Quy mô thị trường logistics chuỗi lạnh Nhật Bản ước tính đạt 20,52 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 26,79 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo 2024-2029.
Quy định mới về thời gian làm việc năm 2024”, thường được các phương tiện truyền thông gọi là “Vấn đề năm 2024” đang ảnh hưởng đến lĩnh vực logistics tại Nhật Bản, các khu vực cách xa khu vực đô thị Tokyo và các quận nội thành khác của Nhật Bản có thể sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi “vấn đề năm 2024” thậm chí có thể xảy ra gián đoạn dịch vụ logistics bởi quy định mới về làm thêm mới bắt đầu có hiệu lực từ tháng 4/2024.
Với thị trường Hàn Quốc: Hiệp hội Thương mại Quốc tế Hàn Quốc phối hợp với hãng HMM triển khai Dự án “Hỗ trợ dịch vụ hàng hải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ” để giải quyết sự gián đoạn do sự cố tại Biển Đỏ và hạn hán tại Kênh đào Panama.
Quy định mới về thời gian làm việc năm 2024”, thường được các phương tiện truyền thông gọi là “Vấn đề năm 2024” đang ảnh hưởng đến lĩnh vực logistics tại Nhật Bản, các khu vực cách xa khu vực đô thị Tokyo và các quận nội thành khác của Nhật Bản có thể sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi “vấn đề năm 2024” thậm chí có thể xảy ra gián đoạn dịch vụ logistics bởi quy định mới về làm thêm mới bắt đầu có hiệu lực từ tháng 4/2024.
Với thị trường Hàn Quốc: Hiệp hội Thương mại Quốc tế Hàn Quốc phối hợp với hãng HMM triển khai Dự án “Hỗ trợ dịch vụ hàng hải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ” để giải quyết sự gián đoạn do sự cố tại Biển Đỏ và hạn hán tại Kênh đào Panama.
MỤC LỤC
TÓM TẮT
1. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS NHẬT BẢN VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
1.1. Tình hình chung
1.2. Vận tải
1.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
1.2.2. Vận tải đường biển
1.2.3. Vận tải đường hàng không
1.2.4. Vận tải đường bộ
1.3. Ga cảng, cửa khẩu
1.4. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
2.1. Tình hình chung
2.2. Vận tải
2.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
2.2.2. Vận tải đường hàng không
2.2.3. Vận tải đường biển
2.2.4. Vận tải đường bộ
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 3: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 10/2022-tháng 01/2024
Hình 4: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 5: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Hàn Quốc
Hình 6: Cần cẩu khổng lồ tại cảng container Hanjin Shipping ở cảng Incheon
Hình 7: Xe tải của CJ Logistics
Hình 8: Mô hình 3D cảng Busan
Hình 9: Trung tâm xử lý đơn hàng của Dongtan Mega Center
Hình 10: Trung tâm logistics DP World Busan (BLC)
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 3: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 10/2022-tháng 01/2024
Hình 4: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 5: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Hàn Quốc
Hình 6: Cần cẩu khổng lồ tại cảng container Hanjin Shipping ở cảng Incheon
Hình 7: Xe tải của CJ Logistics
Hình 8: Mô hình 3D cảng Busan
Hình 9: Trung tâm xử lý đơn hàng của Dongtan Mega Center
Hình 10: Trung tâm logistics DP World Busan (BLC)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Xuất khẩu hàng hóa theo đường hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express).
Bảng 2: Nhập khẩu nhàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản).
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama năm 2023 (Nhật Bản).
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama năm 2023 (Nhật Bản).
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.
Bảng 2: Nhập khẩu nhàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản).
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama năm 2023 (Nhật Bản).
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama năm 2023 (Nhật Bản).
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 02/2024.