Các nhà hoạch định chính sách trên toàn cầu phải đối mặt với thách thức kép là thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn và đảm bảo các mục tiêu công bằng - bền vững. Điều này đòi hỏi các gói chính sách đa mục tiêu, tạo động lực tăng trưởng xanh và không có ai ”bị bỏ lại phía sau” khi đương đầu với biến đổi khí hậu và sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, tự động hóa thay thế lao động truyền thống.

Trong bối cảnh thị trường nhiều biến động, cộng với tác động cực đoan của biến đổi khí hậu, kinh tế của Việt Nam vẫn được Ngân hàng thế giới vào tháng 10/2024 dự báo tăng trưởng cao nhất trong khu vực ASEAN; đồng thời cũng thuộc nhóm các nền kinh tế tăng trưởng khả quan nhất trên toàn cầu trong năm 2024.

Báo cáo Kinh tế thế giới, Việt Nam và các ngành hàng, thị trường tiêu biểu, 9 tháng đầu năm 2024 và triển vọng, do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 10/2024, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu, từng ngành hàng và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam.

Ở phần I của Báo cáo, ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.

Phần II của Báo cáo phân tích sâu về tình hình kinh tế, sản xuất, thương mại, tài chính của Việt Nam, cơ cấu, động lực, các cơ hội, thách thức, dự báo và khuyến nghị cho nền kinh tế nói chung và từng lĩnh vực trong thời gian tới.

Đặc biệt, báo cáo cung cấp hệ thống số liệu, phân tích và dự báo, khuyến nghị đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, rau quả, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như:
+ Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương;
+ Hoạt động xuất, nhập khẩu và tác động của xu hướng thị trường quốc tế đến từng ngành hàng (cập nhật theo số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam và số liệu hải quan của các quốc gia);
+ Các phân tích chuyên sâu góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong các ngành, lĩnh vực và các phân khúc thị trường.

Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ, hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp).

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Thế giới
1.1 Diễn biến
1.2 Dự báo và khuyến nghị
2. Việt Nam
2.1 Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Một số khuyến nghị

PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO

1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Tổng quan
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh và Caribe
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ

PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO

1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Tình hình xuất, nhập khẩu của các địa phương
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo

1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Rau quả
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Tăng trưởng GDP năm 2023 và dự báo năm 2024 của kinh tế toàn cầu và các nhóm nền kinh tế
Biểu đồ 2: Tốc độ tăng trưởng thương mại hàng hóa toàn cầu
Biểu đồ 3: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ hàng tháng, năm 2023-2024
Biểu đồ 4: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Biểu đồ 5: Lãi suất của Hoa Kỳ
Biểu đồ 6: Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế của Mỹ Latinh năm 2023 và dự báo 2024
Biểu đồ 7: Tỷ lệ tăng trưởng GDP của EU
Biểu đồ 8: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Biểu đồ 9: Tỷ lệ thất nghiệp ở EU và Eurozone
Biểu đồ 10: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Biểu đồ 11: Biến động các chỉ tiêu kinh tế quan trọng của Việt Nam, 9 tháng các năm từ 2019-2024
Biểu đồ 12: Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước các năm 2011-2024
Biểu đồ 13: Cơ cấu GDP theo lĩnh vực kinh tế
Biểu đồ 14: Các địa phương dẫn đầu về vốn FDI trong 9 tháng năm 2024
Biểu đồ 15: Dự báo tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2024, so sánh với Trung Quốc và các nền kinh tế trong ASEAN
Biểu đồ 16: Tốc độ tăng VA của toàn ngành công nghiệp và ngành công nghiệp chế biến-chế tạo, 9 tháng các năm từ 2019-2024
Biểu đồ 17: Các ngành hàng có sản lượng biến động mạnh nhất trong 9 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023
Biểu đồ 18: Tốc độ tăng (giảm) tỷ giá USD/VND và CPI qua các năm
Biểu đồ 19: Tăng trưở ng tí n dụ ng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Biểu đồ 20: CPI bình quân của Việt Nam qua các năm
Biểu đồ 21: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý và dự báo quý 4/2024
Biểu đồ 22: Tổng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 23: Cơ cấu thị trường xuất, nhập khẩu của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 24: Cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2013-9T/2024
Biểu đồ 25: Trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 26: 10 mặt hàng xuất khẩu có biến động (tăng/giảm) lớn về kim ngạch trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng đầu năm 2023
Biểu đồ 27: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 28: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 29: Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa theo doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 30: Trị giá nhập hàng hóa của Việt Nam từ tháng 1/2023 tới tháng 9/2024
Biểu đồ 31: 10 mặt hàng nhập khẩu có biến động (tăng/giảm) lớn về kim ngạch trong 9 tháng đầu năm 2024 so với 9 tháng đầu năm 2023
Biểu đồ 32: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 33: Cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 34: Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa theo doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước 9 tháng đầu năm 2023 và 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 35: 10 tỉnh/thành phố có trị giá xuất khẩu lớn nhất trong 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 36: 10 tỉnh/thành phố có trị giá nhập khẩu lớn nhất trong 9 tháng đầu năm 2024
Biểu đồ 37: Chỉ số giá xuất khẩu của một số nhóm hàng 8 tháng năm 2024 so với 8 tháng năm 2023
Biểu đồ 38: Chỉ số giá nhập khẩu của một số nhóm hàng 8 tháng năm 2024 so với 8 tháng năm 2023
Biểu đồ 39: Giá gạo châu Á từ đầu năm 2023 đến cuối tháng 9/2024
Biểu đồ 40: Doanh số bán xe mới tại EU qua các tháng
Biểu đồ 41: Doanh số bán xe mới tại EU phân chia theo loại nguyên liệu trong tháng 8/2024
Biểu đồ 42: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle từ tháng 10/2023 đến tháng 9/2024
Biểu đồ 43: Giá than Indonesia từ tháng 1/2022 đến tháng 9/2024
Biểu đồ 44: Sản lượng than các loại hàng tháng giai đoạn 2022-2024
Biểu đồ 45: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2022- 2024
Biểu đồ 46: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2022- 2024

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Giá hàng hóa thế giới
Bảng 2: Tình hình tồn kho của các ngành hàng chính tính đến hết tháng 9/2024
Bảng 3: CPI qua các tháng năm 2013-2024
Bảng 4: Một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Bảng 5: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Những rủi ro cho nền kinh tế toàn cầu trong thời gian tới
Hộp 2: Xung đột thương mại giữa các nước lớn tác động đến sự phục hồi và phân hóa của thương mại toàn cầu
Hộp 3: Trí tuệ nhân tạo (AI) tác động đến tài chính vĩ mô và khuyến nghị về cơ chế giám sát trong bối cảnh mới
Hộp 4: Đánh giá tác động từ việc FED hạ lãi suất
Hộp 5: Các động lực tăng trưởng kinh tế chính của Thái Lan trong quý 4/2024 và năm 2025
Hộp 6: Kiểm soát rủi ro và thúc đẩy các cải cách cơ cấu để tăng trưởng bền vững và đảm bảo an ninh năng lượng
Hộp 7: Ba yếu tố tác động lớn đến thị trường thép trong thời gian tới
Hộp 8: Indonesia phê duyệt hạn ngạch sản xuất than gần 1 tỷ tấn cho năm 2024


Trân trọng!