Tháng 9/2023, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản tăng 4,3% so với tháng 9/2022, dẫn đầu là xuất khẩu ô tô và vật tư y tế với mức tăng đầu tiên trong ba tháng. Nhập khẩu giảm 16,3%, giảm do dầu thô, khí tự nhiên lỏng và than đá. Cán cân thương mại chuyển sang thặng dư 62,4 tỷ Yên (417 triệu USD).
Tỷ lệ lạm phát ở Hàn Quốc đã tăng lên 3,7% trong tháng 9/2023 từ mức 3,4% của tháng 8/2023 (vượt qua dự báo của thị trường là 3,4%), đánh dấu mức cao nhất kể từ tháng 4/2023 đến nay do giá dịch vụ tiện ích và hàng hóa sản xuất cao hơn.
Chỉ số phụ về giao thông trong rổ CPI của Hàn Quốc tăng lên 115,92 điểm vào tháng 9 năm 2023 từ mức 114,43 điểm vào tháng 8 năm 2023. CPI giao thông vận tải ở Hàn Quốc đạt trung bình 75,21 điểm từ năm 1985 đến năm 2023 (mức cao nhất đạt được là 123,43 điểm vào tháng 7/2022 và mức thấp kỷ lục 27,63 điểm vào tháng 2/1985).
Tỷ lệ lạm phát ở Hàn Quốc đã tăng lên 3,7% trong tháng 9/2023 từ mức 3,4% của tháng 8/2023 (vượt qua dự báo của thị trường là 3,4%), đánh dấu mức cao nhất kể từ tháng 4/2023 đến nay do giá dịch vụ tiện ích và hàng hóa sản xuất cao hơn.
Chỉ số phụ về giao thông trong rổ CPI của Hàn Quốc tăng lên 115,92 điểm vào tháng 9 năm 2023 từ mức 114,43 điểm vào tháng 8 năm 2023. CPI giao thông vận tải ở Hàn Quốc đạt trung bình 75,21 điểm từ năm 1985 đến năm 2023 (mức cao nhất đạt được là 123,43 điểm vào tháng 7/2022 và mức thấp kỷ lục 27,63 điểm vào tháng 2/1985).
MỤC LỤC
TÓM TẮT
1. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
1.1. Tình hình chung
1.2. Vận tải
1.2.1. Chỉ số giá vận tải
1.2.2. Vận tải đường biển
1.2.3. Vận tải đường hàng không và đa phương thức
1.3. Ga cảng, cửa khẩu
1.4. Các hoạt động logistics khác (kho bãi. giao nhận. thương mại điện tử. số hóa logistics)
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC
2.1. Tình hình chung
2.2. Vận tải
2.2.1. Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc
2.2.2. Vận tải đường hàng không
2.2.3. Vận tải đường bộ
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 3: Chỉ số giá nhóm thực phẩm của Nhật Bản năm 2022-2023
Hình 4: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 9/2022-tháng 9/2023
Hình 5: Giá sản xuất các tháng trong năm 2022-2023 tại Hàn Quốc
Hình 6: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 7: Hệ thống xử lý. xếp dỡ hàng hóa của sân bay quốc tế Seoul
Hình 8: Biên lai giao hàng điện tử tại cảng Busan
Hình 9: Bến tàu ‘West Con'
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Xuất khẩu theo đường hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express)
Bảng 2: Nhập khẩu đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản)
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023
Bảng 2: Nhập khẩu đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản)
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản)
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 9/2023