Theo số liệu thống kê do Descartes Datamyne tổng hợp, xuất khẩu container của Nhật Bản sang Hoa Kỳ lên tới 53.695 TEU trong tháng 1/2024 (dựa trên khối lượng tại cảng xuất xứ) tăng 10,4% so với tháng trước và tăng 17,9% so với tháng 1 năm 2023.
Chi phí vận chuyển container từ Hàn Quốc đến châu Âu tăng hơn 70% trong tháng 1/2024 trong bối cảnh căng thẳng leo thang ở Biển Đỏ. Theo đó, chi phí vận chuyển trung bình cho một container 40 feet trên tuyến này trong tháng 1/2024 đã tăng 72% so với tháng 12/2023 lên mức 4,35 triệu won (tương đương 3.260 USD) đánh dấu mức tăng mạnh nhất kể từ khi dữ liệu được thu thập từ năm năm 2019.
MỤC LỤC
TÓM TẮT
1. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS NHẬT BẢN VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
1.1. Tình hình chung
1.2. Vận tải
1.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
1.2.2. Vận tải đường biển
1.2.3. Vận tải đường hàng không
1.2.4. Vận tải đường bộ
1.3. Ga cảng, cửa khẩu
1.4. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
1.4.1. Thông tin cập nhật về hoạt động của một số công ty logistics lớn:
1.4.2. Kinh nghiệm tham khảo cho ngành logistics Việt Nam về các giải pháp của Nhật Bản trong thiết lập một tương lai bền vững cho ngành logistics?
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
2.1. Tình hình chung
2.2. Vận tải
2.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
2.2.2. Vận tải đường hàng không
2.2.3. Vận tải đường biển
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 3: Container lạnh nhiệt độ kép của hãng Ocean Network Express
Hình 4: Xe moóc chở phụ tùng ô tô ở Okazaki, tỉnh Aichi (Nhật Bản)
Hình 5: Kobe International Terminal
Hình 6: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 10/2022-tháng 01/2024
Hình 7: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 8: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Hàn Quốc
Hình 9: Trung tâm logistics Icheon mới khai trương gần đây
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Xuất khẩu hàng hóa theo đường hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express)
Bảng 2: Nhập khẩu nhàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản)
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024
Chi phí vận chuyển container từ Hàn Quốc đến châu Âu tăng hơn 70% trong tháng 1/2024 trong bối cảnh căng thẳng leo thang ở Biển Đỏ. Theo đó, chi phí vận chuyển trung bình cho một container 40 feet trên tuyến này trong tháng 1/2024 đã tăng 72% so với tháng 12/2023 lên mức 4,35 triệu won (tương đương 3.260 USD) đánh dấu mức tăng mạnh nhất kể từ khi dữ liệu được thu thập từ năm năm 2019.
MỤC LỤC
TÓM TẮT
1. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS NHẬT BẢN VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
1.1. Tình hình chung
1.2. Vận tải
1.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
1.2.2. Vận tải đường biển
1.2.3. Vận tải đường hàng không
1.2.4. Vận tải đường bộ
1.3. Ga cảng, cửa khẩu
1.4. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
1.4.1. Thông tin cập nhật về hoạt động của một số công ty logistics lớn:
1.4.2. Kinh nghiệm tham khảo cho ngành logistics Việt Nam về các giải pháp của Nhật Bản trong thiết lập một tương lai bền vững cho ngành logistics?
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC VÀ NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM
2.1. Tình hình chung
2.2. Vận tải
2.2.1. Tình hình chung lĩnh vực vận tải
2.2.2. Vận tải đường hàng không
2.2.3. Vận tải đường biển
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 3: Container lạnh nhiệt độ kép của hãng Ocean Network Express
Hình 4: Xe moóc chở phụ tùng ô tô ở Okazaki, tỉnh Aichi (Nhật Bản)
Hình 5: Kobe International Terminal
Hình 6: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 10/2022-tháng 01/2024
Hình 7: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 8: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Hàn Quốc
Hình 9: Trung tâm logistics Icheon mới khai trương gần đây
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Xuất khẩu hàng hóa theo đường hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express)
Bảng 2: Nhập khẩu nhàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản)
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 01/2024