Năm 2023, kinh tế thế giới tiếp tục chịu ảnh hưởng từ những tác động kéo dài của đại dịch COVID-19, xung đột địa chính trị và thương mại, lạm phát gia tăng và sau đó là các điều kiện bất lợi về tài chính, tiền tệ mới phát sinh. Các diễn biến mới ở Trung Đông không chỉ làm gián đoạn các tuyến vận chuyển quan trọng của thế giới mà còn gây ra lo ngại về tình trạng bất ổn trên diện rộng, “lan ra từ những đốm lửa nhỏ”, tiềm ẩn những tác động bất lợi đối với tăng trưởng toàn cầu. 

Trong bối cảnh đó, nền kinh tế có độ mở cao như Việt Nam cũng phải đối mặt với một năm nhiều thách thức. Mặc dù Chính phủ và các thành phần khác trong nền kinh tế đã có nhiều nỗ lực, giải pháp để chủ động ứng phó, khắc phục khó khăn, nhưng các tác động lớn và bất lợi từ bên ngoài đã ảnh hưởng nhanh và mạnh hơn đến các lĩnh vực của nền kinh tế và thể hiện phần nào qua các chỉ tiêu kinh tế chính trong năm 2023. Kết quả là nhiều chỉ tiêu kinh tế chính trong năm 2023 mặc dù vẫn tăng so với năm 2022 nhưng tốc độ tăng chậm lại. 

Trong năm 2024, theo nhận định của các chuyên gia kinh tế quốc tế, các chính sách có tính bứt phá để cải thiện môi trường kinh tế vĩ mô trong bối cảnh thị trường toàn cầu có nhiều bất ổn, sẽ góp phần tạo giúp Việt Nam tăng năng lực cạnh tranh quốc gia, thu hút được sự quan tâm và là điểm đến bền vững của cộng đồng đầu tư quốc tế. 

Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2023 và Dự báo năm 2024: Nhận diện rủi ro và các động lực tăng trưởng mới, do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 01/2024, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất đến hết năm về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu. 

Ngoài những đánh giá tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam. Báo cáo cũng trình bày Xếp hạng các thách thức, rủi ro trong năm 2024 và khuyến nghị của các chuyên gia quốc tế. 

Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, cao su, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như: Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương; hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa (chi tiết theo nhóm hàng, chủng loại, mã HS), chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa chi tiết theo mã HS, tác động của xu hướng thị trường quốc tế; qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong từng ngành và phân khúc thị trường. 

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo. 
Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ (hình), hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp). 
Trân trọng!

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
LỜI NÓI ĐẦU
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo

1.1. Tổng quan
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Châu Mỹ La-tinh và vùng Ca-ri-bê
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Cà phê
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam

PHỤ LỤC
Danh mục hình
Hình 1: Tăng trưởng GDP toàn cầu giai đoạn 2014-2023 và dự báo năm 2024
Hình 2: Tốc độ tăng trưởng thương mại quốc tế hàng năm, giai đoạn 2018-2023 và dự báo năm 2024
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ các tháng năm 2023
Hình 4: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ
Hình 5: Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Eurozone
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Hình 7: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Hình 8: Tỷ lệ lạm phát của Nga
Hình 9: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc các tháng năm 2022-2023
Hình 10: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc năm 2023
Hình 11: Tốc độ tăng trưởng GDP của Malaysia
Hình 12: Tốc độ tăng trưởng GDP của Singapore
Hình 13: Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan
Hình 14: Tốc độ tăng trưởng GDP của Indonesia
Hình 15: Xuất khẩu của Ấn Độ các tháng trong năm 2023
Hình 16: Nhập khẩu của Ấn Độ các tháng trong năm 2023
Hình 17: Biến động của các chỉ tiêu kinh tế chính so với năm liền trước, từ năm 2019-2023
Hình 18: Tăng trưởng GDP giai đoạn 2016-2023
Hình 19: So sánh cơ cấu GDP năm 2023 và năm 2022
Hình 20: So sánh tốc độ tăng VA của ngành công nghiệp và công nghiệp chế biến chế tạo, các năm từ 2016-2023
Hình 21: Các ngành hàng có sản lượng biến động mạnh nhất trong năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
Hình 22: Tốc độ tăng (giảm) tỷ giá USD/VND và CPI qua các năm
Hình 23: Tăng trưở ng tí n dụ ng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 24: CPI bình quân của Việt Nam qua các năm
Hình 25: Tốc độ tăng/giảm CPI bình quân từng nhóm hàng năm 2023 so với năm trước
Hình 26: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý và dự báo năm 2024
Hình 27: CPI các tháng so với cùng kỳ năm trước từ năm 2022 đến nay
Hình 28: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng
Hình 29: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2021-2023
Hình 30: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa trong năm 2023 của Việt Nam với các khối thị trường mà Việt Nam tham gia FTA đa phương
Hình 31: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI và khối doanh nghiệp trong nước năm 2023
Hình 32: 10 nhóm hàng có trị giá nhập khẩu lớn trong năm 2022 và năm 2023
Hình 33: 10 nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu biến động mạnh nhất trong năm 2023 so với năm 2022
Hình 34: 10 tỉnh/thành phố dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu trong năm 2023
Hình 35: 10 nhóm hàng có trị giá nhập khẩu cao nhất trong năm 2023 và 2022
Hình 36: 10 nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng/giảm nhiều nhất trong năm 2023 so với năm 2022
Hình 37: 10 tỉnh/thành phố có kim ngạch nhập khẩu nhiều nhất trong năm 2023
Hình 37: Một số nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong năm 2023 so với năm 2022
Hình 38: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong năm 2023 so với năm 2022
Hình 39: Giá gạo thế giới từ đầu năm 2022 đến nay
Hình 40: Xuất khẩu gạo của Việt Nam giai đoạn 2014 - 2023
Hình 41: Diễn biến giá cà phê Robusta giao kỳ hạn gần từ tháng 1/2022 đến nay
Hình 42: Sản lượng cà phê toàn cầu từ niên vụ 2019/2020 đến 2023/2024
Hình 43: Sản lượng cà phê của Brazil từ niên vụ 2019/2020 đến 2023/2024
Hình 44: Các nước xuất khẩu cà phê nhân hàng đầu trong niên vụ 2023/2024
Hình 45: Sản lượng cà phê của Việt Nam niên vụ 2019/2020 đến 2023/2024
Hình 46: Các nước nhập khẩu cà phê nhân hàng đầu trong niên vụ 2022/2023 và 2023/2024
Hình 47: Cung - cầu và tồn kho thế giới niên vụ 2019/2020 đến 2023/2024
Hình 48: Khối lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 - 2023 (ĐVT: nghìn tấn)
Hình 49: Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam các năm từ năm 2019 - 2023 (ĐVT: triệu USD)
Hình 50: Doanh số bán xe hạng nhẹ toàn cầu giai đoạn 2017 - 2023 và dự báo năm 2024 (ĐVT: Triệu chiếc)
Hình 51: Sản lượng than các loại qua các tháng năm 2022-2023 (ĐVT: nghìn tấn)
Hình 52: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2019- 2023 (ĐVT: nghìn tấn)
Hình 53: Khối lượng than các loại xuất khẩu qua các tháng năm 2022- 2023 (ĐVT: Nghìn tấn)
Hình 54: Cơ cấu thị trường than các loại xuất khẩu loại năm 2023
Hình 55: Lượng than các loại nhập khẩu các tháng năm 2022- 2023 (ĐVT: nghìn tấn)
Hình 56: Cơ cấu thị trường than nhập khẩu năm 2023

Danh mục bảng
Bảng 1: Xếp hạng các thách thức, rủi ro trong năm 2024 và khuyến nghị của các chuyên gia của Diễn đàn kinh tế thế giới
Bảng 2: Giá hàng hóa thế giới
Bảng 3: Biến động tỷ giá một số cặp tiền tệ chủ chốt năm 2023
Bảng 4: Tham khảo một số chỉ số chứng khoán chủ chốt trên thế giới năm 2023 và đầu năm 2024
Bảng 5: Phân nhóm các chỉ tiêu theo biến động tăng/giảm trong năm 2023 so với năm 2022
Bảng 6: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong năm 2023
Bảng 7: CPI qua các tháng năm 2013-2023
Bảng 8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Bảng 9: Xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang thị trường năm 2023
Bảng 10: Nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam theo thị trường đối tác năm 2023
Bảng 11: Cung - cầu và tồn kho gạo toàn cầu trong các niên vụ từ 2019/20 đến 2023/24
Bảng 12: Thương mại gạo toàn cầu trong niên vụ 2019/20 đến 2023/24
Bảng 13: Chủng loại gạo xuất khẩu trong năm 2023
Bảng 14: Chủng loại cà phê xuất khẩu của Việt Nam năm 2023
Bảng 15: Chi tiết các chủng loại mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam năm 2023
Bảng 16: Chi tiết các chủng loại mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu trong năm 2023
Bảng 17: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam năm 2023 và so sánh với năm 2022
Bảng 18: Tính hình xuất khẩu hàng dệt và may mặc của Việt Nam năm 2023
Bảng 19: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may của Việt Nam năm 2023 (theo chủng loại)
Bảng 20: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong năm 2023 (ĐVT: 1000 đôi)
Bảng 21: Tình hình xuất khẩu giày dép và túi xách vali ô dù của Việt Nam trong năm 2023
Bảng 22: Xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam sang một số thị trường năm 2023
Bảng 23: Xuất khẩu túi xách, vali, ô dù của Việt Nam sang một số thị trường năm 2023
Bảng 24: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới trong năm 2023 và so với với năm 2022
Bảng 25: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại
Bảng 26: Xuất khẩu thép các loại của Việt Nam sang một số thị trường
Bảng 27: Lượng và trị giá các chủng loại mặt hàng thép xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2023 và so sánh với năm 2022
Bảng 28: Một số mặt hàng nhập khẩu thép của Việt Nam trong năm 2023
Bảng 29: Ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu vào Việt Nam từ các thị trường chủ yếu trong năm 2023
Bảng 30: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 31: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam năm 2023
Bảng 32: Xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam
Bảng 33: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 34: Xuất khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 35: Nhập khẩu hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường trong năm 2023
Bảng 36: Nhập khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 37: Sản lượng than tại một số tỉnh/thành phố năm 2023
Bảng 38: Lượng than tiêu thụ (bán ra) tại một số tỉnh/thành phố năm 2023
Bảng 39: Một số thị trường xuất khẩu than các loại trong năm 2023
Bảng 40: Nhập khẩu than từ các thị trường chính vào Việt Nam trong năm 2023
Bảng A1: Chỉ số giá hàng hoá xuất, nhập khẩu năm 2023
Bảng A2: Thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 2023
Bảng A3: Thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam năm 2023
Bảng A4: Thị trường xuất khẩu thủy sản của Việt Nam năm 2023
Bảng A5: Thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam năm 2023
Bảng A6: Xuất khẩu hàng dệt, may mặc và nguyên phụ liệu của Việt Nam sang một số thị trường chủ yếu trong năm 2023
Bảng A7: Xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang một số thị trường năm 2023

Danh mục hộp
Hộp 1: Những sự kiện quan trọng của Hoa Kỳ năm 2024 dự báo tác động đến kinh tế Việt Nam
Hộp 2: Những tác động của căng thẳng ở Biển Đỏ đối với kinh tế châu Âu
Hộp 3: Một số định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc trong năm 2024
Hộp 4: Triển vọng của 13 ngành công nghiệp trọng điểm của Hàn Quốc vào năm 2024
Hộp 5: Các kịch bản kinh tế và giải pháp chính cho tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong năm 2024
Hộp 6: Dệt may thông minh vẫn tăng trưởng trong bối cảnh nhu cầu về sản phẩm thông thường bão hòa
Hộp 7: Giày dép cho người tiểu đường, xu hướng mới đáng chú ý cho thị trường giày dép
Hộp 8: Động lực tăng trưởng và các trở ngại chính đối với ngành hóa chất trong năm 2024