Hết quý III/2022, kinh tế toàn cầu cho thấy mức tăng trưởng thấp hơn dự báo mà nhiều tổ chức quốc tế đưa vào cuối năm ngoái, đầu năm nay. Nhìn chung hầu hết các nền kinh tế G20 chưa thể lấy lại đà tăng trưởng như kỳ vọng. Các tổ chức quốc tế đã đồng loạt hạ dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu và nhiều nền kinh tế khác trong năm 2022. Tuy nhiên, trong tổng thể bức tranh kém phần khả quan, kinh tế Việt Nam được dự báo có những thuận lợi và nền tảng tốt cho quá trình phục hồi, do đó gần đây nhất ADB đã giữ nguyên dự báo tăng trưởng của Việt Nam. 
Mặc dù thị trường chứng khoán - mối quan tâm của đông đảo cộng đồng, diễn biến bất lợi trong những tháng gần đây dẫn đến tâm lý quan ngại về khả năng phục hồi thực chất của nền kinh tế, nhưng tăng trưởng GDP, được hỗ trợ nhiều bởi các cân đối vĩ mô khác, vẫn đạt kết quả ấn tượng trong quý III/2022 và 9 tháng năm 2022. Dĩ nhiên, mức cao của năm nay còn do kỳ so sánh là quý III/2021 ở mức thấp vì thời điểm đó, dịch bệnh đang ảnh hưởng nặng nề đến toàn bộ các hoạt động kinh tế của Việt Nam. 
Để có cơ sở hơn về việc đánh giá các chỉ tiêu kinh tế này, cần có sự so sánh, đối chiếu với cùng kỳ của 3 năm liền kề, đặc biệt là với thời điểm trước khi xảy ra đại dịch COVID-19 thay vì chỉ so sánh với cùng kỳ của năm 2021. 
Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam quý III và 9 tháng năm 2022 không chỉ phản ánh tổng quát bức tranh và các xu hướng mới nhất về kinh tế thế giới và trong nước mà còn phân tích sâu từng thị trường đối tác quan trọng của Việt Nam cũng như những ngành hàng tiêu biểu như gạo, thủy sản, rau quả, gỗ và sản phẩm từ gỗ, dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất, than đá. 
Trên cơ sở các dự báo và định hướng đặt ra cho sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế cũng như từng ngành hàng, Báo cáo đưa ra một số khuyến nghị trọng tâm trong những tháng cuối năm và một số khuyến nghị dài hơi hơn cho thời gian tới.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO

1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO

1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo quy mô xuất nhập khẩu, cán cân thương mại quý IV và cả năm 2022
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
6. Thương mại biên giới
6.1. Tình hình và xu hướng chung
6.2. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc
6.3. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
6.4. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Campuchia
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG VÀ DỰ BÁO
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Rau quả
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
III. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ
1. Các khuyến nghị chung
2. Khuyến nghị đối với một số ngành hàng tiêu biểu
2.1. Gạo
2.2. Rau quả
2.3. Thủy sản
2.4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
2.5. Dệt may
2.6. Da giày
2.7. Sắt thép
2.8. Ô tô
2.9. Hóa chất
PHỤ LỤC

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Dự báo tăng trưởng GDP của thế giới và một số nền kinh tế tiêu biểu trong năm 2022 (bản cập nhật tháng 9/2022)
Hình 2: Tăng trưởng thương mại toàn cầu giai đoạn 2012-2021 và dự báo tăng trưởng đến năm 2023
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 5: Tổng lượng vận chuyển hàng hóa theo tháng của Trung Quốc
Hình 7: Cán cân thương mại của Trung Quốc hàng tháng giai đoạn 2021-2022
Hình 8: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2021-2022
Hình 9: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Hàn Quốc 8 tháng năm 2022
Hình 10: Lạm phát của Ấn Độ các tháng năm 2022
Hình 11: Các chỉ tiêu kinh tế cơ bản 9 tháng năm 2022 so với cùng kỳ 3 năm liền trước
Hình 12: So sánh cơ cấu kinh tế nửa đầu năm 2022 với cùng kỳ 3 năm liền kề
Hình 13: Dự báo tăng trưởng GDP năm 2022 của các nước Đông Nam Á (bản cập nhật mới nhất-tháng 9/2022 bởi ADB)
Hình 14: Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp và công nghiệp chế biến chế tạo giai đoạn 2016-9T/2022
Hình 15: Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý của năm 2022 so cùng kỳ năm 2021
Hình 16: Những ngành hàng có sản lượng tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng năm 2022 so cùng kỳ năm 2021
Hình 17: Tăng trưở ng tí n dụ ng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 18: Diễn biến CPI qua các tháng
Hình 19: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý
Hình 20: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng cá c năm 2017-2021 và 3 quý năm 2022
Hình 21: So sánh quy mô xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Hình 22: Trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam hàng tháng năm 2022
Hình 23: Kim ngạch và tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2009 - 2021
Hình 24: So sánh tỷ trọng của khu vực kinh tế trong nước trong xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2019-2022
Hình 25: So sánh cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu trong các năm 2020-2022
Hình 26: Các mặt hàng có trị giá xuất khẩu biến động mạnh nhất trong 9 tháng năm 2022 so với 9 tháng năm 2021
Hình 27: Biến động nhập khẩu hàng hóa qua các tháng của năm 2022
Hình 28: Kim ngạch và tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2012 - 2021
Hình 29: Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa theo thành phần kinh tế trong 9 tháng năm 2022
Hình 30: Các mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch biến động mạnh nhất trong
Hình 31: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 8 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
Hình 32: Chỉ số giá một số nhóm hàng nhập khẩu 8 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021
Hình 33: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong 8 tháng năm 2022
Hình 34: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới Việt Nam - Lào 8 tháng năm 2022
Hình 35: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia 8 tháng năm 2022
Hình 36: Giá gạo của các nước xuất khẩu chính tại châu Á từ năm 2021 đến nay
Hình 37: Diễn biến giá gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2022
Hình 38: Cơ cấu mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu
Hình 39: Cơ cấu thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam
Hình 40: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu hàng may mặc của Myanmar sang các thị trường qua các năm
Hình 41: Kim ngạch xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam qua các tháng
Hình 42: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia qua các tháng giai đoạn 2021-2022
Hình 43: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2019- 2022
Hình 44: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại trong 8 tháng đầu năm 2022
Hình 45: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2019- 2022
Hình 46: Cơ cấu nguồn cung ứ ng than nhập khẩu vào Việt Nam
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Giá một số mặt hàng nguyên liệu chủ chốt trên thị trường thế giới quý III/2022
Bảng 2: Biến động doanh số bán lẻ một số nhóm hàng chính của Nhật Bản so với cùng kỳ năm 2021
Bảng 3: Ước tính tăng trưởng GDP quý III/2022 của các nước trên thế giới
Bảng 4: CPI tháng các năm 2013-2022
Bảng 5: Quy mô và cán cân thương mại giai đoạn 2019-2022
Bảng 6: Dự báo xuất nhập khẩu, cán cân thương mại quý IV và cả năm 2022, so sánh với năm 2021
Bảng 7: So sánh tỷ giá thương mại hàng hóa của Việt Nam và một số nhóm hàng tiêu biểu
Bảng 8: Tỷ trọng tổng xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu biên giới đất liền của Việt Nam với Trung Quốc, Lào và Campuchia
Bảng 9: Chủng loại gạo xuất khẩu trong 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 10: Chủng loại trái cây và rau củ chủ lực xuất khẩu trong 8 tháng năm 2022
Bảng 11: Xuất khẩu thủy sản, chi tiết theo các mặt hàng
Bảng 12: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu, chi tiết theo từng mặt hàng
Bảng 13: Nhập khẩu hàng may mặc vào EU, Nhật Bản và Hoa Kỳ
Bảng 16: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam 9 tháng năm 2022
Bảng 17: Ứớc tính xuất khẩu các sản phẩm của ngành dệt may 9 tháng đầu năm 2022
Bảng 18: Tình hình xuất khẩu hàng dệt may và NPL của Việt Nam 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 19: Chủng loại hàng may mặc xuất khẩu của Việt Nam 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 20: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam 9 tháng năm 2022
Bảng 21: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 22: Thị trường nhập khẩu nguyên phụ liệu ngành dệt may của Việt Nam 8 tháng năm 2022
Bảng 23: Tình hình sản xuất một số chủng loại giày dép
Bảng 24: Ước tính xuất khẩu ngành da giày Việt Nam 9 tháng năm 2022
Bảng 25: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép 8 tháng năm 2022
Bảng 26: Ước tính xuất, nhập khẩu sắt thép các loại của Việt Nam trong 9 tháng năm 2022
Bảng 27: Một số mặt hàng xuất khẩu thép các loại của Việt Nam trong 8 tháng năm 2022
Bảng 28: Một số mặt hàng nhập khẩu thép của Việt Nam trong 8 tháng năm 2022
Bảng 29: Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc của Việt Nam từ một số thị trường chủ yếu trong 8 tháng năm 2022
Bảng 30: Chủng loại ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu vào Việt Nam trong 8 tháng năm 2022
Bảng 31: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường 8 tháng năm 2022
Bảng 32: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam quý I/2022
Bảng 33: Ước tính xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2022
Bảng 34: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường chủ yếu trong 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 35: Xuất khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường chủ yếu trong 8 tháng đầu năm 2022
Bảng 36: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia qua các tháng giai đoạn năm 2014-2022
Bảng 37: Xuất khẩu than sang các thị trường và khối thị trường trong các FTA
Bảng 38: Nguồn cung ứ ng than nhập khẩu vào Việt Nam theo thị trường và khối thị trường trong các FTA
Bảng 39: Sản lượng và tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp chính của Trung Quốc trong 8 tháng năm 2022
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tác động của việc đồng Đô la Mỹ tăng giá mạnh đối với kinh tế Việt Nam
Hộp 2: Tác động của việc FED tăng lãi suất đối với Việt Nam
Hộp 3: Khủng hoảng năng lượng tại châu Âu và những hệ lụy
Hộp 4: Các biện pháp củng cố nền kinh tế của Trung Quốc
Hộp 5: Các tác động của chính sách hạn chế xuất khẩu lương thực của Ấn Độ
Hộp 6: Thuận lợi hóa thương mại Việt Nam - Trung Quốc, hợp tác chống ùn tắc hàng hóa.
Hộp 7: Ấn Độ áp thuế và cấm xuất khẩu một số loại gạo
Hộp 8: Một số xu hướng chính trên thị trường dệt may toàn cầu
Hộp 9: Các thách thức lớn của ngành dệt may Việt Nam trong quý IV/2022
Hộp 10: Các yếu tố tác động chính đến thị trường giày dép toàn cầu trong thời gian tới
Hộp 11: Tắc nghẽn chuỗi cung ứ ng đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến ngành hóa chất Hoa Kỳ
Hộp 12: Một số khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả các chính sách vĩ mô, tạo lập động lực thực sự cho tăng trưởng trong bối cảnh mới