Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Máy tính, Điện thoại và Linh kiện
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Xăng dầu
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
Thông tin thương mại-Nhựa & Hoá chất
Thông tin thương mại-Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Thông in thương mại-Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
DỊCH VỤ
Logistics
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
FTA, QUY ĐỊNH PHI THUẾ
›
Biểu thuế hiệp định FTA
Biểu thuế hiệp định FTA
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
FTA
Tất cả
Việt Nam-EU (EVFTA)
Việt Nam-Liên minh kinh tế Á Âu (VN-EAEU FTA)
Việt Nam-Hàn Quốc (VKFTA)
Việt Nam-Chi Lê (VCFTA)
ASEAN-Úc-NewZealand (AANZFTA)
ASEAN-Ấn Độ (AIFTA)
Việt Nam-Nhật Bản (VJCEP)
ASEAN-Nhật Bản (AJCEP)
ASEAN-Hàn Quốc (AKFTA)
ASEAN-Trung Quốc (ACFTA)
Việt Nam-ASEAN (ATIGA)
NĐ 156/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 153/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 157/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 160/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 155/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 159/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 158/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 154/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
NĐ 149/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
NĐ 150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
NĐ 111/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020
Mã HS
Tất cả
01 - Động vật sống
02 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
04 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
06 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
07 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
08 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
09 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
10 - Ngũ cốc
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
17 - Đường và các loại kẹo đường
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
21 - Các chế phẩm ăn được khác
22 - Đồ uống, rượu và giấm
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
26 - Quặng, xỉ và tro
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
29 - Hoá chất hữu cơ
30 - Dược phẩm
31 - Phân bón
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và…
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế..
35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
50 - Tơ tằm
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
52 - Bông
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm…
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
69 - Đồ gốm, sứ
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang..
72 - Sắt và thép
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và
86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng…
87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
88 - Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm...; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
95 - Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
96 - Các mặt hàng khác
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
0101 - Ngựa, lừa, la sống.
01012100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01012900 - - - Loại khác
01013010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01013090 - - - Loại khác
01019000 - - Loại khác
0102 - Động vật sống họ trâu bò.
01022100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01022910 - - - - Gia súc đực (kể cả bò đực)
01022911 - - - - - Bò thiến
01022919 - - - - - Loại khác
01022990 - - - - Loại khác
01023100 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01023900 - - - Loại khác
01029010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01029090 - - - Loại khác
0103 - Lợn sống.
01031000 - - Loại thuần chủng để nhân giống
01039100 - - - Trọng lượng dưới 50 kg
01039200 - - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
0104 - Cừu, dê sống.
01041010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01041090 - - - Loại khác
01042010 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
01042090 - - - Loại khác
0105 - Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
01051110 - - - - Để nhân giống
01051190 - - - - Loại khác
01051210 - - - - Để nhân giống
01051290 - - - - Loại khác
01051310 - - - - Để nhân giống
01051390 - - - - Loại khác
01051410 - - - - Để nhân giống
01051490 - - - - Loại khác
01051510 - - - - Gà lôi để nhân giống
01051590 - - - - Loại khác
01059410 - - - - Để nhân giống, trừ gà chọi
01059440 - - - - Gà chọi
01059441 - - - - - Trọng lượng không quá 2 kg
01059449 - - - - - Loại khác
01059491 - - - - - Trọng lượng không quá 2 kg
01059499 - - - - - Loại khác
01059910 - - - - Vịt, ngan để nhân giống
01059920 - - - - Vịt, ngan loại khác
01059930 - - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống
01059940 - - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
0106 - Động vật sống khác.
01061100 - - - Bộ động vật linh trưởng
01061200 - - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
01061300 - - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
01061400 - - - Thỏ
01061900 - - - Loại khác
01062000 - - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
01063100 - - - Chim săn mồi
01063200 - - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
01063300 - - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
01063900 - - - Loại khác
01064100 - - - Các loại ong
01064900 - - - Loại khác
01069000 - - Loại khác
0201 - Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
02011000 - - Thịt cả con và nửa con
02012000 - - Thịt pha có xương khác
02013000 - - Thịt lọc không xương
0202 - Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
02021000 - - Thịt cả con và nửa con
02022000 - - Thịt pha có xương khác
02023000 - - Thịt lọc không xương
0203 - Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02031100 - - - Thịt cả con và nửa con
02031200 - - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02031900 - - - Loại khác
02032100 - - - Thịt cả con và nửa con
02032200 - - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02032900 - - - Loại khác
0204 - Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02041000 - - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
02042100 - - - Thịt cả con và nửa con
02042200 - - - Thịt pha có xương khác
02042300 - - - Thịt lọc không xương
02043000 - - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
02044100 - - - Thịt cả con và nửa con
02044200 - - - Thịt pha có xương khác
02044300 - - - Thịt lọc không xương
02045000 - - Thịt dê
0205 - Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02050000 - Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02061000 - - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
02062100 - - - Lưỡi
02062200 - - - Gan
02062900 - - - Loại khác
02063000 - - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
02064100 - - - Gan
02064900 - - - Loại khác
02068000 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
02069000 - - Loại khác, đông lạnh
0207 - Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02071100 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
02071200 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
02071300 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
02071410 - - - - Cánh
02071420 - - - - Đùi
02071430 - - - - Gan
02071491 - - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
02071499 - - - - - Loại khác
02072400 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
02072500 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
02072600 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
02072710 - - - - Gan
02072791 - - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
02072799 - - - - - Loại khác
02074100 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
02074200 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
02074300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02074400 - - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
02074500 - - - Loại khác, đông lạnh
02075100 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
02075200 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
02075300 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
02075400 - - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
02075500 - - - Loại khác, đông lạnh
02076000 - - Của gà lôi
0208 - Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02081000 - - Của thỏ
02083000 - - Của bộ động vật linh trưởng
02084010 - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
02084090 - - - Loại khác
02085000 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
02086000 - - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
02089010 - - - Đùi ếch
02089090 - - - Loại khác
0209 - Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô…
02091000 - - Của lợn
02099000 - - Loại khác
0210 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm
02101100 - - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02101200 - - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
02101930 - - - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương
02101990 - - - - Loại khác
02102000 - - Thịt động vật họ trâu bò
02109100 - - - Của bộ động vật linh trưởng
02109210 - - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
02109290 - - - - Loại khác
02109300 - - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
02109910 - - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
02109920 - - - - Da lợn khô
02109990 - - - - Loại khác
0301 - Cá sống.
03011110 - - - - Cá bột
03011111 - - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)
03011119 - - - - - Loại khác
03011191 - - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
03011192 - - - - - Cá vàng (Carassius auratus)
03011193 - - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
03011194 - - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
03011195 - - - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
03011196 - - - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini)
03011199 - - - - - Loại khác
03011910 - - - - Cá bột
03011990 - - - - Loại khác
03011991 - - - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni)
03011992 - - - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus)
03011999 - - - - - Loại khác
03019100 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03019200 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03019310 - - - - Để nhân giống, trừ cá bột
0301931010 - - - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
0301931090 - - - - - Loại khác
03019390 - - - - Loại khác
0301939010 - - - - - Cá bột để nhân giống
0301939090 - - - - - Loại khác
03019400 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
03019500 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03019911 - - - - - Để nhân giống
03019919 - - - - - Loại khác
03019921 - - - - - Để nhân giống
03019929 - - - - - Loại khác
03019931 - - - - - Cá măng biển để nhân giống
03019939 - - - - - Loại khác
03019940 - - - - Cá nước ngọt khác
03019941 - - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03019942 - - - - - Cá chép khác, để nhân giống
03019949 - - - - - Loại khác
03019951 - - - - - Cá măng biển để nhân giống
03019952 - - - - - Cá mú
03019959 - - - - - Loại khác
03019990 - - - - Loại khác
0302 - Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
03021100 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03021300 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03021400 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
03021900 - - - Loại khác
03022100 - - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
03022200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03022300 - - - Cá bơn Sole (Solea spp.)
03022400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03022900 - - - Loại khác
03023100 - - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
03023200 - - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
03023300 - - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
03023400 - - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
03023500 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
03023600 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03023900 - - - Loại khác
03024100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03024200 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03024300 - - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03024400 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03024500 - - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
03024600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03024700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03024900 - - - Loại khác
03025100 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03025200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03025300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03025400 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
03025500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03025600 - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
03025900 - - - Loại khác
03027100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03027210 - - - - Cá basa (Pangasius pangasius)
03027290 - - - - Loại khác
03027300 - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. )
03027310 - - - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
03027390 - - - - Loại khác
03027400 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
03027900 - - - Loại khác
03028100 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
03028200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03028300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03028400 - - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)(Dicentrarchus spp.)
03028500 - - - Cá tráp biển (Sparidae)
03028911 - - - - - Cá mú
03028912 - - - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus)
03028913 - - - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
03028914 - - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to
03028915 - - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
03028916 - - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
03028917 - - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
03028918 - - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
03028919 - - - - - Loại khác
03028922 - - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
03028924 - - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
03028926 - - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
03028927 - - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
03028928 - - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
03028929 - - - - - Loại khác
03029000 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá
03029100 - - - Gan, sẹ và bọc trứng cá
03029200 - - - Vây cá mập
03029900 - - - Loại khác
0302990010 - - - - Vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá hồi Đại Tây Dương (Salmo saiar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
0302990090 - - - - Loại khác
0303 - Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
03031100 - - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
03031200 - - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
03031300 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
03031400 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03031900 - - - Loại khác
03032300 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03032400 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03032500 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
0303250010 - - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus ), cá Rohu (Labeo rohita ), cá catla (Catla catla ) và cá dầm (Puntius chola )
0303250090 - - - - Loại khác
03032600 - - - Cá chình (Angullla spp.)
03032900 - - - Loại khác
03033100 - - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
03033200 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03033300 - - - Cá bơn sole (Solea spp.)
03033400 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
03033900 - - - Loại khác
03034100 - - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
03034200 - - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
03034300 - - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
03034400 - - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
03034500 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
03034510 - - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus )
03034590 - - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis )
03034600 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03034900 - - - Loại khác
03035100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03035300 - - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
03035400 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03035410 - - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus)
03035420 - - - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus)
03035500 - - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
03035600 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
03035700 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03035910 - - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni )
03035920 - - - - Cá chim trắng (Pampus spp. )
03035990 - - - - Loại khác
03036300 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03036400 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03036500 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03036600 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
03036700 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03036800 - - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
03036900 - - - Loại khác
03038100 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
03038200 - - - Cá đuối (Rajidae)
03038300 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03038400 - - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)(Dicentrarchus spp.)
03038911 - - - - - Cá mú
03038912 - - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
03038913 - - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
03038914 - - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to
03038915 - - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
03038916 - - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
03038917 - - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
03038918 - - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
03038919 - - - - - Loại khác
03038922 - - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
03038924 - - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
03038926 - - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
03038927 - - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
03038928 - - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
03038929 - - - - - Loại khác
0303892910 - -----CásặcrằnhọAnabantidae(Trichogaster pectoralis )
0303892990 - - - - - - Loại khác
03039010 - - - Gan
03039020 - - - Sẹ và bọc trứng cá
03039100 - - - Gan, sẹ và bọc trứng cá
0303910010 - - - - Gan
0303910020 - - - - Sẹ và bọc trứng cá
03039200 - - - Vây cá mập
03039900 - - - Loại khác
0303990010 - - - - Vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ãn được sau giết mổ của cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) hoặc của cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hỉppogiossoides, Hỉppoglossus hỉppoglossus, Hỉppoglossus stenolepis)
0303990090 - - - - Loại khác
0304 - Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
03043100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03043200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03043300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03043900 - - - Loại khác
03044100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03044200 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03044300 - - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
03044400 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
03044500 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03044600 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03044700 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
03044800 - - - Cá đuối (Rajidae )
03044900 - - - Loại khác
03045100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03045200 - - - Cá hồi
03045300 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
03045400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03045500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03045600 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
03045700 - - - Cá đuối (Rajidae )
03045900 - - - Loại khác
03046100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
03046200 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
03046300 - - - Cá chẽm (Lates niloticus)
03046900 - - - Loại khác
03047100 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03047200 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03047300 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03047400 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
03047500 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03047900 - - - Loại khác
03048100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03048200 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03048300 - - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
03048400 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03048500 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03048600 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03048700 - - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
03048800 - - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae )
03048900 - - - Loại khác
03049100 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
03049200 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
03049300 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03049400 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03049500 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
03049600 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
03049700 - - - Cá đuối (Rajidae )
03049900 - - - Loại khác
0305 - Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên
03051000 - - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03052010 - - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
03052090 - - - Loại khác
03053100 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03053200 - - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae vàMuraenolepididae
03053910 - - - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)
03053920 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
03053990 - - - - Loại khác
03053991 - - - - - Của cá nước ngọt
03053992 - - - - - Của cá biển
03053999 - - - - - Loại khác
03054100 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
03054200 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03054300 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03054400 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03054900 - - - Loại khác
03055100 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03055200 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp. ), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình (Anguilla spp. ), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp. )
03055300 - --Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03055400 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii ), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp. ), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương (Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus ), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ), cá bạc má (Rastrelliger spp. ), cá thu (Scomberomorus spp. ), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp. ), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp. ), cá giò (Rachycentron canadum ), cá chim trắng (Pampus spp. ), cá thu đao (Cololabis saira ), cá nục (Decapterus spp. )...
03055920 - - - - Cá biển
03055921 - - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorusspp.,Coiliaspp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.)
03055929 - - - - - Loại khác
03055990 - - - - Loại khác
03056100 - - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03056200 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03056300 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
03056400 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
03056910 - - - - Cá biển
03056990 - - - - Loại khác
03057100 - - - Vây cá mập
03057210 - - - - Dạ dày cá
03057211 - - - - - Của cá tuyết
03057219 - - - - - Loại khác
03057290 - - - - Loại khác
03057291 - - - - - Của cá tuyết
03057299 - - - - - Loại khác
03057900 - - - Loại khác
03057910 - - - - Của cá tuyết
03057990 - - - - Loại khác
0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ...; động vật giáp xác...; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
03061100 - - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
03061110 - - - - Hun khói
03061190 - - - - Loại khác
03061200 - - - Tôm hùm (Homarus spp.)
03061210 - - - - Hun khói
03061290 - - - - Loại khác
03061410 - - - - Cua, ghẹ vỏ mềm
03061490 - - - - Loại khác
03061500 - - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
03061600 - - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
03061710 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
03061711 - - - - - Đã bỏ đầu
03061719 - - - - - Loại khác
03061720 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
03061721 - - - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi
03061722 - - - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
03061729 - - - - - Loại khác
03061730 - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
03061790 - - - - Loại khác
03061900 - - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03062110 - - - - Để nhân giống
03062120 - - - - Loại khác, sống
03062130 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062191 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062199 - - - - - Loại khác
03062210 - - - - Để nhân giống
03062220 - - - - Loại khác, sống
03062230 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062291 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062299 - - - - - Loại khác
03062410 - - - - Sống
03062420 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062491 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062499 - - - - - Loại khác
03062500 - - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
03062610 - - - - Để nhân giống
03062620 - - - - Loại khác, sống
03062630 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062641 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062649 - - - - - Loại khác
03062691 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062699 - - - - - Loại khác
03062711 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
03062712 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
03062719 - - - - - Loại khác
03062721 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
03062722 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
03062729 - - - - - Loại khác
03062731 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
03062732 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
03062739 - - - - - Loại khác
03062741 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062749 - - - - - Loại khác
03062791 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062799 - - - - - Loại khác
03062910 - - - - Sống
03062920 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062930 - - - - Bột thô, bột mịn và bột viên
03062991 - - - - - Đóng hộp kín khí
03062999 - - - - - Loại khác
03063110 - - - - Để nhân giống
03063120 - - - - Loại khác, sống
03063130 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03063210 - - - - Để nhân giống
03063220 - - - - Loại khác, sống
03063230 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03063300 - - - Cua, ghẹ
03063400 - - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus )
03063510 - - - - Để nhân giống
03063520 - - - - Loại khác, sống
03063530 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03063611 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
03063612 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
03063613 - - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
03063619 - - - - - Loại khác
03063621 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon )
03063622 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei )
03063623 - - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii )
03063629 - - - - - Loại khác
03063631 - - - - - Tôm sú (Penaeus monodon )
03063632 - - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei )
03063633 - - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii )
03063639 - - - - - Loại khác
03063910 - - - - Sống
03063920 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03063930 - - - - Bột thô, bột mịn và viên
03069121 - - - - - Hun khói
03069129 - - - - - Loại khác
03069131 - - - - - Hun khói
03069139 - - - - - Loại khác
03069221 - - - - - Hun khói
03069229 - - - - - Loại khác
03069231 - - - - - Hun khói
03069239 - - - - - Loại khác
03069321 - - - - - Hun khói
03069329 - - - - - Loại khác
03069330 - - - - Loại khác
03069421 - - - - - Hun khói
03069429 - - - - - Loại khác
03069431 - - - - - Hun khói
03069439 - - - - - Loại khác
03069521 - - - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
03069529 - - - - - Loại khác
03069530 - - - - Loại khác
03069921 - - - - - Hun khói
03069929 - - - - - Loại khác
03069931 - - - - - Hun khói
03069939 - - - - - Loại khác
0307 - Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ...; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc…
03071110 - - - - Sống
03071120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03071200 - - - Đông lạnh
03071910 - - - - Đông lạnh
03071920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03071930 - - - - Hun khói
03072110 - - - - Sống
03072120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03072200 - - - Đông lạnh
03072910 - - - - Đông lạnh
03072920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03072930 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03072940 - - - - Hun khói
03073110 - - - - Sống
03073120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03073200 - - - Đông lạnh
03073910 - - - - Đông lạnh
03073920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03073930 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03073940 - - - - Hun khói
03074110 - - - - Sống
03074120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03074211 - - - - - Mực nang (Sepiaofficinalis,Rossiamacrosoma, Sepiola spp .) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp. )
03074219 - - - - - Loại khác
03074221 - - - - - Mực nang (Sepiaofficinalis,Rossiamacrosoma, Sepiola spp .) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp. )
03074229 - - - - - Loại khác
03074310 - - - - - Mực nang (Sepiaofficinalis,Rossiamacrosoma, Sepiola spp .) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp. )
03074390 - - - - Loại khác
03074910 - - - - Đông lạnh
03074920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03074921 - - - - - Mực nang (Sepiaofficinalis,Rossiamacrosoma, Sepiola spp .) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp. )
03074929 - - - - - Loại khác
03074930 - - - - Hun khói
0307493010 - - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp. ) và Mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
0307493090 - - - - - Loại khác
03075110 - - - - Sống
03075120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03075200 - - - Đông lạnh
03075910 - - - - Đông lạnh
03075920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03075930 - - - - Hun khói
03076010 - - - Sống
03076020 - - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
03076030 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03076040 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03076050 - - - Hun khói
03077110 - - - - Sống
03077120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03077200 - - - Đông lạnh
03077910 - - - - Đông lạnh
03077920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03077930 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03077940 - - - - Hun khói
03078110 - - - - Sống
03078120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03078210 - - - - Sống
03078220 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03078300 - - - Bào ngư (Haliotis spp .) đông lạnh
03078400 - - - Ốc nhảy (Strombus spp .) đông lạnh
03078710 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03078720 - - - - Hun khói
03078810 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03078820 - - - - Hun khói
03078910 - - - - Đông lạnh
03078920 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03079110 - - - - Sống
03079120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03079200 - - - Đông lạnh
03079910 - - - - Đông lạnh
03079920 - - - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
03079930 - - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
03079940 - - - - Hun khói
03079950 - - - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm
03079990 - - - - Loại khác
0308 - Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm...; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật…
03081110 - - - - Sống
03081120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03081200 - - - Đông lạnh
03081910 - - - - Đông lạnh
03081920 - - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
03081930 - - - - Hun khói
03082110 - - - - Sống
03082120 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03082200 - - - Đông lạnh
03082910 - - - - Đông lạnh
03082920 - - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
03082930 - - - - Hun khói
03083010 - - - Sống
03083020 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03083030 - - - Đông lạnh
03083040 - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
03083050 - - - Hun khói
03089010 - - - Sống
03089020 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03089030 - - - Đông lạnh
03089040 - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
03089050 - - - Hun khói
03089090 - - - Loại khác
0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
04011010 - - - Dạng lỏng
04011090 - - - Loại khác
04012010 - - - Dạng lỏng
04012090 - - -Loại khác
04014010 - - - Sữa dạng lỏng
04014020 - - - Sữa dạng đông lạnh
04014090 - - - Loại khác
04015010 - - - Dạng lỏng
04015090 - - - Loại khác
0402 - Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
04021041 - - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
04021042 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
04021049 - - - - Loại khác
04021091 - - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
04021092 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
04021099 - - - - Loại khác
04022120 - - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
04022130 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
04022190 - - - - Loại khác
04022920 - - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
04022930 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
04022990 - - - - Loại khác
04029100 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
04029900 - - - Loại khác
0403 - Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường…
04031020 - - - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc
04031021 - - - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
04031029 - - - - Loại khác
04031090 - - - Loại khác
04031091 - - - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
04031099 - - - - Loại khác
04039010 - - - Buttermilk
04039090 - - - Loại khác
0404 - Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường…
04041000 - - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
04041010 - - - Dạng bột
04041090 - - - Loại khác
04049000 - - Loại khác
0405 - Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
04051000 - - Bơ
04052000 - - Chất phết từ bơ sữa
04059010 - - - Chất béo khan của bơ
04059020 - - - Dầu bơ (butter oil)
04059030 - - - Ghee
04059090 - - - Loại khác
0406 - Pho mát và sữa đông (curd).
04061010 - - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
04061020 - - - Sữa đông (curd)
04062010 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
04062090 - - - Loại khác
04063000 - - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
04064000 - - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
04069000 - - Pho mát loại khác
0407 - Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
04071100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04071110 - - - - Để nhân giống
04071190 - - - - Loại khác
04071910 - - - - Của vịt, ngan
04071911 - - - - - Để nhân giống
04071919 - - - - - Loại khác
04071990 - - - - Loại khác
04071991 - - - - - Để nhân giống
04071999 - - - - - Loại khác
04072100 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04072910 - - - - Của vịt, ngan
04072990 - - - - Loại khác
04079010 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
04079020 - - - Của vịt, ngan
04079090 - - - Loại khác
0408 - Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh…
04081100 - - - Đã làm khô
04081900 - - - Loại khác
04089100 - - - Đã làm khô
04089900 - - - Loại khác
0409 - Mật ong tự nhiên.
04090000 - Mật ong tự nhiên.
0410 - Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
04100010 - - Tổ yến
04100090 - - Loại khác
0501 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
05010000 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
0502 - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
05021000 - - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
05029000 - - Loại khác
0504 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô…
05040000 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
0505 - Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũvà lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng
05051010 - - - Lông vũ của vịt, ngan
05051090 - - - Loại khác
05059010 - - - Lông vũ của vịt, ngan
05059090 - - - Loại khác
0506 - Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ….
05061000 - - Ossein và xương đã xử lý bằng axit
05069000 - - Loại khác
0507 - Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa…
05071000 - - Ngà; bột và phế liệu từ ngà
05071010 - - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà
05071090 - - - Loại khác
05079010 - - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ
05079020 - - - Mai động vật họ rùa
05079090 - - - Loại khác
0508 - San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác…
05080010 - - San hô và các chất liệu tương tự
05080020 - - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống
05080090 - - Loại khác
0510 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương, chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm…
05100000 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
05100010 - - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng
05100020 - - Xạ hương
05100090 - - Loại khác
0511 - Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
05111000 - - Tinh dịch động vật họ trâu, bò
05119100 - - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3
05119110 - - - - Sẹ và bọc trứng
05119120 - - - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)
05119130 - - - - Da cá
05119190 - - - - Loại khác
05119910 - - - - Tinh dịch động vật nuôi
05119920 - - - - Trứng tằm
05119930 - - - - Bọt biển thiên nhiên
05119990 - - - - Loại khác
0601 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
06011000 - - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
06012010 - - - Cây rau diếp xoăn
06012020 - - - Rễ rau diếp xoăn
06012090 - - - Loại khác
0602 - Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
06021010 - - - Của cây phong lan
06021020 - - - Của cây cao su
06021090 - - - Loại khác
06022000 - - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
06023000 - - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
06024000 - - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
06029010 - - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
06029020 - - - Cây phong lan giống
06029040 - - - Gốc cây cao su có chồi
06029050 - - - Cây cao su giống
06029060 - - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
06029070 - - - Cây dương xỉ
06029090 - - - Loại khác
0603 - Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
06031100 - - - Hoa hồng
06031200 - - - Hoa cẩm chướng
06031300 - - - Phong lan
06031400 - - - Hoa cúc
06031500 - - - Họ hoa ly (Lilium spp.)
06031900 - - - Loại khác
06039000 - - Loại khác
0604 - Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm…
06042010 - - - Rêu và địa y
06042090 - - - Loại khác
06049010 - - - Rêu và địa y
06049090 - - - Loại khác
0701 - Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
07011000 - - Để làm giống
07019000 - - Loại khác
07019010 - - - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes)
07019090 - - - Loại khác
0702 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
07020000 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
0703 - Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
07031011 - - - - Củ giống
07031019 - - - - Loại khác
07031021 - - - - Củ giống
07031029 - - - - Loại khác
07032010 - - - Củ giống
07032090 - - - Loại khác
07039010 - - - Củ giống
07039090 - - - Loại khác
0704 - Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
07041010 - - - Hoa lơ
07041020 - - - Hoa lơ xanh (headed broccoli)
07042000 - - Cải Bruc-xen
07049010 - - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
07049011 - - - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
07049019 - - - - Loại khác
07049020 - - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)
07049090 - - - Loại khác
0705 - Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
07051100 - - - Xà lách cuộn (head lettuce)
07051900 - - - Loại khác
07052100 - - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
07052900 - - - Loại khác
0706 - Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
07061010 - - - Cà rốt
07061020 - - - Củ cải
07069000 - - Loại khác
0707 - Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
07070000 - Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
0708 - Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
07081000 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07082010 - - - Đậu Pháp
07082020 - - - Đậu dài
07082090 - - - Loại khác
07089000 - - Các loại rau đậu khác
0709 - Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
07092000 - - Măng tây
07093000 - - Cà tím
07094000 - - Cần tây trừ loại cần củ
07095100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07095910 - - - - Nấm cục
07095990 - - - - Loại khác
07096010 - - - Ớt quả (quả thuộc chi Capsicum)
07096090 - - - Loại khác
07097000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07099100 - - - Hoa a-ti-sô
07099200 - - - Ô liu
07099300 - - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
07099900 - - - Loại khác
07099910 - - - - Ngô ngọt
07099920 - - - - Đậu bắp (Okra)
07099990 - - - - Loại khác
0710 - Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
07101000 - - Khoai tây
07102100 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
07102200 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
07102900 - - - Loại khác
07103000 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
07104000 - - Ngô ngọt
07108000 - - Rau khác
07109000 - - Hỗn hợp các loại rau
0711 - Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)…
07112010 - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
07112090 - - - Loại khác
07114010 - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
07114090 - - - Loại khác
07115110 - - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
07115190 - - - - Loại khác
07115910 - - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
07115990 - - - - Loại khác
07119010 - - - Ngô ngọt
07119020 - - - Ớt (quả thuộc chi Capsicum)
07119030 - - - Nụ bạch hoa
07119031 - - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
07119039 - - - - Loại khác
07119040 - - - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
07119050 - - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
07119060 - - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
07119090 - - - Loại khác
0712 - Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
07122000 - - Hành tây
07123100 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
07123200 - - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
07123300 - - - Nấm nhầy (Tremella spp.)
07123910 - - - - Nấm cục (nấm củ)
07123920 - - - - Nấm hương (dong-gu)
07123990 - - - - Loại khác
07129010 - - - Tỏi
07129090 - - - Loại khác
0713 - Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
07131010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07131090 - - - Loại khác
07132010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07132090 - - - Loại khác
07133110 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133190 - - - - Loại khác
07133210 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133290 - - - - Loại khác
07133310 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133390 - - - - Loại khác
07133410 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133490 - - - - Loại khác
07133510 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133590 - - - - Loại khác
07133910 - - - - Phù hợp để gieo trồng
07133990 - - - - Loại khác
07134010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07134090 - - - Loai khác
07135010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07135090 - - - Loại khác
07136000 - - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
07136010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07136090 - - - Loại khác
07139010 - - - Phù hợp để gieo trồng
07139090 - - - Loại khác
0714 - Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh…
07141011 - - - - Lát đã được làm khô
07141019 - - - - Loại khác
07141091 - - - - Đông lạnh
07141099 - - - - Loại khác
07142010 - - - Đông lạnh
07142090 - - - Loại khác
07143010 - - - Đông lạnh
07143090 - - - Loại khác
07144010 - - - Đông lạnh
07144090 - - - Loại khác
07145010 - - - Đông lạnh
07145090 - - - Loại khác
07149011 - - - - Đông lạnh
07149019 - - - - Loại khác
07149091 - - - - Đông lạnh
07149099 - - - - Loại khác
0801 - Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
08011100 - - - Đã qua công đoạn làm khô
08011200 - - - Dừa còn nguyên sọ
08011900 - - - Loại khác
08011910 - - - - Dừa non
08011990 - - - - Loại khác
08012100 - - - Chưa bóc vỏ
08012200 - - - Đã bóc vỏ
08013100 - - - Chưa bóc vỏ
08013200 - - - Đã bóc vỏ
0802 - Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
08021100 - - - Chưa bóc vỏ
08021200 - - - Đã bóc vỏ
08022100 - - - Chưa bóc vỏ
08022200 - - - Đã bóc vỏ
08023100 - - - Chưa bóc vỏ
08023200 - - - Đã bóc vỏ
08024100 - - - Chưa bóc vỏ
08024200 - - - Đã bóc vỏ
08025100 - - - Chưa bóc vỏ
08025200 - - - Đã bóc vỏ
08026100 - - - Chưa bóc vỏ
08026200 - - - Đã bóc vỏ
08027000 - - Hạt cây côla (Cola spp.)
08028000 - - Quả cau
08029000 - - Loại khác
0803 - Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
08031000 - - Chuối lá
08039000 - - Loại khác
08039010 - - - Chuối ngự
08039090 - - - Loại khác
0804 - Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
08041000 - - Quả chà là
08042000 - - Quả sung, vả
08043000 - - Quả dứa
08044000 - - Quả bơ
08045010 - - - Quả ổi
08045020 - - - Quả xoài
08045030 - - - Quả măng cụt
0805 - Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
08051010 - - - Tươi
08051020 - - - Khô
08052000 - - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
08052100 - - - Quả quýt các loại (kể cả quất)
08052200 - - - Cam nhỏ (Clementines)
08052900 - - - Loại khác
08054000 - - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
08055000 - - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
08055010 - - - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum )
08055020 - - - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia )
08059000 - - Loại khác
0806 - Quả nho, tươi hoặc khô.
08061000 - - Tươi
08062000 - - Khô
0807 - Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
08071100 - - - Quả dưa hấu
08071900 - - - Loại khác
08072000 - - Quả đu đủ
0807200010 - - - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)
0807200090 - - - Loại khác
08072010 - - - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)
08072090 - - - Loại khác
0808 - Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
08081000 - - Quả táo (apple)
08083000 - - Quả lê
08084000 - - Quả mộc qua
0809 - Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
08091000 - - Quả mơ
08092100 - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
08092900 - - - Loại khác
08093000 - - Quả đào, kể cả xuân đào
08094010 - - - Quả mận
08094020 - - - Quả mận gai
0810 - Quả khác, tươi.
08101000 - - Quả dâu tây
08102000 - - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
08103000 - - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
08104000 - - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
08105000 - - Quả kiwi
08106000 - - Quả sầu riêng
08107000 - - Quả hồng vàng
08109010 - - - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing)
08109020 - - - Quả vải
08109030 - - - Quả chôm chôm
08109040 - - - Quả boong boong; quả khế
08109050 - - - Quả mít (cempedak và nangka)
08109060 - - - Quả me
08109070 - - - Quả khế
08109091 - - - - Salacca (quả da rắn)
08109092 - - - - Quả thanh long
08109093 - - - - Quả hồng xiêm (quả ciku)
08109094 - - - - Quả lựu (Punicaspp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp .), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp. ), quả thanh trà (Bouea spp .), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp. ), quả sấu đỏ (Sandoricum spp .), quả táo ta (Ziziphus spp .) và quả dâu da đất (Baccaurea spp .)
08109099 - - - - Loại khác
0811 - Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
08111000 - - Quả dâu tây
08112000 - - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
08119000 - - Loại khác
0812 - Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn..
08121000 - - Quả anh đào
08129010 - - - Quả dâu tây
08129090 - - - Loại khác
0813 - Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.
08131000 - - Quả mơ
08132000 - - Quả mận đỏ
08133000 - - Quả táo (apple)
08134010 - - - Quả nhãn
08134020 - - - Quả me
08134090 - - - Quả khác
08135010 - - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng
08135020 - - - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng
08135030 - - - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
08135040 - - - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng
08135090 - - - Loại khác
0814 - Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối…
08140000 - Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
0901 - Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
09011110 - - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
09011190 - - - - Loại khác
09011210 - - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
09011290 - - - - Loại khác
09012110 - - - - Chưa xay
09012120 - - - - Đã xay
09012210 - - - - Chưa xay
09012220 - - - - Đã xay
09019010 - - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
09019020 - - - Các chất thay thế có chứa cà phê
0902 - Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
09021010 - - - Lá chè
09021090 - - - Loại khác
09022010 - - - Lá chè
09022090 - - - Loại khác
09023010 - - - Lá chè
09023090 - - - Loại khác
09024010 - - - Lá chè
09024090 - - - Loại khác
0903 - Chè Paragoay.
09030000 - Chè Paragoay.
0904 - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
09041110 - - - - Trắng
09041120 - - - - Đen
09041190 - - - - Loại khác
09041210 - - - - Trắng
09041220 - - - - Đen
09041290 - - - - Loại khác
09042110 - - - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum)
09042190 - - - - Loại khác
09042210 - - - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum)
09042290 - - - - Loại khác
0905 - Vani.
09051000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09052000 - - Đã xay hoặc nghiền
0906 - Quế và hoa quế.
09061100 - - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
09061900 - - - Loại khác
09062000 - - Đã xay hoặc nghiền
0907 - Đinh hương (cả quả, thân và cành).
09071000 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09072000 - - Đã xay hoặc nghiền
0908 - Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
09081100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09081200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09082100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09082200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09083100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09083200 - - - Đã xay hoặc nghiền
0909 - Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).
09092100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09092200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09093100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09093200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09096110 - - - - Của hoa hồi
09096120 - - - - Của hoa hồi dạng sao
09096130 - - - - Của cây ca-rum (caraway)
09096190 - - - - Loại khác
09096210 - - - - Của hoa hồi
09096220 - - - - Của hoa hồi dạng sao
09096230 - - - - Của cây ca-rum (caraway)
09096290 - - - - Loại khác
0910 - Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
09101100 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
09101200 - - - Đã xay hoặc nghiền
09102000 - - Nghệ tây
09103000 - - Nghệ (curcuma)
09109110 - - - - Ca-ri (curry)
09109190 - - - - Loại khác
09109910 - - - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
09109990 - - - - Loại khác
1001 - Lúa mì và meslin.
10011100 - - - Hạt giống
10011900 - - - Loại khác
10019100 - - - Hạt giống
10019911 - - - - - Meslin
10019912 - - - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu
10019919 - - - - - Loại khác
10019990 - - - - Loại khác
10019991 - - - - - Meslin
10019999 - - - - - Loại khác
1002 - Lúa mạch đen.
10021000 - - Hạt giống
10029000 - - Loại khác
1003 - Lúa đại mạch.
10031000 - - Hạt giống
10039000 - - Loại khác
1004 - Yến mạch.
10041000 - - Hạt giống
10049000 - - Loại khác
1005 - Ngô.
10051000 - - Hạt giống
10059010 - - - Loại dùng để rang nổ
10059090 - - - Loại khác
1006 - Lúa gạo.
10061010 - - - Để gieo trồng
10061090 - - - Loại khác
10062010 - - - Gạo Thai Hom Mali
10062090 - - - Loại khác
10063030 - - - Gạo nếp
10063040 - - - Gạo Thai Hom Mali
10063091 - - - - Gạo luộc sơ
10063099 - - - - Loại khác
10064010 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
10064090 - - - Loại khác
1007 - Lúa miến.
10071000 - - Hạt giống
10079000 - - Loại khác
1008 - Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
10081000 - - Kiều mạch
10082100 - - - Hạt giống
10082900 - - - Loại khác
10083000 - - Hạt cây thóc chim (họ lúa)
10084000 - - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
10085000 - - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)
10086000 - - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
10089000 - - Ngũ cốc loại khác
1101 - Bột mì hoặc bột meslin.
11010010 - - Bột mì
11010011 - - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng
11010019 - - - Loại khác
11010020 - - Bột meslin
1102 - Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
11022000 - - Bột ngô
11029010 - - - Bột gạo
11029020 - - - Bột lúa mạch đen
11029090 - - - Loại khác
1103 - Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
11031100 - - - Của lúa mì
11031120 - - - - Lõi lúa mì hoặc durum
11031190 - - - - Loại khác
11031300 - - - Của ngô
11031910 - - - - Của meslin
11031920 - - - - Của gạo
11031990 - - - - Loại khác
11032000 - - Dạng viên
1104 - Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06…
11041200 - - - Của yến mạch
11041910 - - - - Của ngô
11041990 - - - - Loại khác
11042200 - - - Của yến mạch
11042300 - - - Của ngô
11042920 - - - - Của lúa mạch
11042990 - - - - Loại khác
11043000 - - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
1105 - Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
11051000 - - Bột, bột thô và bột mịn
11052000 - - Dạng mảnh lát, hạt và viên
1106 - Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các..
11061000 - - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
11062010 - - - Từ sắn
11062020 - - - Từ cọ sago
11062021 - - - - Bột thô
11062029 - - - - Loại khác
11062030 - - - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
11062090 - - - Loại khác
11063000 - - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
1107 - Malt, rang hoặc chưa rang.
11071000 - - Chưa rang
11072000 - - Đã rang
1108 - Tinh bột; inulin.
11081100 - - - Tinh bột mì
11081200 - - - Tinh bột ngô
11081300 - - - Tinh bột khoai tây
11081400 - - - Tinh bột sắn
11081910 - - - - Tinh bột cọ sago
11081990 - - - - Loại khác
11082000 - - Inulin
1109 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
11090000 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
1201 - Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12011000 - - Hạt giống
12019000 - - Loại khác
1202 - Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
12023000 - - Hạt giống
12024100 - - - Lạc chưa bóc vỏ
12024200 - - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
1203 - Cùi (cơm) dừa khô.
12030000 - Cùi (cơm) dừa khô.
1204 - Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12040000 - Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1205 - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12051000 - - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
12059000 - - Loại khác
1206 - Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12060000 - Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1207 - Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12071010 - - - Phù hợp để gieo trồng
12071020 - - - Không phù hợp để gieo trồng
12071030 - - - Nhân hạt cọ
12071090 - - - Loại khác
12072100 - - - Hạt giống
12072900 - - - Loại khác
12073000 - - Hạt thầu dầu
12074010 - - - Loại ăn được
12074090 - - - Loại khác
12075000 - - Hạt mù tạt
12076000 - - Hạt rum
12077000 - - Hạt dưa
12079100 - - - Hạt thuốc phiện
12079940 - - - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
12079950 - - - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu
12079990 - - - - Loại khác
1208 - Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
12081000 - - Từ đậu tương
12089000 - - Loại khác
1209 - Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
12091000 - - Hạt củ cải đường
12092100 - - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
12092200 - - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
12092300 - - - Hạt cỏ đuôi trâu
12092400 - - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
12092500 - - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
12092910 - - - - Hạt cỏ đuôi mèo
12092920 - - - - Hạt củ cải khác
12092990 - - - - Loại khác
12093000 - - - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu đểlấy hoa
12099110 - - - - Hạt hành
12099190 - - - - Loại khác
12099910 - - - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt
12099990 - - - - Loại khác
1210 - Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
12101000 - - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
12102000 - - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
1211 - Các loại cây và các bộ phận của cây, chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự…
12112000 - - Rễ cây nhân sâm
1211200010 - - - Dạng tươi hoặc khô
1211200090 - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12112010 - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
12112090 - - - Loại khác
12113000 - - Lá coca
1211300010 - - - Dạng tươi hoặc khô
1211300020 - - - Dạng tươi hoặc khô, loại khác
1211300030 - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
1211300090 - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12113010 - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
12113090 - - - Loại khác
12114000 - - Thân cây anh túc
1211400010 - - - Dạng tươi hoặc khô
1211400090 - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12115000 - - Cây ma hoàng
1211500010 - - - Dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc xay thành bột
1211500020 - - - Dạng tươi hoặc khô, loại khác
1211500030 - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119011 - - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211901110 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211901190 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119012 - - - - Cây gai dầu, ở dạng khác
1211901210 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211901290 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119013 - - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
1211901310 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211901390 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119014 - - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
12119015 - - - - Rễ cây cam thảo
1211901510 - - - - - Dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc xay thành bột
1211901520 - - - - - Dạng tươi hoặc khô, loại khác
1211901530 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119016 - - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211901610 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211901690 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119019 - - - - Loại khác
1211901910 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211901990 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119091 - - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211909110 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909190 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119092 - - - - Cây kim cúc, ở dạng khác
1211909210 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909290 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119094 - - - - Gỗ đàn hương
1211909410 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909490 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119095 - - - - Mảnh gỗ Gaharu
1211909510 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909590 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119096 - - - - Rễ cây cam thảo
12119097 - - - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
1211909710 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909790 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119098 - - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211909810 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909890 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
12119099 - - - - Loại khác
1211909910 - - - - - Dạng tươi hoặc khô
1211909990 - - - - - Dạng ướp lạnh hoặc đông lạnh
1212 - Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt..
12122110 - - - - Eucheuma spp.
12122111 - - - - - Eucheuma spinosum
12122112 - - - - - Eucheuma cottonii
12122113 - - - - - Gracilaria spp.
12122114 - - - - - Gelidium spp.
12122115 - - - - - Sargassum spp.
12122119 - - - - - Loại khác
12122120 - - - - Gracilaria lichenoides
12122190 - - - - Loại khác
12122911 - - - - - Loại dùng làm dược phẩm
12122919 - - - - - Loại khác
12122920 - - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
12122930 - - - - Loại khác, đông lạnh
12129100 - - - Củ cải đường
12129200 - - - Quả bồ kết (carob)
12129310 - - - - Phù hợp để làm giống
12129390 - - - - Loại khác
12129400 - - - Rễ rau diếp xoăn
12129900 - - - Loại khác
12129910 - - - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận
12129990 - - - - Loại khác
1213 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
12130000 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
1214 - Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng..
12141000 - - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
12149000 - - Loại khác
1301 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
13012000 - - Gôm Ả rập
13019010 - - - Gôm benjamin
13019020 - - - Gôm damar
13019030 - - - Nhựa cây gai dầu
13019040 - - - Nhựa cánh kiến đỏ
13019090 - - - Loại khác
1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày..
13021110 - - - - Từ Pulvis opii
13021190 - - - - Loại khác
13021200 - - - Từ cam thảo
13021300 - - - Từ hoa bia (hublong)
13021400 - - - Từ cây ma hoàng
13021920 - - - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
13021930 - - - - Chiết xuất khác để làm thuốc
13021940 - - - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone
13021950 - - - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)
13021990 - - - - Loại khác
13022000 - - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
13023100 - - - Thạch rau câu (agar-agar)
13023200 - - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar
13023910 - - - - Làm từ rong biển
13023911 - - - - - Dạng bột, tinh chế một phần
13023912 - - - - - Dạng bột, đã tinh chế
13023913 - - - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC)
13023919 - - - - - Loại khác
13023990 - - - - Loại khác
1401 - Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ..
14011000 - - Tre
14012010 - - - Nguyên cây
14012011 - - - - Thô
14012012 - - - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
14012019 - - - - Loại khác
14012021 - - - - Đường kính không quá 12 mm
14012029 - - - - Loại khác
14012030 - - - Vỏ (cật) cây mây đã tách
14012090 - - - Loại khác
14019000 - - Loại khác
1404 - Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
14042000 - - Xơ của cây bông
14049020 - - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu
14049030 - - - Bông gòn
14049090 - - - Loại khác
14049091 - - - - Vỏ hạt cọ
14049092 - - - - Chùm không quả của cây cọ dầu
14049099 - - - - Loại khác
1501 - Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
15011000 - - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
15012000 - - Mỡ lợn khác
15019000 - - Loại khác
1502 - Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
15021000 - - Mỡ tallow
15021010 - - - Ăn được
15021090 - - - Loại khác
15029010 - - - Ăn được
15029090 - - - Loại khác
1503 - Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
15030010 - - Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin
15030090 - - Loại khác
1504 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về..
15041020 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15041090 - - - Loại khác
15042010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15042090 - - - Loại khác
15043000 - - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
15043010 - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15043090 - - - Loại khác
1505 - Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
15050010 - - Lanolin
15050090 - - Loại khác
1506 - Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15060000 - Mỡ và đầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1507 - Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15071000 - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
15079010 - - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
15079090 - - - Loại khác
1508 - Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15081000 - - Dầu thô
15089000 - - Loại khác
1508900010 - - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
1508900090 - - - Loại khác
15089010 - - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
15089090 - - - Loại khác
1509 - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15091010 - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15091090 - - - Loại khác
15099011 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099019 - - - - Loại khác
15099091 - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099099 - - - - Loại khác
1510 - Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp..
15100010 - - Dầu thô
15100020 - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15100090 - - Loại khác
1511 - Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15111000 - - Dầu thô
15119011 - - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15119019 - - - - Loại khác
15119020 - - - Dầu tinh chế
15119031 - - - - - Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40
15119032 - - - - - Loại khác
15119036 - - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
15119037 - - - - - Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới
15119039 - - - - - Loại khác
15119041 - - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15119042 - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
15119049 - - - - Loại khác
15119091 - - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15119092 - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
15119099 - - - - Loại khác
1512 - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15121100 - - - Dầu thô
15121910 - - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế
15121920 - - - - Đã tinh chế
15121990 - - - - Loại khác
15122100 - - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
15122910 - - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
15122990 - - - - Loại khác
1513 - Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15131100 - - - Dầu thô
15131910 - - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế
15131990 - - - - Loại khác
15132110 - - - - Dầu hạt cọ
15132190 - - - - Loại khác
15132911 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế
15132912 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
15132913 - - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế
15132914 - - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
15132991 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ
15132992 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su
15132994 - - - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
15132995 - - - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
15132996 - - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ
15132997 - - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su
1514 - Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15141100 - - - Dầu thô
15141910 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15141920 - - - - Đã tinh chế
15141990 - - - - Loại khác
15149110 - - - - Dầu hạt cải khác
15149190 - - - - Loại khác
15149910 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15149990 - - - - Loại khác
15149991 - - - - - Dầu hạt cải khác
15149999 - - - - - Loại khác
1515 - Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
15151100 - - - Dầu thô
15151900 - - - Loại khác
15152100 - - - Dầu thô
15152911 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15152919 - - - - - Loại khác
15152991 - - - - - Các phần phân đoạn thể rắn
15152999 - - - - - Loại khác
15153010 - - - Dầu thô
15153090 - - - Loại khác
15155010 - - - Dầu thô
15155020 - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
15155090 - - - Loại khác
15159011 - - - - Dầu thô
15159012 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159019 - - - - Loại khác
15159021 - - - - Dầu thô
15159022 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159029 - - - - Loại khác
15159031 - - - - Dầu thô
15159032 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159039 - - - - Loại khác
15159091 - - - - Dầu thô
15159092 - - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159099 - - - - Loại khác
1516 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ…
15161010 - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
15161020 - - - Đã tái este hoá
15161090 - - - Loại khác
15162011 - - - - Của đậu nành
15162012 - - - - Của quả cọ dầu, dạng thô
15162013 - - - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô
15162014 - - - - Của dừa
15162015 - - - - Của hạt cọ, dạng thô
15162016 - - - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162017 - - - - Của lạc
15162018 - - - - Của hạt lanh
15162019 - - - - Loại khác
15162021 - - - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa
15162022 - - - - Của hạt lanh
15162023 - - - - Của ô liu
15162029 - - - - Loại khác
15162031 - - - - Của lạc; của dừa; của đậu nành
15162032 - - - - Của hạt lanh
15162033 - - - - Của ô liu
15162034 - - - - Của quả cọ dầu
15162035 - - - - Của hạt cọ
15162039 - - - - Loại khác
15162041 - - - - Của hạt thầu dầu (sáp opal)
15162042 - - - - Của dừa
15162043 - - - - Của lạc
15162044 - - - - Của hạt lanh
15162045 - - - - Của ô liu
15162046 - - - - Của quả cọ dầu
15162047 - - - - Của hạt cọ
15162048 - - - - Của đậu nành
15162049 - - - - Loại khác
15162051 - - - - Chưa tinh chế
15162052 - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162053 - - - - Của đậu nành
15162054 - - - - Của lạc, cọ dầu hoặc dừa
15162059 - - - - Loại khác
15162061 - - - - Dạng thô
15162062 - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162069 - - - - Loại khác
15162091 - - - - Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48
15162092 - - - - Của hạt lanh
15162093 - - - - Của ô liu
15162094 - - - - Của đậu nành
15162095 - - - - Dầu thầu dầu đã hyđro hóa
15162096 - - - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162097 - - - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162098 - - - - Loại khác, của lạc, cọ dầu hoặc dừa
15162099 - - - - Loại khác
1517 - Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật... thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc…
15171000 - - Margarin, trừ loại margarin lỏng
15171010 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
15171090 - - - Loại khác
15179010 - - - Chế phẩm giả ghee
15179020 - - - Mragarin lỏng
15179030 - - - Của một loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn
15179043 - - - - Shortening
15179044 - - - - Chế phẩm giả mỡ lợn
15179050 - - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
15179061 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc
15179062 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô
15179063 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg
15179064 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên
15179065 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ
15179066 - - - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ
15179067 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành
15179068 - - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe
15179069 - - - - - Loại khác
15179080 - --Của hỗn hợp hoặc chế phẩmtừ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng
15179090 - - - Loại khác
1518 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước... trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp…
15180012 - - - Mỡ và dầu động vật
15180014 - - - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
15180015 - - - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh
15180016 - - - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu
15180019 - - - Loại khác
15180020 - - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau
15180031 - - - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ
15180033 - - - Của hạt lanh
15180034 - - - Của ôliu
15180035 - - - Của lạc
15180036 - - - Của đậu nành hoặc dừa
15180037 - - - Của hạt bông
15180039 - - - Loại khác
15180060 - - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và mỡ hoặc dầu thực vật hoặc….
1520 - Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.
15200010 - - Glycerin thô
15200090 - - Loại khác
1521 - Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
15211000 - - Sáp thực vật
15219010 - - - Sáp ong và sáp côn trùng khác
15219020 - - - Sáp cá nhà táng
1522 - Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
15220010 - - Chất nhờn
15220090 - - Loại khác
1601 - Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
16010010 - - Đóng hộp kín khí
16010090 - - Loại khác
1602 - Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
16021010 - - - Chứa thịt lợn, đóng hộp kín khí
16021090 - - - Loại khác
16022000 - - Từ gan động vật
16023110 - - - - Đóng hộp kín khí
16023191 - - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
16023199 - - - - - Loại khác
16023210 - - - - Ca-ri gà, đóng hộp kín khí
16023290 - - - - Loại khác
16023900 - - - Loại khác
16024110 - - - - Đóng hộp kín khí
16024190 - - - - Loại khác
16024210 - - - - Đóng hộp kín khí
16024290 - - - - Loại khác
16024911 - - - - - Đóng hộp kín khí
16024919 - - - - - Loại khác
16024991 - - - - - Đóng hộp kín khí
16024999 - - - - - Loại khác
16025000 - - Từ động vật họ trâu bò
16029010 - - - Ca-ri cừu, đóng hộp kín khí
16029090 - - - Loại khác
1603 - Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
16030000 - Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
16030010 - - Từ thịt gà, có thảo mộc
16030020 - - Từ thịt gà, không có thảo mộc
16030030 - - Loại khác, có thảo mộc
16030090 - - Loại khác
1604 - Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
16041110 - - - - Đóng hộp kín khí
16041190 - - - - Loại khác
16041210 - - - - Đóng hộp kín khí
16041290 - - - - Loại khác
16041311 - - - - - Đóng hộp kín khí
16041319 - - - - - Loại khác
16041391 - - - - - Đóng hộp kín khí
16041399 - - - - - Loại khác
16041411 - - - - -Từ cá ngừ
16041419 - - - - - Loại khác
16041490 - - - - Loại khác
16041510 - - - - Đóng hộp kín khí
16041590 - - - - Loại khác
16041610 - - - - Đóng hộp kín khí
16041690 - - - - Loại khác
16041710 - - - - Đóng hộp kín khí
16041790 - - - - Loại khác
16041810 - - - - Đã chế biến để sử dụng ngay
16041891 - - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
16041899 - - - - - Loại khác
16041920 - - - - Cá ngừ (horse mackerel), đóng hộp kín khí
16041930 - - - - Loại khác, đóng hộp kín khí
16041990 - - - - Loại khác
16042011 - - - - Đóng hộp kín khí
16042019 - - - - Loại khác
16042020 - - - Xúc xích cá
1604202010 - - - - Đóng hộp kín khí
1604202090 - - - - Loại khác
16042021 - - - - Đóng hộp kín khí
16042029 - - - - Loại khác
16042030 - - - Cá viên
1604203010 - - - - Đóng hộp kín khí
1604203090 - - - - Loại khác
16042040 - - - Cá dạng bột nhão
1604204010 - - - - Đóng hộp kín khí
1604204090 - - - - Loại khác
16042091 - - - - Đóng hộp kín khí
16042093 - - - - Cá cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín
16042099 - - - - Loại khác
16043100 - - - Trứng cá tầm muối
16043200 - - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
1605 - Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
16051010 - - - Đóng gói kín khí
16051090 - - - Loại khác
16052100 - - - Không đóng bao bì kín khí
1605210010 - - - - Tôm shrimp dạng bột nhão
1605210090 - - - - Loại khác
16052110 - - - -Tôm shrimp dạng bột nhão
16052190 - - - - Loại khác
16052910 - - - -Tôm shrimp dạng bột nhão
16052920 - - - - Tôm dạng viên
16052930 - - - - Tôm tẩm bột
16052990 - - - - Loại khác
1605299010 - - - - Tôm shrimp dạng bột nhão
1605299090 - - - - Loại khác
16053000 - - Tôm hùm
16054000 - - Động vật giáp xác khác
16055100 - - - Hàu
16055200 - - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
16055300 - - - Vẹm (Mussels)
16055400 - - - Mực nang và mực ống
16055410 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
16055490 - - - - Loại khác
16055500 - - - Bạch tuộc
16055600 - - - Nghêu (ngao), sò
16055700 - - - Bào ngư
16055710 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
16055790 - - - - Loại khác
16055800 - - - Ốc, trừ ốc biển
16055900 - - - Loại khác
16056100 - - - Hải sâm
16056200 - - - Cầu gai
16056300 - - - Sứa
16056900 - - - Loại khác
1701 - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
17011200 - - - Đường củ cải
17011300 - - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
17011400 - - - Các loại đường mía khác
17019100 - - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
17019910 - - - - Đường đã tinh luyện
17019911 - - - - - Đường trắng
17019919 - - - - - Loại khác
17019990 - - - - Loại khác
1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu…
17021100 - - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
17021900 - - - Loại khác
17022000 - - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
17023010 - - - Glucoza
17023020 - - - Xirô glucoza
17024000 - - Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
17025000 - - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
17026010 - - - Fructoza
17026020 - - - Xirô fructoza
17029011 - - - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học
17029019 - - - - Loại khác
17029020 - - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
17029030 - - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
17029040 - - - Đường caramen
17029091 - - - - Xi rô
17029099 - - - - Loại khác
1703 - Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
17031010 - - - Đã pha hương liệu hoặc chất màu
17031090 - - - Loại khác
17039010 - - - Đã pha hương liệu hoặc chất màu
17039090 - - - Loại khác
1704 - Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
17041000 - - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
17049010 - - - Kẹo và viên ngậm ho
17049020 - - - Sô cô la trắng
17049091 - - - - Dẻo, có chứa gelatin
17049099 - - - - Loại khác
1801 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
18010000 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
1802 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
18020000 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
1803 - Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
18031000 - - Chưa khử chất béo
18032000 - - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
1804 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
18040000 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
1805 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
18050000 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
1806 - Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
18061000 - - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
18062010 - - - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
18062090 - - - Loại khác
18063100 - - - Có nhân
1806310010 - - - - Kẹo sô cô la
1806310090 - - - - Loại khác
18063110 - - - - Kẹo sô cô la
18063190 - - - - Loại khác
18063200 - - - Không có nhân
1806320010 - - - - Kẹo sô cô la
1806320090 - - - - Loại khác
18063210 - - - - Kẹo sô cô la
18063290 - - - - Loại khác
18069010 - - - Kẹo sô cô la ở dạng viên hoặc viên ngậm
18069030 - - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là
18069040 - - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế..
18069090 - - - Loại khác
1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40%...; chế phẩm…
19011010 - - - Từ chiết xuất malt
19011020 - - - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04
19011030 - - - Từ bột đỗ tương
19011091 - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19011092 - - - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
19011099 - - - - Loại khác
19012010 - - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
19012020 - - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
19012030 - - - Loại khác, không chứa ca cao
19012040 - - - Loại khác, chứa ca cao
19019011 - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19019019 - - - - Loại khác
19019020 - - - Chiết xuất malt
19019031 - - - - Chứa sữa
19019032 - - - - Loại khác, chứa bột ca cao
19019039 - - - - Loại khác
1901903910 - - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
1901903990 - - - - - Loại khác
19019041 - - - - Dạng bột
19019049 - - - - Dạng khác
19019091 - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19019099 - - - - Loại khác
1902 - Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt,
19021100 - - - Có chứa trứng
19021920 - - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
19021930 - - - - Miến
19021931 - - - - - Từ ngô
19021939 - - - - - Loại khác
19021940 - - - - Mì sợi
19021990 - - - - Loại khác
19022010 - - - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt
19022030 - - - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
19022090 - - - Loại khác
19023020 - - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền
19023030 - - - Miến
19023040 - - - Mì ăn liền khác
19023090 - - - Loại khác
19024000 - - Couscous
1903 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
19030000 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
1904 - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc; ngũ cốc, ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạn
19041010 - - - Chứa ca cao
19041090 - - - Loại khác
19042010 - - - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
19042090 - - - Loại khác
19043000 - - Lúa mì sấy khô đóng bánh
19049010 - - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
19049090 - - - Loại khác
1905 - Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh
19051000 - - Bánh mì giòn
19052000 - - Bánh mì có gừng và loại tương tự
19053110 - - - - Không chứa ca cao
19053120 - - - - Chứa ca cao
19053200 - - - - Bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers)
19053210 - - - - Bánh waffles
19053220 - - - - Bánh xốp wafers
19054010 - - - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
19054090 - - - Loại khác
19059010 - - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
19059020 - - - Bánh quy không ngọt khác
19059030 - - - Bánh ga tô (cakes)
19059040 - - - Bánh bột nhào
19059050 - - - Các loại bánh không bột
19059060 - - - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
19059070 - - - Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự
19059080 - - - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
19059090 - - - Loại khác
2001 - Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20011000 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
20019010 - - - Hành tây
20019090 - - - Loại khác
2002 - Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20021000 - - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
2002100010 - --Nấuchínbằngcáchkháctrừhấpbằnghơihoặc luộc bằng nước
2002100090 - - - Loại khác
20021010 - - - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước
20021090 - - - Loại khác
20029010 - - - Bột cà chua dạng sệt
20029020 - - - Bột cà chua
20029090 - - - Loại khác
2003 - Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
20031000 - - Nấm thuộc chi Agaricus
20039010 - - - Nấm cục (dạng củ)
20039090 - - - Loại khác
2004 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
20041000 - - Khoai tây
20049010 - - - Thực phẩm cho trẻ em
20049090 - - - Loại khác
2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
20051010 - - - Đóng hộp kín khí
20051090 - - - Loại khác
20052011 - - - - Đóng hộp kín khí
20052019 - - - - Loại khác
20052091 - - - - Đóng hộp kín khí
20052099 - - - - Loại khác
20054000 - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
20055100 - - - Đã bóc vỏ
20055910 - - - - Đóng hộp kín khí
20055990 - - - - Loại khác
20056000 - - Măng tây
20057000 - - Ô liu
20058000 - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
20059100 - - - Măng tre
20059910 - - - - Đóng hộp kín khí
20059990 - - - - Loại khác
2006 - Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
20060000 - Rau, quả, quả hạch (nut), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
2007 - Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha
20071000 - - Chế phẩm đồng nhất
20079100 - - - Từ quả thuộc chi cam quýt
20079910 - - - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây
20079920 - - - - Mứt và thạch trái cây
20079990 - - - - Loại khác
2008 - Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc
20081110 - - - - Lạc rang
20081120 - - - - Bơ lạc
20081190 - - - - Loại khác
20081910 - - - - Hạt điều
20081990 - - - - Loại khác
20081991 - - - - - Đã rang
20081999 - - - - - Loại khác
20082000 - - Dứa
20082010 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
20082090 - - - Loại khác
20083010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20083090 - - - Loại khác
20084000 - - Quả lê
20084010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20084090 - - - Loại khác
20085000 - - Mơ
20085010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20085090 - - - Loại khác
20086010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20086090 - - - Loại khác
20087010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20087090 - - - Loại khác
20088000 - - Dâu tây
20088010 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20088090 - - - Loại khác
20089100 - - - Lõi cây cọ
20089300 - - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
20089310 - - - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
20089390 - - - - Loại khác
20089710 - - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
20089720 - - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20089790 - - - - Loại khác
20089910 - - - - Quả vải
20089920 - - - - Quả nhãn
20089930 - - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
20089940 - - - - loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
20089990 - - - - Loại khác
2009 - Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
20091100 - - - Đông lạnh
20091200 - - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
20091900 - - - Loại khác
20092100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20092900 - - - Loại khác
20093100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20093900 - - - Loại khác
20094100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20094900 - - - Loại khác
20095000 - - Nước cà chua ép
20096100 - - - Với trị giá Brix không quá 30
20096900 - - - Loại khác
20097100 - - - Với trị giá Brix không quá 20
20097900 - - - Loại khác
20098110 - - - - Dùng cho trẻ em
20098190 - - - - Loại khác
20098910 - - - - Nước ép từ quả phúc bồn đen
20098991 - - - - - Dùng cho trẻ em
20098999 - - - - - Loại khác
20099010 - - - Dùng cho trẻ em
20099090 - - - Loại khác
20099091 - - - - Dùng ngay được
20099099 - - - - Loại khác
2101 - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có…
21011110 - - - - Cà phê tan
21011190 - - - - Loại khác
21011210 - - - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản từ cà phê rang, có chứa chất béo thực vật
21011290 - - - - Loại khác
21011291 - - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
21011292 - - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
21011299 - - - - - Loại khác
21012010 - - - Các chế phẩm chè kể cả hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
21012020 - - - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột
21012030 - - - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
21012090 - - - Loại khác
21013000 - - Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
2102 - Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
21021000 - - Men sống
21022000 - - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết
21022010 - - - Loại dùng trong chăn nuôi động vật
21022090 - - - Loại khác
21023000 - - Bột nở đã pha chế
2103 - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
21031000 - - Nước xốt đậu tương
21032000 - - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
21033000 - - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
21039010 - - - Tương ớt
21039011 - - - - Tương ớt
21039012 - - - - Nước mắm
21039013 - - - - Nước xốt loại khác
21039019 - - - - Loại khác
21039021 - - - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan)
21039029 - - - - Loại khác
21039030 - - - Nước mắm
21039040 - - - Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
21039090 - - - Loại khác
2104 - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
21041011 - - - - Dùng cho trẻ em
21041019 - - - - Loại khác
21041091 - - - - Dùng cho trẻ em
21041099 - - - - Loại khác
21042011 - - - - Dùng cho trẻ em
21042019 - - - - Loại khác
21042091 - - - - Dùng cho trẻ em
21042099 - - - - Loại khác
2105 - Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
21050000 - Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
21061000 - - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
21069010 - - - Phù trúc (váng đậu khô) và đậu phụ
21069011 - - - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh
21069012 - - - - Đậu phụ tươi (tofu)
21069019 - - - - Loại khác
21069020 - - - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu
21069030 - - - Kem không sữa
21069041 - - - - Dạng bột
21069049 - - - - Loại khác
21069051 - - - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
21069052 - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
21069053 - - - - Sản phẩm từ sâm
21069054 - ---Cácchếphẩmkhácđượcsửdụnglàmnguyênliệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
21069055 - ---Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
21069059 - - - - Loại khác
21069061 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
21069062 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
21069064 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
21069065 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
21069066 - - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
21069067 - - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
21069069 - - - - Loại khác
21069070 - - - Thực phẩm bổ sung
21069071 - - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm
21069072 - - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác
21069073 - - - - Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm
21069080 - - - Hỗn hợp vi lượng để bổ sung vào thực phẩm
21069081 - ---Cácchếphẩmthựcphẩmdùngchotrẻsơsinhhoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza
21069089 - - - - Loại khác
21069091 - - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
21069092 - - - - Chế phẩm từ sâm
21069093 - - - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lactaza
21069094 - - - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
21069095 - - - - Seri kaya
21069096 - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
21069097 - - - - Tempeh
21069098 - - - - Các chế phẩm hương liệu khác
21069099 - - - - Loại khác
2201 - Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
22011000 - - Nước khoáng và nước có ga
22011010 - - - Nước khoáng
22011020 - - - Nước có ga
22019010 - - - Nước đá và tuyết
22019090 - - - Loại khác
2202 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm…
22021010 - - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu
22021090 - - - Loại khác
22029010 - - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
22029020 - - - Sữa đậu nành
22029030 - - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
22029090 - - - Loại khác
22029100 - - - Bia không cồn
22029910 - - - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu
22029920 - - - - Đồ uống sữa đậu nành
22029940 - - -- Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uốngcó hương liệu cà phê
22029950 - ---Đồuốngkhôngcógakhácdùngngayđượckhông cần pha loãng
22029990 - - - - Loại khác
2203 - Bia sản xuất từ malt.
22030010 - - Bia đen hoặc bia nâu
22030011 - - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
22030019 - - - Loại khác
22030090 - - Loại khác, kể cả bia ale
22030091 - - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
22030099 - - - Loại khác
2204 - Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
22041000 - - Rượu vang có ga nhẹ
22042111 - - - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15%
22042113 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23%
22042114 - - - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%
22042121 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042122 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
22042211 - - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042212 - ----Cónồngđộcồntrên15%nhưngkhôngquá23% tính theo thể tích
22042213 - - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
22042221 - - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042222 - - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
22042911 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042913 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23%
22042914 - - - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%
22042921 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042922 - - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
22043010 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22043020 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
2205 - Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
22051010 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22051020 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
22059010 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22059020 - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
2206 - Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống…
22060010 - - Vang táo hoặc vang lê
22060020 - - Rượu sa kê (rượu gạo)
22060030 - - Toddy
22060031 - - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
22060039 - - - Loại khác
22060040 - - Shandy
22060041 - - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
22060049 - - - Loại khác
22060091 - - - Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc)
22060099 - - - Loại khác
2207 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
22071000 - - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
22072011 - - - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
22072019 - - - - Loại khác
22072090 - - - Loại khác
2208 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
22082050 - - - Rượu brandy
22082090 - - - Loại khác
22083000 - - Rượu whisky
22084000 - - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
22085000 - - Rượu gin và rượu Geneva
22086000 - - Rượu vodka
22087000 - - Rượu mùi
22087010 - --Cónồngđộcồnkhôngvượtquá57% tínhtheothể tích
22087090 - - - Loại khác
22089010 - - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089020 - - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089030 - - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089040 - - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089050 - - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089060 - - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089070 - - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
22089080 - - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
22089090 - - - Loại khác
22089091 - - - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
22089099 - - - - Loại khác
2209 - Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
22090000 - Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
2301 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không
23011000 - - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
23012010 - - - Từ cá, có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
23012020 - - - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
23012090 - - - Loại khác
2302 - Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ
23021000 - - Từ ngô
23023000 - - Từ lúa mì
23023010 - - - Cám và cám mịn (pollard)
23023090 - - - Loại khác
23024010 - - - Từ thóc gạo
23024090 - - - Loại khác
23025000 - - Từ cây họ đậu
2303 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế
23031010 - - - Từ sắn hoặc cọ sago
23031090 - - - Loại khác
23032000 - - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
23033000 - - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
2304 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:
23040010 - - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
23040090 - - Loại khác
2305 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
23050000 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc…
23061000 - - Từ hạt bông
23062000 - - Từ hạt lanh
23063000 - - Từ hạt hướng dương
23064110 - - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
23064120 - - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
23064910 - - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác
23064920 - - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
23065000 - - Từ dừa hoặc cùi dừa
23066000 - - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
23066010 - - - Dạng xay hoặc dạng viên
23066090 - - - Loại khác
23069010 - - - Từ mầm ngô
23069090 - - - Loại khác
2307 - Bã rượu vang; cặn rượu.
23070000 - Bã rượu vang; cặn rượu.
2308 - Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong…
23080000 - Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phếliệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
23091010 - - - Chứa thịt
23091090 - - - Loại khác
23099011 - - - - Loại dùng cho gia cầm
23099012 - - - - Loại dùng cho lợn
23099013 - - - - Loại dùng cho tôm
23099014 - - - - Loại dùng cho động vật linh trưởng
23099019 - - - - Loại khác
23099020 - - - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn
23099030 - - - Loại khác, có chứa thịt
23099090 - - - Loại khác
2401 - Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
24011010 - - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
24011020 - - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
24011040 - - - Loại Burley
24011050 - - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
24011090 - - - Loại khác
24012010 - - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
24012020 - - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
24012030 - - - Loại Oriental
24012040 - - - Loại Burley
24012050 - - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
24012090 - - - Loại khác
24013010 - - - Cọng thuốc lá
24013090 - - - Loại khác
2402 - Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.
24021000 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
24022010 - - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
24022020 - - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
24022090 - - - Loại khác
24029010 - - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá
24029020 - - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
2403 - Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh…
24031100 - - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
24031911 - - - - - Ang Hoon
24031919 - - - - - Loại khác
24031920 - - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
24031990 - - - - Loại khác
24031991 - - - - - Ang Hoon
24031999 - - - - - Loại khác
24039110 - - - - Đã được đóng gói để bán lẻ
24039190 - - - - Loại khác
24039910 - - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
24039930 - - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
24039940 - - - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô
24039950 - - - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai
24039990 - - - - Loại khác
2501 - Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bán
25010010 - - Muối ăn
25010020 - - Muối mỏ
25010050 - - Nước biển
25010090 - - Loại khác
25010091 - - - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt
25010092 - --Loạikhác,cóhàmlượngnatricloruatừ97%trởlên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô
25010099 - - - Loại khác
2502 - Pirít sắt chưa nung.
25020000 - Pirít sắt chưa nung.
2503 - Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
25030000 - Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
2504 - Graphít tự nhiên.
25041000 - - Ở dạng bột hay dạng mảnh
25049000 - - Loại khác
2505 - Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
25051000 - - Cát oxit silic và cát thạch anh
25059000 - - Loại khác
2506 - Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật…
25061000 - - Thạch anh
25062000 - - Quartzite
2507 - Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
25070000 - Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
2508 - Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
25081000 - - Bentonite
25083000 - - Đất sét chịu lửa
25084010 - - - Đất hồ (đất tẩy màu)
25084090 - - - Loại khác
25085000 - - Andalusite, kyanite và sillimanite
25086000 - - Mullite
25087000 - - Đất chịu lửa hay đất dinas
2509 - Đá phấn.
25090000 - Đá phấn.
2510 - Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.
25101010 - - - Apatít (apatite)
25101090 - - - Loại khác
25102010 - - - Apatít (apatite)
25102090 - - - Loại khác
2511 - Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
25111000 - - Bari sulphat tự nhiên (barytes)
25112000 - - Bari carbonat tự nhiên (witherite)
2512 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.
25120000 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.
2513 - Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
25131000 - - Đá bọt
25132000 - - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
2514 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
25140000 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
2515 - Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao…
25151100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25151210 - - - - Dạng khối
25151220 - - - - Dạng tấm
25152000 - - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
2516 - Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa…
25161100 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
25161210 - - - - Dạng khối
25161220 - - - - Dạng tấm
25162010 - - - Đá thô hoặc đã đẽo thô
25162020 - - - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25169000 - - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
2517 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác... mảnh và bột, làm từ các loại
25171000 - - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu đểlàm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
25172000 - - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
25173000 - - Đá dăm trộn nhựa đường
25174100 - - - Từ đá cẩm thạch
25174900 - - - Từ đá khác
2518 - Dolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
25181000 - - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
25182000 - - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
25183000 - - Hỗn hợp dolomite dạng nén
2519 - Magiê cacbonat tự nhiên; magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết…
25191000 - - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
25199010 - - - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)
25199020 - - - Loại khác
25199090 - - - Loại khác
2520 - Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một..
25201000 - - Thạch cao; thạch cao khan
25202010 - - - Dùng trong nha khoa
25202090 - - - Loại khác
2521 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
25210000 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
2522 - Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
25221000 - - Vôi sống
25222000 - - Vôi tôi
25223000 - - Vôi chịu nước
2523 - Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu…
25231010 - - - Để sản xuất xi măng trắng
25231090 - - - Loại khác
25232100 - - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
25232910 - - - - Xi măng màu
25232990 - - - - Loại khác
25233000 - - Xi măng nhôm
25239000 - - Xi măng chịu nước khác
2524 - Amiăng.
25241000 - - Crocidolite
25249000 - - Loại khác
2525 - Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.
25251000 - - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
25252000 - - Bột mi ca
25253000 - - Phế liệu mi ca
2526 - Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật…
25261000 - - Chưa nghiền, chưa làm thành bột
25262010 - - - Bột talc
25262090 - - - Loại khác
2528 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá
25280000 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axít boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô.
2529 - Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
25291000 - - Tràng thạch (đá bồ tát)
25291010 - - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch
25291090 - - - Loại khác
25292100 - - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
25292200 - - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
25293000 - - Lơxit; nephelin và nephelin xienit
2530 - Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
25301000 - - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
25302010 - - - Kiezerit
25302020 - - - Epsomit
25309010 - - - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang
25309090 - - - Loại khác
2537 - -1
25374100 - - - Từ đá hoa (marble)
2601 - Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
26011100 - - - Chưa nung kết
26011110 - - - - Hematite và tinh quặng hematite
26011190 - - - - Loại khác
26011200 - - - Đã nung kết
26011210 - - - - Hematite và tinh quặng hematite
26011290 - - - - Loại khác
26012000 - - Pirit sắt đã nung
2602 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng
26020000 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
2603 - Quặng đồng và tinh quặng đồng.
26030000 - Quặng đồng và tinh quặng đồng.
2604 - Quặng niken và tinh quặng niken.
26040000 - Quặng niken và tinh quặng niken.
2605 - Quặng coban và tinh quặng coban.
26050000 - Quặng coban và tinh quặng coban.
2606 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
26060000 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
2607 - Quặng chì và tinh quặng chì.
26070000 - Quặng chì và tinh quặng chì.
2608 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
26080000 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
2609 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
26090000 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
2610 - Quặng crôm và tinh quặng crôm.
26100000 - Quặng crôm và tinh quặng crôm.
2611 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
26110000 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
2612 - Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
26121000 - - Quặng urani và tinh quặng urani
26122000 - - Quặng thori và tinh quặng thori
2613 - Quặng molipden và tinh quặng molipden.
26131000 - - Đã nung
26139000 - - Loại khác
2614 - Quặng titan và tinh quặng titan.
26140010 - - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
26140090 - - Loại khác
2615 - Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
26151000 - - Quặng zircon và tinh quặng zircon
26159000 - - Loại khác
2616 - Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
26161000 - - Quặng bạc và tinh quặng bạc
26169000 - - Loại khác
2617 - Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
26171000 - - Quặng antimon và tinh quặng antimon
26179000 - - Loại khác
2618 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
26180000 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2619 - Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
26190000 - Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2620 - Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.
26201100 - - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
26201900 - - - Loại khác
26202100 - - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
26202900 - - - Loại khác
26203000 - - Chứa chủ yếu là đồng
26204000 - - Chứa chủ yếu là nhôm
26206000 - - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
26209100 - - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
26209910 - - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc
26209990 - - - - Loại khác
2621 - Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
26211000 - - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
26219000 - - Loại khác
2701 - Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
27011100 - - - Anthracite
27011210 - - - - Than để luyện cốc
27011290 - - - - Loại khác
27011900 - - - Than đá loại khác
27012000 - - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
2702 - Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
27021000 - - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
27022000 - - Than non đã đóng bánh
2703 - Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
27030010 - - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
27030020 - - Than bùn đã đóng bánh
2704 - Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
27040010 - - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
27040020 - - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
27040030 - - Muội bình chưng than đá
2705 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các oại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
27050000 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
2706 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả…
27060000 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
2707 - Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
27071000 - - Benzen
27072000 - - Toluen
27073000 - - Xylen
27074000 - - Naphthalen
27075000 - - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTM D 86
27079100 - - - Dầu creosote
27079910 - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
27079990 - - - - Loại khác
2708 - Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.
27081000 - - Nhựa chưng (hắc ín)
27082000 - - Than cốc nhựa chưng
2709 - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
27090010 - - Dầu mỏ thô
27090020 - - Condensate
27090090 - - Loại khác
2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác…
27101211 - - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
27101212 - - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
27101213 - - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
27101214 - - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
27101215 - - - - - Loại khác, có pha chì
27101216 - - - - - Loại khác, không pha chì
27101220 - - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
27101221 - - - - - - Chưa pha chế
27101222 - - - - - - Pha chế với ethanol
27101223 - - - - - - Loại khác
27101224 - - - - - - Chưa pha chế
27101225 - - - - - - Pha chế với ethanol
27101226 - - - - - - Loại khác
27101227 - - - - - - Chưa pha chế
27101228 - - - - - - Pha chế với ethanol
27101229 - - - - - - Loại khác
27101230 - - - - Tetrapropylen
27101231 - - - - - Octane 100 và cao hơn
27101239 - - - - - Loại khác
27101240 - - - - Dung môi trắng (white spirit)
27101250 - - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
27101260 - - - - Dung môi nhẹ khác
27101270 - - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
27101280 - - - - Alpha olefin khác
27101290 - - - - Loại khác
27101291 - - - - - Alpha olefins
27101292 - ----Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháydưới 23oC
27101299 - - - - - Loại khác
27101920 - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
27101930 - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
27101941 - - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
27101942 - - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
27101943 - - - - - Dầu bôi trơn khác
27101944 - - - - - Mỡ bôi trơn
27101950 - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
27101960 - - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
27101971 - - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
27101972 - - - - - Nhiên liệu diesel khác
27101979 - - - - - Dầu nhiên liệu
27101981 - - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
27101982 - - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
27101983 - - - - Các kerosine khác
27101989 - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
27101990 - - - - Loại khác
27102000 - - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
27109100 - - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
27109900 - - - Loại khác
2711 - Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
27111100 - - - Khí tự nhiên
27111200 - - - Propan
27111300 - - - Butan
27111410 - - - - Etylen
27111490 - - - - Loại khác
27111900 - - - Loại khác
27112110 - - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ
27112190 - - - - Loại khác
27112900 - - - Loại khác
2712 - Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác…
27121000 - - Vazơlin (petroleum jelly)
27122000 - - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
27129010 - - - Sáp parafin
27129090 - - - Loại khác
2713 - Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
27131100 - - - Chưa nung
27131200 - - - Đã nung
27132000 - - Bi-tum dầu mỏ
27139000 - - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
2714 - Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
27141000 - - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
27149000 - - Loại khác
2715 - Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất…
27150000 - Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (vídụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).
27150010 - - Chất phủ hắc ín polyurethan
27150090 - - Loại khác
2716 - Năng lượng điện.
27160000 - Năng lượng điện.
2801 - Flo, clo, brom và iot.
28011000 - - Clo
28012000 - - Iot
28013000 - - Flo; brom
2802 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
28020000 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
2803 - Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
28030020 - - Muội axetylen
28030040 - - Muội carbon khác
28030041 - - - Loại sử dụng để sản xuất cao su
28030049 - - - Loại khác
28030090 - - Loại khác
2804 - Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
28041000 - - Hydro
28042100 - - - Argon
28042900 - - - Loại khác
28043000 - - Nitơ
28044000 - - Oxy
28045000 - - Bo; telu
28046100 - - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
28046900 - - - Loại khác
28047000 - - Phospho
28048000 - - Arsen
28049000 - - Selen
2805 - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
28051100 - - - Natri
28051200 - - - Canxi
28051900 - - - Loại khác
28053000 - - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
28054000 - - Thủy ngân
2806 - Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric.
28061000 - - Hydro clorua (axit hydrocloric)
28062000 - - Axit clorosulphuric
28062090 - - - Loại khác
2807 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
28070000 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
2808 - Axit nitric; axit sulphonitric.
28080000 - Axit nitric; axit sulphonitric.
2809 - Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28091000 - - Diphospho pentaoxit
28092031 - - - - Axit hypophosphoric
28092032 - - - - Axit phosphoric
28092039 - - - - Loại khác
2809203910 - - - - - Axit phosphoric
2809203990 - - - - - Loại khác
28092091 - - - - Axit hypophosphoric
28092092 - - - - Axit phosphoric
28092099 - - - - Loại khác
2809209910 - - - - - Axit phosphoric
2809209990 - - - - - Loại khác
2810 - Oxit boron; axit boric.
28100000 - Oxit bo; axit boric.
2811 - Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
28111100 - - - Hydro florua (axit hydrofloric)
28111200 - - - Hydro xyanua (axit hydrocyanic)
28111910 - - - - Axit asenic
28111920 - - - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic)
28111990 - - - - Loại khác
28112100 - - - Carbon dioxit
28112210 - - - - Bột oxit silic
28112290 - - - - Loại khác
28112910 - - - - Diasenic pentaoxit
28112920 - - - - Sulphur dioxide
28112990 - - - - Loại khác
2812 - Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
28121000 - - Clorua và oxit clorua
28121100 - - - Carbonyl diclorua (phosgene)
28121200 - - - Phospho oxyclorua
28121300 - - - Phospho triclorua
28121400 - - - Phospho pentaclorua
28121500 - - - Sulfur monoclorua
28121600 - - - Sulfur diclorua
28121700 - - -Thionyl clorua
28121900 - - - Loại khác
28129000 - - Loại khác
2813 - Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
28131000 - - Carbon disulphua
28139000 - - Loại khác
2814 - Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
28141000 - - Dạng khan
28142000 - - Dạng dung dịch nước
2815 - Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
28151100 - - - Dạng rắn
28151200 - - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
28152000 - - Kali hydroxit (potash ăn da)
28153000 - - Natri hoặc kali peroxit
2816 - Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
28161000 - - Magie hydroxit và magie peroxit
28164000 - - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
2817 - Kẽm oxit; kẽm peroxit.
28170010 - - Kẽm oxit
28170020 - - Kẽm peroxit
2818 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
28181000 - - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28182000 - - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
28183000 - - Nhôm hydroxit
2819 - Crom oxit và hydroxit.
28191000 - - Crom trioxit
28199000 - - Loại khác
2820 - Mangan oxit.
28201000 - - Mangan dioxit
28209000 - - Loại khác
2821 - Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.
28211000 - - Hydroxit và oxit sắt
28212000 - - Chất màu từ đất
2822 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
28220000 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
2823 - Titan oxit.
28230000 - Titan oxit.
2824 - Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam.
28241000 - - Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
28249000 - - Loại khác
2825 - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
28251000 - - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
28252000 - - Hydroxit và oxit liti
28253000 - - Hydroxit và oxit vanađi
28254000 - - Hydroxit và oxit niken
28255000 - - Hydroxit và oxit đồng
28256000 - - Germani oxit và zircon dioxit
28257000 - - Hydroxit và oxit molipđen
28258000 - - Antimon oxit
28259000 - - Loại khác
2826 - Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
28261200 - - - Của nhôm
28261900 - - - Loại khác
28263000 - - Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
28269000 - - Loại khác
2827 - Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
28271000 - - Amoni clorua
28272010 - - - Loại thương phẩm
28272090 - - - Loại khác
28273100 - - - Của magiê
28273200 - - - Của nhôm
28273500 - - - Của niken
28273910 - - - - Của bari hoặc của coban
28273920 - - - - Của sắt
28273930 - - - - Của kẽm
28273990 - - - - Loại khác
28274100 - - - Của đồng
28274900 - - - Loại khác
28275100 - - - Natri bromua hoặc kali bromua
28275900 - - - Loại khác
28276000 - - Iođua và iođua oxit
2828 - Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
28281000 - - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
28289010 - - - Natri hypoclorit
28289090 - - - Loại khác
2829 - Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.
28291100 - - - Của natri
28291900 - - - Loại khác
28299010 - - - Natri perchlorat
28299090 - - - Loại khác
2830 - Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28301000 - - Natri sulphua
28309010 - - - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
28309090 - - - Loại khác
2831 - Dithionit và sulphoxylat.
28311000 - - Của natri
28319000 - - Loại khác
2832 - Sulphit; thiosulphat.
28321000 - - Natri sulphit
28322000 - - Sulphit khác
28323000 - - Thiosulphat
2833 - Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
28331100 - - - Dinatri sulphat
28331900 - - - Loại khác
28332100 - - - Của magiê
28332210 - - - - Loại thương phẩm
28332290 - - - - Loại khác
28332400 - - - Của niken
28332500 - - - Của đồng
28332700 - - - Của bari
28332920 - - - - Chì sulphat tribazơ
28332930 - - - - Của crôm
28332990 - - - - Loại khác
28333000 - - Phèn
28334000 - - Peroxosulphates (persulphates)
2834 - Nitrit; nitrat.
28341000 - - Nitrit
28342100 - - - Của kali
28342910 - - - - Của bitmut
28342990 - - - - Loại khác
2835 - Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
28351000 - - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
28352200 - - - Của mono- hoặc dinatri
28352400 - - - Của kali
28352510 - - - - Loại dùng cho thức ăn gia súc
28352590 - - - - Loại khác
28352600 - - - Các phosphat khác của canxi
28352910 - - - - Của trinatri
28352990 - - - - Loại khác
28353100 - - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
2835310010 - - - - Loại dùng cho thực phẩm
2835310090 - - - - Loại khác
28353110 - - - - Loại dùng cho thực phẩm
28353190 - - - - Loại khác
28353910 - - - - Tetranatri pyrophosphat
28353990 - - - - Loại khác
2836 - Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate.
28362000 - - Dinatri carbonat
28363000 - - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
28364000 - - Kali carbonat
28365000 - - Canxi carbonat
28365010 - - - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm
28365090 - - - Loại khác
28366000 - - Bari carbonat
28369100 - - - Liti carbonat
28369200 - - - Stronti carbonat
28369910 - - - - Amoni cacbonat thương phẩm
28369920 - - - - Chì cacbonat
28369990 - - - - Loại khác
2837 - Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.
28371100 - - - Của natri
28371900 - - - Loại khác
28372000 - - Xyanua phức
2839 - Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.
28391100 - - - Natri metasilicat
28391910 - - - - Natri silicat
28391990 - - - - Loại khác
28399000 - - Loại khác
2840 - Borat; peroxoborat (perborat).
28401100 - - - Dạng khan
28401900 - - - Dạng khác
28402000 - - Borat khác
28403000 - - Peroxoborat (perborat)
2841 - Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
28413000 - - Natri dicromat
28415000 - - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
28416100 - - - Kali permanganat
28416900 - - - Loại khác
28417000 - - Molipdat
28418000 - - Vonframat
28419000 - - Loại khác
2842 - Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.
28421000 - - Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28429010 - - - Natri asenit
28429020 - - - Muối của đồng hoặc crom
28429030 - - - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat
28429090 - - - Loại khác
2843 - Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
28431000 - - Kim loại quý dạng keo
28432100 - - - Nitrat bạc
28432900 - - - Loại khác
28433000 - - Hợp chất vàng
28439000 - - Hợp chất khác; hỗn hống
2844 - Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
28441010 - - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó
28441090 - - - Loại khác
28442010 - - - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
28442090 - - - Loại khác
28443010 - - - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
28443090 - - - Loại khác
28444010 - --Nguyêntốphóngxạvàđồngvịphóngxạvàcáchợp chất của nó; chất thải phóng xạ
28444011 - - - - Rađi và muối của nó
28444019 - - - - Loại khác
28444090 - - - Loại khác
28445000 - - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
2845 - Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
28451000 - - Nước nặng (deuterium oxide)
28459000 - - Loại khác
2846 - Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
28461000 - - Hợp chất xeri
28469000 - - Loại khác
2847 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
28470010 - - Dạng lỏng
28470090 - - Loại khác
2848 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
28480000 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
2849 - Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
28491000 - - Của canxi
28492000 - - Của silic
28499000 - - Loại khác
2850 - Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49.
28500000 - Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49.
2852 - Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.
28521010 - - - Thuỷ ngân sulphat
28521020 - - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang
28521090 - - - Loại khác
28529010 - - - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học
28529020 - - - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân
28529090 - - - Loại khác
2853 - Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng; không khí nén; hỗn hống,
28530000 - Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.
28531000 - - Cyanogen chloride (chlorcyan)
28539010 - - - Nước khử khoáng
28539090 - - - Loại khác
2901 - Hydrocarbon mạch hở.
29011000 - - No
29012100 - - - Etylen
29012200 - - - Propen (propylen)
29012300 - - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
29012400 - - - 1,3 - butadien và isopren
29012910 - - - - Axetylen
29012920 - - - - Hexen và các đồng phân của nó
29012990 - - - - Loại khác
2902 - Hydrocacbon mạch vòng.
29021100 - - - Xyclohexan
29021900 - - - Loại khác
29022000 - - Benzen
29023000 - - Toluen
29024100 - - - o -Xylen
29024200 - - - m -Xylen
29024300 - - - p -Xylen
29024400 - - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
29025000 - - Styren
29026000 - - Etylbenzen
29027000 - - Cumen
29029010 - - - Dodecylbenzen
29029020 - - - Các loại alkylbenzen khác
29029090 - - - Loại khác
2903 - Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.
29031110 - - - - Clorua metyl
29031190 - - - - Loại khác
29031200 - - - Diclorometan (metylen clorua)
29031300 - - - Cloroform (triclorometan)
29031400 - - - Carbon tetraclorua
29031500 - - - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloroetan)
29031910 - - - - 1,2 - Dichloropropane (propylene dichloride) và dichlorobutanes
29031920 - - - -1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform)
29031990 - - - - Loại khác
29032100 - - - Vinyl clorua (cloroetylen)
29032200 - - - Tricloroetylen
29032300 - - - Tetracloroetylen (percloroetylen)
29032900 - - - Loại khác
29033100 - - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)
29033910 - - - - Methyl bromua
29033990 - - - - Loại khác
29037100 - - - Clorodiflorometan
29037200 - - - Các hợp chất diclorotrifloroetan
29037300 - - - Các hợp chất diclorofloroetan
29037400 - - - Các hợp chất clorodifloroetan
29037500 - - - Các hợp chất dicloropentafloropropan
29037600 - - - Bromoclorodiflorometan, bromotriflorometan và các hợp chất dibromotetrafloroetan
29037700 - - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo
29037800 - - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
29037900 - - - Loại khác
29038100 - - - 1,2,3,4,5,6-HexaclorocycIohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
29038200 - - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
29038300 - - - Mirex (ISO)
29038900 - - - Loại khác
29039100 - - - Clorobenzen, o -diclorobenzen và p -diclorobenzen
29039200 - - - Hexaclorobenzen (ISO) và DDT (ISO) clofenotane (INN), 1,1,1-tricloro-2,2-bis (p -clorophenyl) etan)
29039300 - - - Pentachlorobenzene (ISO)
29039400 - - - Hexabromobiphenyls
29039900 - - - Loại khác
2904 - Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.
29041000 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
29042010 - - - Trinitrotoluene
29042090 - - - Loại khác
29043100 - - - Perfluorooctane sulphonic axit
29043200 - - - Ammonium perfluorooctane sulphonate
29043300 - - - Lithium perfluorooctane sulphonate
29043400 - - - Kali perfluorooctane sulphonate
29043500 - - - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit
29043600 - - - Perfluorooctane sulphonyl fluoride
29049000 - - Loại khác
29049100 - - - Trichloronitromethane (chloropicrin)
29049900 - - - Loại khác
2905 - Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29051100 - - - Metanol (rượu metylic)
29051200 - - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
29051300 - - - Butan-1-ol (rượu n -butylic)
29051400 - - - Butanol khác
29051600 - - - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
29051700 - - - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)
29051900 - - - Loại khác
29052200 - - - Rượu tecpen mạch hở
29052900 - - - Loại khác
29053100 - - - Etylen glycol (ethanediol)
29053200 - - - Propylen glycol (propan-1,2-diol)
29053900 - - - Loại khác
29054100 - - - 2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
29054200 - - - Pentaerythritol
29054300 - - - Mannitol
29054400 - - - D-glucitol (sorbitol)
29054500 - - - Glyxerin
29054900 - - - Loại khác
29055100 - - - Ethchlorvynol (INN)
29055900 - - - Loại khác
2906 - Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng.
29061100 - - - Menthol
29061200 - - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethyl cyclohexanol
29061300 - - - Sterol và inositol
29061900 - - - Loại khác
29062100 - - - Rượu benzyl
29062900 - - - Loại khác
2907 - Phenol; rượu-phenol.
29071100 - - - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó
29071200 - - - Cresol và muối của chúng
29071300 - - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
29071500 - - - Naphthol và muối của chúng
29071900 - - - Loại khác
29072100 - - - Resorcinol và muối của nó
29072200 - - - Hydroquinon (quinol) và muối của nó
29072300 - - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
29072910 - - - - Rượu - phenol
29072990 - - - - Loại khác
2908 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
29081100 - - - Pentachlorophenol (ISO)
29081900 - - - Loại khác
29089100 - - - Dinoseb (ISO) và muối của nó
29089200 - - - 4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
29089900 - - - Loại khác
2909 - Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
29091100 - - - Dietyl ete
29091900 - - - Loại khác
29092000 - - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29093000 - - Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29094100 - - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
29094300 - - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094400 - - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094900 - - - Loại khác
29095000 - - Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29096000 - - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2910 - Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29101000 - - Oxiran (etylen oxit)
29102000 - - Metyloxiran (propylen oxit)
29103000 - - 1- Cloro- 2,3 epoxypropan (epiclorohydrin)
29104000 - - Dieldrin (ISO, INN)
29105000 - - Endrin (ISO)
29109000 - - Loại khác
2911 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29110000 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
2912 - Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
29121110 - - - - Formalin
29121190 - - - - Loại khác
29121200 - - - Etanal (axetaldehyt)
29121900 - - - Loại khác
29121910 - - - - Butanal
29121990 - - - - Loại khác
29122100 - - - Benzaldehyt
29122900 - - - Loại khác
29124100 - - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
29124200 - - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
29124900 - - - Loại khác
29124910 - - - - Aldehyt - rượu khác
29124990 - - - - Loại khác
29125000 - - Polyme mạch vòng của aldehyt
29126000 - - Paraformaldehyt
2913 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.
29130000 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.
2914 - Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29141100 - - - Axeton
29141200 - - - Butanone (metyl etyl xeton)
29141300 - - - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
29141900 - - - Loại khác
29142200 - - - Cyclohexanon và metylcyclohexanon
29142300 - - - Ionon và metylionon
29142910 - - - - Long não
29142990 - - - - loại khác
29143100 - - - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
29143900 - - - Loại khác
29144000 - - Rượu-xeton và aldehyt-xeton
29145000 - - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
29146100 - - - Anthraquinon
29146200 - - - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN))
29146900 - - - Loại khác
29147000 - - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
29147100 - - - Chlordecone (ISO)
29147900 - - - Loại khác
2915 - Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
29151100 - - - Axit fomic
29151200 - - - Muối của axit fomic
29151300 - - - Este của axit fomic
29152100 - - - Axit axetic
29152400 - - - Anhydrit axetic
29152910 - - - - Natri axetat; coban axetat
29152990 - - - - Loại khác
29153100 - - - Etyl axetat
29153200 - - - Vinyl axetat
29153300 - - - n -Butyl axetat
29153600 - - - Dinoseb(ISO) axetat
29153910 - - - - Isobutyl axetat
29153920 - - - - 2 - Ethoxyetyl axetat
29153990 - - - - Loại khác
29154000 - - Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
29155000 - - Axit propionic, muối và este của chúng
29156000 - - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
29157010 - - - Axit palmitic, muối và este của nó
29157020 - - - Axit stearic
29157030 - - - Muối và este của axit stearic
29159010 - - - Clorua axetyl
29159020 - - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
29159030 - - - Axit caprylic, muối và este của nó
29159040 - - - Axit capric, muối và este của nó
29159090 - - - Loại khác
2916 - Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng…
29161100 - - - Axit acrylic và muối của nó
29161200 - - - Este của axit acrylic
29161300 - - - Axit metacrylic và muối của nó
29161410 - - - - Metyl metacrylat
29161490 - - - - Loại khác
29161500 - - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
29161600 - - - Binapacryl (ISO)
29161900 - - - Loại khác
29162000 - - Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29163100 - - - Axit benzoic, muối và este của nó
29163200 - - - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
29163400 - - - Axit phenylaxetic và muối của nó
29163910 - - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl và muối và este của chúng
29163920 - - - - Este của acit phenylaxetic
29163990 - - - - Loại khác
2917 - Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitros
29171100 - - - Axit oxalic, muối và este của nó
29171210 - - - - Dioctyl adipat
29171290 - - - - Loại khác
29171300 - - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
29171400 - - - Anhydrit maleic
29171900 - - - Loại khác
29172000 - - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29173200 - - - Dioctyl orthophthalat
29173300 - - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalat
29173410 - - - - Dibutyl orthophthalates
29173490 - - - - Loại khác
29173500 - - - Phthalic anhydrit
29173600 - - - Axit terephthalic và muối của nó
29173700 - - - Dimetyl terephthalat
29173910 - - - - Trioctyltrimellitate
29173920 - - - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của anhydrit phthalic
29173990 - - - - Loại khác
2918 - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
29181100 - - - Axit lactic, muối và este của nó
29181200 - - - Axit tartric
29181300 - - - Muối và este của axit tartric
29181400 - - - Axit citric
29181510 - - - - Canxi citrat
29181590 - - - - Loại khác
29181600 - - - Axit gluconic, muối và este của nó
29181700 - - - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
29181800 - - - Clorobenzilat (ISO)
29181900 - - - Loại khác
29182100 - - - Axit salicylic và muối của nó
29182200 - - - Axit o -axetylsalicylic, muối và este của nó
29182300 - - - Este khác của axit salicylic và muối của nó
29182910 - - - - Este sulphonic alkyl của phenol
29182990 - - - - Loại khác
29183000 - - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
29189100 - - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
29189900 - - - Loại khác
2919 - Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29191000 - - Tris (2,3-dibromopropyl) phosphat
29199000 - - Loại khác
2920 - Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro…
29201100 - - - Parathion (ISO) và parathion -metyl (ISO) (metyl- parathion)
29201900 - - - Loại khác
29202100 - - - Dimethyl phosphite
29202200 - - - Diethyl phosphite
29202300 - - - Trimethyl phosphite
29202400 - - - Triethyl phosphite
29202900 - - - Loại khác
29203000 - - Endosulfan (ISO)
29209000 - - Loại khác
29209010 - - - Dimetyl sulphat
29209090 - - - Loại khác
2921 - Hợp chất chức amin.
29211100 - - - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
29211200 - - - 2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride
29211300 - - - 2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride
29211400 - - - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethylchloride hydrochloride
29211900 - - - Loại khác
29212100 - - - Etylendiamin và muối của nó
29212200 - - - Hexametylendiamin và muối của nó
29212900 - - - Loại khác
29213000 - - Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214100 - - - Anilin và muối của nó
29214200 - - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
29214300 - - - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214400 - - - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214500 - - - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214600 - - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
29214900 - - - Loại khác
29215100 - - - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29215900 - - - Loại khác
2922 - Hợp chất amino chức oxy.
29221100 - - - Monoetanolamin và muối của chúng
29221200 - - - Dietanolamin và muối của chúng
29221300 - - - Trietanolamin và muối của chúng
29221400 - - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
29221500 - - - Triethanolamine
29221600 - - - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate
29221700 - - - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine
29221800 - - - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol
29221910 - - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
29221920 - - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)
29221990 - - - - Loại khác
29222100 - - - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
29222900 - - - Loại khác
29223100 - - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
29223900 - - - Loại khác
29224100 - - - Lysin và este của nó; muối của chúng
29224210 - - - - Axit glutamic
29224220 - - - - Muối natri của axit glutamic (MSG)
29224290 - - - - Muối khác
29224300 - - - Axit anthranilic và muối của nó
29224400 - - - Tilidine (INN) và muối của nó
29224900 - - - Loại khác
29224910 - - - - Axit mefenamic và muối của chúng
29224990 - - - - Loại khác
29225010 - - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
29225090 - - - Loại khác
2923 - Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
29231000 - - Cholin và muối của nó
29232010 - - - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
29232090 - - - Loại khác
29233000 - - Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate
29234000 - - Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate
29239000 - - Loại khác
2924 - Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
29241100 - - - Meprobamate (INN)
29241200 - - - Floroaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) vàphosphamidon (ISO)
29241210 - - - - Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO)
29241220 - - - - Monocrotophos (ISO)
29241900 - - - Loại khác
29241910 - - - - Carisophrodol
29241990 - - - - Loại khác
29242110 - - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)
29242120 - - - - Diuron và monuron
29242190 - - - - Loại khác
29242300 - - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N- acetylanthranilic) và muối của chúng
29242400 - - - Ethinamate (INN)
29242500 - - - Alachlor (ISO)
29242910 - - - - Aspartam
29242920 - - - - Butylphenylmethyl cacbamat; methyl isopropyl phenyl carbamat
29242930 - - - - Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide
29242990 - - - - Loại khác
2925 - Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
29251100 - - - Sacarin và muối của nó
29251200 - - - Glutethimide (INN)
29251900 - - - Loại khác
29252100 - - - Clodimeform (ISO)
29252900 - - - Loại khác
2926 - Hợp chất chức nitril.
29261000 - - Acrylonitril
29262000 - - 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
29263000 - - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4- diphenylbutane)
29264000 - - alpha-Phenylacetoacetonitrile
29269000 - - Loại khác
2927 - Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
29270010 - - Azodicarbonamit
29270090 - - Loại khác
2928 - Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
29280010 - - Linuron
29280090 - - Loại khác
2929 - Hợp chất chức nitơ khác.
29291010 - - - Diphenylmethane diisocyanate (MDI)
29291020 - - - Toluene diisocyanate
29291090 - - - Loại khác
29299010 - - - Natri cyclamat
29299020 - - - Cyclamat khác
29299090 - - - Loại khác
2930 - Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.
29302000 - - Thiocarbamat và dithiocarbamat
29303000 - - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua
29304000 - - Methionin
29305000 - - Captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
29306000 - - 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol
29307000 - - Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN))
29308000 - - Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
29309010 - - - Dithiocarbonates
29309090 - - - Loại khác
2931 - Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.
29311010 - - - Chì tetramethyl
29311020 - - - Chì tetraethyl
29312000 - - Hợp chất tributyltin
29313100 - - - Dimethyl methylphosphonate
29313200 - - - Dimethyl propylphosphonate
29313300 - - - Diethyl ethylphosphonate
29313400 - - - Natri 3-(trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate
29313500 - - - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide
29313600 - - - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl methyl methylphosphonate
29313700 - - - Bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
29313800 - - - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)
29313900 - - - Loại khác
29319020 - - - N-glycine (phosphonomethyl) và muối của chúng
29319021 - - - - N-(phosphonomethyl) glycine
29319022 - - - - Muối của N-(phosphonomethyl) glycine
29319030 - - - Ethephone
29319041 - - - - Dạng lỏng
29319049 - - - - Loại khác
29319050 - - - Dimethyltin dichloride
29319090 - - - Loại khác
2932 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
29321100 - - - Tetrahydrofuran
29321200 - - - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)
29321300 - - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
29321400 - - - Sucralose
29321900 - - - Loại khác
29322000 - - Lacton
29322010 - --CoumarinN-(1,2-Benzopyrone)methylcoumarinsvà ethyl- coumarin
29322090 - - - Loại khác
29329100 - - - Isosafrol
29329200 - - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
29329300 - - - Piperonal
29329400 - - - Safrol
29329500 - - - Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
29329910 - - - - Carbofuran
29329990 - - - - Loại khác
2933 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
29331100 - - - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó
29331110 - - - - Dipyron (analgin)
29331190 - - - - Loại khác
29331900 - - - Loại khác
29332100 - - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
29332900 - - - Loại khác
29332910 - - - - Cimetiđin
29332990 - - - - Loại khác
29333100 - - - Piridin và muối của nó
29333200 - - - Piperidin và muối của nó
29333300 - - - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
29333910 - - - - Clopheniramin và isoniazit
29333930 - - - - Muối paraquat
29333990 - - - - Loại khác
29334100 - - - Levorphanol (INN) và muối của nó
29334900 - - - Loại khác
29334910 - - - - Dextromethorphan
29334990 - - - - Loại khác
29335200 - - - Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó
29335300 - - - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
29335400 - - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
29335500 - - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
29335910 - - - - Diazinon
29335990 - - - - Loại khác
29336100 - - - Melamin
29336900 - - - Loại khác
29337100 - - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
29337200 - - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
29337900 - - - Lactam khác
29339100 - - - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN)...
29339200 - - - Azinphos-methyl (ISO)
29339910 - - - - Mebendazol hoặc parbendazol
29339990 - - - - Loại khác
2934 - Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.
29341000 - - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
29342000 - - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
29343000 - - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
29349100 - - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
29349910 - - - - Axit nucleic và muối của nó
29349920 - - - - Sultones; sultams; diltiazem
29349930 - - - - Axit 6-Aminopenicillanic
29349940 - - - - 3-Azido-3-deoxythymidine
29349950 - - - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%
29349990 - - - - Loại khác
2935 - Sulphonamit.
29350000 - Sulphonamit.
29351000 - - N-Methylperfluorooctane sulphonamide
29352000 - - N-Ethylperfluorooctane sulphonamide
29353000 - - N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide
29354000 - - N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide
29355000 - - Các perfluorooctane sulphonamide khác
29359000 - - Loại khác
2936 - Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp
29362100 - - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
29362200 - - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
29362300 - - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
29362400 - - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
29362500 - - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
29362600 - - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
29362700 - - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
29362800 - - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
29362900 - - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
29369000 - - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
2937 - Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc..
29371100 - - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29371200 - - - Insulin và muối của nó
29371900 - - - Loại khác
29372100 - - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
29372200 - - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
29372300 - - - Oestrogens và progestogens
29372900 - - - Loại khác
29375000 - - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29379010 - - - Hợp chất amino chức oxy
29379020 - - - Epinephrine; các dẫn xuất của amino - axit
29379090 - - - Loại khác
2938 - Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
29381000 - - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
29389000 - - Loại khác
2939 - Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.
29391110 - - - - Cao thuốc phiện và muối của chúng
29391190 - - - - Loại khác
29391900 - - - Loại khác
29392010 - - - Quinine và các muối của nó
29392090 - - - Loại khác
29393000 - - Cafein và các muối của nó
29394100 - - - Ephedrine và muối của nó
29394200 - - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
29394300 - - - Cathine (INN) và muối của nó
29394400 - - - Norephedrine và muối của nó
29394900 - - - Loại khác
29394910 - - - - Phenylpropanolamine (PPA)
29394990 - - - - Loại khác
29395100 - - - Fenetylline (INN) và muối của nó
29395900 - - - Loại khác
29396100 - - - Ergometrine (INN) và các muối của nó
29396200 - - - Ergotamine (INN) và các muối của nó
29396300 - - - Axit lysereic và các muối của nó
29396900 - - - Loại khác
29397100 - - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
29397900 - - - Loại khác
29398000 - - Loại khác
29399110 - - - - Cocain và các dẫn xuất của nó
29399190 - - - - Loại khác
29399910 - - - - Nicotin sulphat
29399990 - - - - Loại khác
2940 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường..., trừ các sản phẩm
29400000 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39.
2941 - Kháng sinh.
29411011 - - - - Loại không tiệt trùng
29411019 - - - - Loại khác
29411020 - - - Ampicillin và các muối của nó
29411090 - - - Loại khác
29412000 - - Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29413000 - - Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29414000 - - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29415000 - - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29419000 - - Loại khác
2942 - Hợp chất hữu cơ khác.
29420000 - Hợp chất hữu cơ khác.
3001 - Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận…
30012000 - - Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
30019000 - - Loại khác
3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các chế..
30021010 - - - Dung dịch đạm huyết thanh
30021030 - - - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học
30021040 - - - Bột hemoglobin
30021090 - - - Loại khác
30021100 - - - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét
30021210 - ---Khánghuyếtthanh;dungdịchđạmhuyếtthanh;bột hemoglobin
30021290 - - - - Loại khác
30021300 - --Cácsảnphẩmmiễndịch,chưađượcphatrộn,chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
30021400 - --Cácsảnphẩmmiễndịch,đượcphatrộn,chưađóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
30021500 - - - Các sản phẩmmiễn dịch, đónggói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
30021900 - - - Loại khác
30022010 - - - Vắc xin uốn ván
30022020 - - - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
30022090 - - - Loại khác
30023000 - - Vắc xin thú y
30029000 - - Loại khác
3003 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc
30031010 - - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
30031020 - - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
30031090 - - - Loại khác
30032000 - - Chứa các kháng sinh khác
30033100 - - - Chứa insulin
30033900 - - - Loại khác
30034000 - - Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
30034100 - - - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
30034200 - - - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
30034300 - - - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
30034900 - - - Loại khác
30036000 - - Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
30039000 - - Loại khác
3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được…
30041015 - - - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
30041016 - - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
30041019 - - - - Loại khác
30041021 - - - - Dạng mỡ
30041029 - - - - Loại khác
30042010 - - - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ
30042031 - - - - Dạng uống
30042032 - - - - Dạng mỡ
30042039 - - - - Loại khác
30042071 - - - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
30042079 - - - - Loại khác
30042091 - - - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
30042099 - - - - Loại khác
30043100 - - - Chứa insulin
30043210 - - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
30043240 - - - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
30043290 - - - - Loại khác
30043900 - - - Loại khác
30044010 - - - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
30044020 - - - Chứa quinine hydrochloride hoặc clorua dihydroquinine, dạng tiêm
30044030 - - - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
30044040 - - - Chứa quinin hoặc các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30
30044050 - - - Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống
30044060 - - - Chứa theophyline, dạng uống
30044070 - - - Chứa atropin sulphat
30044090 - - - Loại khác
30044100 - - - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
30044200 - - - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
30044300 - - - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
30044910 - - - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó
30044950 - - - - Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống
30044960 - - - - Chứa theophyline, dạng uống
30044970 - - - - Chứa atropine sulphate
30044980 - - - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
30044990 - - - - Loại khác
30045010 - - - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô
30045021 - - - - Dạng uống
30045029 - - - - Loại khác
30045091 - - - - Chứa vitamin A, B hoặc C
30045099 - - - - Loại khác
30046010 - --Chứaartemisininkếthợpvớicácthànhphầncóhoạt tính dược khác
30046020 - - - Chứa artesunate hoặc chloroquine
30046090 - - - Loại khác
3004609010 - - - - Thuốc đông y từ thảo dược
3004609090 - - - - Loại khác
30049010 - - - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
30049020 - - - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm
30049030 - - - Thuốc khử trùng
30049041 - - - - Có chứa procain hydrochloride
30049049 - - - - Loại khác
30049051 - - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống
30049052 - - - - Chứa clorpheniramin maleat
30049053 - - - - Chứa diclofenac, dạng uống
30049054 - - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
30049055 - - - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp
30049059 - - - - Loại khác
30049061 - - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
30049062 - - - - Chứa primaquine
30049063 - - - - - Thuốc đông y từ thảo dược
30049064 - - - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10
30049065 - - - - - Thuốc đông y từ thảo dược
30049069 - - - - - Loại khác
30049071 - - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
30049072 - - - - - Thuốc đông y từ thảo dược
30049079 - - - - - Loại khác
30049081 - - - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm
30049082 - - - - Thuốc chống HIV/AIDS
30049089 - - - - Loại khác
30049091 - - - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
30049092 - - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
30049093 - - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác
30049094 - - - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
30049095 - - - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
30049096 - - - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
30049098 - - - - - Thuốc đông y từ thảo dược
30049099 - - - - - Loại khác
3005 - Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự, đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y
30051010 - - - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
30051090 - - - Loại khác
30059010 - - - Băng
30059020 - - - Gạc
30059090 - - - Loại khác
3006 - Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
30061010 - - - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
30061090 - - - Loại khác
30062000 - - Chất thử nhóm máu
30063010 - - - Bari sulphat, dạng uống
30063020 - - - Các chất thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
30063030 - - - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác
30063090 - - - Loại khác
30064010 - - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
30064020 - - - Xi măng gắn xương
30065000 - - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
30066000 - - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
30067000 - - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
30069100 - - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
30069210 - - - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
30069290 - - - - Loại khác
3101 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa..
31010010 - - Nguồn gốc chỉ từ thực vật
31010011 - - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
31010012 - - - Loại khác, đã xử lý hóa học
31010019 - - - Loại khác
31010091 - - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
31010092 - - - Loại khác, có nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
31010099 - - - Loại khác
3102 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
31021000 - - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
31022100 - - - Amoni sulphat
31022900 - - - Loại khác
31023000 - - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
31024000 - - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
31025000 - - Natri nitrat
31026000 - - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
31028000 - - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
31029000 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
3103 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
31031010 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
31031090 - - - Loại khác
31031110 - - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
31031190 - - - - Loại khác
31031910 - - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
31031990 - - - - Loại khác
31039010 - - - Phân phosphat đã nung
31039090 - - - Loại khác
3104 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
31042000 - - Kali clorua
31043000 - - Kali sulphat
31049000 - - Loại khác
3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố...; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với…
31051010 - - - Supephosphat và phân bón có chứa phosphat đã nung
31051020 - - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố nitơ, phospho và kali
31051090 - - - Loại khác
31052000 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
31053000 - - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31054000 - - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
31055100 - - - Chứa nitrat và phosphat
31055900 - - - Loại khác
31056000 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
31059000 - - Loại khác
3201 - Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.
32011000 - - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
32012000 - - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
32019000 - - Loại khác
32019010 - - - Gambier
32019090 - - - Loại khác
3202 - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để
32021000 - - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
32029000 - - Loại khác
3203 - Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi…
32030010 - - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
32030090 - - Loại khác
3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của…
32041110 - - - - Dạng thô
32041190 - - - - Loại khác
32041210 - - - - Thuốc nhuộm axit
32041290 - - - - Loại khác
32041300 - - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
32041400 - - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
32041500 - - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
32041600 - - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
32041700 - - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng
32041710 - - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột
32041790 - - - - Loại khác
32041900 - - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên
32042000 - - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
32049000 - - Loại khác
3205 - Các chất màu; các chế phẩm từ các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.
32050000 - Các chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Chúgiải 3 của Chương này.
3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được
32061110 - - - - Thuốc màu
32061190 - - - - Loại khác
32061910 - - - - Thuốc màu
32061990 - - - - Loại khác
32062010 - - - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom
32062090 - - - Loại khác
32064110 - - - - Các chế phẩm
32064190 - - - - Loại khác
32064210 - - - - Các chế phẩm
32064290 - - - - Loại khác
32064910 - - - - Các chế phẩm
32064990 - - - - Loại khác
32065010 - - - Các chế phẩm
32065090 - - - Loại khác
3207 - Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng…
32071000 - - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
32072010 - - - Phối liệu men kính
32072090 - - - Loại khác
32073000 - - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
32074000 - - Phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ởdạng bột, hạt hoặc vẩy
3208 - Sơn và vecni làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của..
32081011 - - - - Dùng trong nha khoa
32081019 - - - - Loại khác
32081020 - --Sơnchốnghàvà/hoặcchốngănmòndùngđểsơnvỏ tàu thủy
32081090 - - - Loại khác
3208109010 - - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn để sơn vỏ tàu thủy
3208109090 - - - - Loại khác
32082040 - - - Sơn chống hà hoặc sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
32082070 - - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa
32082090 - - - Loại khác
3208209010 - - - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100ºC
3208209020 - - - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da
3208209090 - - - - Loại khác
32089011 - - - - Dùng trong nha khoa
32089019 - - - - Loại khác
32089021 - - - - Loại dùng trong nha khoa
32089029 - - - - Loại khác
32089030 - --Sơnchốnghàvà/hoặcchốngănmòndùngđểsơnvỏ tàu thủy
32089090 - - - Loại khác
3208909010 - - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn để sơn vỏ tàu thủy
3208909020 - - - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da
3208909030 - - - - Dung dịch Polyme để sản xuất keo
3208909090 - - - - Loại khác
3209 - Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học
32091010 - - - Vecni (kể cả dầu bóng)
3209101010 - - - - Loại chịu được nhiệt trên 100ºC
3209101090 - - - - Loại chịu được nhiệt không quá 100ºC
32091040 - - - Sơn cho da thuộc
32091050 - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
32091090 - - - Loại khác
32099000 - - Loại khác
3209900010 - - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100ºC
3209900020 - - - Sơn cho da thuộc
3209900030 - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
3209900090 - - - Loại khác
3210 - Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
32100010 - - Vecni (kể cả dầu bóng)
32100020 - - Màu keo
32100030 - - Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
32100050 - - Chất phủ hắc ín polyurethan
32100091 - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
32100099 - - - Loại khác
3211 - Chất làm khô đã điều chế.
32110000 - Chất làm khô đã điều chế.
3212 - Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn; lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất
32121000 - - Lá phôi dập
32129011 - - - - Bột nhão nhôm
32129013 - - - - Loại chì trắng phân tán trong dầu
32129014 - - - - Loại khác, dùng cho da thuộc
32129019 - - - - Loại khác
32129021 - - - - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
32129022 - - - - Loại khác, thuốc nhuộm
32129029 - - - - Loại khác
3213 - Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp..
32131000 - - Bộ màu vẽ
32139000 - - Loại khác
3214 - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các
32141000 - - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
32149000 - - Loại khác
3215 - Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
32151110 - - - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím
32151190 - - - - Loại khác
32151900 - - - Loại khác
32159010 - - - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
32159060 - - - Mực vẽ và mực viết
32159070 - - - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72
32159090 - - - Loại khác
3301 - Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ
33011200 - - - Của cam
33011300 - - - Của chanh
33011900 - - - Loại khác
33012400 - - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
33012500 - - - Của cây bạc hà khác
33012900 - - - Loại khác
33012910 - ---Củasả(lemongrass/citronella),hạtnhụcđậukhấu (nutmeg), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom), thì là (fennel) hoặc palmrose
33012920 - - - - Của cây đàn hương
33012990 - - - - Loại khác
33013000 - - Chất tựa nhựa
33019010 - - - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
33019090 - - - Loại khác
3302 - Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
33021010 - - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
33021020 - - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
33021090 - - - Loại khác
33029000 - - Loại khác
3303 - Nước hoa và nước thơm.
33030000 - Nước hoa và nước thơm.
3304 - Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng
33041000 - - Chế phẩm trang điểm môi
33042000 - - Chế phẩm trang điểm mắt
33043000 - - Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
33049100 - - - Phấn, đã hoặc chưa nén
33049920 - - - - Kem trị mụn trứng cá
33049930 - - - - Kem bôi mặt hoặc kem bôi da khác và nước bôi da (lotion)
33049990 - - - - Loại khác
3305 - Chế phẩm dùng cho tóc.
33051010 - - - Có tính chất chống nấm
33051090 - - - Loại khác
33052000 - - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33053000 - - Keo xịt tóc (hair lacquers)
33059000 - - Loại khác
3306 - Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ.
33061010 - - - Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa các bệnh về răng
33061090 - - - Loại khác
33062000 - - Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng
33069000 - - Loại khác
3307 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm..
33071000 - - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
33072000 - - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồhôi
33073000 - - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
33074110 - - - - Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
33074190 - - - - Loại khác
33074910 - - - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
33074990 - - - - Loại khác
33079010 - - - Chế phẩm vệ sinh động vật
33079030 - - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
33079040 - - - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
33079050 - - - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo
33079090 - - - Loại khác
3401 - Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi...; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động..
34011110 - - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
34011120 - - - - Xà phòng tắm
34011130 - - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
34011140 - - - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn
34011150 - - - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm
34011160 - - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
34011190 - - - - Loại khác
34011910 - - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
34011990 - - - - Loại khác
34012020 - - - Phôi xà phòng
34012091 - - - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế
34012099 - - - - Loại khác
34013000 - - Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt; các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng
34021110 - - - - Cồn béo đã sulphat hóa
34021140 - - - - Alkylbenzene đã sulphat hóa
34021190 - - - - Loại khác
34021191 - - - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
34021199 - - - - - Loại khác
34021200 - - - Dạng cation
34021210 - - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
34021290 - - - - Loại khác
34021310 - - - - Hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB)
34021390 - - - - Loại khác
34021910 - - - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy
34021990 - - - - Loại khác
34022011 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
34022012 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34022013 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
34022014 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34022015 - ---Chếphẩmgiặt,rửahoặcchếphẩmlàmsạch,kểcả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34022019 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34022091 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
34022092 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34022093 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
34022094 - - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
34022095 - ---Chếphẩmgiặt,rửahoặcchếphẩmlàmsạch,kểcả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34022099 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34029011 - - - - - Chất thấm ướt
34029012 - - - - - Loại khác
34029013 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34029014 - - - - - Chất thấm ướt
34029015 - - - - - Loại khác
34029019 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34029091 - - - - - Chất thấm ướt
34029092 - - - - - Loại khác
34029093 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
34029094 - - - - - Chất thấm ướt
34029095 - - - - - Loại khác
34029099 - - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
3403 - Các chế phẩm bôi trơn và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ…
34031111 - - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
34031119 - - - - - Loại khác
34031190 - - - - Loại khác
34031911 - - - - - Dùng cho động cơ máy bay
34031912 - - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34031919 - - - - - Loại khác
34031990 - - - - Loại khác
34039111 - - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34039119 - - - - - Loại khác
34039190 - - - - Loại khác
34039911 - - - - - Dùng cho động cơ máy bay
34039912 - - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon
34039919 - - - - - Loại khác
34039990 - - - - Loại khác
3404 - Sáp nhân tạo và sáp chế biến.
34042000 - - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
34049010 - - - Than non ở dạng hóa học
34049090 - - - Loại khác
3405 - Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế
34051000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
34052000 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
34053000 - - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
34054010 - - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa
34054020 - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 1kg
34054090 - - - Loại khác
34059010 - - - Chất đánh bóng kim loại
34059090 - - - Loại khác
3406 - Nến, nến cây và các loại tương tự.
34060000 - Nến, nến cây và các loại tương tự.
3407 - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp…
34070010 - - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn hình dùng cho trẻ em
34070020 - - Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng
34070030 - - Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
3501 - Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
35011000 - - Casein
35019010 - - - Các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác
35019020 - - - Keo casein
3502 - Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất..
35021100 - - - Đã làm khô
35021900 - - - Loại khác
35022000 - - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
35029000 - - Loại khác
3503 - Gelatin và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
35030011 - - - Các loại keo có nguồn gốc từ cá
35030019 - - - Loại khác
35030030 - - Keo điều chế từ bong bóng cá
35030041 - - - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom
35030049 - - - Loại khác
3504 - Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa…
35040000 - Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
3505 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột…
35051010 - - - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã nung
35051090 - - - Loại khác
35052000 - - Keo
3506 - Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết…
35061000 - - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
35069100 - - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
35069900 - - - Loại khác
3507 - Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
35071000 - - Rennet và dạng cô đặc của nó
35079000 - - Loại khác
3601 - Bột nổ đẩy.
36010000 - Bột nổ đẩy.
3602 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
36020000 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
3603 - Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
36030010 - - Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu
36030020 - - Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ
36030090 - - Loại khác
3604 - Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
36041000 - - Pháo hoa
36049020 - - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
36049030 - - - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên
36049090 - - - Loại khác
3605 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo hoa thuộc nhóm 36.04.
36050000 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.
3606 - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
36061000 - - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
36069010 - - - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
36069020 - - - Đá lửa dùng cho bật lửa
36069030 - - - Hợp kim fero xeri và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng
36069040 - - - Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
36069090 - - - Loại khác
3701 - Các tấm và phim dùng để chụp ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim..
37011000 - - Dùng cho chụp X quang
37012000 - - Phim in ngay
37013000 - - Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
37019110 - - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
37019190 - - - - Loại khác
37019910 - - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
37019990 - - - - Loại khác
3702 - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn,
37021000 - - Dùng cho chụp X quang
37023100 - - - Dùng cho ảnh màu (đa màu)
37023200 - - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua
37023900 - - - Loại khác
37024100 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37024200 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu
37024210 - - - - Loại phù hợp để dùng trong y khoa, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
37024290 - - - - Loại khác
37024300 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
37024400 - - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
37025220 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37025290 - - - - Loại khác
37025300 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
37025440 - - - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in
37025490 - - - - Loại khác
37025520 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37025550 - - - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
37025590 - - - - Loại khác
37025620 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37025690 - - - - Loại khác
37029610 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37029690 - - - - Loại khác
37029710 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37029790 - - - - Loại khác
37029810 - - - - Loại phù hợp dùng cho quay phim điện ảnh
37029830 - - - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên
37029890 - - - - Loại khác
3703 - Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
37031010 - - - Chiều rộng không quá 1.000 mm
37031090 - - - Loại khác
37032000 - - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
37039000 - - Loại khác
3704 - Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
37040010 - - Tấm hoặc phim dùng cho chụp tia X quang
37040090 - - Loại khác
3705 - Tấm và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
37050010 - - Dùng cho chụp X quang
37050020 - - Vi phim (microfilm)
37050090 - - Loại khác
3705009010 - - - Dùng cho in offset
3705009090 - - - Loại khác
37051000 - - Dùng cho in offset
37059010 - - - Dùng cho chụp tia X quang
37059020 - - - Vi phim (microfilm)
37059090 - - - Loại khác
3706 - Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
37061010 - - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
37061030 - - - Phim tài liệu khác
37061040 - - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
37061090 - - - Loại khác
37069010 - - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
37069030 - - - Phim tài liệu khác
37069040 - - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
37069090 - - - Loại khác
3707 - Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh; các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở…
37071000 - - Dạng nhũ tương nhạy
37079010 - - - Vật liệu phát sáng
37079090 - - - Loại khác
3801 - Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán…
38011000 - - Graphit nhân tạo
38012000 - - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
38013000 - - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
38019000 - - Loại khác
3802 - Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
38021000 - - Carbon hoạt tính
38029010 - - - Bauxit hoạt tính
38029020 - - - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
38029090 - - - Loại khác
3803 - Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế.
38030000 - Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế.
3804 - Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng
38040010 - - Dung dịch kiềm sulphit cô đặc
38040020 - - Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa
38040090 - - Loại khác
3805 - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý…
38051000 - - Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
38059000 - - Loại khác
3806 - Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
38061000 - - Colophan và axit nhựa cây
38062000 - - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
38063010 - - - Dạng khối
38063090 - - - Loại khác
38069010 - - - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
38069090 - - - Loại khác
3807 - Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ…
38070000 - Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.
3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc
38085010 - - - Thuốc trừ côn trùng
38085021 - - - - Dạng bình xịt
38085029 - - - - Loại khác
38085031 - - - - Dạng bình xịt
38085039 - - - - Loại khác
38085040 - - - Thuốc chống nảy mầm
38085050 - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
38085060 - - - Thuốc khử trùng
38085091 - - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
38085099 - - - - Loại khác
38085210 - ---Thuốcbảoquảngỗ,làchếphẩmchứachấttrừcôn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
38085290 - - - - Loại khác
3808529010 - - - - - Thuốc trừ côn trùng
3808529020 - - - - - Thuốc diệt nấm
3808529030 - - - - - Thuốc diệt cỏ
3808529040 - - - - - Thuốc chống nảy mầm, thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, và thuốc khử trùng
3808529090 - - - - - Loại khác
38085910 - - - - Thuốc trừ côn trùng
3808591010 - - - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng
3808591020 - - - - - Hương vòng chống muỗi, tấm thuốc diệt muỗi và các loại thuốc trừ côn trùng khác, dạng bình xịt
3808591090 - - - - - Loại khác
38085921 - - - - - Dạng bình xịt
3808592110 - -----Cóhàmlượngvalidamycinkhôngvượt quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
3808592190 - - - - - - Loại khác
38085929 - - - - - Loại khác
38085931 - - - - - Dạng bình xịt
38085939 - - - - - Loại khác
38085940 - - - - Thuốc chống nảy mầm
38085950 - - - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
38085960 - - - - Thuốc khử trùng
38085991 - - - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
38085999 - - - - - Loại khác
38086110 - - - - Hương vòng chống muỗi
38086120 - - - - Tấm thuốc diệt muỗi
38086130 - - - - Dạng bình xịt
38086140 - - - - Loại khác, dạng lỏng
3808614010 - ----Chếphẩmtrunggianđểsảnxuấtthuốc trừ côn trùng
3808614090 - - - - - Loại khác
38086150 - - - - Loại khác, có chức năng khử mùi
38086190 - - - - Loại khác
3808619010 - - - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng
3808619090 - - - - - Loại khác
38086210 - - - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
38086220 - - - - Hương vòng chống muỗi
38086230 - - - - Tấm thuốc diệt muỗi
38086240 - - - - Dạng bình xịt
38086250 - - - - Loại khác, dạng lỏng
3808625010 - ----Chếphẩmtrunggianđểsảnxuấtthuốc trừ côn trùng
3808625090 - - - - - Loại khác
38086290 - - - - Loại khác
3808629010 - - - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng
3808629090 - - - - - Loại khác
38086910 - - - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
3808691010 - - - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng
3808691090 - - - - - Loại khác
38086990 - - - - Loại khác
3808699010 - - - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng
3808699090 - - - - - Loại khác
38089110 - - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl- phenol methylcarbamate)
38089111 - - - - - Có 2-(1-Methylpropyl) phenol methylcarbamate)
38089119 - - - - - Loại khác
38089120 - - - - Hương vòng chống muỗi
38089130 - - - - Tấm thuốc diệt muỗi
38089140 - - - - Hương vòng chống muỗi
38089150 - - - - Tấm thuốc diệt muỗi
38089190 - - - - Loại khác
38089191 - - - - - - Có chức năng khử mùi
38089192 - - - - - - Loại khác
38089193 - - - - - - Có chức năng khử mùi
38089199 - - - - - - Loại khác
38089211 - - - - - Có hàm lượng validamycin không vượt quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
38089219 - - - - - Loại khác
38089290 - - - - Loại khác
38089311 - - - - - Dạng bình xịt
38089319 - - - - - Loại khác
38089320 - - - - Thuốc chống nảy mầm
38089330 - - - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
38089410 - - - - Có chứa hỗn hợp các axit nhựa than đá và các chất kiềm
38089420 - - - - Loại khác, dạng bình xịt
38089490 - - - - Loại khác
38089910 - - - -Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm
38089990 - - - - Loại khác
3809 - Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác, dùng trong ngành dệt, giấy…
38091000 - - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột
38099110 - - - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)
38099190 - - - - Loại khác
38099200 - - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099300 - - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
3810 - Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim
38101000 - - Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
38109000 - - Loại khác
3811 - Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều
38111100 - - - Từ hợp chất chì
38111900 - - - Loại khác
38112110 - - - - Đã đóng gói để bán lẻ
38112190 - - - - Loại khác
38112900 - - - Loại khác
38119010 - - - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn
38119090 - - - Loại khác
3812 - Chất xúc tác lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy
38121000 - - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
38122000 - - Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
38123000 - - Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
38123100 - - - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ)
38123900 - - - Loại khác
3813 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa.
38130000 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.
3814 - Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
38140000 - Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
3815 - Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
38151100 - - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
38151200 - - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
38151900 - - - Loại khác
38159000 - - Loại khác
3816 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
38160010 - - Xi măng chịu lửa
38160090 - - Loại khác
3817 - Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
38170000 - Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
3818 - Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp…
38180000 - Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.
3819 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính
38190000 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
3820 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế.
38200000 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng bằng đã điều chế.
3821 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc thực vật, các tế bào của…
38210010 - - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
38210090 - - Loại khác
3822 - Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ..
38220010 - - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
38220020 - - Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
38220030 - - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng
38220090 - - Loại khác
3823 - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
38231100 - - - Axit stearic
38231200 - - - Axit oleic
38231300 - - - Axit béo dầu tall
38231910 - - - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc
38231920 - - - - Axit béo chưng cất từ cọ
38231930 - - - - Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ
38231990 - - - - Loại khác
38237010 - - - Dạng sáp
38237090 - - - Loại khác
3824 - Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành…
38241000 - - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
38243000 - - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
38244000 - - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
38245000 - - Vữa và bê tông không chịu lửa
38246000 - - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
38247110 - - - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng…
38247190 - - - - Loại khác
38247200 - - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
38247300 - - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
38247410 - - - - Dầu dùng cho Máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng hoặc của các loại Dầu mỏ hoặc của các loại Dầu thu được từ các khoáng bitum..
38247490 - - - - Loại khác
38247500 - - - Chứa carbon tetrachloride
38247600 - - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
38247700 - - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
38247800 - - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
38247900 - - - Loại khác
38248100 - - - Chứa oxirane (oxit etylen)
38248200 - - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
38248300 - - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
38248400 - --Chứaaldrin(ISO),camphechlor(ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
38248500 - - - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
38248600 - - - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
38248700 - - - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
38248800 - - - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
38249010 - - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
38249030 - - - Bột nhão để sao in làm từ gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ: bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
38249040 - - - Hỗn hợp dung môi vô cơ
38249050 - - - Dầu acetone
38249060 - - - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
38249070 - - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
38249091 - - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng
38249099 - - - - Loại khác
38249100 - - - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2- oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
38249910 - - - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ
38249930 - ---Bộtnhãođểsaoinvớithànhphầncơbảnlàgelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
38249940 - - - - Hỗn hợp dung môi vô cơ
38249950 - - - - Dầu acetone
38249960 - - - - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
38249970 - ---Cácchếphẩmhóachấtkhác,dùngtrongchếbiến thực phẩm
38249991 - ----Naphthenicaxit,muốikhôngtantrongnướccủa chúng và este của chúng
38249999 - - - - - Loại khác
3825 - Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác...; các chất
38251000 - - Rác thải đô thị
38252000 - - Bùn cặn của nước thải
38253010 - - - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
38253090 - - - Loại khác
38254100 - - - Đã halogen hóa
38254900 - - - Loại khác
38255000 - - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
38256100 - - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
38256900 - - - Loại khác
38259000 - - Loại khác
3826 - Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum.
38260010 - - Este metyl dầu dừa (CME)
38260021 - ---Vớihàmlượngalkylestetừ 96.5% trởlên nhưng không quá 98%
38260022 - - - - Với hàm lượng alkyl este trên 98%
38260029 - - - - Loại khác
38260030 - - - Loại khác
38260090 - - Loại khác
3901 - Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
39011012 - - - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
39011019 - - - - Loại khác
39011092 - - - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
39011099 - - - - Loại khác
39012000 - - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
39013000 - - Copolyme etylen-vinyl axetat
39014000 - - Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94
39019040 - - - Dạng phân tán
39019090 - - - Loại khác
3902 - Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
39021030 - - - Dạng phân tán
39021040 - - - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự
39021090 - - - Loại khác
39022000 - - Polyisobutylen
39023030 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39023090 - - - Loại khác
39029010 - - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in
39029090 - - - Loại khác
3903 - Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
39031110 - - - - Dạng hạt
39031190 - - - - Dạng khác
39031910 - - - - Dạng phân tán
39031920 - ---Dạnghạt,viên,hạtcườm, vẩy,mảnh vàcác dạng tương tự
3903192010 - - - - - Dạng hạt, loại chịu tác động cao (HIPS)
3903192020 - - - - - Dạng hạt, loại khác
3903192090 - - - - - Loại khác
39031921 - - - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
39031929 - - - - - Loại khác
39031990 - - - - Loại khác
39031991 - - - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
39031999 - - - - - Loại khác
39032040 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39032050 - - - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
39032090 - - - Loại khác
39033040 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39033050 - - - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
39033060 - - - Dạng hạt
39033090 - - - Loại khác
39039030 - - - Dạng phân tán
39039091 - - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
39039099 - - - - Loại khác
3904 - Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
39041010 - - - Polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù
39041091 - - - - Dạng hạt
39041092 - - - - Dạng bột
39041099 - - - - Loại khác
39042110 - - - - Dạng hạt
39042120 - - - - Dạng bột
39042190 - - - - Loại khác
39042210 - - - - Dạng phân tán
39042220 - - - - Dạng hạt
39042230 - - - - Dạng bột
39042290 - - - - Loại khác
39043010 - - - Dạng hạt
39043020 - - - Dạng bột
39043090 - - - Loại khác
39044010 - - - Dạng hạt
39044020 - - - Dạng bột
39044090 - - - Loại khác
39045040 - - - Dạng phân tán
39045050 - - - Dạng hạt
39045060 - - - Dạng bột
39045090 - - - Loại khác
39046110 - - - - Dạng hạt
39046120 - - - - Dạng bột
39046190 - - - - Loại khác
39046930 - - - - Dạng phân tán
39046940 - - - - Dạng hạt
39046950 - - - - Dạng bột
39046990 - - - - Loại khác
39049030 - - - Dạng phân tán
39049040 - - - Dạng hạt
39049050 - - - Dạng bột
39049090 - - - Loại khác
3905 - Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
39051200 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39051910 - - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39051990 - - - - Loại khác
39052100 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39052900 - - - Loại khác
39053010 - - - Dạng phân tán
39053090 - - - Loại khác
39059110 - - - - Dạng phân tán
39059190 - - - - Loại khác
39059910 - - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
39059920 - - - - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
39059990 - - - - Loại khác
3906 - Polyme acrylic dạng nguyên sinh.
39061010 - - - Dạng phân tán
39061090 - - - Loại khác
39069020 - - - Dạng phân tán
3906902010 - - - - Dạng phân tán trong nước
3906902090 - - - - Loại khác
39069092 - - - - Natri polyacrylat
39069099 - - - - Loại khác
3907 - Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
39071000 - - Polyaxetal
39072010 - - - Polytetrametylen ete glycol
39072090 - - - Loại khác
39073020 - - - Loại dùng để phủ, dạng bột
39073030 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39073090 - - - Loại khác
39074000 - - Polycarbonat
39075010 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39075090 - - - Loại khác
39076010 - - - Dạng phân tán
39076020 - - - Dạng hạt
39076090 - - - Loại khác
39076100 - - - Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên
39076910 - - - - Dạng hạt
39076990 - - - - Loại khác
39077000 - - Poly (axit lactic)
39079120 - - - - Dạng mảnh vỡ
39079130 - - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39079190 - - - - Loại khác
39079940 - - - - Loại dùng để phủ, dạng bột
39079990 - - - - Loại khác
3908 - Polyamit dạng nguyên sinh.
39081010 - - - Polyamit-6
39081090 - - - Loại khác
39089000 - - Loại khác
3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.
39091010 - - - Hợp chất dùng để đúc
39091090 - - - Loại khác
39092010 - - - Hợp chất dùng để đúc
39092090 - - - Loại khác
39093010 - - - Hợp chất dùng để đúc
39093091 - - - - Nhựa Glyoxal monourein
39093099 - - - - Loại khác
39093100 - --Poly(metylenphenylisocyanat)(MDIthô,polymeric MDI)
3909310010 - - - - Hợp chất dùng để đúc
3909310090 - - - - Loại khác
39093910 - - - - Hợp chất dùng để đúc
39093991 - - - - - Nhựa glyoxal monourein
39093999 - - - - - Loại khác
39094010 - - - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt
39094090 - - - Loại khác
39095000 - - Polyurethan
3910 - Silicon dạng nguyên sinh.
39100020 - - Dạng phân tán hoặc dạng hoà tan
39100090 - - Loại khác
3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được..
39111000 - - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
39119000 - - Loại khác
3912 - Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
39121100 - - - Chưa hóa dẻo
39121200 - - - Đã hóa dẻo
39122011 - - - - Nitroxelulo bán hoàn thiện đã ngâm nước
39122019 - - - - Loại khác
39122020 - - - Đã hóa dẻo
39123100 - - - Carboxymethylcellulose và muối của nó
39123900 - - - Loại khác
39129020 - - - Dạng hạt
39129090 - - - Loại khác
3913 - Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
39131000 - - Axit alginic, các muối và este của nó
39139010 - - - Protein đã được làm rắn
39139020 - - - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39139030 - - - Polymer từ tinh bột
39139090 - - - Loại khác
3914 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
39140000 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
3915 - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.
39151010 - - - Dạng xốp, không cứng
39151090 - - - Loại khác
39152010 - - - Dạng xốp, không cứng
39152090 - - - Loại khác
39153010 - - - Dạng xốp, không cứng
39153090 - - - Loại khác
39159000 - - Từ plastic khác
3916 - Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng
39161010 - - - Sợi monofilament
39161020 - - - Dạng thanh, que và hình
39162010 - - - Sợi monofilament
39162020 - - - Dạng thanh, que và hình
39169041 - - - - Sợi monofilament
39169042 - - - - Dạng thanh, que và các dạng hình
39169049 - - - - Loại khác
39169050 - - - Từ sợi lưu hóa
39169060 - - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39169070 - --Từcácpolymetrùnghợpkhác;từxenlulotáisinh;từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo và các este xenlulo khác, các ete xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
3916907010 - - - - Sợi monofilament
3916907020 - - - - Dạng thanh, que và các dạng hình
3916907090 - - - - Loại khác
39169080 - - - Từ các sản phẩmpolyme trùngngưng hoặc tái sắp xếp
3916908010 - - - - Sợi monofilament
3916908020 - - - - Dạng thanh, que và các dạng hình
3916908090 - - - - Loại khác
39169091 - - - - Sợi monofilament
39169092 - - - - Dạng thanh, que và các dạng hình
39169099 - - - - Loại khác
3917 - Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm).
39171010 - - - Từ protein đã được làm rắn
39171090 - - - Loại khác
39172100 - - - Bằng polyme etylen
39172200 - - - Bằng polyme propylen
39172300 - - - Bằng polyme vinyl clorua
39172900 - - - Bằng plastic khác
39172911 - - - - - Từ các polyme trùng hợp khác
39172912 - - - - - Từ nhựa amino; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo; từ sợi lưu hóa; từ các protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39172919 - - - - - Loại khác
39172921 - - - - - Từ các polyme trùng hợp khác
39172922 - - - - - Từ nhựa phenolic
39172923 - - - - - Từ nhựa amino; từ các protein đã làmcứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39172924 - - - -- Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo; từ sợi lưu hóa
39172925 - - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác
39172929 - - - - - Loại khác
39173100 - - - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
39173111 - - - - - Từ các polyme trùng hợp
39173112 - ----Từnhựaamino;từnhựaphenolic;từsợilưuhóa; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173119 - - - - - Loại khác
39173121 - - - - - Từ các polyme trùng hợp
39173123 - ----Từnhựaamino;từnhựaphenolic;từcácdẫnxuất hóa học của cao su tự nhiên
39173124 - - - - - Từ sợi lưu hóa
39173125 - ----Từcácpolymetrùngngưnghoặctáisắpxếpkhác; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39173129 - - - - - Loại khác
39173210 - - - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông
39173220 - - - - Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho bếp ga
39173290 - - - - Loại khác
39173291 - -----Từcácpolymetrùnghợp;từnhựaphenolichoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173292 - - - - - - Loại khác
39173293 - - - - - - Từ các polyme trùng hợp
39173294 - -----Từnhựaaminohoặcnhựaphenolic;từcácdẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173295 - - - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ sợi lưu hóa; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39173299 - - - - - - Loại khác
39173300 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chấtliệu khác, có kèm các phụ kiện
39173310 - ---Loạikhác,đượcgiacônghơnmứcgiacôngbềmặt đơn thuần
39173391 - - - - - Từ các polyme trùng hợp khác
39173392 - - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp
39173393 - - - -- Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39173394 - - - - - Từ sợi lưu hóa
39173395 - - - - - Từ các protein đã làm cứng
39173396 - - - - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173399 - - - - - Loại khác
39173900 - - - Loại khác
39173911 - - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa
39173912 - - - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173913 - - - -- Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39173919 - - - - - Loại khác
39173991 - - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa
39173992 - - - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39173993 - - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác
39173994 - - - -- Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39173999 - - - - - Loại khác
39174000 - - Các phụ kiện
3918 - Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong
39181011 - - - - Dạng tấm rời để ghép
39181019 - - - - Loại khác
39181090 - - - Loại khác
39189011 - - - - Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen
39189013 - - - - Loại khác, bằng polyetylen
39189014 - - - - Từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39189015 - ---Từcácpolymetrùnghợpkhác;từcácpolymetrùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39189016 - - - - Từ sợi lưu hóa
39189019 - - - - Loại khác
39189091 - - - - Bằng polyetylen
39189092 - - - - Bằng dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39189093 - ---Từcácpolymetrùnghợpkhác;từcácpolymetrùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39189094 - - - - Từ sợi lưu hóa
39189099 - - - - Loại khác
3919 - Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn.
39191010 - - - Bằng polyme vinyl clorua
39191020 - - - Bằng polyetylen
3919102010 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
3919102090 - - - - Loại khác
39191090 - - - Loại khác
39191091 - ---Từcácproteinđãlàmcứnghoặccácdẫnxuấthóa học của cao su tự nhiên
39191092 - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39191099 - - - - Loại khác
39199010 - - - Bằng polyme vinyl clorua
39199020 - - - Bằng protein đã được làm rắn
39199090 - - - Loại khác
39199091 - - - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39199092 - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
39199099 - - - - Loại khác
3920 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự
39201000 - - Từ polyme etylen
39201011 - - - - Loại cứng
39201019 - - - - Loại khác
39201090 - - - Loại khác
39202010 - - - Màng propylen định hướng hai chiều (BOPP)
39202090 - - - Loại khác
3920209010 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
3920209020 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
3920209090 - - - - Loại khác
39202091 - - - - Dạng tấm và phiến
3920209110 - ----Sửdụngnhưchấtkếtdínhbằngcáchlàm nóng chảy
3920209120 - ----Băngsửdụngtrongsảnxuấtdâyđiệnvà dây điện thoại
3920209190 - - - - - Loại khác
39202099 - - - - Loại khác
3920209910 - ----Sửdụngnhưchấtkếtdínhbằngcáchlàm nóng chảy
3920209920 - ----Băngsửdụngtrongsảnxuấtdâyđiệnvà dây điện thoại
3920209990 - - - - - Loại khác
39203010 - - - Loại được sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39203020 - - - Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh
39203090 - - - Loại khác
39203091 - - - - Dạng tấm và phiến, loại cứng
39203092 - - - - Loại khác, dạng tấm và phiến
39203099 - - - - Loại khác
39204300 - - - Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng
3920430010 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
3920430090 - - - - Loại khác
39204310 - - - - Dạng tấm và phiến
3920431010 - ----Băngsửdụngtrongsảnxuấtdâyđiệnvàdây điện thoại
3920431090 - - - - - Loại khác
39204390 - - - - Loại khác
3920439010 - ----Băngsửdụngtrongsảnxuấtdâyđiệnvàdây điện thoại
3920439090 - - - - - Loại khác
39204900 - - - Loại khác
39205100 - - - Từ poly(metyl metacrylat)
39205111 - - - - - Loại cứng
39205119 - - - - - Loại khác
39205190 - - - - Loại khác
39205900 - - - Loại khác
39205911 - - - - - Loại cứng
39205919 - - - - - Loại khác
39205990 - - - - Loại khác
39206110 - - - - Dạng tấm và phiến
39206190 - - - - Loại khác
39206200 - - - Từ poly (etylen terephtalat)
39206210 - - - - Dạng tấm và phiến
39206290 - - - - Loại khác
39206300 - - - Từ polyeste chưa no
39206310 - - - - Dạng tấm và phiến
39206390 - - - - Loại khác
39206900 - - - Từ polyeste khác
39206910 - - - - Dạng tấm và phiến
39206990 - - - - Loại khác
39207110 - - - - Màng xenlophan
39207190 - - - - Loại khác
39207191 - - - - - Dạng phiến (sheets) đã in
39207199 - - - - - Loại khác
39207300 - - - Từ xenlulo axetat
39207910 - - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)
39207920 - - - - Từ sợi lưu hóa
39207990 - - - - Loại khác
39207991 - - - - - Dạng tấm và phiến
39207999 - - - - - Loại khác
39209110 - - - - Màng dùng làm kính an toàn, độ dày từ 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m
39209190 - - - - Loại khác
39209191 - - - - - Dạng tấm và phiến
39209199 - - - - - Loại khác
39209210 - - - - Từ polyamit-6
39209290 - - - - Loại khác
39209291 - - - - - Dạng tấm và phiến
39209299 - - - - - Loại khác
39209300 - - - Từ nhựa amino
39209310 - - - - Dạng tấm và phiến
39209390 - - - - Loại khác
39209410 - - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)
39209490 - - - - Loại khác
39209491 - - - - - Dạng tấm và phiến
39209499 - - - - - Loại khác
39209910 - - - - Từ protein đã được làm rắn hoặc dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39209921 - - - - - Dạng tấm và phiến
39209929 - - - - - Loại khác
39209931 - - - - - Dạng tấm và phiến
39209939 - - - - - Loại khác
39209990 - - - - Loại khác
3921 - Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.
39211120 - - - - Loại cứng
39211190 - - - - Loại khác
39211191 - - - - - Dạng tấm và phiến
39211192 - - - - - Dạng màng
39211199 - - - - - Loại khác
39211200 - - - Từ polyme vinyl clorua
39211310 - - - - Loại cứng
39211390 - - - - Loại khác
39211391 - - - - - Dạng tấm và phiến
39211392 - - - - - Dạng màng
39211399 - - - - - Loại khác
39211420 - - - - Loại cứng
39211490 - - - - Loại khác
39211491 - - - - - Dạng tấm và phiến
39211492 - - - - - Dạng màng
39211499 - - - - - Loại khác
39211920 - - - - Loại cứng
39211990 - - - - Loại khác
39211991 - - - - - Dạng tấm và phiến
39211992 - - - - - Dạng màng
39211999 - - - - - Loại khác
39219010 - - - Từ sợi lưu hóa
39219020 - - - Từ protein đã được làm rắn
39219030 - - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
39219041 - - - - Dạng tấm và phiến
39219042 - - - - Dạng màng
39219043 - - - - Dạng dải có ép vật liệu dệt
39219049 - - - - Loại khác
39219050 - - - Từ xenlulo tái sinh
39219060 - - - Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nó
39219090 - - - Loại khác
3922 - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
39221010 - - - Bồn tắm
39221011 - ---Bồntắmcóhìnhdạngbêntronglà hìnhchữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)
39221019 - - - - Loại khác
39221090 - - - Loại khác
39222000 - - Bệ và nắp xí bệt
39229011 - - - - Bộ phận của bình xả nước
39229012 - - - - Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ phận
39229019 - - - - Loại khác
39229090 - - - Loại khác
3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.
39231010 - - - Hộp đựng phim, băng từ hoặc đĩa quang
39231090 - - - Loại khác
39232111 - - - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, kết hợp với nắp đệm kín
39232119 - - - - - Loại khác
39232191 - - - - - Túi vô trùng không được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn…
39232199 - - - - - Loại khác
39232910 - - - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn…
39232990 - - - - Loại khác
39233020 - - - Bình chứa nhiên liệu nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh
39233090 - - - Loại khác
39234010 - - - Loại phù hợp sử dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48
39234090 - - - Loại khác
39235000 - - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
39239010 - - - Tuýp để đựng kem đánh răng
39239090 - - - Loại khác
3924 - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
39241000 - - Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp
39241010 - - - Từ melamin
39241090 - - - Loại khác
39249010 - - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ
39249020 - - - Miếng tạo dáng núm vú, miếng bảo vệ đầu ngực, núm trợ ti, phễu vắt sữa bằng tay
39249030 - - - Bộ câu sữa
39249090 - - - Loại khác
3925 - Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
39251000 - - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
39252000 - - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
39253000 - - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
39259000 - - Loại khác
3926 - Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
39261000 - - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
39262060 - - - Hàng may mặc dùng để phòng hoá, phóng xạ hoặc lửa
39262090 - - - Loại khác
39263000 - - Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
39264000 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
39269010 - - - Phao cho lưới đánh cá
39269020 - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, các bộ phận của chúng
39269032 - - - - Khuôn plastic lấy dấu răng
39269039 - - - - Loại khác
39269041 - - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
39269042 - - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự
39269044 - - - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
39269049 - - - - Loại khác
39269053 - - - - Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa
39269055 - - - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
39269059 - - - - Loại khác
39269060 - - - Để chăm sóc gia cầm
39269070 - - - Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
39269081 - - - - Phom giầy
39269082 - - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
39269089 - - - - Loại khác
39269091 - - - - Loại dùng để chứa ngũ cốc
39269092 - - - - Vỏ viên nhộng loại dùng để làm thuốc
39269099 - - - - Loại khác
3926909910 - - - - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay
3926909990 - - - -- Loại khác
4001 - Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh…
40011011 - - - - Được cô đặc bằng ly tâm
40011019 - - - - Loại khác
40011021 - - - - Được cô đặc bằng ly tâm
40011029 - - - - Loại khác
40012110 - - - - RSS hạng 1
40012120 - - - - RSS hạng 2
40012130 - - - - RSS hạng 3
40012140 - - - - RSS hạng 4
40012150 - - - - RSS hạng 5
40012190 - - - - Loại khác
40012210 - - - - TSNR 10
40012220 - - - - TSNR 20
40012230 - - - - TSNR L
40012240 - - - - TSNR CV
40012250 - - - - TSNR GP
40012290 - - - - Loại khác
40012910 - - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí
40012920 - - - - Crếp từ mủ cao su
40012930 - - - - Crếp làm đế giầy
40012940 - - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn
40012950 - - - - Crếp loại khác
40012960 - - - - Cao su chế biến cao cấp
40012970 - - - - Váng cao su
40012980 - - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
40012991 - - - - - Dạng nguyên sinh
40012999 - - - - - Loại khác
40013011 - - - - Dạng nguyên sinh
40013019 - - - - Loại khác
40013020 - - - Dạng nguyên sinh
40013090 - - - Loại khác
40013091 - - - - Dạng nguyên sinh
40013099 - - - - Loại khác
4002 - Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của..
40021100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40021910 - - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
40021990 - - - - Loại khác
40022010 - - - Dạng nguyên sinh
40022090 - - - Loại khác
40023110 - - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
40023190 - - - - Loại khác
40023910 - - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
40023990 - - - - Loại khác
40024100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40024910 - - - - Dạng nguyên sinh
40024990 - - - - Loại khác
40025100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40025910 - - - - Dạng nguyên sinh
40025990 - - - - Loại khác
40026010 - - - Dạng nguyên sinh
40026090 - - - Loại khác
40027010 - - - Dạng nguyên sinh
40027090 - - - Loại khác
40028010 - - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
40028090 - - - Loại khác
40029100 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40029920 - - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
40029990 - - - - Loại khác
4003 - Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
40030000 - Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
4004 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
40040000 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
4005 - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
40051010 - - - Của keo tự nhiên
40051090 - - - Loại khác
40052000 - - Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
40059110 - - - - Của keo tự nhiên
40059190 - - - - Loại khác
40059910 - - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40059920 - - - - Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica
40059990 - - - - Loại khác
4006 - Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa.
40061000 - - Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
40069010 - - - Của keo tự nhiên
40069011 - - - - Các sản phẩm
40069019 - - - - Loại khác
40069090 - - - Loại khác
4007 - Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa.
40070000 - Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa.
4008 - Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng.
40081110 - - - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
40081120 - - - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường
40081190 - - - - Loại khác
40081900 - - - Loại khác
40082110 - - - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải
40082120 - - - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường
40082130 - - - - Băng chắn nước
40082140 - - - - Tờ cao su dùng làm đế giày
40082190 - - - - Loại khác
40082900 - - - Loại khác
4009 - Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, và
40091100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40091210 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40091290 - - - - Loại khác
40092110 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40092190 - - - - Loại khác
40092210 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40092290 - - - - Loại khác
40093110 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40093120 - - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga
40093191 - - - - - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
40093199 - - - - - Loại khác
40093210 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40093220 - - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga
40093290 - - - - Loại khác
40094100 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40094110 - - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga
40094190 - - - - Loại khác
40094210 - - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
40094220 - - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga
40094290 - - - - Loại khác
4010 - Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
40101100 - - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
40101200 - - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
40101900 - - - Loại khác
40103100 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103200 - - - Băng truyền có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
40103300 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103400 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
40103500 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
40103600 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
40103900 - - - Loại khác
4011 - Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
40111000 - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40112010 - - - Chiều rộng không quá 450 mm
40112090 - - - Loại khác
40113000 - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40114000 - - Loại dùng cho xe môtô
40115000 - - Loại dùng cho xe đạp
40116110 - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc…
40116190 - - - - Loại khác
40116210 - - - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
40116290 - - - - Loại khác
40116310 - - - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
40116390 - - - - Loại khác
40116900 - - - Loại khác
40117000 - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
4011700010 - thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít
4011700011 - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
4011700019 - - - - Loại khác
4011700020 - tương tự
4011700090 - - - Loại khác
4011700091 - - - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc phân nhóm 84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít
4011700099 - - - - Loại khác
40118011 - ---Loạidùngchoxekéo,máythuộcnhóm84.29hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
4011801110 - công nghiệp khác
4011801120 - tương tự
4011801190 - - - - - Loại khác
40118019 - - - - Loại khác
40118021 - ---Loạidùngchoxekéo,máythuộcnhóm84.29hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
4011802110 - - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011802120 - - - - - Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
4011802190 - - - - - Loại khác
40118029 - - - - Loại khác
4011802910 - - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011802990 - - - - - Loại khác
40119010 - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
4011901010 - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011901090 - - - - Loại khác
40119020 - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
4011902010 - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011902090 - - - - Loại khác
40119030 - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm
4011903010 - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011903090 - - - - Loại khác
40119090 - - - Loại khác
4011909010 - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
4011909090 - - - - Loại khác
40119210 - - - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc phân nhóm 84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít
40119290 - - - - Loại khác
40119310 - - - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
40119390 - - - - Loại khác
40119410 - - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
40119420 - - - - Loại dùng cho máy kéo, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
40119490 - - - - Loại khác
40119910 - - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
40119920 - - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
40119930 - - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm
40119990 - - - - Loại khác
4012 - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
40121100 - - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40121210 - - - - Chiều rộng không quá 450 mm
40121290 - - - - Loại khác
40121300 - - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
40121910 - - - - Loại dùng cho xe môtô
40121920 - - - - Loại dùng cho xe đạp
40121930 - - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
40121940 - - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
4012194010 - - - - - Loại dùng cho xe môtô hoặc xe đạp
4012194090 - - - - - Loại khác
40121990 - - - - Loại khác
40122010 - - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
40122021 - - - - Chiều rộng không quá 450 mm
40122029 - - - - Loại khác
40122030 - - - Loại dùng cho máy bay
40122040 - - - Loại dùng cho xe môtô
40122050 - - - Loại dùng cho xe đạp
40122060 - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
40122070 - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
40122091 - - - - Lốp trơn
40122099 - - - - Loại khác
40129014 - - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
40129015 - - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
40129016 - - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
40129019 - - - - Loại khác
40129021 - - - - Có chiều rộng không quá 450 mm
40129022 - - - - Có chiều rộng trên 450 mm
40129070 - - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm
40129080 - - - Lót vành
40129090 - - - Loại khác
4013 - Săm các loại, bằng cao su.
40131011 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40131019 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40131021 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40131029 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40132000 - - Loại dùng cho xe đạp
40139011 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139019 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40139020 - - - Loại dùng cho xe môtô
40139031 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139039 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40139040 - - - Loại dùng cho máy bay
40139091 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139099 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
4014 - Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su…
40141000 - - Bao tránh thai
40149010 - - - Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự
40149040 - - - Nút chai dùng cho dược phẩm
40149050 - - - Bao ngón tay
40149090 - - - Loại khác
4015 - Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
40151100 - - - Dùng trong phẫu thuật
40151900 - - - Loại khác
40159010 - - - Tạp dề chì để chống phóng xạ
40159020 - - - Trang phục lặn
40159090 - - - Loại khác
4016 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
40161010 - - - Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
40161020 - - - Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường
40161090 - - - Loại khác
40169110 - - - - Tấm đệm
40169120 - - - -Dạng miếng ghép với nhau
40169190 - - - - Loại khác
40169210 - - - - Đầu tẩy (eraser tips)
40169290 - - - - Loại khác
40169310 - - - - Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện
40169320 - - - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
40169390 - - - - Loại khác
40169400 - - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
40169500 - - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
40169911 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa
40169912 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
40169913 - - - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
40169914 - - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 hoặc 87.11
40169915 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16
40169916 - - - - - Chắn bùn xe đạp
40169917 - - - - - Bộ phận của xe đạp
40169918 - - - - - Phụ kiện khác của xe đạp
40169919 - - - - - Loại khác
40169920 - - - - Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04
40169930 - - - - Dải cao su
40169940 - - - - Miếng ghép với nhau để ốp tường
40169951 - - - - - Trục lăn cao su
40169952 - - - - - Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)
40169953 - - - - - Nắp chụp cách điện
40169954 - - - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô
40169959 - - - - - Loại khác
40169960 - - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)
40169970 - - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu
40169991 - - - - - Khăn trải bàn
40169999 - - - - - Loại khác
4017 - Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
40170010 - - Miếng ghép với nhau để ốp tường, lát sàn
40170020 - - Các sản phẩm bằng cao su cứng khác
40170090 - - Loại khác
4101 - Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
41012000 - - Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác
41012010 - - - Đã được chuẩn bị để thuộc
41012090 - - - Loại khác
41015000 - - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg
41015010 - - - Đã được chuẩn bị để thuộc
41015090 - - - Loại khác
41019010 - - - Đã được chuẩn bị để thuộc
41019090 - - - Loại khác
4102 - Da sống của cừu, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
41021000 - - Loại còn lông
41022100 - - - Đã được axit hóa
41022900 - - - Loại khác
41022910 - - - - Đã được chuẩn bị để thuộc
41022990 - - - - Loại khác
4103 - Da sống của loài động vật khác, đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
41032000 - - Của loài bò sát
41032010 - - - Đã được chuẩn bị để thuộc
41032090 - - - Loại khác
41033000 - - Của lợn
41039000 - - Loại khác
4104 - Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41041100 - - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
41041110 - - - - Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật
41041190 - - - - Loại khác
41041900 - - - Loại khác
41044100 - - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
41044900 - - - Loại khác
4105 - Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41051000 - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41053000 - - Ở dạng khô (mộc)
4106 - Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
41062100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41062200 - - - Ở dạng khô (mộc)
41063100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41063200 - - - Ở dạng khô (mộc)
41064000 - - Của loài bò sát
41064010 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41064020 - - - Ở dạng khô (mộc)
41069100 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
41069200 - - - Ở dạng khô (mộc)
4107 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
41071100 - - - Da cật, chưa xẻ
41071200 - - - Da váng có mặt cật (da lộn)
41071900 - - - Loại khác
41079100 - - - Da cật, chưa xẻ
41079200 - - - Da váng có mặt cật (da lộn)
41079900 - - - Loại khác
4112 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
41120000 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
4113 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da…
41131000 - - Của dê hoặc dê non
41132000 - - Của lợn
41133000 - - Của loài bò sát
41139000 - - Loại khác
4114 - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ.
41141000 - - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
41142000 - - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
4115 - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế
41151000 - - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
41152000 - - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da
4201 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo…
42010000 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.
4202 - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, bao ống nhòm, hộp camera... và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn..
42021100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42021110 - - - - Vali hoặc túi, cặp có kích thước tối đa 56cm x 45cm x 25cm
42021190 - - - - Loại khác
42021211 - - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
42021219 - - - - - Loại khác
42021291 - - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
42021299 - - - - - Loại khác
42021920 - - - - Mặt ngoài bằng bìa
42021990 - - - - Loại khác
42022100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42022200 - - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
42022900 - - - Loại khác
42023100 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
42023200 - - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt
42023900 - - - Loại khác
42023910 - - - - Bằng đồng
42023920 - - - - Bằng ni-ken
42023930 - - - - Bằng gỗ hoặc kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
42023990 - - - - Loại khác
42029111 - - - - - Túi đựng đồ Bowling
42029119 - - - - - Loại khác
42029190 - - - - Loại khác
42029210 - - - - Túi dùng trong nhà vệ sinh, làm bằng plastic
42029220 - - - - Túi đựng đồ Bowling
42029290 - - - - Loại khác
42029910 - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc bìa
42029920 - - - - Bằng đồng
42029930 - - - - Bằng ni-ken
42029940 - - - - Bằng kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
42029990 - - - - Loại khác
4202999010 - - - - - Bằng ni-ken
4202999090 - - - - - Loại khác
4203 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
42031000 - - Hàng may mặc
42032100 - - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao
42032910 - - - - Găng tay bảo hộ lao động
42032990 - - - - Loại khác
42033000 - - Thắt lưng và dây đeo súng
42034000 - - Đồ phụ trợ quần áo khác
4205 - Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp.
42050010 - - Dây buộc giầy; tấm lót
42050020 - - Dây đai an toàn và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp
42050030 - - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân
42050040 - - Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác
42050090 - - Loại khác
4206 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
42060000 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
42060010 - - Hộp đựng thuốc lá
42060090 - - Loại khác
4301 - Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01…
43011000 - - Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43013000 - - Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43016000 - - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43018000 - - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43019000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
4302 - Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ
43021100 - - - Của loài chồn vizon
43021900 - - - Loại khác
43022000 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
43023000 - - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
4303 - Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
43031000 - - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
43039020 - - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
43039090 - - - Loại khác
4304 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
43040010 - - Da lông nhân tạo
43040020 - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
43040091 - - - Túi thể thao
43040099 - - - Loại khác
4401 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh,
44011000 - - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
44011100 - - - Từ cây lá kim
44011200 - - - Từ cây không thuộc loài lá kim
44012100 - - - Từ cây lá kim
44012200 - - - Từ cây không thuộc loại lá kim
44013100 - - - Viên gỗ
44013900 - - - Loại khác
44014000 - - Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối
4402 - Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
44021000 - - Của tre
44029010 - - - Than gáo dừa
44029090 - - - Loại khác
4403 - Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
44031010 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44031090 - - - Loại khác
44031110 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44031190 - - - - Loại khác
44031210 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44031290 - - - - Loại khác
44032010 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032090 - - - Loại khác
44032110 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032190 - - - - Loại khác
44032210 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032290 - - - - Loại khác
44032310 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032390 - - - - Loại khác
44032410 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032490 - - - - Loại khác
44032510 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032590 - - - - Loại khác
44032610 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44032690 - - - - Loại khác
44034110 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44034190 - - - - Loại khác
44034910 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44034990 - - - - Loại khác
44039110 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039190 - - - - Loại khác
44039210 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039290 - - - - Loại khác
44039310 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039390 - - - - Loại khác
44039410 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039490 - - - - Loại khác
44039510 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039590 - - - - Loại khác
44039610 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039690 - - - - Loại khác
44039710 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039790 - - - - Loại khác
44039810 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039890 - - - - Loại khác
44039910 - - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
44039990 - - - - Loại khác
4404 - Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác…
44041000 - - Từ cây lá kim
44042010 - - - Nan gỗ (Chipwood)
44042090 - - - Loại khác
4405 - Sợi gỗ; bột gỗ.
44050010 - - Sợi gỗ
44050020 - - Bột gỗ
4406 - Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
44061000 - - Loại chưa được ngâm tẩm
44061100 - - - Từ cây lá kim
44061200 - - - Từ cây không thuộc loài lá kim
44069000 - - Loại khác
44069100 - - - Từ cây lá kim
44069200 - - - Từ cây không thuộc loài lá kim
4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
44071000 - - Gỗ từ cây lá kim
44071100 - - - Từ cây thông (Pinus spp.)
44071200 - --Từcâylinhsam(Abiesspp.) vàcâyvânsam(Picea spp.)
44071900 - - - Loại khác
44072110 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072190 - - - - Loại khác
44072210 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072290 - - - - Loại khác
44072511 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072519 - - - - - Loại khác
44072521 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072529 - - - - - Loại khác
44072610 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072690 - - - - Loại khác
44072710 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072790 - - - - Loại khác
44072810 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072890 - - - - Loại khác
44072911 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072919 - - - - - Loại khác
44072921 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072929 - - - - - Loại khác
44072931 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072939 - - - - - Loại khác
44072941 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072949 - - - - - Loại khác
44072951 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072959 - - - - - Loại khác
44072961 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072969 - - - - - Loại khác
44072971 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072979 - - - - - Loại khác
44072981 - - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072989 - - - - - Loại khác
44072991 - - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072992 - - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
44072993 - - - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072994 - ----Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44072995 - - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
44072996 - -- -- Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44072997 - - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis ), loại khác
44072998 - - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44072999 - - - - - Loại khác
44079110 - - - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu
44079190 - - - - Loại khác
44079210 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079290 - - - - Loại khác
44079310 - - - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu
44079390 - - - - Loại khác
44079410 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079490 - - - - Loại khác
44079510 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079590 - - - - Loại khác
44079610 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44079690 - - - - Loại khác
44079710 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44079790 - - - - Loại khác
44079910 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079990 - - - - Loại khác
4408 - Tấm gỗ để làm lớp mặt, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy
44081010 - - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
44081030 - - - Ván lạng làm lớp mặt
44081090 - - - Loại khác
44083100 - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
44083910 - - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
44083920 - - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)
44083990 - - - - Loại khác
44089000 - - Loại khác
44089010 - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)
44089090 - - - Loại khác
4409 - Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào,
44091000 - - Từ cây lá kim
44092100 - - - Từ tre
44092200 - - - Từ gỗ nhiệt đới
44092900 - - - Loại khác
4410 - Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa…
44101100 - - - Ván dăm
44101200 - - - Ván dăm định hướng (OSB)
44101900 - - - Loại khác
44109000 - - Loại khác
4411 - Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
44111200 - - - Loại có chiều dày không quá 5 mm
44111300 - - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
44111400 - - - Loại có chiều dày trên 9 mm
44119200 - - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
44119300 - - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
44119400 - - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
4412 - Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự.
44121000 - - Từ tre
44123100 - - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
44123200 - - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
44123300 - - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp .), cây tần bì (Fraxinus spp. ), cây dẻ gai (Fagus spp. ), cây bạch dương (Betula spp. ), cây anh đào (Prunus spp. ), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp. ), cây bạch đàn (Eucalyptus spp. ), cây mại châu (Carya spp.) , cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp. ), cây đoạn (Tilia spp. ), cây thích (Acer spp .), cây sồi (Quercus spp .), cây tiêu huyền (Platanus spp .), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp .), cây dương hòe (Robinia spp .), cây hoàng dương (Liriodendron spp. ) hoặc cây óc chó (Juglans spp .)
44123400 - --Loạikhác,vớiítnhấtmộtlớpmặtngoàitừgỗkhông thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
44123900 - - - Loại khác
44129400 - - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
44129900 - - - Loại khác
44129910 - - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic
44129920 - - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch
44129930 - - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác
44129990 - - - - Loại khác
4413 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.
44130000 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
4414 - Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
44140000 - Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
4415 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và
44151000 - - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
44152000 - - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
4416 - Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván
44160010 - - Tấm ván cong
44160090 - - Loại khác
4417 - Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.
44170010 - - Cốt hoặc khuôn (phom) của giấy, ủng
44170020 - - Cốt của giày hoặc ủng
44170090 - - Loại khác
4418 - Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.
44181000 - - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
44182000 - - Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
44184000 - - Ván cốp pha xây dựng
44185000 - - Ván lợp
44186000 - - Cột trụ và xà, rầm
44187100 - - - Cho sàn đã khảm
44187200 - - - Loại khác, nhiều lớp
44187310 - - - - Cho sàn khảm (mosaic floors)
44187390 - - - - Loại khác
44187400 - - - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)
44187500 - - - Loại khác, nhiều lớp
44187900 - - - Loại khác
44189010 - - - Panen có lõi xốp
44189090 - - - Loại khác
44189100 - - - Từ tre
44189910 - - - - Tấm gỗ có lõi xốp
44189990 - - - - Loại khác
4419 - Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
44190000 - Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
44191100 - - - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự
44191200 - - - Đũa
44191900 - - - Loại khác
44199000 - - Loại khác
4420 - Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ;
44201000 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
44209010 - - - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94
44209090 - - - Loại khác
4421 - Các sản phẩm bằng gỗ khác.
44211000 - - Mắc treo quần áo
44219010 - - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
44219020 - - - Thanh gỗ để làm diêm
44219030 - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép
44219040 - - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
44219070 - - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán
44219080 - - - Tăm
44219093 - - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
44219094 - - - - Chuỗi hạt khác
44219099 - - - - Loại khác
44219110 - ---Lõicuộnchỉ,ốngsợivàsuốtsợi,guồngcuốnchỉ may và các sản phẩm tương tự
44219120 - - - - Thanh gỗ để làm diêm
44219130 - - - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
44219140 - - - - Quạt tayvà màn che kéo bằng tay, khungvà cán kèm theo, và bộ phận của chúng
44219150 - - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
44219160 - - - - Tăm
44219190 - - - - Loại khác
4421919010 - - - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch
4421919090 - - - - - Loại khác
44219910 - ---Lõicuộnchỉ,ốngsợivàsuốtsợi,guồngcuốnchỉ may và các sản phẩm tương tự
44219920 - - - - Thanh gỗ để làm diêm
44219930 - - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép
44219940 - - - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
44219970 - - - - Quạt tayvà màn che kéo bằng tay, khungvà cán kèm theo, và bộ phận của chúng
44219980 - - - - Tăm
44219993 - - - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
44219994 - - - - - Chuỗi hạt khác
44219995 - - - - - Que để làm nén hương
44219996 - - - - - Lõi gỗ ghép (barecore)
44219999 - - - - - Loại khác
4501 - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
45011000 - - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
45019000 - - Loại khác
4502 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi..
45020000 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy).
4503 - Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.
45031000 - - Nút và nắp đậy
45039000 - - Loại khác
4504 - Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
45041000 - - Dạng khối, tấm, lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
45049000 - - Loại khác
4601 - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm…
46012100 - - - Từ tre
46012200 - - - Từ song mây
46012900 - - - Loại khác
46019210 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019220 - - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
46019290 - - - - Loại khác
46019310 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019320 - - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
46019390 - - - - Loại khác
46019410 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019420 - - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
46019490 - - - - Loại khác
46019910 - - - - Chiếu và thảm
46019920 - - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
46019930 - - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
46019990 - - - - Loại khác
4602 - Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ
46021100 - - - Từ tre
46021110 - - - - Túi và vali du lịch
46021120 - - - - Giỏ đựng chai
46021190 - - - - Loại khác
46021200 - - - Từ song mây
46021210 - - - - Túi và vali du lịch
46021220 - - - - Giỏ đựng chai
46021290 - - - - Loại khác
46021900 - - - Loại khác
46021910 - - - - Túi và vali du lịch
46021920 - - - - Giỏ đựng chai
46021990 - - - - Loại khác
46029000 - - Loại khác
46029010 - - - Túi và vali du lịch
46029020 - - - Giỏ đựng chai
46029090 - - - Loại khác
4701 - Bột giấy cơ học từ gỗ.
47010000 - Bột giấy cơ học từ gỗ.
4702 - Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan.
47020000 - Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan.
4703 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
47031100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47031900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47032100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47032900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4704 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan.
47041100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47041900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
47042100 - - - Từ gỗ cây lá kim
47042900 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4705 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học.
47050000 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học.
4706 - Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
47061000 - - Bột giấy từ xơ bông vụn
47062000 - - Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
47063000 - - Loại khác, từ tre
47069100 - - - Thu được từ quá trình cơ học
47069200 - - - Thu được từ quá trình hóa học
47069300 - - - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
4707 - Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
47071000 - - Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
47072000 - - Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
47073000 - - Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
47079000 - - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
4801 - Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
48010010 - - Định lượng không quá 55g/m2
48010011 - - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28cm nhưng không quá 36 cm
48010012 - - - Ở dạng cuộn, loại khác
48010013 - --Ở dạngtờ, hình vuônghoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
48010014 - --Ở dạngtờ, hình vuônghoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
48010021 - --Ởdạngcuộn,cóchiềurộngtrên28cmnhưngkhông quá 36 cm
48010022 - - - Ở dạng cuộn, loại khác
48010023 - --Ở dạngtờ, hình vuônghoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
48010024 - --Ở dạngtờ, hình vuônghoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
48010090 - - Loại khác
4802 - Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ..., kích thước…
48021000 - - Giấy và bìa sản xuất thủ công
48022010 - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48022090 - - - Loại khác
48024010 - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48024090 - - - Loại khác
48025411 - - - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không
48025419 - - - - - Loại khác
48025421 - - - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không
48025429 - - - - - Loại khác
48025430 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
48025440 - ---Loạidùngđểviết,invàcácmụcđíchđồbảnkhác, dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có cạnh nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48025450 - - - - Giấy và bìa nhiều lớp
48025490 - - - - Loại khác
48025520 - - - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
48025531 - - - - - Với chiều rộng không quá 150mm
48025539 - - - - - Loại khác
48025540 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
48025550 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính
48025561 - - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm
48025569 - - - - - Loại khác
48025570 - - - - Giấy nhiều lớp
48025590 - - - - Loại khác
48025620 - - - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
48025631 - - - - - Không có chiều nào trên 36cm ở dạng không gấp
48025639 - - - - - Loại khác
48025641 - ----Cóchiều rộngkhôngquá36 cmở dạngtờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) và ở dạng không gấp
48025649 - - - - - Loại khác
48025650 - - - - Giấy nhiều lớp
48025690 - - - - Loại khác
48025711 - - - - - Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48025719 - - - - - Loại khác
48025721 - - - - - Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48025729 - - - - - Loại khác
48025730 - - - - Giấy nhiều lớp
48025790 - - - - Loại khác
48025821 - - - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều..
48025829 - - - - - Loại khác
48025831 - - - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48025839 - - - - - Loại khác
48025840 - - - - Giấy nhiều lớp
48025890 - - - - Loại khác
48025891 - - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
48025899 - - - - - Loại khác
48026130 - - - - Giấy và bìa trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ
48026140 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
48026151 - - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm
48026159 - - - - - Loại khác
48026160 - - - - Giấy nhiều lớp
48026190 - - - - Loại khác
48026191 - - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
48026199 - - - - - Loại khác
48026210 - - - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi... với một chiều từ 36 cm trở xuống…
48026220 - - - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
48026231 - - - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48026239 - - - - - Loại khác
48026240 - - - - Giấy nhiều lớp
48026290 - - - - Loại khác
48026291 - - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
48026299 - - - - - Loại khác
48026900 - - - Loại khác
4802690010 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy các bon
4802690020 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802690090 - - - - Loại khác
48026911 - - - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
4802691110 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon
4802691120 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802691190 - - - - - - Loại khác
48026919 - - - - - Loại khác
4802691910 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon
4802691920 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802691990 - - - - - - Loại khác
48026920 - - - - Giấy nhiều lớp
4802692010 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon
4802692020 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802692090 - - - - - Loại khác
48026991 - - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
4802699110 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon
4802699120 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802699190 - - - - - - Loại khác
48026999 - - - - - Loại khác
4802699910 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon
4802699920 - - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4802699990 - - - - - - Loại khác
4803 - Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi
48030030 - - Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
48030090 - - Loại khác
4804 - Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
48041100 - - - Loại chưa tẩy trắng
48041900 - - - Loại khác
48042110 - - - - Loại dùng làm bao xi măng
48042190 - - - - Loại khác
48042900 - - - Loại khác
48042910 - - - - Loại dùng làm bao xi măng
48042990 - - - - Loại khác
48043110 - - - - Giấy kraft cách điện
48043130 - - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán
48043140 - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp
48043150 - - - - Loại dùng làm bao xi măng
48043190 - - - - Loại khác
48043910 - - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dán trong sản xuất gỗ dán
48043920 - - - - Giấy gói thực phẩm
48043990 - - - - Loại khác
48044110 - - - - Giấy kraft cách điện
48044190 - - - - Loại khác
48044200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48044210 - - - - Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm
48044290 - - - - Loại khác
48044910 - - - - Bìa gói thực phẩm
48044990 - - - - Loại khác
48045110 - - - - Giấy kraft cách điện
48045120 - - - - Bìa ép có định lượng từ 600g/m2 trở lên
48045130 - - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dán gỗ dán
48045190 - - - - Loại khác
48045200 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
48045210 - - - - Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm
48045290 - - - - Loại khác
48045900 - - - Loại khác
48045910 - - - - Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm
48045990 - - - - Loại khác
4805 - Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.
48051100 - - - Từ bột giấy bán hóa
48051200 - - - Từ bột giấy rơm rạ
48051210 - - - - Có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2
48051290 - - - - Loại khác
48051910 - - - - Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
48051990 - - - - Loại khác
48052400 - - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
48052510 - - - - Có định lượng nhỏ hơn 225 g/m2
48052590 - - - - Loại khác
48053010 - - - Giấy bao quanh hộp diêm, đã nhuộm màu
48053090 - - - Loại khác
48054000 - - Giấy lọc và bìa lọc
48055000 - - Giấy nỉ và bìa nỉ
48059110 - - - - Giấy dùng để lót vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% tính theo trọng lượng
48059120 - - - - Giấy vàng mã
48059190 - - - - Loại khác
48059210 - - - - Giấy và bìa nhiều lớp
48059290 - - - - Loại khác
48059310 - - - - Giấy và bìa nhiều lớp
48059320 - - - - Giấy thấm
48059390 - - - - Loại khác
4806 - Giấy giả da gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
48061000 - - Giấy giả da gốc thực vật
48062000 - - Giấy không thấm dầu mỡ
48063000 - - Giấy can
48064000 - - Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
4807 - Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc
48070000 - Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ.
4808 - Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại…
48081000 - - Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
48084000 - - Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
48089020 - - - Đã làm chun hoặc làm nhăn
48089030 - - - Đã dập nổi
48089090 - - - Loại khác
4809 - Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc…
48092000 - - Giấy tự nhân bản
48099010 - - - Giấy than và các loại giấy sao chép tương tự
48099090 - - - Loại khác
4810 - Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng
48101310 - - - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống
4810131010 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
4810131090 - - - - - Loại khác
48101311 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
48101319 - - - - - Loại khác
48101391 - - - - - Có chiều rộng từ 150mm trở xuống
48101399 - - - - - Loại khác
48101411 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
48101419 - - - - - Loại khác
48101491 - - - - - Không có chiều nào trên 360mm
48101499 - - - - - Loại khác
48101910 - - - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
4810191010 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
4810191090 - - - - - Loại khác
48101911 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
48101919 - - - - - Loại khác
48101991 - - - - - Không có chiều nào trên 360mm
48101999 - - - - - Loại khác
48102210 - ---Đãin,loạidùngchomáyghitựđộng,ởdạngcuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
4810221010 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
4810221090 - - - - - Loại khác
48102211 - - - - - Dùng cho máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
48102219 - - - - - Loại khác
48102291 - - - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp
48102299 - - - - - Loại khác
48102910 - ---Đãin,loạidùngchomáyghitựđộng,ởdạngcuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
4810291010 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
4810291090 - - - - - Loại khác
48102911 - - - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
48102919 - - - - - Loại khác
48102991 - - - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48102999 - - - - - Loại khác
48103130 - ---Dạngcuộncóchiềurộngkhôngquá150mmhoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48103131 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
48103139 - - - - - Loại khác
48103190 - - - - Loại khác
48103191 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
48103199 - - - - - Loại khác
48103230 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48103290 - - - - Loại khác
48103930 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48103990 - - - - Loại khác
48109240 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48109290 - - - - Loại khác
48109940 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
48109990 - - - - Loại khác
4811 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt..., trừ các loại thuộc các…
48111020 - --Dạngcuộn có chiều rộngkhôngquá 15 cmhoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
4811102010 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
4811102090 - - - - Loại khác
48111021 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48111029 - - - - Loại khác
48111090 - - - Loại khác
4811109010 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
4811109090 - - - - Loại khác
48111091 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48111099 - - - - Loại khác
48114120 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48114190 - - - - Loại khác
48114920 - - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48114990 - - - - Loại khác
48115131 - - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48115139 - - - - - Loại khác
48115191 - - - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48115199 - - - - - Loại khác
48115920 - - - - Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đựng thực phẩm dạng lỏng
48115941 - - - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48115949 - - - - - Loại khác
48115991 - - - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48115999 - - - - - Loại khác
48116020 - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
48116090 - - - Loại khác
48116091 - - - - Tấm phủ sàn
48116099 - - - - Loại khác
48119041 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48119042 - - - - Giấy tạo vân
48119049 - - - - Loại khác
4811904910 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4811904920 - - - - - Giấy tạo vân
4811904990 - - - - - Loại khác
48119091 - - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
48119092 - - - - Giấy tạo vân
48119099 - - - - Loại khác
4811909910 - - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
4811909920 - - - - - Giấy tạo vân
4811909990 - - - - - Loại khác
4812 - Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy.
48120000 - Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.
4813 - Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
48131000 - - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
48132000 - - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
48139010 - - - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ
48139090 - - - Loại khác
4814 - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
48142000 - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
48142010 - - - Có chiều rộng không quá 60 cm
48142090 - - - Loại khác
48149000 - - Loại khác