Ngành dịch vụ logistics của Việt Nam trong giai đoạn 2017-2023 đã có những bước phát triển đáng ghi nhận; được thúc đẩy bởi tốc độ tăng trưởng kinh tế khả quan, xu hướng dịch chuyển của dòng vốn quốc tế và vị trí được cải thiện của Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu. 

Đến năm 2023, lĩnh vực logistics (vận tải và kho bãi) tiếp tục tăng trưởng tốt, đạt khoảng ... nghìn tỷ đồng, đóng góp khoảng ...% vào tổng GDP của cả nước nhưng vẫn cần những bứt phá mới để đạt mục tiêu tỷ trọng 5-6% tổng GDP. 

Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, khối lượng hàng hóa vận chuyển của cả nước trong xu hướng tăng trong giai đoạn 2017-2023, riêng thời gian dịch bệnh năm 2020- 2021, hoạt động vận chuyển bị chững lại do các quy định chung về giãn cách, phòng chống dịch COVID-19. 

Xét trong tương quan với các nước trong khu vực thì Việt Nam thuộc Top 5 ASEAN sau Singapore, Malaysia, Thái Lan và cùng vị trí với Philippines về chỉ số LPI.

Trong năm 2024, quy mô GDP lĩnh vực vận tải, kho bãi có thể tiếp tục vượt kỷ lục ... tỷ đồng đã đạt được trong năm 2023. Trong khi đó, một số ước tính của các tổ chức quốc tế có thể cao hơn. Ví dụ số liệu của Statista cho thấy doanh thu lĩnh vực vận tải kho bãi của Việt Nam đạt khoảng ... tỷ USD trong năm 2023 (tương đương với khoảng .... nghìn tỷ đồng tính theo tỷ giá hiện tại). 

Một số khuyến nghị trong trung hạn và dài hạn.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
1 ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ CÁC ĐỘNG LỰC CHÍNH
2 QUY MÔ VÀ ĐÓNG GÓP VÀO TỔNG GDP CỦA CẢ NƯỚC

2.1. Giai đoạn 2017-2023
2.2. Khối lượng và cơ cấu phương thức vận chuyển hàng hóa
3 CHỈ SỐ GIÁ VẬN TẢI VÀ KHO BÃI
3.1. Chỉ số giá cước vận tải hàng hóa theo loại hình
3.2.1. Chỉ số giá cước vận tải đường bộ và xe buýt 
3.2.2. Chỉ số giá cước vận tải đường sắt 
3.2.3. Chỉ số giá cước vận tải ven biển và viễn dương 
3.2.4. Chỉ số giá cước vận tải đường thủy nội địa 
3.2. Chỉ số giá nhóm kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
4 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT
5 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH KHO BÃI, BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS
6 TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS
7 BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ LPI CỦA VIỆT NAM VÀ CÁC CHỈ SỐ THÀNH PHẦN

7.1. Xếp hạng và tổng điểm số:
7.2. Biến động các chỉ số thành phần
8 XU HƯỚNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
8.1. Xu hướng chung
8.2. Dự báo quy mô thị trường và chi phí logistics
8.2.1. Quy mô thị trường 
8.2.2. Chi phí 
8.3. Một số khuyến nghị
9 SO SÁNH VỚI CÁC MỤC TIÊU TRONG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2025 MỚI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH
 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Giá trị GDP lĩnh vực logistics (vận tải, kho bãi) giai đoạn 2017-2023 và tỷ trọng trong tổng GDP của cả nước (theo giá thực tế hiện hành) 
Bảng 2: Chỉ số phát triển lĩnh vực logistics (vận tải, kho bãi) giai đoạn 2017-2023 và tỷ trọng trong tổng GDP của cả nước (theo giá so sánh năm 2010) 
Bảng 3: Số lượng, vốn, lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong năm 2023 so với năm 2022 
Bảng 4: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (ngừng hoạt động, giải thể) trong năm 2023 so với năm 2022 
Bảng 5: Biến động các chỉ số thành phần trong xếp hạng chỉ số LPI của Việt Nam giai đoạn 2018-2023 
Bảng 6: So sánh các chỉ tiêu logistics Việt Nam hiện nay (đến năm 2023) với mục tiêu năm 2025 
 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Giá trị và chỉ số phát triển GDP lĩnh vực vận tải kho bãi giai đoạn 2015-2023 (giá so sánh năm 2010) 
Biểu đồ 2: Tổng lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2017- 2023 
Biểu đồ 3: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa của Việt Nam trong năm 2023 
Biểu đồ 4: Chỉ số giá cước vận tải đường bộ và xe buýt giai đoạn 2015-2023 
Biểu đồ 5: Chỉ số giá cước vận tải đường sắt giai đoạn 2015-2023 
Biểu đồ 6: Chỉ số giá cước vận tải ven biển và viễn dương giai đoạn 2015-2023 
Biểu đồ 7: Chỉ số giá cước vận tải đường thủy nội địa giai đoạn 2015-2023 
Biểu đồ 8: Chỉ số giá nhóm kho bãi và dịch vụ vận tải giai đoạn 2015-2023 
Biểu đồ 9: Doanh thu dịch vụ bưu chính, chuyển phát giai đoạn 2017-2023 
Biểu đồ 10: Xếp hạng và điểm số LPI của Việt Nam các năm từ 2017-2023