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03047930 - - - - Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus)
03047950 - - - - Cá tuyết lam lựu đạn (Macruronus novaezelandiae)
03047980 - - - - Cá tuyết lam (Molva spp.)
03047990 - - - - Loại khác
03048100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03048210 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus mykiss, có trọng lượng lớn hơn 400g/con
03048250 - - - - Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster
03048290 - - - - Loại khác
03048310 - - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03048330 - - - - Cá bơn (Platichthys flesus)
03048350 - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03048390 - - - - Loại khác
03048400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03048500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03048600 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03048700 - - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
03048910 - - - - Cá nước ngọt
03048921 - - - - - - Thuộc loài Sebastes marinus
03048929 - - - - - - Loại khác
03048930 - - - - - Cá thuộc chi Euthynmus, trừ cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc nhóm 0302 87 00
03048941 - - - - - - Cá nục hoa thuộc loài Scomber australasicus
03048949 - - - - - - Loại khác
03048951 - - - - - - Cá nhám góc (Squalus acanthias, Scyliorhinus spp.)
03048955 - - - - - - Cá mập (Lamna nasus)
03048959 - - - - - - Cá mập khác
03048960 - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03048990 - - - - - Loại khác
03049100 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03049200 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03049310 - - - - Thanh cua
03049390 - - - - Loại khác
03049410 - - - - Thanh cua
03049490 - - - - Loại khác
03049510 - - - - Thanh cua
03049521 - - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03049525 - - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus morhua
03049529 - - - - - - Loại khác
03049530 - - - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03049540 - - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03049550 - - - - - Cá tuyết thuộc chi Merluccius
03049560 - - - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Gadus poutassou)
03049590 - - - - - Loại khác
03049910 - - - - Thanh cua
03049921 - - - - - Cá nước ngọt
03049923 - - - - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03049929 - - - - - - Cá đỏ (Sebastes spp.)
03049955 - - - - - - Cá vây tia (Lepidorhombus spp.)
03049961 - - - - - - Cá vền Đại Tây Dương (Brama spp.)
03049965 - - - - - - Cá thầy tu (Lophius spp.)
03049999 - - - - - - Loại khác
0305 - Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên
03051000 - - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03052000 - - Gan và bọc trứng cá, khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
03053100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03053211 - - - - - Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus
03053219 - - - - - Loại khác
03053290 - - - - Loại khác
03053910 - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho), muối hoặc ngâm nước muối
03053950 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides), muối hoặc ngâm nước biển
03053990 - - - - Loại khác
03054100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03054200 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03054300 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03054410 - - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03054490 - - - - Loại khác
03054910 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides)
03054920 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03054930 - - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03054980 - - - - Loại khác - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không ướp muối nhưng không hun khói
03055110 - - - - Làm khô, không muối
03055190 - - - - Làm khô, muối
03055910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03055930 - - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03055950 - - - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
03055970 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03055980 - - - - Loại khác
03056100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03056200 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03056300 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03056400 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03056910 - - - - Cá thuộc loài Boreogadus saida
03056930 - - - - Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus)
03056950 - - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03056980 - - - - Loại khác
03057110 - - - - Hun khói
03057190 - - - - Loại khác
03057200 - - - Đầu cá, đuôi và dạ dày
03057900 - - - Loại khác
0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ...; động vật giáp xác...; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
03061105 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061110 - - - - - Đuôi tôm hùm đất
03061190 - - - - - Loại khác
03061205 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061210 - - - - - Nguyên con
03061290 - - - - - Loại khác
03061405 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061410 - - - - - Cua thuộc loài Paralithodes camchaticus, Chionoecetes spp. hoặc Callinectes sapidus
03061430 - - - - - Cua thuộc loài Cancer pagurus
03061490 - - - - - Loại khác
03061510 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061590 - - - - Loại khác
03061610 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061691 - - - - - Tôm thuộc loài Crangon crangon
03061699 - - - - - Loại khác
03061710 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061791 - - - - - Tôm hồng nước sâu (Parapenaeus longirostris)
03061792 - - - - - Tôm thuộc chi Penaeus
03061793 - - - - - Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus
03061794 - - - - - Tôm thuộc chi Crangon, trừ loài Crangon crangon
03061799 - - - - - Loại khác
03061905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03061910 - - - - - Tôm càng nước ngọt
03061990 - - - - - Loại khác
03062110 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062190 - - - - Loại khác
03062210 - - - - Sống
03062230 - - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062291 - - - - - - Nguyên con
03062299 - - - - - - Loại khác
03062410 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062430 - - - - - Cua thuộc loài Cancer pagurus
03062480 - - - - - Loại khác
03062510 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062590 - - - - Loại khác
03062610 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062631 - - - - - - Tươi hoặc ướp lạnh, hoặc làm chín bằng cách hấp hoặc đun sôi trong nước
03062639 - - - - - - Loại khác
03062690 - - - - - Loại khác
03062710 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062791 - - - - - Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus
03062795 - - - - - Tôm thuộc chi Crangon, trừ loài Crangon crangon
03062799 - - - - - Loại khác
03062905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03062910 - - - - - Tôm càng nước ngọt
03062990 - - - - - Loại khác
0307 - Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ...; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc…
03071110 - - - - Hàu dẹt (thuộc chi Ostrea), sống và có trọng lượng (cả vỏ) không lớn hơn 40g/con
03071190 - - - - Loại khác
03071910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03071990 - - - - Loại khác
03072100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03072905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03072910 - - - - - Sò vua (Pecten maximus), đông lạnh
03072990 - - - - - Loại khác
03073110 - - - - Mytilus spp.
03073190 - - - - Perna spp.
03073905 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03073910 - - - - - Mytilus spp.
03073990 - - - - - Perna spp.
03074110 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)
03074191 - - - - - Loligo spp., Ommastrephes sagittatus
03074199 - - - - - Loại khác
03074905 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03074909 - Cá bơn lùn (mực nang) (Sepiola rondeleti)
03074911 - Loại khác
03074918 - - - - - - Loại khác
03074931 - Loligo vulgaris
03074933 - Loligo pealei
03074935 - Loligo patagonica
03074938 - Loại khác
03074951 - - - - - - Ommastrephes sagittatus
03074959 - - - - - - Loại khác
03074971 - - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)
03074991 - - - - - - Loligo spp., Ommastrephes sagittatus
03074999 - - - - - - Loại khác
03075100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03075905 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03075910 - - - - - Đông lạnh
03075990 - - - - - Loại khác
03076010 - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03076090 - - - Loại khác
03077100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03077910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03077990 - - - - Loại khác
03078100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03078910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03078990 - - - - Loại khác
03079100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03079910 - - - - Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03079911 - - - - - Illex spp.
03079913 - - - - - Ngao sọc venus và các loài khác thuộc họ
03079917 - - - - - Loại khác
03079980 - - - - Loại khác
0308 - Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm...; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật…
03081100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03081910 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói , không có sự chế biến khác
03081930 - - - - Đông lạnh
03081990 - - - - Loại khác
03082100 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03082910 - - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03082930 - - - - Đông lạnh
03082990 - - - - Loại khác
03083010 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03083030 - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03083050 - - - Đông lạnh
03083090 - - - Loại khác
03089010 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
03089030 - - - Hun khói, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác
03089050 - - - Đông lạnh
03089090 - - - Loại khác
0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
04011010 - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04011090 - - - Loại khác
04012011 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04012019 - - - - Loại khác
04012091 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04012099 - - - - Loại khác
04014010 - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04014090 - - - Loại khác
04015011 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015019 - - - - Loại khác
04015031 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015039 - - - - Loại khác
04015091 - - - - Đóng gói sẵn có thể tích thực không quá 2 lít
04015099 - - - - Loại khác
0402 - Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
04021011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04021019 - - - - Loại khác
04021091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04021099 - - - - Loại khác
04022111 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022118 - - - - - Loại khác
04022191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022199 - - - - - Loại khác
04022911 - - - - - Sữa đặc biệt, dành cho trẻ sơ sinh, được đóng trong hộp kín có trọng lượng tịnh không quá 500g, có hàm lượng chất béo lớn hơn 10%, tính theo trọng lượng
04022915 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022919 - - - - - - Loại khác
04022991 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04022999 - - - - - Loại khác
04029110 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 8% tính theo trọng lượng
04029130 - - - - Có hàm lượng chất béo cao hơn 8% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
04029151 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029159 - - - - - Loại khác
04029191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029199 - - - - - Loại khác
04029910 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 9,5% tính theo trọng lượng
04029931 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029939 - - - - - Loại khác
04029991 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 2,5 kg
04029999 - - - - - Loại khác
0403 - Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường…
04031011 - - - - - Không quá 3%
04031013 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031019 - - - - - Trên 6 %
04031031 - - - - - Không quá 3%
04031033 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031039 - - - - - Trên 6 %
04031051 - - - - - Không quá 1,5%
04031053 - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04031059 - - - - - Trên 27 %
04031091 - - - - - Không quá 3%
04031093 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04031099 - - - - - Trên 6 %
04039011 - - - - - - Không quá 1,5%
04039013 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039019 - - - - - - Trên 27 %
04039031 - - - - - - Không quá 1,5%
04039033 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039039 - - - - - - Trên 27 %
04039051 - - - - - - Không quá 3%
04039053 - - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039059 - - - - - - Trên 6 %
04039061 - - - - - - Không quá 3%
04039063 - - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039069 - - - - - - Trên 6 %
04039071 - - - - - Không quá 1,5%
04039073 - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04039079 - - - - - Trên 27 %
04039091 - - - - - Không quá 3%
04039093 - - - - - Trên 3 % nhưng không quá 6 %
04039099 - - - - - Trên 6 %
0404 - Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường…
04041002 - - - - - - Không quá 1,5%
04041004 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041006 - - - - - - Trên 27 %
04041012 - - - - - - Không quá 1,5%
04041014 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041016 - - - - - - Trên 27 %
04041026 - - - - - - Không quá 1,5%
04041028 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041032 - - - - - - Trên 27 %
04041034 - - - - - - Không quá 1,5%
04041036 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041038 - - - - - - Trên 27 %
04041048 - - - - - - Không quá 1,5%
04041052 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041054 - - - - - - Trên 27 %
04041056 - - - - - - Không quá 1,5%
04041058 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041062 - - - - - - Trên 27 %
04041072 - - - - - - Không quá 1,5%
04041074 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041076 - - - - - - Trên 27 %
04041078 - - - - - - Không quá 1,5%
04041082 - - - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04041084 - - - - - - Trên 27 %
04049021 - - - - Không quá 1,5%
04049023 - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04049029 - - - - Trên 27 %
04049081 - - - - Không quá 1,5%
04049083 - - - - Trên 1,5 % nhưng không quá 27 %
04049089 - - - - Trên 27 %
0405 - Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
04051011 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
04051019 - - - - - Loại khác
04051030 - - - - Bơ tái hợp
04051050 - - - - Bơ từ váng sữa
04051090 - - - Loại khác
04052010 - - - Có hàm lượng chất béo là 39% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 60% tính theo trọng lượng
04052030 - - - Có hàm lượng chất béo là 60% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 75% tính theo trọng lượng
04052090 - - - Có hàm lượng chất béo là 75% hoặc lớn hơn nhưng không vượt quá 80% tính theo trọng lượng
04059010 - - - Có hàm lượng chất béo là 99,3% hoặc lớn hơn và có hàm lượng nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng
04059090 - - - Loại khác
0406 - Pho mát và sữa đông (curd).
04061020 - - - Có hàm lượng chất béo không vượt quá 40% tính theo trọng lượng
04061080 - - - Loại khác
04062010 - - - Pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát Schabziger) làm từ sữa tách kem và trộn với thảo mộc nghiền mịn
04062090 - - - Loại khác
04063010 - - - Được sản xuất chỉ từ pho mát Emmentaler, Gruyère và Appenzell, có thể bao gồm pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát Schabziger); dùng cho bán lẻ, có hàm lượng chất béo không vượt quá 56% tính theo khối lượng chất khô
04063031 - - - - - Không vượt quá 48%
04063039 - - - - - Trên 48 %
04063090 - - - - Chứa hàm lượng chất béo không quá 36% tính theo trọng lượng
04064010 - - - Pho mát Roquefort
04064050 - - - Pho mát Gorgonzola
04064090 - - - Loại khác
04069001 - - - Để chế biến
04069013 - - - - Pho mát Emmentaler
04069015 - - - - Pho mát Gruyère, Sbrinz
04069017 - - - - Pho mát Bergkäse, Appenzell
04069018 - - - - Pho mát Fibourg,Vacherin Mont d'Or và Tête de Moine
04069019 - - - - Pho mát thảo mộc Glarus (hay pho mát
04069021 - - - - Pho mát Cheddar
04069023 - - - - Pho mát Edam
04069025 - - - - Pho mát Tilsit
04069027 - - - - Pho mát Butterkase
04069029 - - - - Pho mát Kashkaval
04069032 - - - - Pho mát Feta
04069035 - - - - Pho mát Kefalo-Tyri
04069037 - - - - Pho mát Finlandia
04069039 - - - - Pho mát Jarlsberg
04069050 - - - - - Pho mát làm từ sữa cừu hoặc sữa trâu trong các thùng chứa nước muối, hoặc trong túi da cừu hoặc da dê
04069061 - Pho mát Grana Padano, Parmigiano Reggiano
04069063 - Pho mát Fiore Sardo, Pecorino
04069069 - Loại khác
04069073 - Pho mát Provolone
04069075 - Pho mát Asiago, Caciocavallo, Montasio, Ragusano
04069076 - Pho mát Danbo, Fontal, Fontina, Fynbo, Havarti, Maribo, Samsø
04069078 - Pho mát Gouda
04069079 - Pho mát Esrom, Italico, Kernhem, Saint-Nectaire, Saint-Paulin, Taleggio
04069081 - Pho mát Cantal, Cheshire, Wensleydale, Lancashire, Double Gloucester, Blarney, Colby, Monterey
04069082 - Pho mát Camembert
04069084 - Pho mát Brie
04069085 - Pho mát Kefalograviera, Kasseri Pho mát loại khác, có hàm lượng nước tính theo trọng lượng, trong chất không béo
04069086 - Trên 47 % nhưng không quá 52 %
04069087 - Trên 52 % nhưng không quá 62 %
04069088 - Trên 62 % nhưng không quá 72 %
04069093 - Trên 72 %
04069099 - - - - - - Loại khác
0407 - Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
04071100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04071911 - - - - - Của gà tây hoặc ngỗng
04071919 - - - - - Loại khác
04071990 - - - - Loại khác
04072100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04072910 - - - - Của gia cầm, trừ gà thuộc loài Gallus domesticus
04072990 - - - - Loại khác
04079010 - - - Của gia cầm
04079090 - - - Loại khác
0408 - Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh…
04081120 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04081180 - - - - Loại khác
04081920 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04081981 - - - - - Dạng lỏng
04081989 - - - - - Loại khác, kể cả đông lạnh
04089120 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04089180 - - - - Loại khác
04089920 - - - - Không phù hợp để dùng cho người
04089980 - - - - Loại khác
0409 - Mật ong tự nhiên.
04090000 - Mật ong tự nhiên
0410 - Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
04100000 - Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được quy
0501 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
05010000 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch
0502 - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
05021000 - - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
05029000 - - Loại khác
0504 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô…
05040000 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
0505 - Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũvà lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng
05051010 - - - Thô
05051090 - - - Loại khác
05059000 - - Loại khác
0506 - Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ….
05061000 - - Ossein và xương đã xử lý bằng axit
05069000 - - Loại khác
0507 - Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa…
05071000 - - Ngà; bột và phế liệu từ ngà
05079000 - - Loại khác
0508 - San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác…
05080000 - San hô và các nguyên liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ của động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
0510 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương, chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm…
05100000 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
0511 - Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
05111000 - - Tinh dịch động vật họ trâu, bò
05119110 - - - - Phế phẩm của cá
05119190 - - - - Loại khác
05119910 - - - - Gân hoặc vỏ và những phế phẩm tương tự từ da thô hoặc da sống
05119931 - - - - - Dạng thô
05119939 - - - - - Loại khác
05119985 - - - - Loại khác
0601 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
06011010 - - - Dạ lan hương
06011020 - - - Thủy tiên
06011030 - - - Tuylip
06011040 - - - Lay ơn
06011090 - - - Loại khác
06012010 - - - Cây và rễ rau diếp xoăn
06012030 - - - Phong lan, dạ lan hương, thủy tiên và tuylip
06012090 - - - Loại khác
0602 - Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
06021010 - - - Của cây leo
06021090 - - - Loại khác
06022010 - - - Dây leo ghép, ghép cành hoặc trồng rễ
06022090 - - - Loại khác
06023000 - - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
06024000 - - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
06029010 - - - Hệ sợi nấm
06029020 - - - Cây dứa
06029030 - - - Cây rau và cây dâu tây
06029041 - - - - - - Cây rừng
06029045 - Rễ cây và cây non
06029049 - Loại khác
06029050 - - - - - Cây trồng ngoài trời khác
06029070 - - - - - Rễ cây và cây non, không bao gồm xương rồng
06029091 - - - - - - Cây hoa có nụ hoặc hoa, không bao gồm xương rồng
06029099 - - - - - - Loại khác
0603 - Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
06031100 - - - Hoa hồng
06031200 - - - Hoa cẩm chướng
06031300 - - - Phong lan
06031400 - - - Hoa cúc
06031500 - - - Họ hoa ly (Lilium spp.)
06031910 - - - - Lay ơn
06031980 - - - - Loại khác
06039000 - - Loại khác
0604 - Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm…
06042011 - - - - Rêu tuần lộc
06042019 - - - - Loại khác
06042020 - - - Cây giáng sinh
06042040 - - - Nhánh cây tùng
06042090 - - - Loại khác
06049011 - - - - Rêu tuần lộc
06049019 - - - - Loại khác
06049091 - - - - Chưa chế biến thêm ngoài làm khô
06049099 - - - - Loại khác
0701 - Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
07011000 - - Hạt
07019010 - - - Dùng để sản xuất tinh bột
07019050 - - - - Mới, từ 1 tháng 1 đến 30 tháng 6
07019090 - - - - Loại khác
0702 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
07020000 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
0703 - Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
07031011 - - - - Nguyên bộ
07031019 - - - - Loại khác
07031090 - - - Hành, hẹ
07032000 - - Tỏi
07039000 - - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác
0704 - Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
07041000 - - Hoa lơ và hoa lơ xanh
07042000 - - Cải Bruc-xen
07049010 - - - Bắp cải trắng và bắp cải đỏ
07049090 - - - Loại khác
0705 - Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
07051100 - - - Xà lách cuộn (head lettuce)
07051900 - - - Loại khác
07052100 - - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
07052900 - - - Loại khác
0706 - Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
07061000 - - Cà rốt và củ cải
07069010 - - - Cần tây (củ cần tây hoặc cần tây Đức)
07069030 - - - Cải ngựa (Cochlearia armoracia)
07069090 - - - Loại khác
0707 - Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
07070005 - - Dưa chuột
07070090 - - Dưa chuột ngâm
0708 - Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
07081000 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07082000 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
07089000 - - Các loại rau đậu khác
0709 - Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
07092000 - - Măng tây
07093000 - - Cà tím
07094000 - - Cần tây trừ loại cần củ
07095100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07095910 - - - - Nấm mồng gà
07095930 - - - - Nấm nắp
07095950 - - - - Nấm cục
07095990 - - - - Loại khác
07096010 - - - Ớt ngọt
07096091 - - - - Thuộc chi Capsicum, dùng trong công nghiệp sản xuất capsicin hoặc màu nhuộm capsicum oleoresin
07096095 - - - - Dùng trong sản xuất công nghiệp tinh dầu hoặc chất tựa nhựa
07096099 - - - - Loại khác
07097000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07099100 - - - Hoa a-ti-sô
07099210 - - - - Sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ sản xuất dầu
07099290 - - - - Loại khác
07099310 - - - - Bí xanh
07099390 - - - - Loại khác
07099910 - - - - Rau xà lách, trừ rau diếp (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.)
07099920 - - - - Cải cầu vồng (hoặc cải trắng) và atiso
07099940 - - - - Nụ bạch hoa
07099950 - - - - Tiểu hồi
07099960 - - - - Ngô ngọt
07099990 - - - - Loại khác
0710 - Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
07101000 - - Khoai tây
07102100 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07102200 - - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
07102900 - - - Loại khác
07103000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07104000A - - Ngô ngọt, trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
07104000B - - Ngô ngọt, có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
07108010 - - - Ô liu
07108051 - - - - Ớt ngọt
07108059 - - - - Loại khác
07108061 - - - - Thuộc chi Agaricus
07108069 - - - - Loại khác
07108070 - - - Khoai tây
07108080 - - - Hoa a-ti-sô
07108085 - - - Măng tây
07108095 - - - Loại khác
07109000 - - Hỗn hợp các loại rau
0711 - Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)…
07112010 - - - Sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ sản xuất dầu
07112090 - - - Loại khác
07114000 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
07115100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07115900 - - - Loại khác
07119010 - - - - Trái cây thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, trừ ớt ngọt
07119030 - - - - Ngô ngọt
07119050 - - - - Hành tây
07119070 - - - - Nụ bạch hoa
07119080 - - - - Loại khác
07119090 - - - Hỗn hợp các loại rau
0712 - Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
07122000 - - Hành tây
07123100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07123200 - - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
07123300 - - - Nấm nhầy (Tremella spp.)
07123900 - - - Loại khác
07129005 - - - Khoai tây, được cắt lát hoặc không nhưng không sơ chế thêm
07129011 - - - - Giống lai để gieo
07129019 - - - - Loại khác
07129030 - - - Khoai tây
07129050 - - - Cà rốt
07129090 - - - Loại khác
0713 - Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
07131010 - - - Để gieo trồng
07131090 - - - Loại khác
07132000 - - Đậu gà (garbanzos):
07133100 - - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek
07133200 - - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
07133310 - - - - Để gieo trồng
07133390 - - - - Loại khác
07133400 - - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea)
07133500 - - - Đậu đũa (Vigna unguiculata)
07133900 - - - Loại khác
07134000 - - Đậu lăng
07135000 - - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)
07136000 - - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
07139000 - - Loại khác
0714 - Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh…
07141091 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07141098 - - - Loại khác
07142010 - - - Tươi, nguyên củ, được sử dụng làm thức ăn cho người
07142090 - - - Loại khác
07143010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07143090 - - - Loại khác
07144010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07144090 - - - Loại khác
07145010 - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07145090 - - - Loại khác
07149012 - - - - Loại dùng làm thức ăn cho người, được đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không quá 28 kg, tươi và nguyên củ hoặc đã được lột vỏ và đông lạnh, có hoặc không được cắt lát
07149018 - - - - Loại khác
07149090 - - - Loại khác
0801 - Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
08011100 - - - Đã qua công đoạn làm khô
08011200 - - - Dừa còn nguyên sọ
08011900 - - - Loại khác
08012100 - - - Chưa bóc vỏ
08012200 - - - Đã bóc vỏ
08013100 - - - Chưa bóc vỏ
08013200 - - - Đã bóc vỏ
0802 - Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
08021110 - - - - Đắng
08021190 - - - - Loại khác
08021210 - - - - Đắng
08021290 - - - - Loại khác
08022100 - - - Chưa bóc vỏ
08022200 - - - Đã bóc vỏ
08023100 - - - Chưa bóc vỏ
08023200 - - - Đã bóc vỏ
08024100 - - - Chưa bóc vỏ
08024200 - - - Đã bóc vỏ
08025100 - - - Chưa bóc vỏ
08025200 - - - Đã bóc vỏ
08026100 - - - Chưa bóc vỏ
08026200 - - - Đã bóc vỏ
08027000 - - Hạt cây côla (Cola spp.)
08028000 - - Quả cau
08029010 - - - Hạt hồ đào
08029050 - - - Hạt thông
08029085 - - - Loại khác
0803 - Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
08031010 - - - Tươi
08031090 - - - Làm khô
08039010 - - - Tươi
08039090 - - - Làm khô
0804 - Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
08041000 - - Quả chà là
08042010 - - - Tươi
08042090 - - - Làm khô
08043000 - - Quả dứa
08044000 - - Quả bơ
08045000 - - Quả ổi, xoài và măng cụt
0805 - Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
08051020 - - - Cam ngọt, tươi
08051080 - - - Loại khác
08052010 - - - Cam nhỏ (Clementines)
08052030 - - - Cam nhỏ (Monreales and satsumas)
08052050 - - - Quýt
08052070 - - - Quýt (Tangerines)
08052090 - - - Loại khác
08054000 - - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
08055010 - - - Chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
08055090 - - - Chanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
08059000 - - Loại khác
0806 - Quả nho, tươi hoặc khô.
08061010 - - - Nho tươi
08061090 - - - Loại khác
08062010 - - - Nho chuỗi ngọc
08062030 - - - Nho xuntan
08062090 - - - Loại khác
0807 - Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
08071100 - - - Quả dưa hấu
08071900 - - - Loại khác
08072000 - - Quả đu đủ
0808 - Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
08081010 - - - Táo Cider, số lượng lớn, từ 16 tháng 9 đến 15 tháng 12
08081080 - - - Loại khác
08083010 - - - Lê Perry, số lượng lớn, từ 01 tháng 8 đến 31 tháng 12
08083090 - - - Loại khác
08084000 - - Quả mộc qua
0809 - Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
08091000 - - Quả mơ
08092100 - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
08092900 - - - Loại khác
08093010 - - - Xuân đào
08093090 - - - Loại khác
08094005 - - - Quả mận
08094090 - - - Quả mận gai
0810 - Quả khác, tươi.
08101000 - - Quả dâu tây
08102010 - - - Quả mâm xôi
08102090 - - - Loại khác
08103010 - - - Quả lý chua đen
08103030 - - - Quả lý chua đỏ
08103090 - - - Loại khác
08104010 - - - Quả dâu lingon (quả thuộc loài Vaccinium vitis-idaea)
08104030 - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08104050 - - - Quả thuộc loài Vaccinium macrocarpon và Vaccinium corymbosum
08104090 - - - Loại khác
08105000 - - Quả kiwi
08106000 - - Quả sầu riêng
08107000 - - Quả hồng vàng
08109020 - - - Quả me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08109075 - - - Loại khác
0811 - Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
08111011 - - - - Chứa hàm lượng đường lớn hơn 13%, tính theo trọng lượng
08111019 - - - - Loại khác
08111090 - - - Loại khác
08112011 - - - - Chứa hàm lượng đường lớn hơn 13%, tính theo trọng lượng
08112019 - - - - Loại khác
08112031 - - - - Quả mâm xôi
08112039 - - - - Quả lý chua đen
08112051 - - - - Quả lý chua đỏ
08112059 - - - - Dâu tằm
08112090 - - - - Loại khác
08119011 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119019 - - - - - Loại khác
08119031 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119039 - - - - - Loại khác
08119050 - - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08119070 - - - - Quả thuộc loại Vaccinium myrtilloides và Vaccinium angustifolium
08119075 - - - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
08119080 - - - - - Loại khác
08119085 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
08119095 - - - - Loại khác
0812 - Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn..
08121000 - - Quả anh đào
08129025 - - - Quả mơ; quả cam
08129030 - - - Quả đu đủ
08129040 - - - Quả thuộc loài Vaccinium myrtillus
08129070 - - - Quả ổi, xoài, măng cụt, me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế, thanh long và hạt nhiệt đới
08129098 - - - Loại khác
0813 - Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.
08131000 - - Quả mơ
08132000 - - Quả mận đỏ
08133000 - - Quả táo (apple)
08134010 - - - Quả đào, bao gồm cả xuân đào
08134030 - - - Quả lê
08134050 - - - Quả đu đủ
08134065 - - - Quả me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08134095 - - - Loại khác
08135012 - - - - - Của quả đu đủ, me, đào lộn hột, vải thiều, mít, hồng xiêm, chanh dây, khế và thanh long
08135015 - - - - - Loại khác
08135019 - - - - Bao gồm mận khô
08135031 - - - - Của hạt nhiệt đới
08135039 - - - - Loại khác
08135091 - - - - Không bao gồm mận khô và sung
08135099 - - - - Loại khác
0814 - Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối…
08140000 - Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (bao gồm cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
0901 - Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
09011100 - - - Chưa khử chất ca-phê- in
09011200 - - - Đã khử chất ca-phê-in
09012100 - - - Chưa khử chất ca-phê- in
09012200 - - - Đã khử chất ca-phê-in
09019010 - - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
09019090 - - - Các chất thay thế có chứa cà phê
0902 - Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
09021000 - - Trà xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg
09022000 - - Chè xanh khác (chưa ủ men)
09023000 - - Trà đen (đã ủ men) và trà đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg
09024000 - - Trà đen khác (đã ủ men) và trà khác đã ủ men một phần
0903 - Chè Paragoay.
09030000 - Chè Paragoay
0904 - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
09041100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09041200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09042110 - - - - Ớt ngọt (Capsicum annuum)
09042190 - - - - Loại khác
09042200 - - - Đã xay hoặc nghiền
0905 - Vani.
09051000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09052000 - - Đã xay hoặc nghiền
0906 - Quế và hoa quế.
09061100 - - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
09061900 - - - Loại khác
09062000 - - Đã xay hoặc nghiền
0907 - Đinh hương (cả quả, thân và cành).
09071000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09072000 - - Đã xay hoặc nghiền
0908 - Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
09081100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09081200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09082100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09082200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09083100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09083200 - - - Đã xay hoặc nghiền
0909 - Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).
09092100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09092200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09093100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09093200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09096100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09096200 - - - Đã xay hoặc nghiền
0910 - Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
09101100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09101200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09102010 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09102090 - - - Đã xay hoặc nghiền
09103000 - - Nghệ (curcuma)
09109105 - - - - Ca-ri
09109110 - - - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09109190 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
09109910 - - - - Hạt hồ lô ba
09109931 - - - - - - Húng tây dại (Thymus serpyllum)
09109933 - - - - - - Loại khác
09109939 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
09109950 - - - - Lá nguyệt quế
09109991 - - - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09109999 - - - - - Đã xay hoặc nghiền
1001 - Lúa mì và meslin.
10011100 - - - Hạt giống
10011900 - - - Loại khác
10019110 - - - - Lúa mì Spelt
10019120 - - - - Lúa mì và meslin
10019190 - - - - Loại khác
10019900 - - - Loại khác
1002 - Lúa mạch đen.
10021000 - - Hạt giống
10029000 - - Loại khác
1003 - Lúa đại mạch.
10031000 - - Hạt giống
10039000 - - Loại khác
1004 - Yến mạch.
10041000 - - Hạt giống
10049000 - - Loại khác
1005 - Ngô.
10051013 - - - - Lai tam hợp
10051015 - - - - Lai đơn giản
10051018 - - - - Loại khác
10051090 - - - Loại khác
10059000 - - Loại khác
1006 - Lúa gạo.
10061010 - - - Để gieo trồng
10061021 - - - - - Hạt tròn
10061023 - - - - - Hạt trung
10061025 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10061027 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10061092 - - - - - Hạt tròn
10061094 - - - - - Hạt trung
10061096 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10061098 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10062011 - - - - Hạt tròn
10062013 - - - - Hạt trung
10062015 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10062017 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10062092 - - - - Hạt tròn
10062094 - - - - Hạt trung
10062096 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10062098 - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063021 - - - - - Hạt tròn
10063023 - - - - - Hạt trung
10063025 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063027 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063042 - - - - - Hạt tròn
10063044 - - - - - Hạt trung
10063046 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063048 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063061 - - - - - Hạt tròn
10063063 - - - - - Hạt trung
10063065 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063067 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10063092 - - - - - Hạt tròn
10063094 - - - - - Hạt trung
10063096 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3
10063098 - - - - - - Có tỷ lệ chiều dài/chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3
10064000 - - Tấm
1007 - Lúa miến.
10071010 - - - Giống lai
10071090 - - - Loại khác
10079000 - - Loại khác
1008 - Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
10081000 - - Kiều mạch
10082100 - - - Hạt giống
10082900 - - - Loại khác
10083000 - - Hạt cây thóc chim (họ lúa)
10084000 - - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
10085000 - - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)
10086000 - - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
10089000 - - Ngũ cốc loại khác
1101 - Bột mì hoặc bột meslin.
11010011 - - - Của lúa mì cứng
11010015 - - - Của lúa mì thường và lúa mì
11010090 - - Bột meslin
1102 - Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
11022010 - - - Chứa hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng
11022090 - - - Loại khác
11029010 - - - Bột lúa mạch
11029030 - - - Bột yến mach
11029050 - - - Bột gạo
11029070 - - - Bột lúa mạch đen
11029090 - - - Loại khác
1103 - Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
11031110 - - - - Lúa mì cứng
11031190 - - - - Lúa mì thường và lúa mì
11031310 - - - - Có hàm lượng chất béo không quá 1,5 % tính theo trọng lượng
11031390 - - - - Loại khác
11031920 - - - - Từ lúa mạch đen hoặc lúa mạch
11031940 - - - - Từ yến mạch
11031950 - - - - Của gạo
11031990 - - - - Loại khác
11032025 - - - Từ lúa mạch đen hoặc lúa mạch
11032030 - - - Từ yến mạch
11032040 - - - Từ ngô
11032050 - - - Từ gạo
11032060 - - - Từ lúa mì
11032090 - - - Loại khác
1104 - Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06…
11041210 - - - - Xay
11041290 - - - - Cán mảnh
11041910 - - - - Của bột mì
11041930 - - - - Của lúa mạch đen
11041950 - - - - Của ngô
11041961 - - - - - Xay
11041969 - - - - - Cán mảnh
11041991 - - - - - Gạo vỡ mảnh
11041999 - - - - - Loại khác
11042240 - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042250 - - - - Đã nghiền
11042295 - - - - Loại khác
11042340 - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042398 - - - - Loại khác
11042904 - - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042905 - - - - - Đã nghiền
11042908 - - - - - Loại khác
11042917 - - - - - Xát (vỏ hoặc trấu), có hoặc không cắt lát hay nghiền thô
11042930 - - - - - Đã nghiền
11042951 - - - - - - Của lúa mì
11042955 - - - - - - Của lúa mạch đen
11042959 - - - - - - Loại khác
11042981 - - - - - - Của lúa mì
11042985 - - - - - - Của lúa mạch đen
11042989 - - - - - - Loại khác
11043010 - - - Của lúa mì
11043090 - - - Của các loại ngũ cốc khác
1105 - Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
11051000 - - Bột, bột thô và bột mịn
11052000 - - Dạng mảnh lát, hạt và viên
1106 - Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các..
11061000 - - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713
11062010 - - - Bị biến tính
11062090 - - - Loại khác
11063010 - - - Từ chuối
11063090 - - - Loại khác
1107 - Malt, rang hoặc chưa rang.
11071011 - - - - Dạng bột
11071019 - - - - Loại khác
11071091 - - - - Dạng bột
11071099 - - - - Loại khác
11072000 - - Đã rang
1108 - Tinh bột; inulin.
11081100 - - - Tinh bột mì
11081200 - - - Tinh bột ngô
11081300 - - - Tinh bột khoai tây
11081400 - - - Tinh bột sắn
11081910 - - - - Tinh bột gạo
11081990 - - - - Loại khác
11082000 - - Inulin
1109 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
11090000 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô
1201 - Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12011000 - - Hạt giống
12019000 - - Loại khác
1202 - Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
12023000 - - Hạt giống
12024100 - - - Lạc chưa bóc vỏ
12024200 - - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
1203 - Cùi (cơm) dừa khô.
12030000 - Cùi (cơm) dừa khô
1204 - Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12040010 - - Để gieo trồng
12040090 - - Loại khác
1205 - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12051010 - - - Để gieo trồng
12051090 - - - Loại khác
12059000 - - Loại khác
1206 - Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12060010 - - Để gieo trồng
12060091 - - - Nguyên vỏ; vỏ có sọc màu xám và trắng
12060099 - - - Loại khác
1207 - Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12071000 - - Hạt cọ và nhân hạt cọ
12072100 - - - Hạt giống
12072900 - - - Loại khác
12073000 - - Hạt thầu dầu
12074010 - - - Hạt giống
12074090 - - - Loại khác
12075010 - - - Hạt giống
12075090 - - - Loại khác
12076000 - - Hạt rum (Carthamus tinctorius)
12077000 - - Hạt dưa
12079110 - - - - Hạt giống
12079190 - - - - Loại khác
12079920 - - - - Hạt giống
12079991 - - - - - Hạt cây gai dầu
12079996 - - - - - Loại khác
1208 - Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
12081000 - - Từ đậu tương
12089000 - - Loại khác
1209 - Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
12091000 - - Hạt củ cải đường
12092100 - - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
12092210 - - - - Hạt cỏ ba lá đỏ (Trifolium pratense L.)
12092280 - - - - Loại khác
12092311 - - - - Hạt cỏ đuôi trâu Meadow (Festuca pratensis Huds.)
12092315 - - - - Hạt cỏ đuôi trâu đỏ (Festuca rubra L.)
12092380 - - - - Loại khác
12092400 - - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
12092510 - - - - Hạt cỏ mạch đen Italia (Lolium multiflorum Lam)
12092590 - - - - Hạt cỏ mạch đen vĩnh cửu (Lolium perenne L.)
12092945 - - - - Hạt cỏ Timothy; hạt đậu răng ngựa; hạt của chi Poa (Poa palustris L., Poa trivialis L.); cỏ chân gà (Dactylis glomerata L.); cỏ uốn cong (Agrostis)
12092950 - - - - Hạt đậu cánh chim
12092960 - - - - Hạt củ cải xanh (Beta vulgaris var. alba)
12092980 - - - - Loại khác
12093000 - - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
12099130 - - - - Hạt củ cải hoặc củ dền (Beta vulgaris var. conditiva)
12099180 - - - - Loại khác
12099910 - - - - Hạt cây rừng
12099991 - - - - - Hạt của cây trồng chủ yếu để lấy hoa, trừ hạt thuộc nhóm 1209 30
12099999 - - - - - Loại khác
1210 - Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
12101000 - - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
12102010 - - - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên, chứa hàm lượng cao phấn hoa bia; phấn hoa bia
12102090 - - - Loại khác
1211 - Các loại cây và các bộ phận của cây, chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự…
12112000 - - Rễ cây nhân sâm
12113000 - - Lá ca cao
12114000 - - Thân cây anh túc
12119030 - - - Đậu Tonquin
12119085 - - - Loại khác
1212 - Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt..
12122100 - - - Thích hợp làm thức ăn cho người
12122900 - - - Loại khác
12129120 - - - - Sấy khô, có hoặc không được nghiền
12129180 - - - - Loại khác
12129200 - - - Quả bồ kết (carob)
12129300 - - - Mía
12129400 - - - Rễ rau diếp xoăn
12129941 - - - - - Chưa xay, đã vỡ hoặc nghiền
12129949 - - - - - Loại khác
12129995 - - - - Loại khác
1213 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
12130000 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
1214 - Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng..
12141000 - - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
12149010 - - - Củ cải, củ cải Thụy Điển và các rễ củ khác
12149090 - - - Loại khác
1301 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
13012000 - - Gôm Ả rập
13019000 - - Loại khác
1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày..
13021100 - - - Thuốc phiện
13021200 - - - Từ cam thảo
13021300 - - - Từ hoa bia
13021905 - - - - Nhựa vani
13021980 - - - - Loại khác
13022010 - - - Khô
13022090 - - - Loại khác
13023100 - - - Thạch rau câu (agar-agar)
13023210 - - - - Từ quả bồ kết hoặc hạt bồ kết
13023290 - - - - Hạt guar
13023900 - - - Loại khác
1401 - Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ..
14011000 - - Tre
14012000 - - Song, mây
14019000 - - Loại khác
1404 - Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
14042000 - - Xơ của cây bông
14049000 - - Loại khác
1501 - Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
15011010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15011090 - - - Loại khác
15012010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15012090 - - - Loại khác
15019000 - - Loại khác
1502 - Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
15021010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15021090 - - - Loại khác
15029010 - - - Sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15029090 - - - Loại khác
1503 - Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
15030011 - - - Dùng trong công nghiệp
15030019 - - - Loại khác
15030030 - - Dầu Tallow sử dụng trong công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15030090 - - Loại khác
1504 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về..
15041010 - - - Hàm lượng vitamin A không vượt quá 2500 đơn vị quốc tế mỗi gam
15041091 - - - - Của cá bơn
15041099 - - - - Loại khác
15042010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15042090 - - - Loại khác
15043010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15043090 - - - Loại khác
1505 - Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
15050010 - - Mỡ lông, thô
15050090 - - Loại khác
1506 - Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15060000 - Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa qua tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
1507 - Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15071010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15071090 - - - Loại khác
15079010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15079090 - - - Loại khác
1508 - Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15081010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15081090 - - - Loại khác
15089010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15089090 - - - Loại khác
1509 - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15091010 - - - Dầu ô liu lampante
15091090 - - - Loại khác
15099000 - - Loại khác
1510 - Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp..
15100010 - - Dầu thô
15100090 - - Loại khác
1511 - Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15111010 - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15111090 - - - Loại khác
15119011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15119019 - - - - Loại khác
15119091 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15119099 - - - - Loại khác
1512 - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15121110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15121191 - - - - - Dầu hạt hướng dương
15121199 - - - - - Dầu cây rum
15121910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15121990 - - - - Loại khác
15122110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15122190 - - - - Loại khác
15122910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15122990 - - - - Loại khác
1513 - Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15131110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15131191 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131199 - - - - - Loại khác
15131911 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131919 - - - - - Loại khác
15131930 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15131991 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15131999 - - - - - - Loại khác
15132110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15132130 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132190 - - - - - Loại khác
15132911 - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132919 - - - - - Loại khác
15132930 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15132950 - - - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15132990 - - - - - - Loại khác
1514 - Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15141110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15141190 - - - - Loại khác
15141910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15141990 - - - - Loại khác
15149110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15149190 - - - - Loại khác
15149910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15149990 - - - - Loại khác
1515 - Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15151100 - - - Dầu thô
15151910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15151990 - - - - Loại khác
15152110 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15152190 - - - - Loại khác
15152910 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15152990 - - - - Loại khác
15153010 - - - Dùng để sản xuất axit aminoudecanoic sử dụng trong sản xuất sợi tổng hợp hoặc vật liệu nhựa nhân tạo
15153090 - - - Loại khác
15155011 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15155019 - - - - Loại khác
15155091 - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15155099 - - - - Loại khác
15159011 - - - Dầu Tung, dầu jojoba và dầu oiticica; sáp cây sim và sáp Nhật bản; các phần phân đoạn của chúng
15159021 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159029 - - - - - Loại khác
15159031 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159039 - - - - - Loại khác
15159040 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159051 - - - - - - Dạng rắn, đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15159059 - - - - - - Dạng rắn, loại khác; dạng lỏng
15159060 - - - - - Sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thực phẩm cho người
15159091 - - - - - - Dạng rắn, đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15159099 - - - - - - Dạng rắn, loại khác; dạng lỏng
1516 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ…
15161010 - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15161090 - - - Loại khác
15162010 - - - Dầu thầu dầu hydro hóa, được gọi là sáp opal
15162091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
15162095 - - - - - Dầu hạt cải, hạt lanh, hạt cải dầu, hạt hướng dương, hạt cây shorea, hạt mỡ, hồng xiêm, touloucouna hoặc babassu, sử dụng trong kỹ thuật hoặc công nghiệp trừ sản xuất thức ăn cho người
15162096 - - - - - - Dầu đậu phộng, hạt bông, đậu nành hoặc hạt hướng dương; các loại dầu khác chứa ít hơn 50% các axit béo tự do tính theo trọng lượng và không bao gồm dầu hạt cọ, dầu hạt cây shorea, dầu dừa, dầu hạt cảihoặc dầu copaiba
15162098 - - - - - - Loại khác
1517 - Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật... thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc…
15171010 - - - Chứa hơn 10% nhưng không quá 15% sữa béo, tính theo khối lượng
15171090 - - - Loại khác
15179010 - - - Chứa hơn 10% nhưng không quá 15% sữa béo, tính theo khối lượng
15179091 - - - - Dầu thực vật cố định, chất lỏng, hỗn hợp
15179093 - - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được thuộc loại dùng làm chất dỡ khuôn
15179099 - - - - Loại khác
1518 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước... trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp…
15180010 - - Dầu hạt lanh đông cứng
15180031 - - - Dạng thô
15180039 - - - Loại khác
15180091 - - - Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516
15180095 - - - - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và thực vật và từ các phần phân đoạn của chúng
15180099 - - - - Loại khác
1520 - Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.
15200000 - Gly xê rin thô; nước gly xê rin và dung dịch kiềm từ gly xê rin
1521 - Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
15211000 - - Sáp thực vật
15219010 - - - Sáp ong và sáp côn trùng khác
15219091 - - - - Dạng thô
15219099 - - - - Loại khác
1522 - Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
15220010 - - Chất nhờn
15220031 - - - - Xà phòng nguyên liệu
15220039 - - - - Loại khác
15220091 - - - - Chân dầu và cặn; xà phòng nguyên liệu
15220099 - - - - Loại khác
1601 - Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
16010010 - - Từ gan
16010091 - - - Xúc xích, khô hoặc để trương, chưa chế biến
16010099 - - - Loại khác
1602 - Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
16021000 - - Chế phẩm đồng nhất
16022010 - - - Gan ngỗng hoặc vịt
16022090 - - - Loại khác
16023111 - - - - - Chứa duy nhất thịt gà tây chưa nấu chín
16023119 - - - - - Loại khác
16023180 - - - - Loại khác
16023211 - - - - - Chưa nấu chín
16023219 - - - - - Loại khác
16023230 - - - - Thịt gia cầm và các phụ phẩm của gia cầm chiếm từ 25% đến dưới 57% trọng lượng
16023290 - - - - Loại khác
16023921 - - - - - Chưa nấu chín
16023929 - - - - - Loại khác
16023985 - - - - Loại khác
16024110 - - - - Của lợn nuôi
16024190 - - - - Loại khác
16024210 - - - - Của lợn nuôi
16024290 - - - - Loại khác
16024911 - - - - - - Thịt thăn (trừ thăn cổ) và các mảnh cuả chúng, bảo gồm hỗn hợp của thịt thăn và thịt đùi
16024913 - - - - - - Thăn cổ và các mảnh của chúng, bao gồm hỗn hợp của thăn cổ và vai
16024915 - - - - - - Hỗn hợp khác chứa thịt đùi, vai, thăn hoặc thăn cổ và các mảnh cắt của chúng
16024919 - - - - - - Loại khác
16024930 - - - - - Thịt và các phụ phẩm từ thịt của tất cả các loại, bao gồm chất béo của tất cả các loại và nguồn gốc chiếm từ 40% trọng lượng trở lên nhưng ít hơn 0.8
16024950 - - - - - Thịt và các phụ phẩm từ thịt của tất cả các loại, bao gồm chất béo của tất cả các loại và nguồn gốc chiếm ít hơn 40% trọng lượng
16024990 - - - - Loại khác
16025010 - - - Chưa nấu chín; hỗn hợp từ thịt hoặc phụ phẩm nấu chín và thịt hoặc phụ phẩm chưa nấu chín
16025031 - - - - Thịt bò cắt lát, trong hộp kín
16025095 - - - - Loại khác
16029010 - - - Chế phẩm từ tiết động vật
16029031 - - - - Của thỏ
16029051 - - - - - Chứa thịt hoặc phụ phẩm từ thịt của lợn nuôi
16029061 - Chưa nấu chín; hỗn hợp từ thịt hoặc phụ phẩm nấu chín và thịt hoặc phụ phẩm chưa nấu chín
16029069 - Loại khác
16029091 - Của cừu
16029095 - Của dê
16029099 - Loại khác
1603 - Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
16030010 - - Đóng gói sẵn, trọng lượng tịnh nhỏ hơn hoặc bằng 1kg
16030080 - - Loại khác
1604 - Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
16041100 - - - Từ cá hồi
16041210 - - - - Phi lê, dạng thô, chỉ được phủ bột hoặc vụn bánh mì, có hoặc không được chiên trước trong dầu, đông lạnh
16041291 - - - - - Đóng hộp kín
16041299 - - - - - Loại khác
16041311 - - - - - Trong dầu ô liu
16041319 - - - - - Loại khác
16041390 - - - - Loại khác
16041411 - - - - - Trong dầu thực vật
16041416 - - - - - - Phi lê hay còn gọi là ‘thăn’
16041418 - - - - - - Loại khác
16041490 - - - - Từ cá sọc dưa (Sarda spp.)
16041511 - - - - - Phi lê
16041519 - - - - - Loại khác
16041590 - - - - Của loài Scomber australasicus
16041600 - - - Từ cá cơm (cá trỏng)
16041700 - - - Từ cá chình
16041910 - - - - Từ cá Salmonidae, trừ cá hồi
16041931 - - - - - Phi lê hay còn gọi là thăn
16041939 - - - - - Loại khác
16041950 - - - - Cá thuộc loài Orynopsis unicolor
16041991 - - - - - Phi lê, dạng thô, chỉ được phủ bột hoặc vụn bánh mì, có hoặc không được chiên trước trong dầu, đông lạnh
16041992 - - - - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
16041993 - - - - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
16041994 - - - - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
16041995 - - - - - - Cá Minh Thái Alaska (Theragra chalcogramma) và cá Minh Thái (Pollachius pollachius)
16041997 - - - - - - Loại khác
16042005 - - - Thanh cua đã được chế biến
16042010 - - - - Từ cá hồi
16042030 - - - - Từ cá Salmonidae, trừ cá hồi
16042040 - - - - Từ cá cơm (cá trỏng)
16042050 - - - - Từ cá trích dầu, cá sọc dưa, cá nục hoa thuộc loài Scomber scombrus và Scomber japonicus, cá thuộc loài Orcynopsis unicolor
16042070 - - - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn hoặc cá khác thuộc chi Euthynnus
16042090 - - - - Từ cá khác
16043100 - - - Trứng cá tầm muối
16043200 - - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
1605 - Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
16051000 - - Cua, ghẹ
16052110 - - - - Đóng gói sẵn, trọng lượng tịnh không vượt quá 2kg
16052190 - - - - Loại khác
16052900 - - - Loại khác
16053010 - - - Thịt tôm hùm, đã nấu chín, sử dụng trong chế biến bơ tôm hùm hoặc tôm hùm dạng bột, pa tê, súp hoặc nước sốt
16053090 - - - Loại khác
16054000 - - Động vật giáp xác khác
16055100 - - - Hàu
16055200 - - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
16055310 - - - - Đóng hộp kín
16055390 - - - - Loại khác
16055400 - - - Mực nang và mực ống
16055500 - - - Bạch tuộc
16055600 - - - Nghêu (ngao), sò
16055700 - - - Bào ngư
16055800 - - - Ốc, trừ ốc biển
16055900 - - - Loại khác
16056100 - - - Hải sâm
16056200 - - - Cầu gai
16056300 - - - Sứa
16056900 - - - Loại khác
1701 - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
17011210 - - - - Để tinh chế
17011290 - - - - Loại khác
17011310 - - - - Để tinh chế
17011390 - - - - Loại khác
17011410 - - - - Để tinh chế
17011490 - - - - Loại khác
17019100 - - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
17019910 - - - - Đường cát trắng
17019990 - - - - Loại khác
1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu…
17021100 - - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
17021900 - - - Loại khác
17022010 - - - Đường từ cây phong ở dạng rắn, chứa hương liệu và chất tạo màu
17022090 - - - Loại khác
17023010 - - - Đường (isoglucose)
17023050 - - - - Ở dạng tinh thể màu trắng, có hoặc không kết tụ
17023090 - - - - Loại khác
17024010 - - - Đường (isoglucose)
17024090 - - - Loại khác
17025000 - - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học
17026010 - - - Đường (isoglucose)
17026080 - - - Xi-rô inulin
17026095 - - - Loại khác
17029010 - - - Đường Mantoza tinh khiết về mặt hóa học
17029030 - - - Đường (isoglucose)
17029050 - - - Maltodextrine và xi-rô maltodextrine
17029071 - - - - Chứa từ 50% trở lên đường saccarose dạng khô, tính theo trọng lượng
17029075 - - - - - Ở dạng bột, có hoặc không kết tụ
17029079 - - - - - Loại khác
17029080 - - - Xi-rô inulin
17029095 - - - Loại khác
1703 - Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
17031000 - - Mật mía
17039000 - - Loại khác
1704 - Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
17041010 - - - Chứa ít hơn 60% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
17041090 - - - Chứa từ 60% trở lên đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
17049010 - - - Chiết xuất cam thảo chứa hơn 10% saccarose tính theo trọng lượng nhưng không chứa các chất bổ sung khác
17049030 - - - Sô cô la trắng
17049051 - - - - Bột nhão, bao gồm cả bánh hạnh nhân, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh từ 1kg trở lên
17049055 - - - - Kẹo viêm họng và thuốc ho
17049061 - - - - Kẹo bọc đường
17049065 - - - - - Kẹo cao su và thạch, chứa bột trái cây dạng nhão dưới dạng kẹo đường
17049071 - - - - - Kẹo cứng, có nhân hoặc không
17049075 - - - - - Kẹo bơ, kẹo caramen và kẹo tương tự
17049081 - - - - - - Viên nén
17049099 - - - - - - Loại khác
1801 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
18010000 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
1802 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
18020000 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
1803 - Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
18031000 - - Chưa khử chất béo
18032000 - - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
1804 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
18040000 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao
1805 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
18050000 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
1806 - Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
18061015 - - - Không chứa sucrose hoặc chứa ít hơn 5% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061020 - - - Chứa từ 5% trở lên nhưng ít hơn 65% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061030 - - - Chứa từ 65% trở lên nhưng ít hơn 80% sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18061090 - - - Chứa từ 80% trở lên sucrose tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng sucrose) hoặc isoglucose dưới dạng sucrose
18062010 - - - Chứa từ 31% trở lên bơ ca cao hoặc từ 31% trở lên hỗn hợp bơ ca cao và sữa, tính theo trọng lượng
18062030 - - - Chứa từ 25% trở lên nhưng ít hơn 31% hỗn hợp bơ ca cao và sữa, tính theo trọng lượng - - Loại khác
18062050 - - - - Chứa từ 18% trở lên bơ ca cao, tính theo trọng lượng
18062070 - - - - Sữa sô cô la vụn
18062080 - - - - Lớp phủ hương sô cô la
18062095 - - - - Loại khác
18063100 - - - Có nhân
18063210 - - - - Bổ sung ngũ cốc, trái cây hoặc hạt
18063290 - - - - Loại khác
18069011 - - - - - Có rượu
18069019 - - - - - Loại khác
18069031 - - - - - Có nhân
18069039 - - - - - Không có nhân
18069050 - - - Bánh kẹo và các sản phẩm thay thế được làm từ các sản phẩm thay thế đường, có chứa ca cao
18069060 - - - Chất phết chứa ca cao
18069070 - - - Các chế phẩm có chứa ca cao để làm đồ uống
18069090 - - - Loại khác
1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40%...; chế phẩm…
19011000 - - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ
19012000 - - Bột trộn và bột nhào đề chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
19019011 - - - - Hàm lượng chiết xuất khô từ 90% trở lên, tính theo trọng lượng
19019019 - - - - Loại khác
19019091 - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose (bao gồm cả đường nghịch chuyển) hoặc isogluctose, 5% glucose hoặc tinh bột, trừ các chế phẩm dạng bột thuộc nhóm 0401 đến 0404
19019099 - - - - Loại khác
1902 - Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt,
19021100 - - - Có chứa trứng
19021910 - - - - Không chứa bột mì thông thường hoặc bột mịn
19021990 - - - - Loại khác
19022010 - - - Chứa nhiều hơn 20% cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống, tính theo khối lượng
19022030 - - - Chứa nhiều hơn 20% xúc xích và các loại tương tự, từ thịt hoặc chế phẩm từ thịt kể cả các loại hoặc các nguồn gốc chất béo
19022091 - - - - Được nấu chín
19022099 - - - - Loại khác
19023010 - - - Làm khô
19023090 - - - Loại khác
19024010 - - - Chưa chế biến
19024090 - - - Loại khác
1903 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
19030000 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
1904 - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc; ngũ cốc, ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạn
19041010 - - - Thu được từ ngô
19041030 - - - Thu được từ gạo
19041090 - - - Loại khác
19042010 - - - Chế phẩm của ngũ cốc loại Musli từ mảnh ngũ cốc chưa rang
19042091 - - - - Thu được từ ngô
19042095 - - - - Thu được từ gạo
19042099 - - - - Loại khác
19043000 - - Lúa mì sấy khô đóng bánh
19049010 - - - Thu được từ gạo
19049080 - - - Loại khác
1905 - Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh
19051000 - - Bánh mì giòn
19052010 - - - Chứa ít hơn 30% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19052030 - - - Chứa từ 30% trở lên nhưng không quá 50% đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19052090 - - - Chứa từ 50% trở lên đường saccarose, tính theo trọng lượng (bao gồm cả đường nghịch chuyển dưới dạng saccarose)
19053111 - - - - - Đóng gói sẵn, khối lượng tịnh không quá 85g
19053119 - - - - - Loại khác
19053130 - - - - - Chứa từ 8% trở lên sữa béo, tính theo trọng lượng
19053191 - - - - - - Bánh quy kẹp
19053199 - - - - - - Loại khác
19053205 - - - - Có hàm lượng nước không vượt quá 10% trọng lượng
19053211 - - - - - - Đóng gói sẵn, khối lượng tịnh không quá 85g
19053219 - - - - - - Loại khác
19053291 - - - - - - Có muối, có hoặc không nhân
19053299 - - - - - - Loại khác
19054010 - - - Bánh bít cốt
19054090 - - - Loại khác
19059010 - - - Bánh mỳ matzo
19059020 - - - Bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự
19059030 - - - - Bánh mì, không chứa mật ong, trứng, pho mát hoặc trái cây, và chứa không quá 5% đường dạng khô và không quá 5% chất béo tính theo trọng lượng
19059045 - - - - Bánh quy
19059055 - - - - Bánh ép hoặc bánh nở, có gia vị hoặc muối
19059060 - - - - - Bổ sung chất tạo ngọt
19059090 - - - - - Loại khác
2001 - Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20011000 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
20019010 - - - Chutney xoài
20019020 - - - Quả thuộc chi Capsicum trừ ớt ngọt và ớt anh đào
20019030A - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20019030B - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20019040 - - - Củ từ, khoai lang và các phần tương tự ăn được từ thực vật chứa 5% hàm lượng tinh bột trở lên, tính theo trọng lượng
20019050 - - - Nấm
20019065 - - - Ô liu
20019070 - - - Ớt ngọt
20019092 - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới, tâm cọ
20019097 - - - Loại khác
2002 - Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20021010 - - - Lột vỏ
20021090 - - - Loại khác
20029011 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029019 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
20029031 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029039 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
20029091 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực lớn hơn 1kg
20029099 - - - - Đóng gói sẵn có khối lượng thực không quá 1kg
2003 - Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20031020 - - - Bảo quản tạm thời, được nấu chín hoàn toàn
20031030 - - - Loại khác
20039010 - - - Nấm cục (dạng củ)
20039090 - - - Loại khác
2004 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
20041010 - - - Được nấu chín, không chế biến khác
20041091 - - - - Dạng bột, bột thô hoặc vỡ mảnh
20041099 - - - - Loại khác
20049010 - - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
20049030 - - - Dưa bắp cải, bạch hoa và ô liu
20049050 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) và đậu non của loài Phaseolus spp., chưa tách vỏ
20049091 - - - - Hành tây, nấu chín, không chế biến khác
20049098 - - - - Loại khác
2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
20051000 - - Rau đồng nhất
20052010 - - - Dạng bột, bột thô hoặc vỡ mảnh
20052020 - - - - Các lát mỏng, chiên hoặc nướng, có hoặc không
20052080 - - - - Loại khác
20054000 - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
20055100 - - - Đậu hạt, đã bóc vỏ
20055900 - - - Loại khác
20056000 - - Măng tây
20057000 - - Ô liu
20058000A - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), trừ loại có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20058000B - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), có đường kính lõi từ 8 mm trở lên nhưng không quá 12 mm
20059100 - - - Măng tre
20059910 - - - - Quả của chi Capsicum, trừ ớt ngọt và ớt anh đào
20059920 - - - - Nụ bạch hoa
20059930 - - - - Hoa a-ti-sô
20059950 - - - - Hỗn hợp các loại rau
20059960 - - - - Dưa cải bắp
20059980 - - - - Loại khác
2006 - Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
20060010 - - Gừng
20060031 - - - - Quả anh đào
20060035 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20060038 - - - - Loại khác
20060091 - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20060099 - - - - Loại khác
2007 - Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha
20071010 - - - Có hàm lượng đường không vượt quá 13% trọng lượng
20071091 - - - - Từ trái cây nhiệt đới
20071099 - - - - Loại khác
20079110 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 30% trọng lượng
20079130 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 13% nhưng không quá 30% trọng lượng
20079190 - - - - Loại khác
20079910 - - - - - Bột nhuyễn và bột nhão mận khô và bột nhuyễn và bột nhão mận đỏ khô, đóng gói sẵn có trọng lượng tịnh trên 100kg, dùng trong chế biến công nghiệp
20079920 - - - - - Bột nhuyễn và bột nhão hạt dẻ
20079931 - - - - - - Từ quả anh đào
20079933 - - - - - - Từ quả dâu tây
20079935 - - - - - - Từ quả mâm xôi
20079939 - - - - - - Loại khác
20079950 - - - - Có hàm lượng đường vượt quá 13% nhưng không quá 30% trọng lượng
20079993 - - - - - Trái cây nhiệt đới và hạt nhiệt đới
20079997 - - - - - Loại khác
2008 - Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc
20081110 - - - - Bơ lạc
20081191 - - - - - Trên 1 kg
20081196 - - - - - - Rang
20081198 - - - - - - Loại khác
20081911 - - - - - Hạt nhiệt đới; hỗn hợp chứa 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới, tính theo trọng lượng
20081913 - - - - - - Hạnh nhân và quả hồ trăn rang
20081919 - - - - - - Loại khác
20081991 - - - - - Hạt nhiệt đới; hỗn hợp chứa 50% trở lên hạt nhiệt
20081993 - Hạnh nhân và quả hồ trăn
20081995 - Loại khác
20081999 - - - - - - Loại khác
20082011 - - - - - Có hàm lượng đường trên 17% trọng lượng
20082019 - - - - - Loại khác
20082031 - - - - - Có hàm lượng đường trên 19% trọng lượng
20082039 - - - - - Loại khác
20082051 - - - - - Có hàm lượng đường trên 17% trọng lượng
20082059 - - - - - Loại khác
20082071 - - - - - Có hàm lượng đường trên 19% trọng lượng
20082079 - - - - - Loại khác
20082090 - - - - Chưa pha thêm đường
20083011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20083019 - - - - - Loại khác
20083031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20083039 - - - - - Loại khác
20083051 - - - - - Bưởi múi, bao gồm cả bưởi da xanh
20083055 - - - - - Quýt (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
20083059 - - - - - Loại khác
20083071 - - - - - Bưởi múi bao gồm cả bưởi da xanh
20083075 - - - - - Quýt (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
20083079 - - - - - Loại khác
20083090 - - - - Chưa pha thêm đường
20084011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20084019 - - - - - - Loại khác
20084021 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20084029 - - - - - - Loại khác
20084031 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20084039 - - - - - Loại khác
20084051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20084059 - - - - - Loại khác
20084071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20084079 - - - - - Loại khác
20084090 - - - - Chưa pha thêm đường
20085011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20085019 - - - - - - Loại khác
20085031 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20085039 - - - - - - Loại khác
20085051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20085059 - - - - - Loại khác
20085061 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20085069 - - - - - Loại khác
20085071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20085079 - - - - - Loại khác
20085092 - - - - - Từ 5 kg trở lên
20085098 - - - - - Loại dưới 5 kg
20086011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20086019 - - - - - Loại khác
20086031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20086039 - - - - - Loại khác
20086050 - - - - - Trên 1 kg
20086060 - - - - - Không quá 1kg
20086070 - - - - - Từ 4,5 kg trở lên
20086090 - - - - - Loại dưới 4,5 kg
20087011 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20087019 - - - - - - Loại khác
20087031 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20087039 - - - - - - Loại khác
20087051 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20087059 - - - - - Loại khác
20087061 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20087069 - - - - - Loại khác
20087071 - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 15 % khối lượng
20087079 - - - - - Loại khác
20087092 - - - - - Từ 5 kg trở lên
20087098 - - - - - Loại dưới 5 kg
20088011 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20088019 - - - - - Loại khác
20088031 - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20088039 - - - - - Loại khác
20088050 - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh lớn hơn 1kg
20088070 - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không vượt quá 1kg
20088090 - - - - Chưa pha thêm đường
20089100 - - - Lõi cây cọ
20089311 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089319 - - - - - - Loại khác
20089321 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089329 - - - - - - Loại khác
20089391 - - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh lớn hơn 1kg
20089393 - - - - - Pha thêm đường, đóng gói sẵn có khối lượng tịnh không vượt quá 1kg
20089399 - - - - - Chưa pha thêm đường
20089712 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089714 - Loại khác
20089716 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089718 - Loại khác
20089732 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089734 - Loại khác
20089736 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089738 - Loại khác
20089751 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089759 - Loại khác
20089772 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089774 - Loại khác
20089776 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089778 - Loại khác
20089792 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089793 - Loại khác
20089794 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089796 - Loại khác
20089797 - Từ hoa quả nhiệt đới (kể cả hỗn hợp chứa từ 50% trở lên hạt nhiệt đới và hoa quả nhiệt đới tính theo khối lượng)
20089798 - Loại khác
20089911 - - - - - - Độ cồn thực tế theo khối lượng không quá 11,85% mas
20089919 - - - - - - Loại khác
20089921 - - - - - - Chứa hàm lượng đường trên 13 % tính theo trọng lượng
20089923 - - - - - - Loại khác
20089924 - Hoa quả nhiệt đới
20089928 - Loại khác
20089931 - Hoa quả nhiệt đới
20089934 - Loại khác
20089936 - Hoa quả nhiệt đới
20089937 - Loại khác
20089938 - Hoa quả nhiệt đới
20089940 - Loại khác
20089941 - - - - - - Gừng
20089943 - - - - - - Nho
20089945 - - - - - - Quả mận và quả mận đỏ
20089948 - - - - - - Hoa quả nhiệt đới
20089949 - - - - - - Loại khác
20089951 - - - - - - Gừng
20089963 - - - - - - Hoa quả nhiệt đới
20089967 - - - - - - Loại khác
20089972 - Từ 5 kg trở lên
20089978 - Loại dưới 5 kg
20089985 - - - - - - Ngô, trừ ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
20089991 - - - - - - Củ từ, khoai lang và các phần tương tự ăn được từ thực vật chứa 5% hàm lượng tinh bột trở lên, tính theo trọng lượng
20089999 - - - - - - Loại khác
2009 - Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
20091111 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20091119 - - - - - Loại khác
20091191 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20091199 - - - - - Loại khác
20091200 - - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
20091911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20091919 - - - - - Loại khác
20091991 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20091998 - - - - - Loại khác
20092100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20092911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh
20092919 - - - - - Loại khác
20092991 - - - - - Có giá trị không vượt quá 30 EUR trên 100kg khối lượng tịnh, hàm lượng đường pha thêm trên 30% khối lượng
20092999 - - - - - Loại khác
20093111 - - - - - Pha thêm đường
20093119 - - - - - Chưa pha thêm đường
20093151 - - - - - - Pha thêm đường
20093159 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093191 - - - - - - Pha thêm đường
20093199 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093911 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20093919 - - - - - Loại khác
20093931 - - - - - - Pha thêm đường
20093939 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20093951 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20093955 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20093959 - Chưa pha thêm đường
20093991 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20093995 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20093999 - Chưa pha thêm đường
20094192 - - - - Pha thêm đường
20094199 - - - - Chưa pha thêm đường
20094911 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20094919 - - - - - Loại khác
20094930 - - - - - Có giá trị trên 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20094991 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20094993 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20094999 - - - - - - Chưa pha thêm đường
20095010 - - - Pha thêm đường
20095090 - - - Loại khác
20096110 - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096190 - - - - Có giá trị không vượt quá 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20096919 - - - - - Loại khác
20096951 - - - - - - Cô đặc
20096959 - - - - - - Loại khác
20096971 - Cô đặc
20096979 - Loại khác
20096990 - - - - - - Loại khác
20097120 - - - - Pha thêm đường
20097199 - - - - Chưa pha thêm đường
20097911 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20097919 - - - - - Loại khác
20097930 - - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20097991 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20097998 - - - - - - Loại khác
20098111 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20098119 - - - - - Loại khác
20098131 - - - - - Có giá trị trên 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20098151 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20098159 - - - - - - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20098195 - Nước ép từ quả thuộc loài Vaccinium macrocarpon
20098199 - Loại khác
20098911 - - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20098919 - - - - - - Loại khác
20098934 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098935 - Loại khác
20098936 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098938 - Loại khác
20098950 - - - - - - Có giá trị trên 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh, pha thêm đường
20098961 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20098963 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20098969 - Chưa pha thêm đường
20098971 - Nước ép quả anh đào
20098973 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098979 - Loại khác
20098985 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098986 - Loại khác
20098988 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098989 - Loại khác
20098996 - Nước ép quả anh đào
20098997 - Nước ép từ trái cây nhiệt đới
20098999 - Loại khác
20099011 - - - - - Có giá trị không vượt quá 22 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20099019 - - - - - Loại khác
20099021 - - - - - Có giá trị không quá 30 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh
20099029 - - - - - Loại khác
20099031 - - - - - Có giá trị không vượt quá 18 EUR trên 100 kg trọng lượng tịnh và có hàm lượng đường pha thêm trên 30% trọng lượng
20099039 - - - - - Loại khác
20099041 - Pha thêm đường
20099049 - Loại khác
20099051 - Pha thêm đường
20099059 - Loại khác
20099071 - Hàm lượng đường pha thêm vượt quá 30% trọng lượng
20099073 - Hàm lượng đường pha thêm không vượt quá 30% trọng lượng
20099079 - Chưa pha thêm đường
20099092 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099094 - Loại khác
20099095 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099096 - Loại khác
20099097 - Hỗn hợp từ nước ép trái cây nhiệt đới
20099098 - Loại khác
2101 - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có…
21011100 - - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc
21011292 - - - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc từ cà phê
21011298 - - - - Loại khác
21012020 - - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc
21012092 - - - - Thành phần cơ bản là chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc từ trà hoặc trà maté
21012098 - - - - Loại khác
21013011 - - - - Rau diếp xoăn rang
21013019 - - - - Loại khác
21013091 - - - - Từ rau diếp xoăn rang
21013099 - - - - Loại khác
2102 - Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
21021010 - - - Men sống (Culture yeast)
21021031 - - - - Làm khô
21021039 - - - - Loại khác
21021090 - - - Loại khác
21022011 - - - - Dạng viên nén, khối hộp hoặc dạng đơn giản, đóng gói sẵn có trọng lượng tịnh không quá 1kg
21022019 - - - - Loại khác
21022090 - - - Loại khác
21023000 - - Bột nở đã pha chế
2103 - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
21031000 - - Nước xốt đậu tương
21032000 - - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
21033010 - - - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
21033090 - - - Mù tạt đã chế biến
21039010 - - - Chutney xoài, dạng lỏng
21039030 - - - Dầu thơm cô đặc có nồng độ cồn từ 44,2 đến 49,2 độ chứa từ 1,5 đến 6% trọng lượng là cây khổ sâm, gia vị và các thành phần khác và từ 4 đến 10% trọng lượng là đường, chứa trong thùng có thể tích nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 lít
21039090 - - - Loại khác
2104 - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
21041000 - - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt
21042000 - - Chế phẩm thực phẩm đồng nhất
2105 - Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
21050010 - - Không chứa sữa béo hoặc chứa ít hơn 3% trọng lượng là chất béo
21050091 - - - 3 % hoặc hơn nhưng dưới 7 %
21050099 - - - Lớn hơn 7%
2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
21061020 - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose, hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột tính theo trọng lượng
21061080 - - - Loại khác
21069020 - - - Các chế phẩm có chứa cồn, trừ các chất dựa trên các chất thơm, được sử dụng để sản xuất đồ uống
21069030 - - - - Xi rô isogluctose
21069051 - - - - - Xi rô lactose
21069055 - - - - - Xi rô glucose và xi rô maltodextrine
21069059 - - - - - Loại khác
21069092 - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose, hoặc tinh bột hoặc chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột tính theo trọng lượng
21069098 - - - - Loại khác
2201 - Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
22011011 - - - - Không có ga
22011019 - - - - Loại khác
22011090 - - - Loại khác
22019000 - - Loại khác
2202 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm…
22021000 - - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu
22029010 - - - Không bao gồm các sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 hoặc chất béo thu được từ sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
22029091 - - - - Dưới 0,2 %
22029095 - - - - 0,2 % hoặc hơn nhưng dưới 2 %
22029099 - - - - 2 % hoặc hơn 2%
2203 - Bia sản xuất từ malt.
22030001 - - - Chứa trong chai
22030009 - - - Loại khác
22030010 - - Chứa trong bình 10 lít hoặc hơn
2204 - Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
22041011 - - - - Sâm panh
22041091 - - - - Rượu vang trắng
22041093 - - - - Loại khác
22041094 - - - Với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ (PGI)
22041096 - - - Các loại rượu vang khác
22041098 - - - Loại khác
22042106 - - - - - Với xuất xứ hàng hoá được bảo hộ (PDO)
22042107 - - - - - Với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ (PGI)
22042108 - - - - - Các loại rượu vang khác
22042109 - - - - - Loại khác
22042111 - Rượu Alsace
22042112 - Rượu Bordeaux
22042113 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042117 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042118 - Rượu Mosel
22042119 - Rượu Pfalz
22042122 - Rượu Rheinhessen
22042123 - Rượu Tokaj
22042124 - Rượu Lazio (Latium)
22042126 - Rượu Toscana (Tuscany)
22042127 - Rượu Trentino, Alto Adige và Friuli
22042128 - Rượu Veneto
22042132 - Rượu Vinho Verde
22042134 - Rượu Penedés
22042136 - Rượu Rioja
22042137 - Rượu Valencia
22042138 - Loại khác
22042142 - Rượu Bordeaux
22042143 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042144 - Rượu Beaujolais
22042146 - Rượu Côtes-du-Rhône
22042147 - Rượu Languedoc-Roussillon
22042148 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042162 - Rượu Piemonte (Piedmont)
22042166 - Rượu Toscana (Tuscany)
22042167 - Rượu Trentino và Alto Adige
22042168 - Rượu Veneto
22042169 - Rượu Dão, Bairrada và Douro
22042171 - Rượu Navarra
22042174 - Rượu Penedés
22042176 - Rượu Rioja
22042177 - Rượu Valdepeñas
22042178 - Loại khác
22042179 - Rượu trắng
22042180 - Loại khác
22042181 - Rượu trắng
22042182 - Loại khác
22042183 - Rượu trắng
22042184 - Loại khác
22042185 - Rượu Madeira và Setubal
22042186 - Rượu Sherry
22042187 - Rượu Marsala
22042188 - Rượu Samos và Muscat de Lemmons
22042189 - Rượu Port
22042190 - Loại khác
22042191 - Loại khác
22042192 - - - - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 22% độ
22042193 - Rượu trắng
22042194 - Loại khác
22042195 - Rượu trắng
22042196 - Loại khác
22042197 - Rượu trắng
22042198 - Loại khác
22042910 - - - - Rượu vang, khác với rượu được đề cập trong phân nhóm 2204 10, trong các chai có nút đậy hình đầu nấm được giữ bằng dây buộc hoặc dây thắt; rượu vang, trừ trường hợp đóng gói, với áp suất vượt quá do carbon dioxide trong dung dịch không ít hơn 1 bar nhưng dưới 3 bar, được đo ở nhiệt độ 20 ° C
22042911 - Rượu Tokaj
22042912 - Rượu Bordeaux
22042913 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042917 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042918 - Loại khác
22042942 - Rượu Bordeaux
22042943 - Rượu Bourgogne (Burgundy)
22042944 - Rượu Beaujolais
22042946 - Rượu Côtes-du-Rhône
22042947 - Rượu Languedoc-Roussillon
22042948 - Rượu Val de Loire (Thung lũng Loire)
22042958 - Loại khác
22042979 - Rượu trắng
22042980 - Loại khác
22042981 - Rượu trắng
22042982 - Loại khác
22042983 - Rượu trắng
22042984 - Loại khác
22042985 - Rượu Madeira và Setubal
22042986 - Rượu Sherry
22042987 - Rượu Marsala
22042988 - Rượu Samos và Muscat de Lemmons
22042989 - Rượu Port
22042990 - Loại khác
22042991 - Loại khác
22042992 - - - - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 22% vol
22042993 - Rượu trắng
22042994 - Loại khác
22042995 - Rượu trắng
22042996 - Loại khác
22042997 - Rượu trắng
22042998 - Loại khác
22043010 - - - Đang trong quá trình lên men hoặc đình chỉ lên men bằng cách khác ngoài trừ việc thêm cồn
22043092 - - - - - Cô đặc
22043094 - - - - - Loại khác
22043096 - - - - - Cô đặc
22043098 - - - - - Loại khác
2205 - Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
22051010 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích 18% độ hoặc thấp hơn
22051090 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 18% độ
22059010 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích 18% hoặc thấp hơn
22059090 - - - Có nồng độ cồn thực tế theo thể tích cao hơn 18%
2206 - Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống…
22060010 - - Rượu Piquette
22060031 - - - - Vang táo, vang lê
22060039 - - - - Loại khác
22060051 - - - - - Vang táo, vang lê
22060059 - - - - - Loại khác
22060081 - - - - - Vang táo, vang lê
22060089 - - - - - Loại khác
2207 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
22071000 - - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
22072000 - - Cồn ê-ti-lích vầ rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
2208 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
22082012 - - - - Rượu Cognac
22082014 - - - - Rượu Armagnac
22082026 - - - - Rượu Grappa
22082027 - - - - Bượu Brandy de Jerez
22082029 - - - - Loại khác
22082040 - - - - Chưng cất thô
22082062 - - - - - Rượu Cognac
22082064 - - - - - Rượu Armagnac
22082086 - - - - - Rượu Grappa
22082087 - - - - - Bượu Brandy de Jerez
22082089 - - - - - Loại khác
22083011 - - - - Nhỏ hơn hoặc bằng 2 lít
22083019 - - - - Lớn hơn 2 lít
22083030 - - - - Rượu Whisky mạch nha đơn
22083041 - - - - - Không quá 2 lít
22083049 - - - - - Trên 2 lít
22083061 - - - - - Không quá 2 lít
22083069 - - - - - Trên 2 lít
22083071 - - - - - Không quá 2 lít
22083079 - - - - - Trên 2 lít
22083082 - - - - Không quá 2 lít
22083088 - - - - Trên 2 lít
22084011 - - - - Rượu rum có hàm lượng các chất dễ bay hơi không phải rượu etylic và rượu methyl bằng hoặc hơn 225 gram mỗi hector lít rượu nguyên chất (với dung sai 10%)
22084031 - - - - - Giá trị trên 7,9 EUR mỗi lít rượu nguyên chất
22084039 - - - - - Loại khác
22084051 - - - - Rượu rum có hàm lượng các chất dễ bay hơi khác với rượu etylic và rượu methyl bằng hoặc hơn 225 gram mỗi hector lít rượu nguyên chất (với dung sai 10%)
22084091 - - - - - Giá trị trên 2 EUR mỗi lít rượu nguyên chất
22084099 - - - - - Loại khác
22085011 - - - - Không quá 2 lít
22085019 - - - - Trên 2 lít
22085091 - - - - Không quá 2 lít
22085099 - - - - Trên 2 lít
22086011 - - - - Không quá 2 lít
22086019 - - - - Trên 2 lít
22086091 - - - - Không quá 2 lít
22086099 - - - - Trên 2 lít
22087010 - - - Trong thùng chứa không quá 2 lít
22087090 - - - Trong thùng chứa từ 2 lít trở lên
22089011 - - - - Không quá 2 lít
22089019 - - - - Trên 2 lít
22089033 - - - - Không quá 2 lít
22089038 - - - - Trên 2 lít
22089041 - - - - - Rượu Hy Lạp
22089045 - Rượu Calvados
22089048 - Loại khác
22089054 - Rượu tequila
22089056 - Loại khác
22089069 - - - - - - Đồ uống có rượu khác
22089071 - - - - - - Chưng cất từ trái cây
22089075 - - - - - - Rượu tequila
22089077 - - - - - - Loại khác
22089078 - - - - - Đồ uống có rượu khác
22089091 - - - - Không quá 2 lít
22089099 - - - - Trên 2 lít
2209 - Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
22090011 - - - Không quá 2 lít
22090019 - - - Trên 2 lít
22090091 - - - Không quá 2 lít
22090099 - - - Trên 2 lít
2301 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không
23011000 - - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
23012000 - - Bột mịn, bột thô và bộtviên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác
2302 - Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ
23021010 - - - Với hàm lượng tinh bột không vượt quá 35% trọng lượng
23021090 - - - Loại khác
23023010 - - - Với hàm lượng tinh bột không quá 28% trọng lượng, và tỷ lệ đi qua sàng có khẩu độ 0,2 mm không vượt quá 10% trọng lượng hoặc thay vào đó, tỷ lệ đi qua sàng có hàm lượng tro tính trên sản phẩm khô từ 1,5% trọng lượng trở lên
23023090 - - - Loại khác
23024002 - - - - Với hàm lượng tinh bột không vượt quá 35% trọng lượng
23024008 - - - - Loại khác
23024010 - - - - Với hàm lượng tinh bột không quá 28% trọng lượng, và tỷ lệ đi qua sàng có khẩu độ 0,2 mm không vượt quá 10% trọng lượng hoặc thay vào đó, tỷ lệ đi qua sàng có hàm lượng tro tính trên sản phẩm khô từ 1,5% trọng lượng trở lên
23024090 - - - - Loại khác
23025000 - - Từ cây họ đậu
2303 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế
23031011 - - - - Trên 40 % tính theo trọng lượng
23031019 - - - - Không vượt quá 40 % theo trọng lượng
23031090 - - - Loại khác
23032010 - - - Bã ép củ cải đường
23032090 - - - Loại khác
23033000 - - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
2304 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:
23040000 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình sản xuất đậu tương
2305 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
23050000 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc
2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc…
23061000 - - Từ hạt bông
23062000 - - Từ hạt lanh
23063000 - - Từ hạt hướng dương
23064100 - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
23064900 - - - Loại khác
23065000 - - Từ dừa hoặc cùi dừa
23066000 - - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
23069005 - - - Từ mầm ngô
23069011 - - - - - Chứa từ 3% trở xuống tính theo trọng lượng của dầu ô liu
23069019 - - - - - Chứa hơn 3% tính theo trọng lượng dầu ô liu
23069090 - - - - Loại khác
2307 - Bã rượu vang; cặn rượu.
23070011 - - - Có tổng nồng độ cồn theo khối lượng không vượt quá 7,9% mas và hàm lượng chất khô không dưới 25% trọng lượng
23070019 - - - Loại khác
23070090 - - Cặn rượu
2308 - Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong…
23080011 - - - Có tổng nồng độ cồn theo khối lượng không quá 4,3% mas và hàm lượng chất khô không dưới 40% trọng lượng
23080019 - - - Loại khác
23080040 - - Hạt dẻ/hạt sồi và hạt dẻ ngựa; bã táo hoặc bã của trái cây, trừ nho
23080090 - - Loại khác
2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
23091011 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091013 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091015 - - - - - - Chứa từ 50% đến dưới 75% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091019 - - - - - - Chứa từ 75% trở lên các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091031 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091033 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091039 - - - - - - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091051 - - - - - - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10 các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23091053 - - - - - - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091059 - - - - - - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23091070 - - - - Không chứa tinh bột, glucoza, xi rô glucoza, maltodextrine hoặc xi rô maltodextrine nhưng chứa sản phẩm từ sữa
23091090 - - - Loại khác
23099010 - - - Cá hoặc động vật có vú biển
23099020 - - - Sản phẩm được đề cập trong chú giải bổ sung 5 của Chương này
23099031 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099033 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099035 - Chứa từ 50% đến dưới 75% trọng lượng của sản phẩm từ sữa
23099039 - Chứa từ 75% trở lên các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099041 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa ít hơn 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099043 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099049 - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099051 - Không chứa sản phẩm từ sữa hoặc chứa dưới 10% các sản phẩm này tính theo trọng lượng
23099053 - Chứa từ 10% đến dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099059 - Chứa không dưới 50% các sản phẩm từ sữa tính theo trọng lượng
23099070 - - - - - Không chứa tinh bột, glucoza, xi rô glucoza, maltodextrine hoặc xi rô maltodextrine nhưng chứa sản phẩm từ sữa
23099091 - - - - - Bột củ cải có thêm mật đường
23099096 - - - - - Loại khác
2401 - Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
24011035 - - - Thuốc lá nhẹ sấy bằng không khí
24011060 - - - Thuốc lá loại Oriental sấy bằng mặt trời
24011070 - - - Thuốc lá nặng sấy bằng không khí
24011085 - - - Thuốc lá sấy bằng không khí nóng
24011095 - - - Loại khác
24012035 - - - Thuốc lá nhẹ sấy bằng không khí
24012060 - - - Thuốc lá loại Oriental sấy bằng mặt trời
24012070 - - - Thuốc lá nặng sấy bằng không khí
24012085 - - - Thuốc lá sấy bằng không khí nóng
24012095 - - - Loại khác
24013000 - - Phế liệu lá thuốc lá
2402 - Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.
24021000 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
24022010 - - - Chứa đinh hương
24022090 - - - Loại khác
24029000 - - Loại khác
2403 - Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh…
24031100 - - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
24031910 - - - - Đóng gói sẵn với trọng lượng tịnh không quá 500g
24031990 - - - - Loại khác
24039100 - - - Thuốc lá 'đồng nhất' hoặc 'hoàn nguyên'
24039910 - - - - Thuốc lá dạng nhai và thuốc lá bột để hít
24039990 - - - - Loại khác
2501 - Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bán
25010010 - - Nước biển và nước muối
25010031 - - - Để biến đổi hóa học (tách Na khỏi Cl) để sản xuất các sản phẩm khác
25010051 - - - - Đã bị làm biến tính hoặc sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả tinh chế) ngoài việc bảo quản hoặc chế biến thức ăn cho người hoặc động vật
25010091 - - - - - Muối thích hợp làm thức ăn cho người
25010099 - - - - - Loại khác
2502 - Pirít sắt chưa nung.
25020000 - Pyrites sắt chưa nung
2503 - Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
25030010 - - Lưu huỳnh thô hoặc chưa qua tinh chế
25030090 - - Loại khác
2504 - Graphít tự nhiên.
25041000 - - Ở dạng bột hay dạng mảnh
25049000 - - Loại khác
2505 - Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
25051000 - - Cát oxit silic và cát thạch anh
25059000 - - Loại khác
2506 - Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật…
25061000 - - Thạch anh
25062000 - - Quartzite
2507 - Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
25070020 - - Cao lanh
25070080 - - Đất sét cao lanh khác
2508 - Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
25081000 - - Bentonite
25083000 - - Đất sét chịu lửa
25084000 - - Đất sét khác
25085000 - - Andalusite, kyanite và sillimanite
25086000 - - Mullite
25087000 - - Đất chịu lửa hay đất dinas
2509 - Đá phấn.
25090000 - Đá phấn
2510 - Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.
25101000 - - Chưa nghiền
25102000 - - Đã nghiền
2511 - Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
25111000 - - Bari sulphat tự nhiên (barytes)
25112000 - - Bari carbonat tự nhiên (witherite)
2512 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.
25120000 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1
2513 - Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
25131000 - - Đá bọt
25132000 - - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
2514 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
25140000 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
2515 - Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao…
25151100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25151200 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25152000 - - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
2516 - Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa…
25161100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25161200 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25162000 - - Đá cát kết
25169000 - - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
2517 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác... mảnh và bột, làm từ các loại
25171010 - - - Đá cuội, sỏi, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint)
25171020 - - - Đá vôi, đá đôlômit và đá vôi khác, đã vỡ hoặc nghiền
25171080 - - - Loại khác
25172000 - - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.1
25173000 - - Đá dăm trộn nhựa đường
25174100 - - - Từ đá hoa (marble)
25174900 - - - Loại khác
2518 - Dolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
25181000 - - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
25182000 - - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
25183000 - - Hỗn hợp dolomite dạng nén
2519 - Magiê cacbonat tự nhiên; magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết…
25191000 - - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
25199010 - - - Magiê oxit, trừ magiê cacbonat tự nhiên nung
25199030 - - - Magiê oxit nung trơ (thiêu kết)
25199090 - - - Loại khác
2520 - Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một..
25201000 - - Thạch cao; thạch cao khan
25202000 - - Thạch cao plaster
2521 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
25210000 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
2522 - Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
25221000 - - Vôi sống
25222000 - - Vôi tôi
25223000 - - Vôi chịu nước
2523 - Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu…
25231000 - - Clanhke xi măng
25232100 - - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
25232900 - - - Loại khác
25233000 - - Xi măng nhôm
25239000 - - Xi măng chịu nước khác
2524 - Amiăng.
25241000 - - Crocidolite
25249000 - - Loại khác
2525 - Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.
25251000 - - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
25252000 - - Bột mi ca
25253000 - - Phế liệu mi ca
2526 - Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật…
25261000 - - Chưa nghiền, chưa làm thành bột
25262000 - - Đã nghiền hoặc làm thành bột
2528 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá
25280000 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.
2529 - Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
25291000 - - Tràng thạch (đá bồ tát)
25292100 - - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
25292200 - - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
25293000 - - Lơxit; nephelin và nephelin xienit
2530 - Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
25301000 - - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
25302000 - - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên)
25309000 - - Loại khác
2601 - Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
26011100 - - - Chưa nung kết
26011200 - - - Đã nung kết
26012000 - - Pirit sắt đã nung
2602 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng
26020000 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
2603 - Quặng đồng và tinh quặng đồng.
26030000 - Quặng đồng và tinh quặng đồng
2604 - Quặng niken và tinh quặng niken.
26040000 - Quặng niken và tinh quặng niken
2605 - Quặng coban và tinh quặng coban.
26050000 - Quặng coban và tinh quặng coban
2606 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
26060000 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
2607 - Quặng chì và tinh quặng chì.
26070000 - Quặng chì và tinh quặng chì
2608 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
26080000 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
2609 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
26090000 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
2610 - Quặng crôm và tinh quặng crôm.
26100000 - Quặng crôm và tinh quặng crôm
2611 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
26110000 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
2612 - Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
26121010 - - - Quặng urani và khoáng chất uranit (quặng becblen) và tinh quặng của chúng, với hàm lượng urani nhiều hơn 5 % theo trọng lượng (Euratom)
26121090 - - - Loại khác
26122010 - - - Monazit; urano - thorianite và các quặng thorium khác và tinh quặng, với hàm lượng thorium hơn 20% theo trọng lượng (Euratom)
26122090 - - - Loại khác
2613 - Quặng molipden và tinh quặng molipden.
26131000 - - Đã nung
26139000 - - Loại khác
2614 - Quặng titan và tinh quặng titan.
26140000 - Quặng titan và tinh quặng
2615 - Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
26151000 - - Quặng zircon và tinh quặng zircon
26159000 - - Loại khác
2616 - Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
26161000 - - Quặng bạc và tinh quặng bạc
26169000 - - Loại khác
2617 - Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
26171000 - - Quặng antimon và tinh quặng antimon
26179000 - - Loại khác
2618 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
26180000 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
2619 - Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
26190020 - - Phế thải phù hợp cho việc thu hồi sắt hoặc mangan
26190090 - - Loại khác
2620 - Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.
26201100 - - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
26201900 - - - Loại khác
26202100 - - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì
26202900 - - - Loại khác
26203000 - - Chứa chủ yếu là đồng
26204000 - - Chứa chủ yếu là nhôm
26206000 - - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
26209100 - - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn
26209910 - - - - Chủ yếu chứa niken
26209920 - - - - Chứa chủ yếu là niobi hoặc tantalum
26209940 - - - - Chứa chủ yếu là thiếc
26209960 - - - - Chứa chủ yếu là titan
26209995 - - - - Loại khác
2621 - Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
26211000 - - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
26219000 - - Loại khác
2701 - Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
27011100 - - - Anthracite
27011210 - - - - Than để luyện cốc
27011290 - - - - Loại khác
27011900 - - - Than đá loại khác
27012000 - - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
2702 - Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
27021000 - - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
27022000 - - Than non đã đóng bánh
2703 - Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
27030000 - Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
2704 - Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
27040011 - - - Để sản xuất điện cực
27040019 - - - Loại khác
27040030 - - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non
27040090 - - Loại khác
2705 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các oại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
27050000 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
2706 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả…
27060000 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
2707 - Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
27071010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27071090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27072010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27072090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27073010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27073090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27074000 - - Naphthalen
27075010 - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27075090 - - - Dùng cho các mục đích khác
27079100 - - - Dầu creosote
27079911 - - - - - Các loại dầu thô nhẹ có độ chụm từ 90% trở lên theo thể tích ở nhiệt độ lên tới 200 ° C
27079919 - - - - - Loại khác
27079920 - - - - Lớp phủ chứa lưu huỳnh; anthracene
27079950 - - - - Sản phẩm cơ bản
27079980 - - - - Phenol
27079991 - - - - - Để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm 2803
27079999 - - - - - Loại khác
2708 - Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.
27081000 - - Nhựa chưng (hắc ín)
27082000 - - Than cốc nhựa chưng
2709 - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
27090010 - - Condensate khí tự nhiên
27090090 - - Loại khác
2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác…
27101211 - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101215 - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải các quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 12 11
27101221 - - - - - - Dung môi trắng (white spirit)
27101225 - - - - - - Loại khác
27101231 - Xăng máy bay
27101241 - Với số octan (RON) nhỏ hơn 95
27101245 - Với số octan (RON) từ 95 trở lên nhưng dưới 98
27101249 - Với số octan (RON) từ 98 trở lên
27101251 - Với số octan (RON) nhỏ hơn 98
27101259 - Với số octan (RON) từ 98 trở lên
27101270 - - - - - - Nhiên liệu máy bay phản lực
27101290 - - - - - - Dầu nhẹ khác
27101911 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101915 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 11
27101921 - Nhiên liệu máy bay phản lực
27101925 - Loại khác
27101929 - - - - - - Loại khác
27101931 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101935 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 31
27101943 - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,001% trọng lượng
27101946 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,001% nhưng không quá 0,002% trọng lượng
27101947 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,002% nhưng không quá 0,1% trọng lượng
27101948 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% trọng lượng
27101951 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101955 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 51
27101962 - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,1% trọng lượng
27101964 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 01% nhưng không quá 1% trọng lượng
27101968 - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 1% trọng lượng
27101971 - - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27101975 - - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2710 19 71
27101981 - Dầu động cơ, dầu bôi trơn máy nén, dầu bôi trơn tuabin
27101983 - Chất lỏng cho mục đích thủy lực
27101985 - Dầu trắng, parafin lỏng
27101987 - Dầu bánh răng và dầu dẫn
27101991 - Hợp chất gia công kim loại, dầu xả khuôn, dầu chống ăn mòn
27101993 - Dầu cách điện
27101999 - Dầu bôi trơn khác và các loại dầu khác
27102011 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,001% trọng lượng
27102015 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,001% nhưng không quá 0,002% trọng lượng
27102017 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,002% nhưng không quá 0,1% trọng lượng
27102019 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% trọng lượng - - Dầu nhiên liệu
27102031 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,1% trọng lượng
27102035 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 0,1% nhưng không quá 1% trọng lượng
27102039 - - - - Với hàm lượng lưu huỳnh trên 1% trọng lượng
27102090 - - - Dầu khác
27109100 - - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
27109900 - - - Loại khác
2711 - Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
27111100 - - - Khí tự nhiên
27111211 - - - - - Để sử dụng như nhiên liệu điện hoặc đốt nóng
27111219 - - - - - Dùng cho các mục đích khác
27111291 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27111293 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2711 12 91
27111294 - - - - - - Độ tinh khiết trên 90% nhưng dưới 99 %
27111297 - - - - - - Loại khác
27111310 - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27111330 - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2711 13 10
27111391 - - - - - Độ tinh khiết trên 90% nhưng dưới 95 %
27111397 - - - - - Loại khác
27111400 - - - Etylen, propylen, butylen và butadien
27111900 - - - Loại khác
27112100 - - - Khí tự nhiên
27112900 - - - Loại khác
2712 - Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác…
27121010 - - - Dạng thô
27121090 - - - Loại khác
27122010 - - - Sáp parafin tổng hợp có trọng lượng phân tử từ 460 trở lên nhưng không quá 1560
27122090 - - - Loại khác
27129011 - - - - Dạng thô
27129019 - - - - Loại khác
27129031 - - - - - Để tiến hành một quy trình cụ thể
27129033 - - - - - Để trải qua quá trình biến đổi hóa học bằng một quá trình không phải những quy trình liên quan đến phân nhóm 2712 90 31
27129039 - - - - - Dùng cho các mục đích khác
27129091 - - - - - Pha trộn 1-anken chứa trọng lượng từ 80% trở lên từ 1-anken có độ dài chuỗi từ 24 đến không quá 28 nguyên tử carbon
27129099 - - - - - Loại khác
2713 - Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
27131100 - - - Chưa nung
27131200 - - - Đã nung
27132000 - - Bi-tum dầu mỏ
27139010 - - - Để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm 2803
27139090 - - - Loại khác
2714 - Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
27141000 - - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
27149000 - - Loại khác
2715 - Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất…
27150000 - Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs)
2716 - Năng lượng điện.
27160000 - Năng lượng điện
2801 - Flo, clo, brom và iot.
28011000 - - Clo
28012000 - - Iot
28013010 - - - Flo
28013090 - - - Brom
2802 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
28020000 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
2803 - Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
28030000 - Carbon (muội than và các dạng carbon khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác)
2804 - Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
28041000 - - Hydro
28042100 - - - Argon
28042910 - - - - Heli
28042990 - - - - Loại khác
28043000 - - Nitơ
28044000 - - Oxy
28045010 - - - Bo
28045090 - - - Tellurium
28046100 - - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
28046900 - - - Loại khác
28047000 - - Phospho
28048000 - - Arsen
28049000 - - Selen
2805 - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
28051100 - - - Natri
28051200 - - - Canxi
28051910 - - - - Strontium và barium
28051990 - - - - Loại khác
28053010 - - - Hỗn hợp
28053090 - - - Loại khác
28054010 - - - Trong các bình có trọng lượng tịnh 34,5 kg (trọng lượng tiêu chuẩn), có giá trị fob trên mỗi bình không vượt quá 224 EUR
28054090 - - - Loại khác
2806 - Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric.
28061000 - - Hydro clorua (axit hydrocloric)
28062000 - - Axit clorosulphuric
2807 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
28070000 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
2808 - Axit nitric; axit sulphonitric.
28080000 - Axit nitric; axit sulphonitric.
2809 - Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28091000 - - Diphospho pentaoxit
28092000 - - Axit phosphoric và axit polyphosphoric
2810 - Oxit boron; axit boric.
28100010 - - Diboron trioxide
28100090 - - Loại khác
2811 - Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
28111100 - - - Hydro florua (axit hydrofloric)
28111910 - - - - Hydro florua (axit hydrofloric)
28111920 - - - - Hydro xyanua (axit hydrocyanic)
28111980 - - - - Loại khác
28112100 - - - Carbon dioxit
28112200 - - - Silic dioxit
28112905 - - - - Sulphur dioxit
28112910 - - - - Lưu huỳnh trioxit (anhydrid sunfuric); diarsenic trioxit
28112930 - - - - Oxit nitơ
28112990 - - - - Loại khác
2812 - Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
28121011 - - - - Phospho trichloride oxit (phosphoryl trichloride)
28121015 - - - - Phospho trichloride
28121016 - - - - Phospho pentachloride
28121018 - - - - Loại khác
28121091 - - - - Disulphua dichloride
28121093 - - - - Dichloride lưu huỳnh
28121094 - - - - Phosgene (carbonyl clorua)
28121095 - - - - Thionyl dichloride (thionyl clorua)
28121099 - - - - Loại khác
28129000 - - Loại khác
2813 - Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
28131000 - - Carbon disulphua
28139010 - - - Phospho sulphua, trisulphide thương mại
28139090 - - - Loại khác
2814 - Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
28141000 - - Dạng khan
28142000 - - Dạng dung dịch nước
2815 - Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
28151100 - - - Dạng rắn
28151200 - - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
28152000 - - Kali hydroxit (potash ăn da)
28153000 - - Natri hoặc kali peroxit
2816 - Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
28161000 - - Magie hydroxit và magie peroxit
28164000 - - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
2817 - Kẽm oxit; kẽm peroxit.
28170000 - Kẽm ôxit; kẽm peroxit
2818 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
28181011 - - - - Với dưới 50% tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181019 - - - - Với 50% trở lên tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181091 - - - - Với dưới 50% tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28181099 - - - - Với 50% trở lên tổng trọng lượng có kích thước hạt lớn hơn 10 mm
28182000 - - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
28183000 - - Nhôm hydroxit
2819 - Crom oxit và hydroxit.
28191000 - - Crom trioxit
28199010 - - - Crom dioxit
28199090 - - - Loại khác
2820 - Mangan oxit.
28201000 - - Mangan dioxit
28209010 - - - Oxit mangan có hàm lượng mangan từ 77% trở lên tính theo trọng lượng
28209090 - - - Loại khác
2821 - Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.
28211000 - - Hydroxit và oxit sắt
28212000 - - Chất màu từ đất
2822 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
28220000 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm
2823 - Titan oxit.
28230000 - Oxit titan
2824 - Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam.
28241000 - - Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
28249000 - - Loại khác
2825 - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
28251000 - - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
28252000 - - Hydroxit và oxit liti
28253000 - - Hydroxit và oxit vanađi
28254000 - - Hydroxit và oxit niken
28255000 - - Hydroxit và oxit đồng
28256000 - - Germani oxit và zircon dioxit
28257000 - - Hydroxit và oxit molipđen
28258000 - - Antimon oxit
28259011 - - - - Canxi hydroxit có độ tinh khiết từ 98% trở lên tính theo trọng lượng khô, ở dạng hạt trong đó không quá 1% trọng lượng có kích thước hạt vượt quá 75 micromet và không quá 4% trọng lượng có kích thước hạt nhỏ hơn 1,3 micromet
28259019 - - - - Loại khác
28259020 - - - Oxit berili và hydroxit
28259040 - - - Oxit vonfram và hydroxit
28259060 - - - Cadmium oxit
28259085 - - - Loại khác
2826 - Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
28261200 - - - Của nhôm
28261910 - - - - Của amoni hoặc natri
28261990 - - - - Loại khác
28263000 - - Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
28269010 - - - Dipotali hexafluorozenerate
28269080 - - - Loại khác
2827 - Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
28271000 - - Amoni clorua
28272000 - - Canxi clorua
28273100 - - - Của magiê
28273200 - - - Của nhôm
28273500 - - - Của niken
28273910 - - - - Của thiếc
28273920 - - - - Của sắt
28273930 - - - - Của coban
28273985 - - - - Loại khác
28274100 - - - Của đồng
28274910 - - - - Của chì
28274990 - - - - Loại khác
28275100 - - - Natri bromua hoặc kali bromua
28275900 - - - Loại khác
28276000 - - Iođua và iođua oxit
2828 - Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
28281000 - - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
28289000 - - Loại khác
2829 - Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.
28291100 - - - Của natri
28291900 - - - Loại khác
28299010 - - - Perclorat
28299040 - - - Brom của kali hoặc natri
28299080 - - - Loại khác
2830 - Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28301000 - - Natri sulphua
28309011 - - - Sulphua của canxi, antimon hoặc sắt
28309085 - - - Loại khác
2831 - Dithionit và sulphoxylat.
28311000 - - Của natri
28319000 - - Loại khác
2832 - Sulphit; thiosulphat.
28321000 - - Natri sulphit
28322000 - - Sulphit khác
28323000 - - Thiosulphat
2833 - Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
28331100 - - - Dinatri sulphat
28331900 - - - Loại khác
28332100 - - - Của magiê
28332200 - - - Của nhôm
28332400 - - - Của niken
28332500 - - - Của đồng
28332700 - - - Của bari
28332920 - - - - Của cađimi; của crôm; của thiếc
28332930 - - - - Của coban; của titan
28332960 - - - - Của chì
28332980 - - - - Loại khác
28333000 - - Phèn
28334000 - - Peroxosulphates (persulphates)
2834 - Nitrit; nitrat.
28341000 - - Nitrit
28342100 - - - Của kali
28342920 - - - - Của bari; của beryli; của cađimi; của coban; của niken; của chì
28342940 - - - - Của đồng
28342980 - - - - Loại khác
2835 - Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28351000 - - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
28352200 - - - Của mono- hoặc dinatri
28352400 - - - Của kali
28352500 - - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphate”)
28352600 - - - Các phosphat khác của canxi
28352910 - - - - Của triamoni
28352930 - - - - Của trinatri
28352990 - - - - Loại khác
28353100 - - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
28353900 - - - Loại khác
2836 - Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate.
28362000 - - Dinatri carbonat
28363000 - - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
28364000 - - Kali carbonat
28365000 - - Canxi carbonat
28366000 - - Bari carbonat
28369100 - - - Liti carbonat
28369200 - - - Stronti carbonat
28369911 - - - - - Của magiê; của đồng
28369917 - - - - - Loại khác
28369990 - - - - Peroxocarbonat (percarbonat)
2837 - Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.
28371100 - - - Của natri
28371900 - - - Loại khác
28372000 - - Xyanua phức
2839 - Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.
28391100 - - - Natri metasilicat
28391900 - - - Loại khác
28399000 - - Loại khác
2840 - Borat; peroxoborat (perborat).
28401100 - - - Dạng khan
28401910 - - - - Dinatri tetraborate pentahidrat
28401990 - - - - Loại khác
28402010 - - - Borat natri, khan
28402090 - - - Loại khác
28403000 - - Peroxoborat (perborat)
2841 - Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
28413000 - - Natri dicromat
28415000 - - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
28416100 - - - Kali permanganat
28416900 - - - Loại khác
28417000 - - Molipdat
28418000 - - Vonframat
28419030 - - - Kẽm và vanadat
28419085 - - - Loại khác
2842 - Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.
28421000 - - Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
28429010 - - - Muối, muối kép hay phức của axit selen hay telu
28429080 - - - Loại khác
2843 - Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
28431010 - - - Bạc
28431090 - - - Loại khác
28432100 - - - Nitrat bạc
28432900 - - - Loại khác
28433000 - - Hợp chất vàng
28439010 - - - Hỗn hống
28439090 - - - Loại khác
2844 - Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
28441010 - - - - Thô; chất thải và phế liệu (Euratom)
28441030 - - - - Đã xử lý (Euratom)
28441050 - - - Hợp kim sắt-uranium
28441090 - - - Loại khác (Euratom)
28442025 - - - - Hợp kim sắt-uranium
28442035 - - - - Loại khác (Euratom)
28442051 - - - - - Hợp kim sắt-uranium
28442059 - - - - - Loại khác (Euratom)
28442099 - - - - Loại khác
28443011 - - - - Gốm kim loại
28443019 - - - - Loại khác
28443051 - - - - Gốm kim loại
28443055 - - - - - Thô, chất thải và phế liệu (Euratom)
28443061 - - - - - - Thanh, que, góc, hình dạng và phần, tấm và dải (Euratom)
28443069 - - - - - - Loại khác (Euratom)
28443091 - - - - Từ thorium hoặc từ urani đã được làm nghèo thành U 235, đã hoặc chưa trộn lẫn với nhau (Euratom), trừ muối thorium
28443099 - - - - Loại khác
28444010 - - - Urani có nguồn gốc từ U 233 và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp có nguồn gốc từ U 233 hoặc hợp chất của các sản phẩm này
28444020 - - - - Đồng vị phóng xạ nhân tạo (Euratom)
28444030 - - - - Các hợp chất của đồng vị phóng xạ nhân tạo (Euratom)
28444080 - - - - Loại khác
28445000 - - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân (Euratom)
2845 - Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
28451000 - - Nước nặng (deuterium oxide) (Euratom)
28459010 - - - Deuterium và các hợp chất của chúng; hydro và các hợp chất của chúng, được làm giàu trong deuterium; hỗn hợp và dung dịch chứa các sản phẩm này (Euratom)
28459090 - - - Loại khác
2846 - Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
28461000 - - Hợp chất xeri
28469000 - - Loại khác
2847 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
28470000 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê
2848 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
28480000 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
2849 - Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
28491000 - - Của canxi
28492000 - - Của silic
28499010 - - - Của bo
28499030 - - - Của vonfram
28499050 - - - Của nhôm; của crom; của molypden; của vanadi; của tantalum; của titan
28499090 - - - Loại khác
2850 - Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49.
28500020 - - Hydrua; nitrua
28500060 - - Azit; silic
28500090 - - Borua
2852 - Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.
28521000 - - Được xác định về mặt hóa học
28529000 - - Loại khác
2853 - Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng; không khí nén; hỗn hống,
28530010 - - Nước cất và nước dẫn điện và nước có độ tinh khiết tương tự
28530030 - - Không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén
28530050 - - Cyanogen clorua
28530090 - - Loại khác
2901 - Hydrocarbon mạch hở.
29011000 - - No
29012100 - - - Etylen
29012200 - - - Propen (propylen)
29012300 - - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
29012400 - - - 1,3 - butadien và isopren
29012900 - - - Loại khác
2902 - Hydrocacbon mạch vòng.
29021100 - - - Xyclohexan
29021900 - - - Loại khác
29022000 - - Benzen
29023000 - - Toluen
29024100 - - - o-Xylen
29024200 - - - m-Xylen
29024300 - - - p-Xylen
29024400 - - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
29025000 - - Styren
29026000 - - Etylbenzen
29027000 - - Cumen
29029000 - - Loại khác
2903 - Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.
29031100 - - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl)
29031200 - - - Diclorometan (metylen clorua)
29031300 - - - Cloroform (triclorometan)
29031400 - - - Carbon tetraclorua
29031500 - - - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloroetan)
29031910 - - - - 1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform)
29031980 - - - - Loại khác
29032100 - - - Vinyl clorua (cloroetylen)
29032200 - - - Tricloroetylen
29032300 - - - Tetracloroetylen (percloroetylen)
29032900 - - - Loại khác
29033100 - - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)
29033911 - - - - - Bromometan (methyl bromua)
29033915 - - - - - Dibromometan
29033919 - - - - - Loại khác
29033990 - - - - Florua và iốt
29037100 - - - Clorodiflorometan
29037200 - - - Các hợp chất diclorotrifloroetan
29037300 - - - Các hợp chất diclorofloroetan
29037400 - - - Các hợp chất clorodifloroetan
29037500 - - - Các hợp chất dicloropentafloropropan
29037610 - - - - Bromoclorodiflorometan
29037620 - - - - Bromotriflorometan
29037690 - - - - Dibromotetrafloroetan
29037710 - - - - Trichloroflorometan
29037720 - - - - Dichlorodiflorometan
29037730 - - - - Trichlorotrifloroetan
29037740 - - - - Dichlorotetrafloroetan
29037750 - - - - Cloropentafloroetan
29037790 - - - - Loại khác
29037800 - - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
29037911 - - - - - Của metan, etan hoặc propan (HCFC)
29037919 - - - - - Loại khác
29037921 - - - - - Của metan, etan hoặc propan
29037929 - - - - - Loại khác
29037990 - - - - Loại khác
29038100 - - - 1,2,3,4,5,6-Hexaclorocyclohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
29038200 - - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
29038910 - - - - 1,2-Dibromo-4-(1,2-dibromoethyl)cyclohexane; tetrabromocyclooctanes
29038990 - - - - Loại khác
29039100 - - - Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen
29039200 - - - Hexaclorobenzen (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan)
29039910 - - - - 2,3,4,5,6 - Pentabromoetylbenzen
29039990 - - - - Loại khác
2904 - Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.
29041000 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
29042000 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso
29049040 - - - Trichloronitrometan (chloropicrin)
29049095 - - - Loại khác
2905 - Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29051100 - - - Metanol (rượu metylic)
29051200 - - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
29051300 - - - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
29051410 - - - - 2 - Methylpropan - 2 - ol ( rượu tert - butyl)
29051490 - - - - Loại khác
29051620 - - - - Octan-2-ol
29051685 - - - - Loại khác
29051700 - - - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)
29051900 - - - Loại khác
29052200 - - - Rượu tecpen mạch hở
29052910 - - - - Rượu allyl
29052990 - - - - Loại khác
29053100 - - - Etylen glycol (ethanediol)
29053200 - - - Propylen glycol (propan-1,2-diol)
29053920 - - - - Butan 1,3 diol
29053925 - - - - Butan 1,4 diol
29053930 - - - - 2,4,7,9 - Tetramethyldec - 5 - yne - 4,7 - diol
29053995 - - - - Loại khác
29054100 - - - 2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
29054200 - - - Pentaerythritol
29054300 - - - Mannitol
29054411 - - - - - Chứa ít hơn hoặc bằng 2% trọng lượng D-mannitol , tính trên thành phần D-glucitol
29054419 - - - - - Loại khác
29054491 - - - - - Chứa ít hơn hoặc bằng 2% trọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
29054499 - - - - - Loại khác
29054500 - - - Glyxerin
29054900 - - - Loại khác
29055100 - - - Ethchlorvynol (INN)
29055991 - - - - 2,2 - Bis (bromomethyl) propanediol
29055998 - - - - Loại khác
2906 - Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng.
29061100 - - - Menthol
29061200 - - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
29061310 - - - - Sterol
29061390 - - - - Inositol
29061900 - - - Loại khác
29062100 - - - Rượu benzyl
29062900 - - - Loại khác
2907 - Phenol; rượu-phenol.
29071100 - - - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó
29071200 - - - Cresol và muối của chúng
29071300 - - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
29071510 - - - - 1 - Naphthol
29071590 - - - - Loại khác
29071910 - - - - Xylenol và muối của chúng
29071990 - - - - Loại khác
29072100 - - - Resorcinol và muối của nó
29072200 - - - Hydroquinon (quinol) và muối của nó
29072300 - - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
29072900 - - - Loại khác
2908 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
29081100 - - - Pentachlorophenol (ISO)
29081900 - - - Loại khác
29089100 - - - Dinoseb (ISO) và muối của nó
29089200 - - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
29089900 - - - Loại khác
2909 - Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
29091100 - - - Dietyl ete
29091910 - - - - Tert - butyl ethyl ether (ethyl - tertio - butyl - ether, ETBE)
29091990 - - - - Loại khác
29092000 - - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29093010 - - - Diphenyl ether
29093031 - - - - Pentabromodiphenyl ether; 1,2,4,5 - tetrabromo - 3,6 - bis (pentabromophenoxy) benzen
29093035 - - - - 1,2-Bis(2,4,6-tribromophenoxy)etan, để sản xuất acrylonitril-butadien-styren (ABS)
29093038 - - - - Loại khác
29093090 - - - Loại khác
29094100 - - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
29094300 - - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094400 - - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094911 - - - - 2 - (2 - chloroethoxy) etanol
29094980 - - - - Loại khác
29095000 - - Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29096000 - - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2910 - Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29101000 - - Oxiran (etylen oxit)
29102000 - - Metyloxiran (propylen oxit)
29103000 - - 1- Cloro- 2,3 epoxypropan (epiclorohydrin)
29104000 - - Dieldrin (ISO, INN)
29109000 - - Loại khác
2911 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29110000 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2912 - Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
29121100 - - - Metanal (formaldehyt)
29121200 - - - Etanal (axetaldehyt)
29121900 - - - Loại khác
29122100 - - - Benzaldehyt
29122900 - - - Loại khác
29124100 - - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
29124200 - - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
29124900 - - - Loại khác
29125000 - - Polyme mạch vòng của aldehyt
29126000 - - Paraformaldehyt
2913 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.
29130000 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
2914 - Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29141100 - - - Axeton
29141200 - - - Butanone (metyl etyl xeton)
29141300 - - - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
29141910 - - - - 5-Methylhexan-2-one
29141990 - - - - Loại khác
29142200 - - - Cyclohexanon và metylcyclohexanon
29142300 - - - Ionon và metylionon
29142900 - - - Loại khác
29143100 - - - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
29143900 - - - Loại khác
29144010 - - - 4-Hydroxy-4-methylpentan-2-one (cồn diacetone)
29144090 - - - Loại khác
29145000 - - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
29146100 - - - Anthraquinon
29146910 - - - - 1,4-Naphthoquinone
29146990 - - - - Loại khác
29147000 - - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
2915 - Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
29151100 - - - Axit fomic
29151200 - - - Muối của axit fomic
29151300 - - - Este của axit fomic
29152100 - - - Axit axetic
29152400 - - - Anhydrit axetic
29152900 - - - Loại khác
29153100 - - - Etyl axetat
29153200 - - - Vinyl axetat
29153300 - - - n-Butyl axetat
29153600 - - - Dinoseb(ISO) axetat
29153900 - - - Loại khác
29154000 - - Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
29155000 - - Axit propionic, muối và este của chúng
29156011 - - - - 1 - Isopropyl - 2,2 - dimethyltrimetylen diisobutyrat
29156019 - - - - Loại khác
29156090 - - - Axit pentanoic và muối và este của chúng
29157040 - - - Axit palmitic và muối và este của nó
29157050 - - - Axit stearic và muối và este của nó
29159030 - - - Axit lauric và muối và este của nó
29159070 - - - Loại khác
2916 - Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng…
29161100 - - - Axit acrylic và muối của nó
29161200 - - - Este của axit acrylic
29161300 - - - Axit metacrylic và muối của nó
29161400 - - - Este của axit metacrylic
29161500 - - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
29161600 - - - Binapacryl (ISO)
29161910 - - - - Axit undecenoic và muối và este của chúng
29161940 - - - - Axit crotonic
29161995 - - - - Loại khác
29162000 - - Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29163100 - - - Axit benzoic, muối và este của nó
29163200 - - - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
29163400 - - - Axit phenylaxetic và muối của nó
29163910 - - - - Este của axit phenylacetic
29163990 - - - - Loại khác
2917 - Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitros
29171100 - - - Axit oxalic, muối và este của nó
29171200 - - - Axit adipic, muối và este của nó
29171310 - - - - Axit sebacic
29171390 - - - - Loại khác
29171400 - - - Anhydrit maleic
29171910 - - - - Axit malonic, muối và este của nó
29171990 - - - - Loại khác
29172000 - - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29173200 - - - Dioctyl orthophthalat
29173300 - - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalat
29173400 - - - Este khác của các axit orthophthalic
29173500 - - - Anhydrit phthalic
29173600 - - - Axit terephthalic và muối của nó
29173700 - - - Dimetyl terephthalat
29173920 - - - - Ester hoặc anhydrit của axit tetrabromophthalic; benzen- 1,2,4-axit tricarboxylic; isophthaloyl dichlorit, chứa 0,8% hoặc ít hơn trọng lượng terephthaloyl dichlorit; naphtalen- 1,4,5,8-axit tetracarboxylic; anhydrit tetraclorphthalic; natri 3,5 bis(methoxycarbonyl)benzensulphonat
29173995 - - - - Loại khác
2918 - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
29181100 - - - Axit lactic, muối và este của nó
29181200 - - - Axit tartric
29181300 - - - Muối và este của axit tartric
29181400 - - - Axit citric
29181500 - - - Muối và este của axit citric
29181600 - - - Axit gluconic, muối và este của nó
29181800 - - - Clorobenzilat (ISO)
29181930 - - - - Axit cholic, 3-a, 12-a-dihydroxy-5-ß-cholan-24 axit oic (axit deoxycholic), muối và este của chúng
29181940 - - - - 2,2 - bis (hydroxymethyl) axit propionic
29181950 - - - - 2,2 - Diphenyl - 2 - axit hydroxyacetic (axit benzilic)
29181998 - - - - Loại khác
29182100 - - - Axit salicylic và muối của nó
29182200 - - - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó
29182300 - - - Este khác của axit salicylic và muối của nó
29182900 - - - Loại khác
29183000 - - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29189100 - - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
29189940 - - - - 2,6 - Axit dimethoxybenzoic; dicamba (ISO); natri phenoxyacetat
29189990 - - - - Loại khác
2919 - Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29191000 - - Tris (2,3-dibromopropyl) phosphat
29199000 - - Loại khác
2920 - Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro…
29201100 - - - Parathion (ISO) và parathion -metyl (ISO) (metyl-parathion)
29201900 - - - Loại khác
29209010 - - - Este sunfuric và este cacbonic và muối của chúng, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hoặc nitroso hóa của chúng
29209020 - - - Dimethyl phosphonat (dimethyl phosphit)
29209030 - - - Trimethyl phosphit (trimethoxyphosphine)
29209040 - - - Triethyl photphit
29209050 - - - Diethyl phosphonat (dietyl hydrophosphit) (dietyl phosphit)
29209085 - - - Loại khác
2921 - Hợp chất chức amin.
29211100 - - - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
29211940 - - - - 1,1,3,3-Tetramethylbutylamin
29211950 - - - - Diethylamin và muối của nó
29211960 - - - - 2 - (N, N - Diethylamino) ethyl clorua hydrochlorit, 2 - (N, N -diisopropylamino) ethyl clorua hydrochlorit, và N -dimetylamino) ethyl clorua hydrochlorit
29211999 - - - - Loại khác
29212100 - - - Etylendiamin và muối của nó
29212200 - - - Hexametylendiamin và muối của nó
29212900 - - - Loại khác
29213010 - - - Cyclohexylamin và cyclohexyldimethylamin và muối của chúng
29213091 - - - Cyclohex 1,3 ylenediamin (1,3 diaminocyclohexan)
29213099 - - - Loại khác
29214100 - - - Anilin và muối của nó
29214200 - - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
29214300 - - - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214400 - - - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214500 - - - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214600 - - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
29214900 - - - Loại khác
29215111 - - - - - m - Phenylenediamine, có độ tinh khiết 99% trở lên theo trọng lượng và chứa: - 1% hoặc ít hơn theo trọng lượng nước, - 200 mg/kg hoặc ít hơn o-phenylenediamine và - 450 mg/kg hoặc ít hơn p-phenylenediamine
29215119 - - - - - Loại khác
29215190 - - - - Loại khác
29215950 - - - - m - Phenylenebis (metylamin); 2,2 ' - dichloro - 4,4' - methylenedianilin; 4,4 ' - bi - o - toluidin; 1,8 - naphtylenediamin
29215990 - - - - Loại khác
2922 - Hợp chất amino chức oxy.
29221100 - - - Monoetanolamin và muối của chúng
29221200 - - - Dietanolamin và muối của chúng
29221310 - - - - Trietanolamin
29221390 - - - - Muối của triethanolamin
29221400 - - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng
29221910 - - - - N - Ethyldietanolamin
29221920 - - - - 2,2 ' - Methyliminodiethanol (N - methyldiethanolamin)
29221930 - - - - 2 - (N, N - Diisopropylamino) ethanol
29221985 - - - - Loại khác
29222100 - - - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
29222900 - - - Loại khác
29223100 - - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
29223900 - - - Loại khác
29224100 - - - Lysin và este của nó; muối của chúng
29224200 - - - Axit glutamic và muối của chúng
29224300 - - - Axit anthranilic và muối của nó
29224400 - - - Tilidine (INN) và muối của nó
29224920 - - - - ß - Alanine
29224985 - - - - Loại khác
29225000 - - Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy
2923 - Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
29231000 - - Cholin và muối của nó
29232000 - - Lecithin và các phosphoaminolipids khác
29239000 - - Loại khác
2924 - Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
29241100 - - - Meprobamat (INN)
29241200 - - - Floroaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
29241900 - - - Loại khác
29242100 - - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29242300 - - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của chúng
29242400 - - - Ethinamat (INN)
29242910 - - - - Lidocain (INN)
29242998 - - - - Loại khác
2925 - Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
29251100 - - - Sacarin và muối của nó
29251200 - - - Glutethimit (INN)
29251920 - - - - 3,3 ', 4,4', 5,5 ', 6,6' - Octabromo - N, N ' - etylenediphthalimit; N, N ' -etylenebis (4,5 - dibromohexahydro - 3,6 - metanophthalimit)
29251995 - - - - Loại khác
29252100 - - - Clodimeform (ISO)
29252900 - - - Loại khác
2926 - Hợp chất chức nitril.
29261000 - - Acrylonitril
29262000 - - 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
29263000 - - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutan)
29269020 - - - Isophthalonitril
29269095 - - - Loại khác
2927 - Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
29270000 - Các hợp chất diazo, azo hoặc azoxy
2928 - Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
29280010 - - N, N - Bis (2 - methoxyethyl) hydroxylamin
29280090 - - Loại khác
2929 - Hợp chất chức nitơ khác.
29291000 - - Isoxianat
29299000 - - Loại khác
2930 - Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.
29302000 - - Thiocarbamat và dithiocarbamat
29303000 - - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua
29304010 - - - Methionin (INN)
29304090 - - - Loại khác
29305000 - - Captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
29309013 - - - Cystein và cystin
29309016 - - - Dẫn xuất của cystein hoặc cystin
29309020 - - - Thiodiglycol (INN) (2,2 ' - thiodiethanol)
29309030 - - - DL 2 hydroxy 4 (methylthio) axit butyric
29309040 - - - 2,2 ' - Thiodiethylbis [3 - (3,5 - di - tert - butyl - 4 - hydroxyphenyl) propionat]
29309050 - - - Hỗn hợp các đồng phân bao gồm 4 - metyl - 2,6 - bis (metylthio)- m - phenylenediamin và 2 - metyl - 4,6 - bis (metylthio) - m -phenylenediamin
29309060 - - - 2 - (N, N - Diethylamino) ethanethiol
29309099 - - - Loại khác
2931 - Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.
29311000 - - Chì tetrametyl và chì tetraetyl
29312000 - - Hợp chất tributyltin
29319010 - - - Dimethyl methylphosphonat
29319020 - - - Methylphosphonoyl diflorit (metylphosphonic diflorit)
29319030 - - - Methylphosphonoyl dichlorit (metylphosphonic dichlorit)
29319040 - - - 5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonate; bis [(5-ethyl-2-methyl-2- oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl] methylphosphonate; 2,4,6-tripropyl-1,3,5,2,4,6- trioxatriphosphinane 2,4,6-trioxide; dimethyl propylphosphonate; ethylphosphonate dietyl; natri 3- (trihydroxysilyl) propyl methylphosphonate; hỗn hợp bao gồm chủ yếu là axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl) urê (theo tỷ lệ 50:50)
29319090 - - - Loại khác
2932 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
29321100 - - - Tetrahydrofuran
29321200 - - - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)
29321300 - - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
29321900 - - - Loại khác
29322010 - - - Phenolphthalein; 1-Hydroxy-4-[1-(4-hydroxy-3- methoxycarbonyl-1-naphthyl)-3-oxo-1H,3H- benzo[de]isochromen-1-yl]-6-octadecyloxy-2-naphthoic acid; 3'-Chloro-6'-cyclohexylaminospiro[isobenzofuran-1(3H),9'- xanthen]-3-one; 6'-(N-Ethyl-p-toluidino)-2'- methylspiro[isobenzofuran-1(3H),9'-xanthen]-3-one; Methyl- 6-docosyloxy-1-hydroxy-4-[1-(4-hydroxy-3-methyl-1- phenanthryl)-3-oxo-1H,3H-naphtho[1,8-cd]pyran-1- yl]naphthalene-2-carboxylate
29322020 - - - gamma Butyrolactone
29322090 - - - Loại khác
29329100 - - - Isosafrol
29329200 - - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
29329300 - - - Piperonal
29329400 - - - Safrol
29329500 - - - Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
29329900 - - - Loại khác
2933 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
29331110 - - - - Propyphenazone (INN)
29331190 - - - - Loại khác
29331910 - - - - Phenylbutazone (INN)
29331990 - - - - Loại khác
29332100 - - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
29332910 - - - - Naphazoline hydrochloride (INNM) và naphazoline nitrate (INNM); phentolamine (INN); tolazoline hydrochloride (INNM)
29332990 - - - - Loại khác
29333100 - - - Piridin và muối của nó
29333200 - - - Piperidin và muối của nó
29333300 - - - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng
29333910 - - - - Iproniazit (INN); ketobemidon hydrochlorit (INNM); pyridostigmin bromit (INN)
29333920 - - - - 2,3,5,6 - Tetrachloropyridine
29333925 - - - - 3,6 - Dichloropyridine - 2 - axit cacboxylic
29333935 - - - - 2 - Hydroxyethylammonium - 3,6 - dichloropyridine - 2 - carboxylate
29333940 - - - - 2 - acetate butoxyethyl (3,5,6 - trichloro - 2 - pyridyloxy)
29333945 - - - - 3,5 - Dichloro - 2,4,6 - trifluoropyridine
29333950 - - - - Fluroxypyr (ISO), metyl este
29333955 - - - - 4 - Methylpyridine
29333999 - - - - Loại khác
29334100 - - - Levorphanol (INN) và muối của nó
29334910 - - - - Dẫn xuất halogen của quinolin; dẫn xuất axit quinolinecarboxylic
29334930 - - - - Dextromethorphan (INN) và muối của nó
29334990 - - - - Loại khác
29335200 - - - Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó
29335310 - - - - Phenobarbital (INN), barbital (INN) và muối của chúng
29335390 - - - - Loại khác
29335400 - - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
29335500 - - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
29335910 - - - - Diazinon (ISO)
29335920 - - - - 1,4-Diazabicyclo[2.2.2]octane (triethylenediamine)
29335995 - - - - Loại khác
29336100 - - - Melamin
29336910 - - - - Atrazine (ISO); propazine (ISO); simazine (ISO); hexahydro 1,3,5 trinitro 1,3,5 triazine (hexogen, trimethylenetrinitramine)
29336940 - - - - Methenamine (INN) (hexamethylenetetramine); 2,6 di tert butyl 4 [4,6 bis (octylthio) 1,3,5 triazin 2 ylamino] phenol
29336980 - - - - Loại khác
29337100 - - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
29337200 - - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
29337900 - - - Lactam khác
29339110 - - - - Chlordiazepoxide (INN)
29339190 - - - - Loại khác
29339920 - - - - Indole, 3 methylindole (skatole), 6 allyl 6,7 dihydro 5H dibenz [c, e] azepine (azapetine), phenindamine (INN) và muối của chúng; imipramine hydrochloride (INNM)
29339950 - - - - 2,4 - Di - tert - butyl - 6 - (5 - chlorobenzotriazol - 2 - yl) phenol
29339980 - - - - Loại khác
2934 - Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.
29341000 - - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
29342020 - - - Di (benzothiazol 2 yl) disulphide; benzothiazole 2 thiol (mercaptobenzothiazole) và muối của nó
29342080 - - - Loại khác
29343010 - - - Thiethylperazine (INN); thioridazine (INN) và muối của nó
29343090 - - - Loại khác
29349100 - - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
29349960 - - - - Clorprothixene (INN); thenalidine (INN) và tartrates và maleates của nó; furazolidone (INN); Axit aminocephalosporanic 7; muối và este của (6R, 7R) 3 acetoxymethyl 7 [(R) 2 formyloxy 2 phenylacetamido] 8 oxo 5 thia 1 azabicyclo [4.2.0] oct 2 ene 2 carboxy; 1-[2-(1,3-dioxan-2-yl)ethyl]-2-methylpyridinium bromide
29349990 - - - - Loại khác
2935 - Sulphonamit.
29350030 - - 3 - {1 - [7 - (Hexadecylsulphonylamino) - 1H - indole - 3 - yl] - 3 - oxo -1H, 3H - naphtho [1,8 - cd] pyran - 1 - yl} - N, N - dimethyl - 1H - indole- 7 - sulphonamid; metosulam (ISO)
29350090 - - Loại khác
2936 - Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp
29362100 - - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
29362200 - - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
29362300 - - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
29362400 - - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
29362500 - - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
29362600 - - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
29362700 - - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
29362800 - - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
29362900 - - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
29369000 - - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
2937 - Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc..
29371100 - - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29371200 - - - Insulin và muối của nó
29371900 - - - Loại khác
29372100 - - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
29372200 - - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
29372300 - - - Oestrogens và progestogens
29372900 - - - Loại khác
29375000 - - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29379000 - - Loại khác
2938 - Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
29381000 - - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
29389010 - - - Glycosit mao địa hoàng
29389030 - - - Axit glycyrrhizic và glycyrrhizat
29389090 - - - Loại khác
2939 - Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.
29391100 - - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; muối của chúng
29391900 - - - Loại khác
29392000 - - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29393000 - - Cafein và muối của nó
29394100 - - - Ephedrine và muối của nó
29394200 - - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
29394300 - - - Cathine (INN) và muối của nó
29394400 - - - Norephedrine và muối của nó
29394900 - - - Loại khác
29395100 - - - Fenetylline (INN) và muối của nó
29395900 - - - Loại khác
29396100 - - - Ergometrine (INN) và các muối của nó
29396200 - - - Ergotamine(INN) và các muối của nó
29396300 - - - Axit lysergic và các muối của nó
29396900 - - - Loại khác
29399100 - - - Cocain, ecgonin, levometamfetamin, metamfetamin (INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
29399900 - - - Loại khác
2940 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường..., trừ các sản phẩm
29400000 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39
2941 - Kháng sinh.
29411000 - - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng
29412030 - - - Dihydrostreptomycin, muối, este và hydrat của nó
29412080 - - - Loại khác
29413000 - - Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29414000 - - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29415000 - - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29419000 - - Loại khác
2942 - Hợp chất hữu cơ khác.
29420000 - Hợp chất hữu cơ khác
3001 - Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận…
30012010 - - - Có nguồn gốc con người
30012090 - - - Loại khác
30019020 - - - Có nguồn gốc con người
30019091 - - - - Heparin và muối của nó
30019098 - - - - Loại khác
3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các chế..
30021010 - - - Kháng huyết thanh
30021091 - - - - Hemoglobin, globulin máu và globulin huyết thanh
30021095 - - - - - Có nguồn gốc con người
30021099 - - - - - Loại khác
30022000 - - Vắc xin cho người
30023000 - - Vắc xin thú y
30029010 - - - Máu người
30029030 - - - Máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh
30029050 - - - Vi sinh vật nuôi cấy
30029090 - - - Loại khác
3003 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc
30031000 - - Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
30032000 - - Chứa các kháng sinh khác
30033100 - - - Chứa insulin
30033900 - - - Loại khác
30034000 - - Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
30039000 - - Loại khác
3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được…
30041000 - - Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
30042000 - - Chứa các kháng sinh khác
30043100 - - - Chứa insulin
30043200 - - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự
30043900 - - - Loại khác
30044000 - - Chứa các alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
30045000 - - Các thuốc khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36
30049000 - - Loại khác
3005 - Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự, đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y
30051000 - - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp dính
30059010 - - - Bông và các sản phẩm từ bông
30059031 - - - - - Gạc và các sản phẩm từ gạc
30059050 - - - - - Loại khác
30059099 - - - - Loại khác
3006 - Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
30061010 - - - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng
30061030 - - - Miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
30061090 - - - Loại khác
30062000 - - Chất thử nhóm máu
30063000 - - Chế phẩm cản quang dùng trong chiếu chụp X-quang; các thuốc thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân
30064000 - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương
30065000 - - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
30066000 - - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
30067000 - - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
30069100 - - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
30069200 - - - Phế thải dược phẩm
3101 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa..
31010000 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
3102 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
31021010 - - - Urê chứa nhiều hơn 45 % nitơ tính theo khối lượng trên sản phẩm khan khô
31021090 - - - Loại khác
31022100 - - - Amoni sulphat
31022900 - - - Loại khác
31023010 - - - Trong dung dịch nước
31023090 - - - Loại khác
31024010 - - - Với hàm lượng nitơ không quá 28 % theo trọng lượng
31024090 - - - Với hàm lượng nitơ trên 28 % theo trọng lượng
31025010 - - - Natri nitrat tự nhiên
31025090 - - - Loại khác
31026000 - - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
31028000 - - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
31029000 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
3103 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
31031010 - - - Chứa hơn 35% diphospho pentaoxit tính theo trọng lượng
31031090 - - - Loại khác
31039000 - - Loại khác
3104 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
31042010 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O không vượt quá 40 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31042050 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O trên 40 % nhưng không quá 62 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31042090 - - - Với hàm lượng kali được đánh giá là K2O vượt quá 62 % trên sản phẩm khan khô, tính theo trọng lượng
31043000 - - Kali sulphat
31049000 - - Loại khác
3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố...; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với…
31051000 - - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
31052010 - - - Với hàm lượng nitơ vượt quá 10% trọng lượng trên sản phẩm khan khô
31052090 - - - Loại khác
31053000 - - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31054000 - - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31055100 - - - Chứa nitrat và phosphat
31055900 - - - Loại khác
31056000 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
31059010 - - - Natri nitrat tự nhiên, bao gồm một hỗn hợp tự nhiên của natri nitrat và kali nitrat (tỷ lệ kali nitrat có thể cao đến 44 %), trong tổng hàm lượng nitơ không vượt quá 16,3 % theo trọng lượng của sản phẩm khan khô
31059091 - - - - Với hàm lượng nitơ vượt quá 10% trọng lượng trên sản phẩm khan khô
31059099 - - - - Loại khác
3201 - Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.
32011000 - - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
32012000 - - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
32019020 - - - Chiết xuất từ cây muối (Sumach), chiết xuất vallonia, chiết xuất gỗ sồi hoặc chiết xuất hạt dẻ
32019090 - - - Loại khác
3202 - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để
32021000 - - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
32029000 - - Loại khác
3203 - Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi…
32030010 - - Chất màu có nguồn gốc thực vật và các chế phẩm từ chúng
32030090 - - Chất màu có nguồn gốc động vật và các chế phẩm từ chúng
3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của…
32041100 - - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng
32041200 - - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng
32041300 - - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
32041400 - - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
32041500 - - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
32041600 - - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
32041700 - - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng
32041900 - - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204 11 đến 3204.19) trở lên
32042000 - - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
32049000 - - Loại khác
3205 - Các chất màu; các chế phẩm từ các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.
32050000 - Các chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Ghi chú 3 của Chương này
3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được
32061100 - - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trong chất khô
32061900 - - - Loại khác
32062000 - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom
32064100 - - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng
32064200 - - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua
32064910 - - - - Magnetit
32064970 - - - - Loại khác
32065000 - - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang
3207 - Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng…
32071000 - - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
32072010 - - - Men sành (slips)
32072090 - - - Loại khác
32073000 - - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
32074040 - - - Thủy tinh ở dạng mảnh có chiều dài từ 0,1 mm trở lên nhưng không vượt quá 3,5 mm và có độ dày từ 2 micromet trở lên nhưng không vượt quá 5 micromet; thủy tinh, ở dạng bột hoặc hạt, có hàm lượng silicon dioxit từ 99% trở lên tính theo trọng lượng
32074085 - - - Loại khác
3208 - Sơn và vecni làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của..
32081010 - - - Dung dịch như định nghĩa tại Ghi chú 4 của Chương này
32081090 - - - Loại khác
32082010 - - - Dung dịch như định nghĩa tại Ghi chú 4 của Chương này
32082090 - - - Loại khác
32089011 - - - - Polyurethane của diethanol 2,2 ' - (tert - butylimino) và 4,4 ' - methylenedicyclohexyl diisocyanate, ở dạng dung dịch trong N, N - dimethylacetamide, có hàm lượng polyme từ 48 % trở lên tính theo trọng lượng
32089013 - - - - Copolyme của p cresol và divinylbenzene, ở dạng dung dịch trong N, N dimethylacetamide, có hàm lượng polyme từ 48 % trở lên tính theo trọng lượng
32089019 - - - - Loại khác
32089091 - - - - Từ polyme tổng hợp
32089099 - - - - Từ các polyme tự nhiên biến đổi hóa học
3209 - Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học
32091000 - - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
32099000 - - Loại khác
3210 - Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
32100010 - - Sơn dầu và vecni (bao gồm cả men tráng và sơn bóng)
32100090 - - Loại khác
3211 - Chất làm khô đã điều chế.
32110000 - Chất làm khô đã điều chế
3212 - Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn; lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất
32121000 - - Lá phôi dập
32129000 - - Loại khác
3213 - Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp..
32131000 - - Bộ màu vẽ
32139000 - - Loại khác
3214 - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các
32141010 - - - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác
32141090 - - - Chất trám của họa sĩ
32149000 - - Loại khác
3215 - Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
32151100 - - - Màu đen
32151900 - - - Loại khác
32159000 - - Loại khác
3301 - Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ
33011210 - - - - Chưa khử terpen
33011290 - - - - Đã khử terpen
33011310 - - - - Chưa khử terpen
33011390 - - - - Đã khử terpen
33011920 - - - - Chưa khử terpen
33011980 - - - - Đã khử terpen
33012410 - - - - Chưa khử terpen
33012490 - - - - Đã khử terpen
33012510 - - - - Chưa khử terpen
33012590 - - - - Đã khử terpen
33012911 - - - - - Chưa khử terpen
33012931 - - - - - Đã khử terpen
33012941 - - - - - Chưa khử
33012971 - - - - - - Của hoa phong lữ; của hoa nhài; của cỏ vetiver
33012979 - - - - - - Của hoa oải hương hoặc lavandin
33012991 - - - - - - Loại khác
33013000 - - Chất tựa nhựa
33019010 - - - Sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu
33019021 - - - - Của cam thảo và hoa bia
33019030 - - - - Loại khác
33019090 - - - Loại khác
3302 - Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
33021010 - - - - - Độ cồn thực tế theo thể tích trên 0,5 %
33021021 - - - - - - Không chứa sữa béo, sucrose, isoglucose, glucose hoặc tinh bột hoặc có chứa ít hơn 1,5% sữa béo, 5% sucrose hoặc isoglucose, 5% glucose hoặc tinh bột, tính theo trọng lượng
33021029 - - - - - - Loại khác
33021040 - - - - Loại khác
33021090 - - - Loại dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm
33029010 - - - Dung dịch cồn
33029090 - - - Loại khác
3303 - Nước hoa và nước thơm.
33030010 - - Nước hoa
33030090 - - Nước thơm
3304 - Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng
33041000 - - Chế phẩm trang điểm môi
33042000 - - Chế phẩm trang điểm mắt
33043000 - - Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
33049100 - - - Phấn, đã hoặc chưa nén
33049900 - - - Loại khác
3305 - Chế phẩm dùng cho tóc.
33051000 - - Dầu gội đầu
33052000 - - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33053000 - - Keo xịt tóc (hair lacquers)
33059000 - - Loại khác
3306 - Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ.
33061000 - - Chế phẩm đánh răng
33062000 - - Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng
33069000 - - Loại khác
3307 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm..
33071000 - - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
33072000 - - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
33073000 - - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
33074100 - - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
33074900 - - - Loại khác
33079000 - - Loại khác
3401 - Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi...; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động..
34011100 - - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc)
34011900 - - - Loại khác
34012010 - - - Mảnh, tấm mỏng, hạt hoặc bột
34012090 - - - Loại khác
34013000 - - Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt; các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng
34021110 - - - - Dung dịch nước chứa disodium alkyl [oxydi (benzenesulphonate)] từ 30% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng
34021190 - - - - Loại khác
34021200 - - - Dạng cation
34021300 - - - Dạng không phân ly (non - ionic)
34021900 - - - Loại khác
34022020 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34022090 - - - Các chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch
34029010 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34029090 - - - Các chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch
3403 - Các chế phẩm bôi trơn và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ…
34031100 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
34031910 - - - - Chứa từ 70% trở lên dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi- tum nhưng không phải là thành phần cơ bản, tính theo trọng lượng
34031990 - - - - Loại khác
34039100 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
34039900 - - - Loại khác
3404 - Sáp nhân tạo và sáp chế biến.
34042000 - - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
34049000 - - Loại khác
3405 - Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế
34051000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
34052000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ
34053000 - - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
34054000 - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
34059010 - - - Chất đánh bóng kim loại
34059090 - - - Loại khác
3406 - Nến, nến cây và các loại tương tự.
34060000 - Nến, nến cây và các loại tương tự
3407 - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp…
34070000 - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
3501 - Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
35011010 - - - Để sản xuất sợi dệt tái sinh
35011050 - - - Để sử dụng công nghiệp khác không phải sản xuất thực phẩm hoặc thức ăn gia súc
35011090 - - - Loại khác
35019010 - - - Keo casein
35019090 - - - Loại khác
3502 - Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất..
35021110 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35021190 - - - - Loại khác
35021910 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35021990 - - - - Loại khác
35022010 - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35022091 - - - - Đã làm khô (ví dụ, ở dạng tấm, vảy, mảnh, bột)
35022099 - - - - Loại khác
35029020 - - - - Không phù hợp làm thức ăn cho người
35029070 - - - - Loại khác
35029090 - - - Albuminat và các dẫn xuất albumin khác
3503 - Gelatin và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
35030010 - - Gelatin và các dẫn xuất của chúng
35030080 - - Loại khác
3504 - Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa…
35040010 - - Protein sữa cô đặc được nêu trong Ghi chú bổ sung 1 của
35040090 - - Loại khác
3505 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột…
35051010 - - - Dextrin
35051050 - - - - Tinh bột, ester hóa hoặc ether hóa
35051090 - - - - Loại khác
35052010 - - - Chứa ít hơn 25% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052030 - - - Chứa từ 25% đến dưới 55% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052050 - - - Chứa từ 55% đến dưới 80% tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
35052090 - - - Chứa từ 80% trở lên tinh bột hoặc dextrin hoặc các loại tinh bột biến đổi khác, tính theo trọng lượng
3506 - Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết…
35061000 - - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
35069100 - - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913 hoặc từ cao su
35069900 - - - Loại khác
3507 - Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
35071000 - - Rennet và dạng cô đặc của nó
35079030 - - - Lipoprotein lipase; protease kiềm aspergillus
35079090 - - - Loại khác
3601 - Bột nổ đẩy.
36010000 - Bột nổ đẩy
3602 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
36020000 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
3603 - Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
36030010 - - Dây cháy chậm; ngòi nổ
36030090 - - Loại khác
3604 - Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
36041000 - - Pháo hoa
36049000 - - Loại khác
3605 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo hoa thuộc nhóm 36.04.
36050000 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36 04
3606 - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
36061000 - - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
36069010 - - - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng, các vật liệu dễ cháy như quy định trong Ghi chú 2 của Chương này
36069090 - - - Loại khác
3701 - Các tấm và phim dùng để chụp ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim..
37011000 - - Dùng cho chụp X quang
37012000 - - Phim in ngay
37013000 - - Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
37019100 - - - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu)
37019900 - - - Loại khác
3702 - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn,
37021000 - - Dùng cho chụp X quang
37023191 - - - - Phim âm bản màu: có chiều rộng từ 75 mm trở lên nhưng không quá 105 mm và có chiều dài từ 100 m trở lên để sản xuất các cuộn phim chụp ảnh lấy ngay
37023197 - - - - Loại khác
37023210 - - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37023220 - - - - - Loại khác
37023285 - - - - Có chiều rộng trên 35mm
37023900 - - - Loại khác
37024100 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37024200 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu
37024300 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
37024400 - - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
37025200 - - - Chiều rộng không quá 16 mm
37025300 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
37025400 - - - Chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và có chiều
37025500 - - - Chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35mm và chiều dài trên 30 m
37025600 - - - Có chiều rộng trên 35mm
37029610 - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37029690 - - - - Loại khác
37029710 - - - - Vi phim; phim dành cho nghệ thuật đồ họa
37029790 - - - - Loại khác
37029800 - - - Có chiều rộng trên 35mm
3703 - Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
37031000 - - Dạng cuộn có chiều rộng trên 610 mm
37032000 - - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37039000 - - Loại khác
3704 - Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
37040010 - - Các tấm và phim
37040090 - - Loại khác
3705 - Tấm và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
37051000 - - Dùng cho in offset
37059010 - - - Vi phim (microfilm)
37059090 - - - Loại khác
3706 - Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
37061020 - - - Chỉ có duy nhất rãnh tiếng; phim âm bản; phim dương bản trung gian
37061099 - - - Các phim dương bản khác
37069052 - - - Chỉ có duy nhất rãnh tiếng; phim âm bản; phim dương bản trung gian; phim thời sự
37069091 - - - - Dưới 10 mm
37069099 - - - - Từ 10 mm trở lên
3707 - Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh; các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở…
37071000 - - Dạng nhũ tương nhạy
37079020 - - - Chất tráng và sửa phim
37079090 - - - Loại khác
3801 - Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán…
38011000 - - Graphit nhân tạo
38012010 - - - Graphit dạng keo trong huyền phù trong dầu; Graphit dạng bán keo
38012090 - - - Loại khác
38013000 - - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
38019000 - - Loại khác
3802 - Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
38021000 - - Carbon hoạt tính
38029000 - - Loại khác
3803 - Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế.
38030010 - - Dạng thô
38030090 - - Loại khác
3804 - Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng
38040000 - Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
3805 - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý…
38051010 - - - Turpentine gôm
38051030 - - - Turpentine gỗ
38051090 - - - Turpentine sulphate
38059010 - - - Dầu thông
38059090 - - - Loại khác
3806 - Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
38061000 - - Colophan và axit nhựa cây
38062000 - - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
38063000 - - Gôm este
38069000 - - Loại khác
3807 - Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ…
38070010 - - Hắc ín gỗ
38070090 - - Loại khác
3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc
38085000 - - Hàng hóa đã nêu trong Ghi chú phân nhóm 1 của Chương này
38089110 - - - - Dựa trên pyrethroid
38089120 - - - - Dựa trên hydrocacbon clo hóa
38089130 - - - - Dựa trên carbamat
38089140 - - - - Dựa trên các hợp chất phospho hữu cơ
38089190 - - - - Loại khác
38089210 - - - - - Các chế phẩm dựa trên các hợp chất đồng
38089220 - - - - - Loại khác
38089230 - - - - - Dựa trên dithiocarbamates
38089240 - - - - - Dựa trên benzimidazoles
38089250 - - - - - Dựa trên diazoles hoặc triazoles
38089260 - - - - - Dựa trên diazines hoặc morpholines
38089290 - - - - - Loại khác
38089311 - - - - - Dựa trên phenoxy phytohormone
38089313 - - - - - Dựa trên triazin
38089315 - - - - - Dựa trên amit
38089317 - - - - - Dựa trên carbamat
38089321 - - - - - Dựa trên các dẫn xuất dinitroaniline
38089323 - - - - - Dựa trên các dẫn xuất của urê, của uracil hoặc của sulphonylurea
38089327 - - - - - Loại khác
38089330 - - - - Sản phẩm chống nảy mầm
38089390 - - - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
38089410 - - - - Dựa trên muối amoni bậc bốn
38089420 - - - - Dựa trên các hợp chất halogen hóa
38089490 - - - - Loại khác
38089910 - - - - Thuốc diệt chuột
38089990 - - - - Loại khác
3809 - Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác, dùng trong ngành dệt, giấy…
38091010 - - - Chứa dưới 55% trọng lượng các chất đó
38091030 - - - Chứa từ 55% đến dưới 70% trọng lượng các chất đó
38091050 - - - Chứa từ 70% đến dưới 83% trọng lượng các chất đó
38091090 - - - Chứa từ 83% trở lên trọng lượng các chất đó
38099100 - - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099200 - - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099300 - - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
3810 - Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim
38101000 - - Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
38109010 - - - Các chế phẩm được sử dụng làm lõi hoặc lớp phủ cho các điện cực hàn và que
38109090 - - - Loại khác
3811 - Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều
38111110 - - - - Dựa trên chì tetraethyl
38111190 - - - - Loại khác
38111900 - - - Loại khác
38112100 - - - Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
38112900 - - - Loại khác
38119000 - - Loại khác
3812 - Chất xúc tác lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy
38121000 - - Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế
38122010 - - - Hỗn hợp phản ứng có chứa benzyl 3 - isobutyryloxy - 1 - isopropyl - 2,2 - dimethylpropyl phthalate và benzyl 3 - isobutyryloxy - 2,2,4 - trimethylpentyl phthalate
38122090 - - - Loại khác
38123021 - - - - Hỗn hợp oligome của 1,2 - dihydro - 2,2,4 - trimethylquinoline
38123029 - - - - Loại khác
38123080 - - - Loại khác
3813 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa.
38130000 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp
3814 - Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
38140010 - - Dựa trên butyl acetate
38140090 - - Loại khác
3815 - Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
38151100 - - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
38151200 - - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
38151910 - - - - Chất xúc tác ở dạng hạt chứa từ 90% trở lên trọng lượng các hạt có kích thước không quá 10 micromet, bao gồm hỗn hợp các oxit trên chất hỗ trợ silicat magiê, bao gồm: - từ 20% đến 35% đồng và - từ 2% đến 3% bismuth, tính theo trọng lượng và có trọng lượng riêng biểu kiến từ 0,2 đến 1,0
38151990 - - - - Loại khác
38159010 - - - Chất xúc tác bao gồm ethyltriphenylphosphonium acetate ở dạng dung dịch trong metanol
38159090 - - - Loại khác
3816 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
38160000 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
3817 - Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
38170050 - - Alkylbenzen tuyến tính
38170080 - - Loại khác
3818 - Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp…
38180010 - - Silicon pha tạp
38180090 - - Loại khác
3819 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính
38190000 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
3820 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế.
38200000 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế
3821 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc thực vật, các tế bào của…
38210000 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật
3822 - Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ..
38220000 - Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
3823 - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
38231100 - - - Axit stearic
38231200 - - - Axit oleic
38231300 - - - Axit béo dầu tall
38231910 - - - - Axit béo chưng cất
38231930 - - - - Chưng cất axit béo
38231990 - - - - Loại khác
38237000 - - Cồn béo công nghiệp
3824 - Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành…
38241000 - - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
38243000 - - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
38244000 - - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
38245010 - - - Bê tông tươi
38245090 - - - Loại khác
38246011 - - - - Chứa từ 2% trở xuốngtrọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
38246019 - - - - Loại khác
38246091 - - - - Chứa từ 2% trở xuống trọng lượng D-mannitol, tính trên thành phần D-glucitol
38246099 - - - - Loại khác
38247100 - - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs)
38247200 - - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
38247300 - - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
38247400 - - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs)
38247500 - - - Chứa carbon tetrachloride
38247600 - - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
38247700 - - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
38247800 - - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
38247900 - - - Loại khác
38248100 - - - Chứa oxirane (oxit etylen)
38248200 - - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
38248300 - - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
38249010 - - - Sulphonat dầu mỏ, trừ sulphonat dầu mỏ của kim loại kiềm, amoni hoặc etanolamin; axit sulphonic thiophenat của dầu thu được từ khoáng bi-tum và muối của chúng
38249015 - - - Chất trao đổi ion
38249020 - - - Chất thu khí cho ống chân không
38249025 - - - Pyrolignites (ví dụ, canxi); tartrate canxi thô; canxi citrat thô
38249030 - - - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và este của chúng
38249035 - - - Chế phẩm chống rỉ sét có chứa amin như các thành phần hoạt động
38249040 - - - Dung môi hỗn hợp vô cơ và chất pha loãng cho vecni và các sản phẩm tương tự
38249045 - - - - Chất chống gỉ và các hợp chất tương tự
38249050 - - - - Các chế phẩm cho mạ điện
38249055 - - - - Hỗn hợp các este mono - , di - và tri - , axit béo của glycerol (chất nhũ hóa cho chất béo)
38249058 - - - - Miếng dán nicotin thẩm thấu qua da, sử dụng để hỗ trợ người hút thuốc ngừng hút thuốc
38249061 - - - - - Các sản phẩm trung gian của quá trình sản xuất kháng sinh thu được từ quá trình lên men của Streptomyces tenebrarius, đã hoặc chưa làm khô, để sử dụng trong sản xuất thuốc chữa bệnh cho người thuộc nhóm 30.04
38249062 - - - - - Sản phẩm trung gian từ sản xuất muối monensin
38249064 - - - - - Loại khác
38249065 - - - - Các sản phẩm phụ trợ cho các xưởng đúc (trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 3824 10 00)
38249070 - - - - Chống cháy, chống thấm và các chế phẩm bảo vệ tương tự được sử dụng trong ngành xây dựng
38249075 - - - - - Vi mạch lithium niobite, chưa được pha tạp
38249080 - - - - - Hỗn hợp các amin có nguồn gốc từ các axit béo đã dimer hóa, có trọng lượng phân tử trung bình từ 520 trở lên nhưng không quá 550
38249085 - - - - - 3 - (1 - etyl - 1 - methylpropyl) isoxazol - 5 - ylamin, dưới dạng dung dịch trong toluen
38249087 - - - - - Các hỗn hợp bao gồm chủ yếu là (5-ethyl-2-methyl-2-oxido- 1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonat và bis [(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2- dioxaphosphinan-5-yl) methyl] methylphosphonat và hỗn hợp bao gồm chủ yếu là dimethyl methylpho, oxiran và diphosphorus pentaoxit
38249097 - - - - - Loại khác
3825 - Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác...; các chất
38251000 - - Rác thải đô thị
38252000 - - Bùn cặn của nước thải
38253000 - - Rác thải bệnh viện
38254100 - - - Đã halogen hoá
38254900 - - - Loại khác
38255000 - - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
38256100 - - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
38256900 - - - Loại khác
38259010 - - - Oxit sắt kiềm để lọc khí
38259090 - - - Loại khác
3826 - Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum.
38260010 - - Các este mono-alkyl axit béo, chứa từ 96,5% hoặc nhiều hơn các este (FAMAE) theo thể tích
38260090 - - Loại khác
3901 - Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
39011010 - - - Polyetylen tuyến tính
39011090 - - - Loại khác
39012010 - - - Polyetylen ở một trong các dạng được nêu trong Ghi chú 6(b) của Chương này, có trọng lực riêng từ 0,958 trở lên tại nhiệt độ 23 °C, chứa: - 50 mg/kg nhôm hoặc ít hơn, - 2 mg/kg canxi hoặc ít hơn, - 2 mg/kg crom hoặc ít hơn, - 2 mg/kg sắt hoặc ít hơn, - 2 mg/kg niken hoặc ít hơn, - 2 mg/kg titan hoặc ít hơn và - 8 mg/kg vanadi hoặc ít hơn, để sản xuất polyetylen clo hóa
39012090 - - - Loại khác
39013000 - - Copolyme etylen-vinyl axetat
39019030 - - - Nhựa ionomer bao gồm một muối của một terpolyme của ethylen với isobutyl acrylate và axit methacrylic; A-B-A copolyme khối của polystyren, etylen butylen copolyme và polystyren, chứa 35% hoặc ít hơn styren tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39019090 - - - Loại khác
3902 - Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
39021000 - - Polypropylen
39022000 - - Polyisobutylen
39023000 - - Copolyme propylen
39029010 - - - A-B-copolyme khối của polystyren, etylen - butylen copolyme và polystyren, chứa 35% hoặc ít hơn styren tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39029020 - - - Polybut - 1 - ene, copolyme but - 1 - ene với etylen chứa 10% hoặc ít hơn etylen tính theo trọng lượng, hoặc hỗn hợp polybut - 1 - ene với polyetylen và/hoặc polypropylen chứa 10 % hoặc ít hơn polyetylen tính theo trọng lượng và/hoặc 25 % hoặc ít hơn polypropylen tính theo trọng lượng, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39029090 - - - Loại khác
3903 - Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
39031100 - - - Loại giãn nở được
39031900 - - - Loại khác
39032000 - - Copolyme styrene - acrylonitrile (SAN)
39033000 - - Copolyme acrylonitril - butadien - styren (ABS)
39039010 - - - Copolyme, chỉ có styren với rượu allyl, có giá trị acetyl từ 175 trở lên
39039020 - - - Polystyrene brom hóa, chứa từ 58% đến 71% trọng lượng brom, ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39039090 - - - Loại khác
3904 - Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
39041000 - - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác
39042100 - - - Chưa hóa dẻo
39042200 - - - Đã hóa dẻo
39043000 - - Copolyme vinyl clorua - vinyl axetat
39044000 - - Copolyme vinyl clorua khác
39045010 - - - Copolyme của vinylidene clorua với acrylonitril, ở dạng chuỗi mở có đường kính từ 4 micromet trở lên nhưng không quá 20 micromet
39045090 - - - Loại khác
39046100 - - - Polytetrafluoroethylene
39046910 - - - - Poly (vinyl florua), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39046920 - - - - Fluoroelastomers FKM
39046980 - - - - Loại khác
39049000 - - Loại khác
3905 - Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
39051200 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39051900 - - - Loại khác
39052100 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39052900 - - - Loại khác
39053000 - - Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân
39059100 - - - Copolyme
39059910 - - - - Poly (vinyl formal), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này, có trọng lượng phân tử từ 10 000 trở lên nhưng không quá 40 000 và chứa theo trọng lượng: - từ 9,5 % đến 13 % các nhóm acetyl được đánh giá là vinyl acetat và - từ 5 % đến 6,5 % các nhóm hydroxy được đánh giá là cồn vinyl
39059990 - - - - Loại khác
3906 - Polyme acrylic dạng nguyên sinh.
39061000 - - Poly (metyl methacrylat)
39069010 - - - Poly [N - (3 - hydroxyimino - 1,1 - dimethylbutyl) acrylamide]
39069020 - - - Copolyme của 2-diisopropylaminoethyl methacrylate với decyl methacrylate, ở dạng dung dịch trong N, N- dimethylacetamit, chứa trên 55% trọng lượng copolyme
39069030 - - - Copolyme của axit acrylic với 2-etylhexyl acryit, chứa từ 10% đến 11% trọng lượng của 2-etylhexyl acryit
39069040 - - - Copolyme của acrylonitril với metyl acryit, được biến đổi bằng polybutadiene acrylonitrile (NBR)
39069050 - - - Sản phẩm polyme hóa axit acrylic với alkyl methacryit và một lượng nhỏ các monome khác, dùng làm chất làm đặc trong sản xuất bột nhão in
39069060 - - - Copolyme của metyl acryit với etylen và một monome có chứa nhóm cacboxy không phải là nhóm thế, có chứa 50% hoặc hơn metyl acryit tính theo trọng lượng, có hoặc không được kết hợp với silica
39069090 - - - Loại khác
3907 - Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
39071000 - - Polyaxetal
39072011 - - - - Polyetylen glycol
39072020 - - - - Loại khác
39072091 - - - - Copolyme của 1-chloro-2,3-epoxypropane với ethylen oxit
39072099 - - - - Loại khác
39073000 - - Nhựa epoxit
39074000 - - Polycarbonat
39075000 - - Nhựa alkyd
39076020 - - - Có độ nhớt từ 78 ml/g trở lên
39076080 - - - Loại khác
39077000 - - Poly (axit lactic)
39079110 - - - - Dạng lỏng
39079190 - - - - Loại khác
39079910 - - - - Poly (etylen naphthalen-2,6-dicarboxylat)
39079990 - - - - Loại khác
3908 - Polyamit dạng nguyên sinh.
39081000 - - Polyamide - 6, - 11, - 12, - 6,6, - 6,9, - 6,10 hoặc - 6,12
39089000 - - Loại khác
3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.
39091000 - - Nhựa ure; nhựa thioure
39092000 - - Nhựa melamin
39093000 - - Nhựa amino khác
39094000 - - Nhựa phenolic
39095010 - - - Polyurethane của diethanol 2,2'- (tert - butylimino) và 4,4' - methylenedicyclohexyl diisocyanat, ở dạng dung dịch trong N, N-dimethylacetamit, chứa từ 50 % trở lên trọng lượng polyme
39095090 - - - Loại khác
3910 - Silicon dạng nguyên sinh.
39100000 - Silicon dạng nguyên sinh
3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được..
39111000 - - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
39119011 - - - - Poly (oxy - 1,4 - phenylenesulphonyl - 1,4 - phenyleneoxy - 1,4 -phenyleneisopropyliden - 1,4 - phenylen), ở một trong các dạng nêu tại Ghi chú 6(b) của Chương này
39119013 - - - - Poly (thio - 1,4 - phenylen)
39119019 - - - - Loại khác
39119092 - - - - Copolyme của p cresol và divinylbenzen, ở dạng dung dịch trong N, N-dimethylacetamide chứa từ 50% trở lên trọng lượng polyme; copolyme hydro hóa của vinyltoluene và một methylstyrene
39119099 - - - - Loại khác
3912 - Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
39121100 - - - Chưa hóa dẻo
39121200 - - - Đã hóa dẻo
39122011 - - - - Dung dịch dạng keo và xenloidin
39122019 - - - - Loại khác
39122090 - - - Đã hóa dẻo
39123100 - - - Carboxymethylcellulose và muối của nó
39123920 - - - - Hydroxypropylcellulose
39123985 - - - - Loại khác
39129010 - - - Este cellulose
39129090 - - - Loại khác
3913 - Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
39131000 - - Axit alginic, các muối và este của nó
39139000 - - Loại khác
3914 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
39140000 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
3915 - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.
39151000 - - Từ polyme etylen
39152000 - - Từ polyme styren
39153000 - - Từ polyme vinyl clorua
39159011 - - - Bằng polyme propylen
39159080 - - - Loại khác
3916 - Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng
39161000 - - Từ polyme etylen
39162000 - - Từ polyme vinyl clorua
39169010 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa từ quá trình ngưng tụ hoặc sắp xếp lại, đã hoặc chưa được biến đổi về mặt hóa học
39169050 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa bổ sung
39169090 - - - Loại khác
3917 - Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm).
39171010 - - - Từ protein đã được làm cứng
39171090 - - - Của chất liệu xenlulo
39172110 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172190 - - - - Loại khác
39172210 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172290 - - - - Loại khác
39172310 - - - - Đúc liền và có chiều dài vượt quá kích thước mặt cắt ngang tối đa, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, nhưng không xử lý cách khác
39172390 - - - - Loại khác
39172900 - - - Bằng plastic khác
39173100 - - - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
39173200 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện
39173300 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
39173900 - - - Loại khác
39174000 - - Các phụ kiện
3918 - Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong
39181010 - - - Bao gồm ngâm tẩm, tráng hoặc phủ poly (vinyl clorua)
39181090 - - - Loại khác
39189000 - - Từ plastic khác
3919 - Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn.
39191012 - - - - Từ poly (vinyl clorua) hoặc polyetylen
39191015 - - - - Từ polypropylen
39191019 - - - - Loại khác
39191080 - - - Loại khác
39199000 - - Loại khác
3920 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự
39201023 - - - - - - Màng polyetylen, có độ dày từ 20 micromet trở lên nhưng không quá 40 micromet, để sản xuất màng quang điện được sử dụng trong sản xuất chất bán dẫn hoặc mạch in
39201024 - - - - - - Phim căng, chưa in
39201025 - - - - - - Loại khác
39201028 - - - - - 0,94 hoặc hơn
39201040 - - - - Loại khác
39201081 - - - - Bột giấy tổng hợp, ở dạng các tấm ẩm được làm từ sợi fibrin polyetylen phân nhánh mịn không liên kết, có hoặc không pha trộn với sợi cellulose với số lượng không quá 15 %, chứa poly (rượu vinyl) hòa tan trong nước dưới dạng chất làm ẩm
39201089 - - - - Loại khác
39202021 - - - - Định hướng hai chiều
39202029 - - - - Loại khác
39202080 - - - Độ dày trên 0,10 mm
39203000 - - Từ polyme styren
39204310 - - - - Chiều dày không quá 1 mm
39204390 - - - - Chiều dày trên 1mm
39204910 - - - - Chiều dày không quá 1 mm
39204990 - - - - Chiều dày trên 1mm
39205100 - - - Từ poly(metyl metacrylat)
39205910 - - - - Copolyme của este acrylic và methacrylic, ở dạng màng có độ dày không quá 150 micromet
39205990 - - - - Loại khác
39206100 - - - Từ polycarbonat
39206212 - - - - - Màng poly (ethylen terephthalat), có độ dày từ 72 micromet trở lên nhưng không quá 79 micromet, để sản xuất đĩa từ linh hoạt; màng poly (ethylene terephthalat), có độ dày từ 100 micromet trở lên nhưng không vượt quá 15 micromet, để sản xuất các tấm in photopolyme
39206219 - - - - - Loại khác
39206290 - - - - Độ dày trên 0,35 mm
39206300 - - - Từ polyeste chưa no
39206900 - - - Từ polyeste khác
39207100 - - - Từ xelulo tái sinh
39207310 - - - - Phim ở dạng cuộn hoặc dạng dải, để quay phim hoặc chụp ảnh
39207380 - - - - Loại khác
39207910 - - - - Từ sợi lưu hóa
39207990 - - - - Loại khác
39209100 - - - Từ poly (vinyl butyral)
39209200 - - - Từ polyamit
39209300 - - - Từ nhựa amino
39209400 - - - Từ nhựa phenolic
39209921 - - - - - Tấm và dải polyimide, không tráng, hoặc phủ hoặc phủ chỉ bằng nhựa
39209928 - - - - - Loại khác
39209952 - - - - - Tấm poly (vinyl florua); màng poly (vinyl alcohol) định hướng hai chiều, chứa poly (rượu vinyl) từ 97 % trở lên tính theo trọng lượng, không tráng, có độ dày không quá 1 mm
39209953 - - - - - Màng trao đổi ion của vật liệu nhựa flo, để sử dụng trong các tế bào điện phân kiềm clo
39209959 - - - - - Loại khác
39209990 - - - - Loại khác
3921 - Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.
39211100 - - - Từ polyme styren
39211200 - - - Từ polyme vinyl clorua
39211310 - - - - Linh hoạt
39211390 - - - - Loại khác
39211400 - - - Từ xelulo tái sinh
39211900 - - - Từ plastic khác
39219010 - - - - Từ các polyeste
39219030 - - - - Từ nhựa phenolic
39219041 - - - - - - Ép cao áp với bề mặt trang trí ở một hoặc cả hai mặt
39219043 - - - - - - Loại khác
39219049 - - - - - Loại khác
39219055 - - - - Loại khác
39219060 - - - Từ các sản phẩm polyme hóa bổ sung
39219090 - - - Loại khác
3922 - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
39221000 - - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
39222000 - - Bệ và nắp xí bệt
39229000 - - Loại khác
3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.
39231000 - - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự
39232100 - - - Từ polyme etylen
39232910 - - - - Từ poly (vinyl clorua)
39232990 - - - - Loại khác
39233010 - - - Dung tích không quá hai lít
39233090 - - - Dung tích trên hai lít
39234010 - - - Ống cuốn, cuộn phim và các sản phẩm tương tự dùng cho phim ảnh và điện ảnh hoặc cho băng, phim và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523
39234090 - - - Loại khác
39235010 - - - Nút bịt, bao thiếc bịt nút chai
39235090 - - - Loại khác
39239000 - - Loại khác
3924 - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
39241000 - - Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp
39249000 - - Loại khác
3925 - Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
39251000 - - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
39252000 - - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
39253000 - - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
39259010 - - - Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà
39259020 - - - Ống dẫn và khay cáp cho các mạch điện
39259080 - - - Loại khác
3926 - Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
39261000 - - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
39262000 - - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay)
39263000 - - Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
39264000 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
39269050 - - - Xô đục lỗ và các sản phẩm tương tự được sử dụng để lọc nước ở lối vào cống
39269092 - - - - Làm từ tấm
39269097 - - - - Loại khác
4001 - Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh…
40011000 - - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa lưu hóa trước
40012100 - - - Tấm cao su xông khói
40012200 - - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR)
40012900 - - - Loại khác
40013000 - - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự
4002 - Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của..
40021100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40021910 - - - - Cao su styren - butadien được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa nhũ tương (E - SBR), trong kiện
40021920 - - - - Các khối copolyme styren - butadien - styren được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa dung dịch (SBS, chất đàn hồi nhiệt dẻo), ở dạng hạt, vụn hoặc bột
40021930 - - - - Cao su styren - butadien được sản xuất bằng phương pháp polyme hóa dung dịch (S - SBR), trong kiện
40021990 - - - - Loại khác
40022000 - - Cao su butadien (BR)
40023100 - - - Cao su isobuten isopren (butyl) (IIR)
40023900 - - - Loại khác
40024100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40024900 - - - Loại khác
40025100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40025900 - - - Loại khác
40026000 - - Cao su isopren (IR)
40027000 - - Cao su diene chưa liên hợp-ethylen-propylen (EPDM)
40028000 - - Hỗn hợp của bất kỳ sản phẩm thuộc nhóm 4001 với bất kỳ sản phẩm nào thuộc nhóm này
40029100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40029910 - - - - Sản phẩm được biến đổi bởi sự pha trộn với nhựa
40029990 - - - - Loại khác
4003 - Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
40030000 - Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
4004 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
40040000 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng
4005 - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
40051000 - - Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica
40052000 - - Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
40059100 - - - Dạng tấm, lá và dải
40059900 - - - Loại khác
4006 - Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa.
40061000 - - Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
40069000 - - Loại khác
4007 - Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa.
40070000 - Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa
4008 - Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng.
40081100 - - - Dạng tấm, lá và dải
40081900 - - - Loại khác
40082110 - - - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn
40082190 - - - - Loại khác
40082900 - - - Loại khác
4009 - Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, và
40091100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40091200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40092100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40092200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40093100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40093200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
40094100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40094200 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối
4010 - Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
40101100 - - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
40101200 - - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
40101900 - - - Loại khác
40103100 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103200 - - - Băng truyền có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103300 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103400 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103500 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
40103600 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
40103900 - - - Loại khác
4011 - Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
40111000 - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40112010 - - - Với chỉ số tải không quá 121
40112090 - - - Với chỉ số tải vượt quá 121
40113000 - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40114000 - - Loại dùng cho xe môtô
40115000 - - Loại dùng cho xe đạp
40116100 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
40116200 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm
40116300 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm
40116900 - - - Loại khác
40119200 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
40119300 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm
40119400 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm
40119900 - - - Loại khác
4012 - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
40121100 - - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40121200 - - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải
40121300 - - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40121900 - - - Loại khác
40122000 - - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng
40129020 - - - Lốp đặc hoặc đàn hồi
40129030 - - - Hoa lốp
40129090 - - - Lót vành
4013 - Săm các loại, bằng cao su.
40131000 - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải
40132000 - - Loại dùng cho xe đạp
40139000 - - Loại khác
4014 - Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su…
40141000 - - Bao tránh thai
40149000 - - Loại khác
4015 - Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
40151100 - - - Dùng trong phẫu thuật
40151900 - - - Loại khác
40159000 - - Loại khác
4016 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
40161000 - - Bằng cao su xốp
40169100 - - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn (mat)
40169200 - - - Tẩy
40169300 - - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác
40169400 - - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
40169500 - - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
40169952 - - - - - Các bộ phận nối cao su với kim loại
40169957 - - - - - Loại khác
40169991 - - - - - Các bộ phận nối cao su với kim loại
40169997 - - - - - Loại khác
4017 - Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
40170000 - Cao su cứng (ví dụ, ebonite) ở tất cả các dạng, bao gồm cả
4101 - Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
41012010 - - - Tươi
41012030 - - - Dạng muối ướt
41012050 - - - Làm khô hoặc muối khô
41012080 - - - Loại khác
41015010 - - - Tươi
41015030 - - - Dạng muối ướt
41015050 - - - Làm khô hoặc muối khô
41015090 - - - Loại khác
41019000 - - Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng
4102 - Da sống của cừu, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
41021010 - - - Của cừu
41021090 - - - Loại khác
41022100 - - - Đã được axit hoá
41022900 - - - Loại khác
4103 - Da sống của loài động vật khác, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
41032000 - - Của loài bò sát
41033000 - - Của lợn
41039000 - - Loại khác
4104 - Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41041110 - - - - Da sống nguyên con của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41041151 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41041159 - - - - - - Loại khác
41041190 - - - - - Loại khác
41041910 - - - - Da sống nguyên con của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41041951 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41041959 - - - - - - Loại khác
41041990 - - - - - Loại khác
41044111 - - - - - Cừu, bê non Đông Ấn, nguyên con, đã hoặc chưa bỏ đầu và chân, có khối lượng tịnh không quá 4,5 kg/con, chưa được xử lý khác ngoài thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua một số phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41044119 - - - - - Loại khác
41044151 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41044159 - - - - - - Loại khác
41044190 - - - - - Loại khác
41044911 - - - - - Cừu, bê non Đông Ấn, nguyên con, đã hoặc chưa bỏ đầu và chân, có khối lượng tịnh không quá 4,5 kg/con, chưa được xử lý khác ngoài thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua một số phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41044919 - - - - - Loại khác
41044951 - - - - - - Da sống nguyên con, có diện tích bề mặt một tấm trên 28 feet vuông (2,6 m²)
41044959 - - - - - - Loại khác
41044990 - - - - - Loại khác
4105 - Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41051000 - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41053010 - - - Cừu lông Ấn Độ trước khi thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua những phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41053090 - - - Loại khác
4106 - Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41062100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41062210 - - - - Dê hoặc dê non Ấn Độ trước khi thuộc thực vật, đã hoặc chưa qua những phương pháp xử lý nhất định, nhưng rõ ràng là không phù hợp để sử dụng ngay để sản xuất đồ da
41062290 - - - - Loại khác
41063100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41063200 - - - Ở dạng khô (mộc)
41064010 - - - Trước khi thuộc thực vật
41064090 - - - Loại khác
41069100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41069200 - - - Ở dạng khô (mộc)
4107 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
41071111 - - - - - Da bê
41071119 - - - - - Loại khác
41071190 - - - - Loại khác
41071211 - - - - - Da bê
41071219 - - - - - Loại khác
41071291 - - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41071299 - - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
41071910 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), có diện tích bề mặt một tấm không quá 28 feet vuông (2,6 m²)
41071990 - - - - Loại khác
41079110 - - - - Da duy nhất
41079190 - - - - Loại khác
41079210 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41079290 - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
41079910 - - - - Da thuộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu)
41079990 - - - - Da thuộc của động vật họ ngựa
4112 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
41120000 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
4113 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da…
41131000 - - Của dê hoặc dê non
41132000 - - Của lợn
41133000 - - Của loài bò sát
41139000 - - Loại khác
4114 - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ.
41141010 - - - Của cừu hoặc cừu non
41141090 - - - Của động vật khác
41142000 - - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
4115 - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế
41151000 - - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
41152000 - - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da
4201 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo…
42010000 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
4202 - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, bao ống nhòm, hộp camera... và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn..
42021110 - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021190 - - - - Loại khác
42021211 - - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021219 - - - - - Loại khác
42021250 - - - - Từ vật liệu nhựa đúc
42021291 - - - - - Cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các đồ chứa tương tự
42021299 - - - - - Loại khác
42021910 - - - - Từ nhôm
42021990 - - - - Từ vật liệu khác
42022100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42022210 - - - - Bằng tấm nhựa
42022290 - - - - Bằng vật liệu dệt
42022900 - - - Loại khác
42023100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42023210 - - - - Bằng tấm nhựa
42023290 - - - - Bằng vật liệu dệt
42023900 - - - Loại khác
42029110 - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029180 - - - - Loại khác
42029211 - - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029215 - - - - - Hôp đựng nhạc cụ
42029219 - - - - - Loại khác
42029291 - - - - - Túi du lịch, túi đựng đồ vệ sinh, ba lô và túi đựng đồ thể thao
42029298 - - - - - Loại khác
42029900 - - - Loại khác
4203 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
42031000 - - Hàng may mặc
42032100 - - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao
42032910 - - - - Đồ bảo hộ cho tất cả các ngành nghề
42032990 - - - - Loại khác
42033000 - - Thắt lưng và dây đeo súng
42034000 - - Đồ phụ trợ quần áo khác
4205 - Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp.
42050011 - - - Băng tải hoặc băng truyền hoặc dây đai
42050019 - - - Loại khác
42050090 - - Loại khác
4206 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
42060000 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già, bằng bong bóng hoặc bằng gân
4301 - Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01…
43011000 - - Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43013000 - - Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43016000 - - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43018000 - - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43019000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
4302 - Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ
43021100 - - - Của loài chồn vizon
43021915 - - - - Của hải ly, xạ hương hoặc cáo
43021935 - - - - Của thỏ
43021941 - - - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43021949 - - - - - Loại khác
43021975 - - - - - Của các giống cừu sau: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và thịt cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng
43021980 - - - - - Loại khác
43021999 - - - - Loại khác
43022000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
43023010 - - - Da lông ‘Dropped’
43023025 - - - - Của thỏ
43023051 - - - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43023055 - - - - - Loại khác
43023099 - - - - Loại khác
4303 - Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
43031010 - - - Của hải cẩu lông trắng hoặc của hải cẩu trùm đầu (lưng xanh)
43031090 - - - Loại khác
43039000 - - Loại khác
4304 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
43040000 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
4401 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh,
44011000 - - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
44012100 - - - Từ cây lá kim
44012200 - - - Từ cây không thuộc loại lá kim
44013100 - - - Viên gỗ
44013910 - - - - Mạt cưa
44013990 - - - - Loại khác
4402 - Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
44021000 - - Của tre
44029000 - - Loại khác
4403 - Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
44031000 - - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
44032011 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032019 - - - - Loại khác
44032031 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032039 - - - - Loại khác
44032091 - - - - Khúc gỗ xẻ
44032099 - - - - Loại khác
44034100 - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
44034910 - - - - Gỗ Acajou'Afrique, Iroko và Sapelli
44034935 - - - - Gỗ Okoumé và Sipo
44034995 - - - - Loại khác
44039110 - - - - Khúc gỗ xẻ
44039190 - - - - Loại khác
44039210 - - - - Khúc gỗ xẻ
44039290 - - - - Loại khác
44039910 - - - - Gỗ cây dương
44039930 - - - - Gỗ bạch đàn
44039951 - - - - - Khúc gỗ xẻ
44039959 - - - - - Loại khác
44039995 - - - - Loại khác
4404 - Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác…
44041000 - - Từ cây lá kim
44042000 - - Từ cây không thuộc loại lá kim
4405 - Sợi gỗ; bột gỗ.
44050000 - Sợi gỗ; bột gỗ
4406 - Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
44061000 - - Loại chưa được ngâm tẩm
44069000 - - Loại khác
4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
44071015 - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44071031 - - - - - Cây vân sam thuộc loài ‘Picea abies Karst.’ hoặc linh sam bạc (Abies alba Mill.)
44071033 - - - - - Thông thuộc loài ‘Pinus sylvestris L.’
44071038 - - - - - Loại khác
44071091 - - - - - Cây vân sam thuộc loài ‘Picea abies Karst.’ hoặc linh sam bạc (Abies alba Mill.)
44071093 - - - - - Thông thuộc loài ‘Pinus sylvestris L.’
44071098 - - - - - Loại khác
44072110 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072191 - - - - - Đã bào
44072199 - - - - - Loại khác
44072210 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072291 - - - - - Đã bào
44072299 - - - - - Loại khác
44072510 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072530 - - - - - Đã bào
44072550 - - - - - Đã chà nhám
44072590 - - - - - Loại khác
44072610 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072630 - - - - - Đã bào
44072650 - - - - - Đã chà nhám
44072690 - - - - - Loại khác
44072710 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072791 - - - - - Đã bào
44072799 - - - - - Loại khác
44072810 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072891 - - - - - Đã bào
44072899 - - - - - Loại khác
44072915 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44072920 - Gỗ Palissandre de Para, Palissandre de Rio và Palissandre de Rose
44072925 - Loại khác
44072945 - - - - - - Đã chà nhám
44072960 - - - - - - Loại khác
44072983 - - - - - - Đã bào
44072985 - - - - - - Đã chà nhám
44072995 - - - - - - Loại khác
44079115 - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079131 - - - - - - Tấm, thanh và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép
44079139 - - - - - - Loại khác
44079190 - - - - - Loại khác
44079200 - - - Gỗ sồi (Fagus spp)
44079310 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079391 - - - - - Đã chà nhám
44079399 - - - - - Loại khác
44079410 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079491 - - - - - Đã chà nhám
44079499 - - - - - Loại khác
44079510 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079591 - - - - - Đã chà nhám
44079599 - - - - - Loại khác
44079927 - - - - Đã bào; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44079940 - - - - - Đã chà nhám
44079991 - - - - - - Gỗ cây dương
44079996 - - - - - - Gỗ cây nhiệt đới
44079998 - - - - - - Loại khác
4408 - Tấm gỗ để làm lớp mặt, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy
44081015 - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44081091 - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44081098 - - - - Loại khác
44083111 - - - - Ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083121 - - - - - Đã bào
44083125 - - - - - Đã chà nhám
44083130 - - - - - Loại khác
44083915 - - - - - Chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083921 - - - - - - Đã bào
44083930 - - - - - - Loại khác
44083955 - - - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44083970 - - - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44083985 - Chiều dày không quá 1 mm
44083995 - Chiều dày trên 1mm
44089015 - - - Đã bào; đã chà nhám; ghép nối đầu, đã hoặc chưa bào hoặc chà nhám
44089035 - - - - Các mảnh nhỏ dùng để sản xuất bút chì
44089085 - - - - - Chiều dày không quá 1 mm
44089095 - - - - - Chiều dày trên 1mm
4409 - Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào,
44091011 - - - Khuôn đúc cho khung tranh, ảnh, gương và các vật tương tự
44091018 - - - Loại khác
44092100 - - - Từ tre
44092910 - - - - Khuôn đúc cho khung tranh, ảnh, gương và các vật tương tự
44092991 - - - - - Tấm, thanh và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép
44092999 - - - - - Loại khác
4410 - Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa…
44101110 - - - - Chưa gia công hoặc chưa gia công khác ngoài chà nhám
44101130 - - - - Bề mặt được phủ giấy thấm melamin
44101150 - - - - Bề mặt được phủ bằng các lớp nhựa trang trí
44101190 - - - - Loại khác
44101210 - - - - Chưa gia cộng hoặc chưa gia công khác ngoài chà nhám
44101290 - - - - Loại khác
44101900 - - - Loại khác
44109000 - - Loại khác
4411 - Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
44111210 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111290 - - - - Loại khác
44111310 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111390 - - - - Loại khác
44111410 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44111490 - - - - Loại khác
44119210 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119290 - - - - Loại khác
44119310 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119390 - - - - Loại khác
44119410 - - - - Chưa được xử lý cơ học hoặc phủ bề mặt
44119490 - - - - Loại khác
4412 - Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự.
44121000 - - Từ tre
44123110 - - - - Gỗ Acajou d’ Afrique, Meranti đỏ sẫm, Meranti đỏ nhạt, Limba, Gụ (Swietenia spp.), Obeche, Okoumé, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Sapelli, Sipo, Virola hoặc Lauan trắng
44123190 - - - - Loại khác
44123210 - - - - Gỗ tống quán sủ, tần bì, dẻ gai, bạch dương, anh đào, hạt dẻ, du, mại châu, cây trăn, hạt dẻ ngựa, chanh, thích, sồi, tiêu huyền, dương, dương hòe, óc chó hoặc dương vàng
44123290 - - - - Loại khác
44123900 - - - Loại khác
44129410 - - - - Với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
44129490 - - - - Loại khác
44129930 - - - - Chứa ít nhất một lớp ván dăm
44129940 - - - - - - Gỗ tống quán sủ, tần bì, dẻ gai, bạch dương, anh đào, hạt dẻ, du, mại châu, cây trăn, hạt dẻ ngựa, chanh, thích, sồi, tiêu huyền, dương, dương hòe, óc chó hoặc dương vàng
44129950 - - - - - - Loại khác
44129985 - - - - - Loại khác
4413 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.
44130000 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
4414 - Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
44140010 - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44140090 - - Từ gỗ khác
4415 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và
44151010 - - - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự
44151090 - - - Trống cuốn cáp
44152020 - - - Giá kệ phẳng để kê hàng; vành đệm giá kệ để hàng
44152090 - - - Loại khác
4416 - Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván
44160000 - Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
4417 - Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.
44170000 - Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ
4418 - Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.
44181010 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44181050 - - - Từ cây lá kim
44181090 - - - Từ gỗ khác
44182010 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44182050 - - - Từ cây lá kim
44182080 - - - Từ gỗ khác
44184000 - - Ván cốp pha xây dựng
44185000 - - Ván lợp
44186000 - - Cột trụ và xà, rầm
44187100 - - - Cho sàn đã khảm
44187200 - - - Loại khác, nhiều lớp
44187900 - - - Loại khác
44189010 - - - Gỗ ép
44189080 - - - Loại khác
4419 - Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
44190010 - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44190090 - - Từ gỗ khác
4420 - Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ;
44201011 - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44201019 - - - Từ gỗ khác
44209010 - - - Gỗ khảm và dát
44209091 - - - - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu tại Ghi chú bổ sung số 2 của Chương này
44209099 - - - - Loại khác
4421 - Các sản phẩm bằng gỗ khác.
44211000 - - Mắc treo quần áo
44219091 - - - Của ván sợi ép
44219098 - - - Loại khác
4501 - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
45011000 - - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
45019000 - - Loại khác
4502 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi..
45020000 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
4503 - Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.
45031010 - - - Hình trụ
45031090 - - - Loại khác
45039000 - - Loại khác
4504 - Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
45041011 - - - - Sử dụng cho rượu vang nổ, bao gồm cả những loại có đĩa nút chai tự nhiên
45041019 - - - - Loại khác
45041091 - - - - Có chất gắn
45041099 - - - - Loại khác
45049020 - - - Nút và nắp đậy
45049080 - - - Loại khác
4601 - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm…
46012110 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012190 - - - - Loại khác
46012210 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012290 - - - - Loại khác
46012910 - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46012990 - - - - Loại khác
46019205 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019210 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019290 - - - - - Loại khác
46019305 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019310 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019390 - - - - - Loại khác
46019405 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019410 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019490 - - - - - Loại khác
46019905 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019910 - - - - - Từ dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện
46019990 - - - - - Loại khác
4602 - Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ
46021100 - - - Từ tre
46021200 - - - Từ song mây
46021910 - - - - Túi bọc rơm cho chai
46021990 - - - - Loại khác
46029000 - - Loại khác
4701 - Bột giấy cơ học từ gỗ.
47010010 - - Bột giấy cơ học -nhiệt từ gỗ
47010090 - - Loại khác
4702 - Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan.
47020000 - Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan
4703 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
47031100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47031900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47032100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47032900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4704 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan.
47041100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47041900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47042100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47042900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4705 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học.
47050000 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học
4706 - Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
47061000 - - Bột giấy từ xơ bông vụn
47062000 - - Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
47063000 - - Loại khác, từ tre
47069100 - - - Thu được từ quá trình cơ học
47069200 - - - Thu được từ quá trình hoá học
47069300 - - - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
4707 - Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
47071000 - - Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
47072000 - - Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
47073010 - - - Báo và tạp chí cũ và chưa bán, danh bạ điện thoại, tờ rơi và tài liệu quảng cáo in
47073090 - - - Loại khác
47079010 - - - Chưa được phân loại
47079090 - - - Đã được phân loại
4801 - Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
48010000 - Giấy in báo, ở dạng cuộn hoặc tờ
4802 - Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ..., kích thước…
48021000 - - Giấy và bìa sản xuất thủ công
48022000 - - Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48024010 - - - Không chứa xơ sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc có hàm lượng xơ sợi này không quá 10% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48024090 - - - Loại khác
48025400 - - - Trọng lượng dưới 40 g/m²
48025515 - - - - Trọng lượng 40 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 60 g/m²
48025525 - - - - Trọng lượng 60 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 75 g/m²
48025530 - - - - Trọng lượng 75 g/m² hoặc hơn nhưng dưới 80 g/m²
48025590 - - - - Trọng lượng 80 g/m² hoặc hơn
48025620 - - - - Với một bên có kích thước 297 mm và bên kia có kích
48025680 - - - - Loại khác
48025700 - - - Loại khác, trọng lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2
48025810 - - - - Dạng cuộn
48025890 - - - - Loại khác
48026115 - - - - Trọng lượng ít hơn 72 g/ m2 và có hàm lượng xơ sợi thu được từ quá trình cơ học trên 50% so với tổng bột giấy, tính theo trọng lượng
48026180 - - - - Loại khác
48026200 - - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gập
48026900 - - - Loại khác
4803 - Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi
48030010 - - Tấm lót cellulose
48030031 - - - Không nhiều hơn 25 g/m2
48030039 - - - Trên 25 g/m2
48030090 - - Loại khác
4804 - Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
48041111 - - - - - Có định lượng dưới 150 g/m²
48041115 - - - - - Có định lượng 150 g/m² hoặc hơn nhưng không quá 175 g/m²
48041119 - - - - - Có định lượng 175 g/m² hoặc hơn
48041190 - - - - Loại khác
48041912 - - - - - - Dưới 175 g
48041919 - - - - - - Từ 175 g trở lên
48041930 - - - - - Loại khác
48041990 - - - - Loại khác
48042110 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48042190 - - - - Loại khác
48042910 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48042990 - - - - Loại khác
48043151 - - - - - Giấy cách điện kỹ thuật kraft
48043158 - - - - - Loại khác
48043180 - - - - Loại khác
48043951 - - - - - Đã được tẩy trắng toàn bộ
48043958 - - - - - Loại khác
48043980 - - - - Loại khác
48044191 - - - - Kraft bão hòa
48044198 - - - - Loại khác
48044200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48044900 - - - Loại khác
48045100 - - - Chưa tẩy trắng
48045200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48045910 - - - - Có hàm lượng xơ sợi từ cây lá kim thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng xơ sợi, tính theo trọng lượng
48045990 - - - - Loại khác
4805 - Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.
48051100 - - - Từ bột giấy bán hóa
48051200 - - - Từ bột giấy rơm rạ
48051910 - - - - Wellenstoff
48051990 - - - - Loại khác
48052400 - - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
48052500 - - - Trọng lượng trên 150 g/m²
48053000 - - Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit
48054000 - - Giấy lọc và bìa lọc
48055000 - - Giấy nỉ và bìa nỉ
48059100 - - - Trọng lượng 150 g/m² trở xuống
48059200 - - - Trọng lượng trên 150 g/m² nhưng dưới 225 g/m²
48059320 - - - - Làm từ giấy tái chế
48059380 - - - - Loại khác
4806 - Giấy giả da gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
48061000 - - Giấy giả da gốc thực vật
48062000 - - Giấy không thấm dầu mỡ
48063000 - - Giấy can
48064010 - - - Giấy bóng mờ
48064090 - - - Loại khác
4807 - Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc
48070030 - - Được làm từ giấy tái chế, đã hoặc chưa phủ giấy
48070080 - - Loại khác
4808 - Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại…
48081000 - - Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
48084000 - - Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
48089000 - - Loại khác
4809 - Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc…
48092000 - - Giấy tự nhân bản
48099000 - - Loại khác
4810 - Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng
48101300 - - - Dạng cuộn
48101400 - - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gập
48101900 - - - Loại khác
48102200 - - - Giấy tráng nhẹ
48102930 - - - - Dạng cuộn
48102980 - - - - Loại khác
48103100 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng xơ sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng xơ sợi tính theo trọng lượng, và có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
48103210 - - - - Phủ cao lanh
48103290 - - - - Loại khác
48103900 - - - Loại khác
48109210 - - - - Mỗi lớp đã được tẩy trắng
48109230 - - - - Chỉ với một lớp ngoài được tẩy trắng
48109290 - - - - Loại khác
48109910 - - - - Giấy và bìa đã được tẩy trắng, phủ cao lanh
48109980 - - - - Loại khác
4811 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt..., trừ các loại thuộc các…
48111000 - - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
48114120 - - - - Chiều rộng không quá 10 cm, lớp phủ bao gồm cao su tự nhiên hoặc tổng hợp không lưu hóa
48114190 - - - - Loại khác
48114900 - - - Loại khác
48115100 - - - Loại đã được tẩy trắng, trọng lượng trên 150 g/m²
48115900 - - - Loại khác
48116000 - - Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
48119000 - - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác
4812 - Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy.
48120000 - Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy
4813 - Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
48131000 - - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
48132000 - - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
48139010 - - - Dạng cuộn có chiều rộng trên 5 cm nhưng không quá 15 cm
48139090 - - - Loại khác
4814 - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
48142000 - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
48149010 - - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tương tự , bao gồm giấy có vân, rập nổi, in màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt, tráng hoặc phủ bằng lớp nhựa bảo vệ trong suốt
48149070 - - - Loại khác
4816 - Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm
48162000 - - Giấy tự sao chép
48169000 - - Loại khác
4817 - Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy
48171000 - - Phong bì
48172000 - - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp
48173000 - - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
4818 - Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm…
48181010 - - - Có trọng lượng mỗi lớp 25 g/m² hoặc ít hơn
48181090 - - - Có trọng lượng mỗi lớp trên 25 g/m²
48182010 - - - Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt
48182091 - - - - Dạng cuộn
48182099 - - - - Loại khác
48183000 - - Khăn trải bàn và khăn ăn
48185000 - - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
48189010 - - - Các vật phẩm dùng cho mục đích phẫu thuật, y tế hoặc vệ sinh, không bán lẻ
48189090 - - - Loại khác
4819 - Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư…
48191000 - - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
48192000 - - Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
48193000 - - Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên
48194000 - - Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones)
48195000 - - Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
48196000 - - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
4820 - Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập
48201010 - - - Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ đặt hàng, quyển biên lai
48201030 - - - Sổ ghi chép, giấy viết thư và giấy ghi nhớ
48201050 - - - Sổ nhật ký
48201090 - - - Loại khác
48202000 - - Vở bài tập
48203000 - - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
48204000 - - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
48205000 - - Album để mẫu hay để bộ sưu tập
48209000 - - Loại khác
4821 - Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
48211010 - - - Tự dính
48211090 - - - Loại khác
48219010 - - - Tự dính
48219090 - - - Loại khác
4822 - Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
48221000 - - Loại dùng để cuốn sợi dệt
48229000 - - Loại khác
4823 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo..
48232000 - - Giấy lọc và bìa lọc
48234000 - - Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi
48236100 - - - Từ tre (bamboo)
48236910 - - - - Khay, bát và đĩa
48236990 - - - - Loại khác
48237010 - - - Khay và hộp để đóng gói trứng
48237090 - - - Loại khác
48239040 - - - Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác
48239085 - - - Loại khác
4901 - Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
49011000 - - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
49019100 - - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của
49019900 - - - Loại khác
4902 - Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
49021000 - - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
49029000 - - Loại khác
4903 - Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
49030000 - Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
4904 - Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
49040000 - Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
4905 - Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
49051000 - - Quả địa cầu
49059100 - - - Dạng quyển
49059900 - - - Loại khác
4906 - Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết..
49060000 - Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
4907 - Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị..
49070010 - - Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự
49070030 - - Giấy bạc (tiền giấy)
49070090 - - Loại khác
4908 - Đề can các loại (decalcomanias).
49081000 - - Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
49089000 - - Loại khác
4909 - Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong..
49090000 - Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí
4910 - Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
49100000 - Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
4911 - Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
49111010 - - - Các catalog thương mại
49111090 - - - Loại khác
49119100 - - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại
49119900 - - - Loại khác
5001 - Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.
50010000 - Kén tằm phù hợp dùng làm tơ
5002 - Tơ tằm thô (chưa xe).
50020000 - Tơ tằm thô (chưa xe)
5003 - Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
50030000 - Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)
5004 - Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
50040010 - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50040090 - - Loại khác
5005 - Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.
50050010 - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50050090 - - Loại khác
5006 - Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.
50060010 - - Sợi tơ tằm
50060090 - - Sợi kéo ra từ tơ vụn hoặc phế liệu tơ tằm khác; ruột con tằm
5007 - Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
50071000 - - Vải dệt thoi từ tơ vụn
50072011 - - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50072019 - - - - Loại khác
50072021 - - - - Dệt trơn, chưa tẩy trắng hoặc chưa xử lý khác ngoài cọ rửa
50072031 - - - - - Dệt trơn
50072039 - - - - - Loại khác
50072041 - - - - Vải trong suốt (dệt mở)
50072051 - - - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50072059 - - - - - Đã nhuộm
50072061 - - - - - - Có chiều rộng trên 57 cm nhưng không quá 75 cm
50072069 - - - - - - Loại khác
50072071 - - - - - Đã in
50079010 - - - Chưa tẩy trắng, gột rửa hoặc tẩy trắng
50079030 - - - Đã nhuộm
50079050 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
50079090 - - - Đã in
5101 - Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
51011100 - - - Lông cừu đã xén
51011900 - - - Loại khác
51012100 - - - Lông cừu đã xén
51012900 - - - Loại khác
51013000 - - Đã được carbon hóa
5102 - Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
51021100 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
51021910 - - - - Của thỏ Angora
51021930 - - - - Của lạc đà Alpaca, lạc đà không bướu Ilama hoạc lạc đà không bướu vicuna
51021940 - - - - Của lạc đà (kể cả lạc đà một bướu) hoặc bò Tây tạng, hoặc của thỏ Angora, dê Tibetan hoặc các loài dê tương tự
51021990 - - - - Của thỏ (ngoài thỏ Angora), thỏ rừng, hải ly, chuột hải ly hoặc chuột nước
51022000 - - Lông động vật loại thô
5103 - Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
51031010 - - - Chưa được carbon hoá
51031090 - - - Đã carbon hoá
51032000 - - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
51033000 - - Phế liệu từ lông động vật loại thô
5104 - Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.
51040000 - Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế
5105 - Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
51051000 - - Lông cừu chải thô
51052100 - - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
51052900 - - - Loại khác
51053100 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
51053900 - - - Loại khác
51054000 - - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
5106 - Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.
51061010 - - - Chưa tẩy trắng
51061090 - - - Loại khác
51062010 - - - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
51062091 - - - - Chưa tẩy trắng
51062099 - - - - Loại khác
5107 - Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.
51071010 - - - Chưa tẩy trắng
51071090 - - - Loại khác
51072010 - - - - Chưa tẩy trắng
51072030 - - - - Loại khác
51072051 - - - - - Chưa tẩy trắng
51072059 - - - - - Loại khác
51072091 - - - - - Chưa tẩy trắng
51072099 - - - - - Loại khác
5108 - Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
51081010 - - - Chưa tẩy trắng
51081090 - - - Loại khác
51082010 - - - Chưa tẩy trắng
51082090 - - - Loại khác
5109 - Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
51091010 - - - Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi, có trọng lượng trên 125 g nhưng không quá 500 g
51091090 - - - Loại khác
51099000 - - Loại khác
5110 - Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán..
51100000 - Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
5111 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
51111100 - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51111910 - - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51111990 - - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
51112000 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
51113010 - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51113030 - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51113090 - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
51119010 - - - Chứa tỷ trọng vật liệu dệt thuộc Chương 50 trên 10 % - - Loại khác
51119091 - - - - Trọng lượng không quá 300 g/m²
51119093 - - - - Trọng lượng trên 300 g/m² nhưng không quá 450 g/m²
51119099 - - - - Trọng lượng trên 450 g/m²
5112 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
51121100 - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51121910 - - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51121990 - - - - Trọnglượng trên 375 g/m²
51122000 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
51123010 - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51123030 - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51123090 - - - Trọng lượng trên 375 g/m²
51129010 - - - Chứa tỷ trọng vật liệu dệt thuộc Chương 50 trên 10 %
51129091 - - - - Trọng lượng không quá 200 g/m²
51129093 - - - - Trọng lượng trên 200 g/m² nhưng không quá 375 g/m²
51129099 - - - - Trọng lượng trên 375 g/m²
5113 - Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
51130000 - Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
5201 - Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
52010010 - - Đã nấu chảy lớp hấp thụ hoặc đã tẩy trắng
52010090 - - Loại khác
5202 - Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).
52021000 - - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
52029100 - - - Bông tái chế
52029900 - - - Loại khác
5203 - Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.
52030000 - Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
5204 - Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
52041100 - - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52041900 - - - Loại khác
52042000 - - Đã đóng gói để bán lẻ
5205 - Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
52051100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52051200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
52051300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52051400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52051510 - - - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 120)
52051590 - - - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
52052100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52052200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52052300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52052400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52052600 - - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
52052700 - - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
52052800 - - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
52053100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52053200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52053300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52053400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52053500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
52054100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52054200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52054300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52054400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52054600 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
52054700 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
52054800 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
5206 - Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.
52061100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52061200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52061300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52061400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52061500 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
52062100 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52062200 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52062300 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52062400 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52062500 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
52063100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52063200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52063300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52063400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52063500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
52064100 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
52064200 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
52064300 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
52064400 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52064500 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
5207 - Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
52071000 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52079000 - - Loại khác
5208 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
52081110 - - - - Vải để sản xuất băng (bandage), băng (dressings) và gạc y tế
52081190 - - - - Loại khác
52081216 - - - - - Không quá 165 cm
52081219 - - - - - Trên 165 cm
52081296 - - - - - Không quá 165 cm
52081299 - - - - - Trên 165 cm
52081300 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
52081900 - - - Vải dệt khác
52082110 - - - - Vải để sản xuất băng (bandage), băng (dressings) và gạc y tế
52082190 - - - - Loại khác
52082216 - - - - - Không quá 165 cm
52082219 - - - - - Trên 165 cm