Năm 2024, nhìn chung kinh tế thế giới vận động theo xu hướng tích cực hơn năm 2023, nhờ tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát cùng giảm, giúp mức thu nhập thực tế gia tăng, cải thiện sức mua và qua đó thúc đẩy các hoạt kinh tế, thương mại và đầu tư trên phạm vi rộng.

Tuy nhiên, những thách thức mới phát sinh, đặc biệt từ xung đột địa chính trị và nguy cơ bảo hộ thương mại gia tăng nên tiêu dùng tư nhân vẫn chưa vào đà phục hồi vững chắc ở nhiều thị trường. Các cuộc khảo sát sơ bộ được thực hiện bởi các tổ chức quốc tế vào cuối năm 2024 và đầu năm 2025 cho thấy tâm lý của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vẫn quan ngại về môi trường kinh tế có nhiều thay đổi trong năm 2025. Do đó, tăng trưởng toàn cầu nhìn chung vẫn thấp hơn tốc độ trước đại dịch COVID-19 (ước sơ bộ chỉ đạt khoảng 3,2% trong năm 2024 và dự báo đạt 3,3% vào năm 2025). Kinh tế thế giới tiếp tục phải đối mặt với những bất ổn đáng kể ở cả phương diện chính trị, xã hội, thương mại và biến đổi khí hậu, đòi hỏi những nỗ lực và sáng tạo trong hợp tác quốc tế vì các mục tiêu chung như ứng phó với biến đổi khí hậu, an ninh lương thực, an ninh năng lượng, an ninh không gian mạng và tránh được các cuộc khủng hoảng lan rộng (Chi tiết các khuyến nghị và phân tích về hợp tác trong đổi mới, sáng tạo, phát triển khoa học công nghệ được trình bày ở hộp nghiên cứu điển hình trong Báo cáo).

Tăng trưởng tiếp tục không đồng đều ở các nền kinh tế, nhưng kết quả tích cực hơn được báo cáo ở nhóm các thị trường đã tận dụng tốt cơ hội để tăng quy mô xuất khẩu hàng hóa và thu hút đầu tư nước ngoài, trong đó có Việt Nam (trong năm 2024, Việt Nam tiếp tục là một trong những nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao nhất trên thế giới nhờ mức tăng ấn tượng trong cả xuất nhập khẩu, sản xuất công nghiệp và thương mại nội địa).

Ở trong nước, tình hình kinh tế, thương mại tuy đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức nhưng vẫn đạt được những kết quả đáng khích lệ, giúp Việt Nam là một trong những nền kinh tế có kết quả tích cực nhất trên thế giới. So sánh kết quả thực hiện và mục tiêu đề ra cho một số chỉ tiêu kinh tế, công nghiệp, thương mại trong Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, có thể thấy phần lớn các chỉ tiêu đều tốt hơn so với mục tiêu đề ra.

Báo cáo Kinh tế thế giới, Việt Nam và các ngành hàng, thị trường tiêu biểu năm 2024 và dự báo năm 2025, do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào tháng 01/2025, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu, từng ngành hàng và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam.

Ở phần I của Báo cáo, ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.

Phần II của Báo cáo phân tích sâu về tình hình kinh tế, sản xuất, thương mại, tài chính của Việt Nam, cơ cấu, động lực, các cơ hội, thách thức, dự báo và khuyến nghị cho nền kinh tế nói chung và từng lĩnh vực trong thời gian tới. Đặc biệt, báo cáo cung cấp hệ thống số liệu, phân tích và dự báo, khuyến nghị đối với từng ngành hàng tiêu biểu ngành công nghiệp như than đá, dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và ngành nông nghiệp như gạo, rau quả, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ, với các nội dung chính gồm có:
* Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương;
* Hoạt động xuất, nhập khẩu và tác động của xu hướng thị trường quốc tế đến từng ngành hàng (cập nhật theo số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam và số liệu hải quan của các quốc gia);
* Các phân tích chuyên sâu góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong các ngành, lĩnh vực và các phân khúc thị trường.
Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ, hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp).

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương). Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo.
Trân trọng./.
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
Tháng 01 năm 2025


NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
LỜI NÓI ĐẦU
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Thế giới
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Việt Nam
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo

1.1. Tổng quan
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ

1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh và Caribe
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo

1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Tình hình xuất, nhập khẩu của các địa phương
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Than
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Sắt thép
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Ô tô
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Hóa chất
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Giày dép
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Gạo
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Cà phê
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Thủy sản
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam

Danh mục biểu đồ
Biểu đồ: Biến động các chỉ tiêu kinh tế quan trọng của Việt Nam, các năm từ 2019-2024
Biểu đồ 1: Tăng trưởng kinh tế toàn các năm từ 2020-2024
Biểu đồ 2: Tốc độ tăng trưởng thương mại hàng hóa toàn cầu giai đoạn 2021-2024
Biểu đồ 3: So sánh tốc độ tăng trưởng thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ của toàn cầu, các quý của năm 2023 và 2024
Biểu đồ 4: Dự báo tăng trưởng thương mại hàng hóa toàn cầu
Biểu đồ 5: Chỉ số Đô la Index (DXY) từ tháng 1-tháng 12/2024
Biểu đồ 6: Biến động tỷ giá các đồng tiền so với USD trong năm 2024
Biểu đồ 7: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ
Biểu đồ 8: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Biểu đồ 9: Lãi suất của Hoa Kỳ
Biểu đồ 10: Tỷ lệ tăng trưởng GDP của EU
Biểu đồ 11: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Biểu đồ 12: Tỷ lệ thất nghiệp ở EU và Eurozone
Biểu đồ 13: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Biểu đồ 14: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc từng tháng năm 2023-2024
Biểu đồ 15: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc từng tháng năm 2023-2024
Biểu đồ 16: Cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng hóa của Trung Quốc
Biểu đồ 17: Cơ cấu thị trường nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc
Biểu đồ 18: Tăng trưởng GDP của Hàn Quốc giai đoạn 2012-2024 và dự báo năm 2025
Biểu đồ 19: Biến động các chỉ tiêu kinh tế quan trọng của Việt Nam các năm từ 2019-2024
Biểu đồ 20: Tốc độ tăng GDP của Việt Nam giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 21: Cơ cấu GDP theo lĩnh vực kinh tế năm 2022, 2023 và 2024
Biểu đồ 22: Tốc độ tăng/giảm vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành
Biểu đồ 23: Tăng trưởng chỉ số sản xuất công nghiệp giai đoạn 2019-2024
Biểu đồ 24: Những ngành công nghiệp có sản lượng tăng/giảm mạnh nhất trong năm 2024
Biểu đồ 25: Xếp hạng 10 địa phương tăng/giảm IIP mạnh nhất trong năm 2024
Biểu đồ 26:Tốc độ tăng (giảm) tỷ giá USD/VND và CPI qua các năm
Biểu đồ 27:Tăng trưở ng tí n dụ ng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ
Biểu đồ 28: CPI bình quân của Việt Nam qua các năm
Biểu đồ 29: Tổng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từng tháng năm 2023 và 2024
Biểu đồ 30: Cơ cấu thị trường xuất, nhập khẩu của Việt Nam năm 2024 và năm 2023
Biểu đồ 31: Các thị trường xuất siêu và nhập siêu lớn nhất của Việt Nam trong năm 2024
Biểu đồ 32: Trị giá nhập hàng hóa của Việt Nam từng tháng năm 2023 và 2024
Biểu đồ 33: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 34: 10 mặt hàng xuất khẩu có biến động (tăng/giảm) lớn về kim ngạch trong năm 2024
Biểu đồ 35: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 36: Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa theo doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 37: Trị giá nhập hàng hóa của Việt Nam hàng tháng năm 2023 và 2024
Biểu đồ 38: 10 mặt hàng nhập khẩu có biến động (tăng/giảm) lớn về kim ngạch trong năm 2024 so với năm 2023
Biểu đồ 39: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 40: Cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 41: Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa theo doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước năm 2023 và năm 2024
Biểu đồ 42: 10 tỉnh/thành phố có trị giá xuất khẩu lớn nhất trong năm 2024
Biểu đồ 43: 10 tỉnh/thành phố có trị giá nhập khẩu lớn nhất trong năm 2024
Biểu đồ 44: Chỉ số giá xuất khẩu một số nhóm hàng công nghiệp chế biến, chế tạo 11 tháng năm 2024 so với 11 tháng năm 2023
Biểu đồ 45: Chỉ số giá nhập khẩu một số nhóm hàng 11 tháng đầu năm 2024 so với 11 tháng đầu năm 2023
Biểu đồ 46: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle các tháng năm 2024
Biểu đồ 47: Giá than Indonesia từ tháng 1/2022 đến tháng 12/2024
Biểu đồ 48: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2022-2024
Biểu đồ 49: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2022- 2024
Biểu đồ 50: Lượng than nhập khẩu các tháng năm 2023- 2024
Biểu đồ 51: Diễn biến giá gạo châu Á năm 2023 - 2024
Biểu đồ 52: Lượng và trị giá xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 2019 - 2024
Biểu đồ 53: Diễn biến giá gạo xuất khẩu trung bình của Việt Nam năm 2022-2024
Biểu đồ 54: Diễn biến giá cà phê Robusta giao kỳ hạn gần năm 2023 - 2024
Biểu đồ 55: Tỷ trọng của cà phê arabica và robusta trong tổng xuất khẩu cà phê nhân xanh toàn cầu niên vụ 2023-2024
Biểu đồ 56: Cơ cấu chủng loại cà phê xuất khẩu toàn cầu trong niên vụ 2023-2024
Biểu đồ 57: Nhập khẩu cà phê của Mỹ năm 2023 - 2024
Biểu đồ 58: Giá cà phê xuất khẩu trung bình của Việt Nam qua các tháng năm 2022 - 2024

Danh mục bảng
Bảng: So sánh kết quả thực hiện và mục tiêu đề ra cho một số chỉ tiêu kinh tế, công nghiệp, thương mại trong Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024
Bảng 1: Giá hàng hóa thế giới
Bảng 2: Các chỉ tiêu kinh tế của Indonesia các năm từ 2022-22024 và dự báo năm 2025 (
Bảng 3: So sánh kết quả thực hiện và mục tiêu đề ra cho một số chỉ tiêu kinh tế, công nghiệp, thương mại trong Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024
Bảng 4: Thống kê sản lượng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong tháng 12 và cả năm 2024
Bảng 5: Tình hình tồn kho của các ngành hàng chính đến thời điểm 31/12/2024
Bảng 6: Tham khảo tỷ giá của VND so với một số ngoại tệ
Bảng 7: Diễn biến một số chỉ số chứng khoán thế giới
Bảng 8: Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 12 và năm 2024
Bảng 9: CPI từng tháng, giai đoạn các năm 2013-2024
Bảng 10: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2024
Bảng 11: Chỉ số giá nhóm hàng/mặt hàng xuất khẩu trung bình 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Chỉ số giá nhóm hàng, mặt hàng nhập khẩu trung bình 11 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Sản xuất than đá năm 2024 và so năm 2023
Bảng 14: Xuất khẩu than đá của Việt Nam sang một số thị trường năm 2024
Bảng 15: Nhập khẩu than đá của Việt Nam từ một số thị trường năm 2024
Bảng 16: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới
Bảng 17: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại của Việt Nam năm 2024
Bảng 18: Xuất khẩu sắt thép của Việt Nam sang các thị trường có FTA đa phương năm 2024
Bảng 19: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu sắt thép hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 20: Một số mặt hàng xuất khẩu thép các loại của Việt Nam
Bảng 21: Một số mặt hàng thép các loại nhập khẩu các loại của Việt Nam 11 tháng năm 2024
Bảng 22: Dự báo thị phần xe điện theo khu vực
Bảng 23: Tham khảo một số chủng loại ô tô và phụ tùng ô tô sản xuất trên cả nước trong năm 2024
Bảng 24: Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc vào Việt Nam từ các thị trường
Bảng 25: Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc vào Việt Nam từ các khối thị trường FTA đa phương mà Việt Nam tham gia
Bảng 26: Nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô vào Việt Nam từ các thị trường
Bảng 27: Nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô vào Việt Nam từ các khối thị trường FTA đa phương mà Việt Nam tham gia
Bảng 28: Tham khảo một số chủng loại ô tô và linh kiện phụ tùng ô tô tiêu thụ trên cả nước trong tháng 12 và năm 2024
Bảng 29: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam năm 2024
Bảng 30: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam sang các thị trường có FTA đa phương năm 2024
Bảng 31: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu hóa chất hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 32: 5 thị trường xuất khẩu sản phẩm hóa chất lớn nhất của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 33: Nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất vào Việt Nam năm 2024 và so với năm 2023
Bảng 34: 5 thị trường cung ứng lớn nhất hóa chất vào Việt Nam năm 2024 và tỷ trọng
Bảng 35: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam năm 2024
Bảng 36: Sản lượng các nhóm sản phẩm dệt, may của Việt Nam năm 2024 và so với năm 2023
Bảng 37: Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang các thị trường có FTA đa phương năm 2024
Bảng 38: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu dệt may hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 39: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 40: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong năm 2024
Bảng 41: Xuất khẩu hàng giày dép của Việt Nam sang các thị trường có FTA đa phương năm 2024
Bảng 42: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu giày dép hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 43: Cung - cầu và tồn kho gạo toàn cầu niên vụ 2020/21 - 2023/24 và dự báo 2024/25
Bảng 44: Thương mại gạo toàn cầu niên vụ 2020/21 - 2023/24 và dự báo niên vụ 2024/25
Bảng 45: Xuất khẩu gạo của Việt Nam sang các thị trường FTA đa phương trong năm 2024
Bảng 46: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu gạo hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 47: Chủng loại gạo xuất khẩu của Việt Nam trong 11 tháng năm 2024
Bảng 48: Xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang các thị trường FTA đa phương trong năm 2024
Bảng 49: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu cà phê hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 50: Chủng loại cà phê xuất khẩu của Việt Nam
Bảng 51: Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam trong năm 2024 sang các khối thị trường FTA đa phương mà Việt Nam tham gia
Bảng 52: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu thủy sản hàng đầu của Việt Nam trong năm 2024
Bảng 53: Xuất khẩu thủy sản chi tiết theo mặt hàng
Bảng 54: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam trong năm 2024 sang các khối thị trường FTA đa phương mà Việt Nam tham gia
Bảng 55: Xếp hạng nhóm 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ hàng đầu của Việt Nam 2024
Bảng 56: Chi tiết chủng loại mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu

Danh mục hộp
Hộp 1: Hợp tác kinh tế toàn cầu: Xu hướng và khuyến nghị
Hộp 2: 5 xu hướng lớn tác động đến bối cảnh tài chính toàn cầu trong năm 2025
Hộp 3: Dự báo tác động từ khả năng tăng thuế của Hoa Kỳ đối với thương mại và tỷ giá USD/VND trong năm 2025
Hộp 4: Các chuyên gia kinh tế khuyến nghị các sáng kiến tăng trưởng kinh tế Thái Lan năm 2025 : Tham khảo cho trường hợp của Việt Nam
Hộp 5: Các yếu tố thúc đẩy tăng trưởng sản xuất công nghiệp, đặc biệt là lĩnh vực chế biến, chế tạo trong năm 2024
Hộp 6: Các giải pháp thúc đẩy sản xuất công nghiệp trong năm 2025