• Hoạt động sản xuất và thương mại toàn cầu cho thấy sức chống chịu tốt hơn trước các biến động bất lợi do thời tiết cực đoan (các cơn bão trên Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đều xuất hiện với sức tàn phá lớn hơn), xung đột địa chính trị và rủi ro an ninh mạng lớn hơn. Thị trường cũng ghi nhận sự khác biệt giữa tăng trưởng trong lĩnh vực dịch vụ tăng trưởng và sản xuất.
• Tuy nhiên, mức độ phục hồi trong thương mại hàng hóa toàn cầu vẫn chưa vững chắc, với sự cải thiện khiêm tốn trong thương mại dịch vụ trong khi các đơn đặt hàng sản xuất xuất khẩu chững lại.
Báo cáo kỳ này phân tích những vấn đề lớn mà các doanh nghiệp đang phải đối mặt và đề xuất một số giải pháp để giảm chi phí vận hành và tận dụng tối đa các cơ hội trong bối cảnh quý 4/2024 và đầu năm 2025 như sau (Xem chi tiết trong Báo cáo).
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 9 và 9 tháng năm 2024 và dự báo.
- Báo cáo kỳ này Phân tích cạnh tranh và thị phần của các Liên minh vận tải biển và Dự báo cho năm 2025.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng; trong đó có Chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới.
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics ;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thuận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước.
ĐẶC BIỆT TRONG BÁO CÁO NÀY CÓ THỐNG KÊ TÌNH HÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TIÊU BIỂU VÀ TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VẬN TẢI
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
Đáng chú ý báo cáo kỳ này phân tích việc Campuchia khánh thành một bến container mới với giá trị đầu tư 37,5 triệu đô la Mỹ tại Cảng Sihanoukville (PAS) sau 17 tháng xây dựng và bài toán cạnh tranh đối với ngành cảng biển Việt Nam và Thái Lan
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực):
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 9/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị và phân tích sâu về chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 9, 9 tháng năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
a) Nguồn hàng sản xuất trong nước
b) Nguồn hàng bán buôn bán lẻ
c) Nguồn hàng xuất, nhập khẩu
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
3.1. Tình hình chung trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.1.1 Tổng lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước
3.1.1.2 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước
3.1.1.3 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo loại hình vận tải
3.1.1.4 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo địa phương
3.1.1.5 Vận chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.2.1. Khối lượng luân chuyển của cả nước
3.1.2.2. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước
3.1.2.3. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo loại hình vận tải
3.1.2.4. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo địa phương
3.1.2.5. Luân chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.1.3. Vận chuyển hành khách
3.1.4. Luân chuyển hành khách
3.2. Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại dịch vụ vận tải
3.3. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.3.1.1. Tình hình chung của cả nước
3.3.1.2. Vận tải chuyển hàng hóa bằng đường bộ của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.4. Vận tải đường sắt (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.5. Vận tải hàng không
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.6. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.6.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.7. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.7.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.7.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.1.1. Cập nhật diễn biến
4.1.2. Một số vấn đề nổi bật và dự báo
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Cảng biển Cái Mép-Thị Vải
4.2.3. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.4. Cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
4.2.5. Cảng Vũng Áng
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 9 và 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tham khảo Doanh nghiệp bốc xếp hàng hóa tại cảng sông điển hình của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 2: Trọng tải đội tàu của các Liên minh hàng hải giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 3: Thị phần của 3 liên minh vận tải biển lớn hàng năm, giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 4: Tải trọng của các liên minh vận tải biển sau thay đổi từ năm 2025
Biểu đồ 5: Ước tính cơ cấu thị phần mới của các liên minh vận tải biển sau thay đổi từ năm 2025
Biểu đồ 6: Cung-cầu và giá cước vận tải hàng không toàn cầu từ tháng 9/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 7: Giá cước giao ngay tại một số hành lang vận tải hàng không quan trọng trên thế giới, tháng 9/2024
Biểu đồ 8: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 8/2023-tháng 8/2024
Biểu đồ 9: Những động lực tăng trưởng chính cho hoạt động xuất khẩu (doanh thu bán hàng quốc tế) của doanh nghiệp tại châu Á-Thái Bình Dương
Biểu đồ 10: Các lựa chọn điều chỉnh chuỗi cung ứng trong bối cảnh mới về địa chính trị
Biểu đồ 11: Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước các năm 2011-2024
Biểu đồ 12: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 13: Lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 14: Lượng vận chuyển bằng doanh nghiệp trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 15: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Lượng luân chuyển của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 18: Lượng luân chuyển bằng doanh nghiệp trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 19: Cơ cấu phương thức luân chuyển hàng hóa của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Lượng vận chuyển hành khách của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu phương thức vận tải hành khách của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Lượng luân chuyển hành khách của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu phương thức luân chuyển hành khách của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại dịch vụ vận tải của Việt Nam quý 3 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 26: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường bộ của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 27: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 28: Lượng luân chuyển bằng đường bộ của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 29: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 30: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường sắt của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 31: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường sắt của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 32: Lượng vận chuyển bằng đường hàng không của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 33: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường hàng không của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 34: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường thủy nội địa của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 35: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 36: Lượng luân chuyển bằng đường thủy nội địa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 37: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 38: Lượng vận chuyển bằng đường biển của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 39: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 40: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường biển của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 41: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 42: So sánh quy mô hàng hóa qua cảng biển của Thái Lan, Việt Nam và Campuchia
Biểu đồ 43: So sánh chỉ số kết nối vận chuyển hàng hải giữa Thái Lan, Thái Lan và Campuchia
Biểu đồ 44: Các địa phương dẫn đầu về vốn FDI trong 9 tháng năm 2024
Biểu đồ 45: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Vận tải hàng không thế giới và theo khu vực
Bảng 2: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 6: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 9: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 10: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 11: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của cả nước và các địa phương tiêu biểu trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Tình hình tồn kho của các ngành hàng chính tính đến hết tháng 9/2024
Bảng 14: Số lượng, vốn, lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng năm 2023
Bảng 15: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (ngừng hoạt động, giải thể) trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tận dụng tối đa các cơ hội mới
Hộp 2: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 9/2024
Hộp 3: Kiểm soát rủi ro và thúc đẩy các cải cách cơ cấu để tăng trưởng bền vững và đảm bảo an ninh năng lượng
• Tuy nhiên, mức độ phục hồi trong thương mại hàng hóa toàn cầu vẫn chưa vững chắc, với sự cải thiện khiêm tốn trong thương mại dịch vụ trong khi các đơn đặt hàng sản xuất xuất khẩu chững lại.
Chìa khóa để các doanh nghiệp tận dụng thành công các cơ hội mới là phải luôn cập nhật thông tin, cởi mở với các giải pháp mới và liên tục tìm kiếm các cách để cải thiện hiệu quả. Khi bối cảnh thương mại toàn cầu thay đổi, những người thích nghi nhanh chóng và nắm bắt sự đổi mới sẽ vượt lên trongthời gian chạy nước rút quý 4/2024, tạo sự khởi đầu thuận lợi hơn cho năm 2025 và sau đó nữa. |
Báo cáo kỳ này phân tích những vấn đề lớn mà các doanh nghiệp đang phải đối mặt và đề xuất một số giải pháp để giảm chi phí vận hành và tận dụng tối đa các cơ hội trong bối cảnh quý 4/2024 và đầu năm 2025 như sau (Xem chi tiết trong Báo cáo).
Cụ thể, Báo cáo tập trung vào các nội dung chính sau đây:
Phần 1: Thị trường logistics và chuỗi cung ứng quốc tế:
- Các diễn biến, xu hướng mới trên thị trường logistics toàn cầu, tập trung vào nhóm vận tải, giao nhận hàng hóa trong năm 2024;
- Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu trong tháng 9 và 9 tháng năm 2024 và dự báo.
- Báo cáo kỳ này Phân tích cạnh tranh và thị phần của các Liên minh vận tải biển và Dự báo cho năm 2025.
- Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính và dự báo;
- Cập nhật, phân tích tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị về quản trị chuỗi cung ứng; trong đó có Chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới.
Phần 2. Môi trường kinh doanh và các diễn biến mới trên thị trường logistics Việt Nam
- Tình hình và xu hướng chung của thị trường
- Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics ;
- Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam. Bên cạnh những thuận lợi nhất định, báo cáo cũng đề cập đến một số xu hướng và vấn đề đáng lưu ý về nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường quốc tế và diễn biến thời tiết (Vui lòng xem chi tiết trong Báo cáo).
- Thị trường dịch vụ logistics Việt Nam theo từng phân khúc dịch vụ, gồm:
* Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải): vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, đường thủy, đường sắt, với các tiêu chí như: lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu, tỷ trọng giữa các nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước.
ĐẶC BIỆT TRONG BÁO CÁO NÀY CÓ THỐNG KÊ TÌNH HÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TIÊU BIỂU VÀ TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VẬN TẢI
* Cảng biển (tổng thể và theo từng khu vực cảng biển): Cụ thể tình hình hàng hóa tổng thể và hàng hóa container qua các khu vực cảng biển như sau (xem chi tiết trong báo cáo).
Đáng chú ý báo cáo kỳ này phân tích việc Campuchia khánh thành một bến container mới với giá trị đầu tư 37,5 triệu đô la Mỹ tại Cảng Sihanoukville (PAS) sau 17 tháng xây dựng và bài toán cạnh tranh đối với ngành cảng biển Việt Nam và Thái Lan
* Giao nhận/chuyển phát và các quy định mới
* Kho bãi, bất động sản logistics (Tổng thể và chi tiết theo khu vực):
* Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics.
Chi tiết nội dung thông tin được thể hiện trong Mục lục, các Bảng, Biểu đồ, Hộp và Hình của Báo cáo.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT
PHẦN I. CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG, XU HƯỚNG VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.1. Các diễn biến mới trên thị trường trong tháng 9/2024 và dự báo
1.1.1. Diễn biến thị trường logistics thế giới và các xu hướng mới
1.1.2. Vận tải đường biển và các tuyến đường chính
1.1.3. Vận tải hàng không và các tuyến đường chính
1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị và phân tích sâu về chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
1.2.1. Biến động chuỗi cung ứng toàn cầu và các yếu tố thành phần:
1.2.2. Chiến lược chuỗi cung ứng tại châu Á-Thái Bình Dương trong bối cảnh mới
PHẦN II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CÁC DIỄN BIẾN MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Những xu hướng chính trong tháng 9, 9 tháng năm 2024 và khuyến nghị
2.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam trong tháng và dự báo
2.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
2.3.1. Tình hình nguồn hàng
a) Nguồn hàng sản xuất trong nước
b) Nguồn hàng bán buôn bán lẻ
c) Nguồn hàng xuất, nhập khẩu
2.3.2. Dự báo
PHẦN III. PHÂN TÍCH SÂU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
3.1. Tình hình chung trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
3.1.1. Vận chuyển hàng hóa
3.1.1.1 Tổng lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước
3.1.1.2 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước
3.1.1.3 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo loại hình vận tải
3.1.1.4 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo địa phương
3.1.1.5 Vận chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.1.2. Luân chuyển hàng hóa
3.1.2.1. Khối lượng luân chuyển của cả nước
3.1.2.2. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo nhóm doanh nghiệp trong nước và ngoài nước
3.1.2.3. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo loại hình vận tải
3.1.2.4. Cơ cấu luân chuyển hàng hóa theo địa phương
3.1.2.5. Luân chuyển hàng hóa của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.1.3. Vận chuyển hành khách
3.1.4. Luân chuyển hành khách
3.2. Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại dịch vụ vận tải
3.3. Vận tải đường bộ (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.3.1. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
3.3.1.1. Tình hình chung của cả nước
3.3.1.2. Vận tải chuyển hàng hóa bằng đường bộ của một số tỉnh/thành phố tiêu biểu
3.3.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu
3.4. Vận tải đường sắt (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.4.1. Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
3.4.2. Luân chuyển hàng hóa bằng bằng đường sắt
3.5. Vận tải hàng không
3.5.1. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không:
3.5.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không:
3.6. Vận chuyển đường thủy nội địa (cả nước và chi tiết tại một số địa phương tiêu biểu)
3.6.1. Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
3.6.2. Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy nội địa
3.7. Vận chuyển đường biển (thống kê cả nước và tại một số địa phương tiêu biểu)
3.7.1. Vận tải hàng hóa bằng đường biển
3.7.2. Luân chuyển hàng hóa bằng đường biển
PHẦN IV. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CẢNG BIỂN
4.1. Tình hình chung
4.1.1. Cập nhật diễn biến
4.1.2. Một số vấn đề nổi bật và dự báo
4.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
4.2.1. Cảng biển Hải Phòng
4.2.2. Cảng biển Cái Mép-Thị Vải
4.2.3. Cảng biển tại Đồng Nai
4.2.4. Cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
4.2.5. Cảng Vũng Áng
PHẦN V. DỊCH VỤ GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
5.1. Giao nhận, chuyển phát
5.2. Kho bãi, bất động sản logistics
5.2.1. Diễn biến và xu hướng chung
5.2.2. Tình hình tại một số khu công nghiệp-khu kinh tế:
PHẦN VI. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 9 và 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
6.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung
6.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics
6.3. Tham khảo Doanh nghiệp bốc xếp hàng hóa tại cảng sông điển hình của Việt Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Chỉ số cước vận tải container toàn cầu Drewy từ tháng 1/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 2: Trọng tải đội tàu của các Liên minh hàng hải giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 3: Thị phần của 3 liên minh vận tải biển lớn hàng năm, giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 4: Tải trọng của các liên minh vận tải biển sau thay đổi từ năm 2025
Biểu đồ 5: Ước tính cơ cấu thị phần mới của các liên minh vận tải biển sau thay đổi từ năm 2025
Biểu đồ 6: Cung-cầu và giá cước vận tải hàng không toàn cầu từ tháng 9/2023-tháng 9/2024
Biểu đồ 7: Giá cước giao ngay tại một số hành lang vận tải hàng không quan trọng trên thế giới, tháng 9/2024
Biểu đồ 8: Diễn biến chỉ số biến động chuỗi cung ứng toàn cầu GEP và các chỉ số thành phần, từ tháng 8/2023-tháng 8/2024
Biểu đồ 9: Những động lực tăng trưởng chính cho hoạt động xuất khẩu (doanh thu bán hàng quốc tế) của doanh nghiệp tại châu Á-Thái Bình Dương
Biểu đồ 10: Các lựa chọn điều chỉnh chuỗi cung ứng trong bối cảnh mới về địa chính trị
Biểu đồ 11: Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước các năm 2011-2024
Biểu đồ 12: Những ngành có nguồn hàng tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng đầu năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023 (%)
Biểu đồ 13: Lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 14: Lượng vận chuyển bằng doanh nghiệp trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 15: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 17: Lượng luân chuyển của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 18: Lượng luân chuyển bằng doanh nghiệp trong nước của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 19: Cơ cấu phương thức luân chuyển hàng hóa của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 20: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 21: Lượng vận chuyển hành khách của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 22: Cơ cấu phương thức vận tải hành khách của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 23: Lượng luân chuyển hành khách của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 24: Cơ cấu phương thức luân chuyển hành khách của Việt Nam trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 25: Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại dịch vụ vận tải của Việt Nam quý 3 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 26: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường bộ của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 27: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 28: Lượng luân chuyển bằng đường bộ của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 29: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 30: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường sắt của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 31: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường sắt của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 32: Lượng vận chuyển bằng đường hàng không của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 8/2024
Biểu đồ 33: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường hàng không của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 34: Tỷ trọng khối lượng vận chuyển bằng đường thủy nội địa của cả nước trên tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 35: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 36: Lượng luân chuyển bằng đường thủy nội địa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 37: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 38: Lượng vận chuyển bằng đường biển của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 39: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 40: Tỷ trọng khối lượng luân chuyển bằng đường biển của cả nước trên tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 41: Cơ cấu luân chuyển hàng hóa bằng đường biển chi tiết theo tỉnh/thành phố tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 42: So sánh quy mô hàng hóa qua cảng biển của Thái Lan, Việt Nam và Campuchia
Biểu đồ 43: So sánh chỉ số kết nối vận chuyển hàng hải giữa Thái Lan, Thái Lan và Campuchia
Biểu đồ 44: Các địa phương dẫn đầu về vốn FDI trong 9 tháng năm 2024
Biểu đồ 45: Số lượng doanh nghiệp vận tải kho bãi thành lập mới tại Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Vận tải hàng không thế giới và theo khu vực
Bảng 2: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 3: Lượng xuất khẩu một số mặt hàng trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 4: Lượng nhập khẩu một số mặt hàng trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 6: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 7: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 8: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường bộ của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 9: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 10: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường thủy nội địa của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 11: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của cả nước trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển của cả nước và các địa phương tiêu biểu trong tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Tình hình tồn kho của các ngành hàng chính tính đến hết tháng 9/2024
Bảng 14: Số lượng, vốn, lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng năm 2023
Bảng 15: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (ngừng hoạt động, giải thể) trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng năm 2023
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tận dụng tối đa các cơ hội mới
Hộp 2: Giá cước vận chuyển đường biển trên một số tuyến, làn chính trong tháng 9/2024
Hộp 3: Kiểm soát rủi ro và thúc đẩy các cải cách cơ cấu để tăng trưởng bền vững và đảm bảo an ninh năng lượng