Trong tháng 9/2023 tình hình thế giới tiếp tục diễn biến nhanh, phức tạp; nhiều nền kinh tế lớn chưa phục hồi hoặc phục hồi chưa bền vững, tăng trưởng thấp; các thị trường tài chính, tiền tệ, bất động sản tiềm ẩn rủi ro; biến đổi khí hậu, thiên tai, bão lũ, hạn hán diễn biến khó lường đặt ra những áp lực lớn cho các chuỗi cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên toàn cầu. Không chỉ là vấn đề địa chính trị, an ninh quốc gia mà an ninh lương thực, an ninh năng lượng của khu vực và thế giới cũng trở thành những môi quan tâm lớn. 

Các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại phải đối mặt với lựa chọn: hoặc là thích ứng với quá trình số hóa ngày càng phát triển hoặc đứng yên và chờ đợi thị trường quyết định số phận của mình. Lựa chọn đầu tiên đòi hỏi thời gian, sức lực và tiền bạc nhưng cuối cùng lại mang lại kết quả xứng đáng. Các công ty logistics hàng đầu đã chọn cách thích ứng và đón nhận chuyển đổi kỹ thuật số. Họ đang dần số hóa tất cả quy trình làm việc của mình. Điều này mang đến một cách tiếp cận hoàn toàn mới về quản trị chuỗi cung ứng, với quy trình làm việc được cải thiện và việc giao hàng chính xác và nhanh chóng. Dự báo đến năm 2027, chi tiêu toàn cầu cho chuyển đổi kỹ thuật số trong lĩnh vực logistics sẽ đạt 84,6 tỷ USD.

Tại Việt Nam, mặc dù bức tranh kinh tế chung của 9 tháng đầu năm 2023 kém khả quan so với năm 2022, tuy nhiên đã xuất hiện những tín hiệu chuyển biến tích cực hơn trong nửa cuối quý III và dự báo tình hình sẽ tiếp tục được cải thiện trong quý cuối năm. 

Báo cáo tập trung vào các nội dung sau đây: 
+ Các xu hướng mới, quy mô thị trường, tốc độ tăng trưởng, danh sách các doanh nghiệp hàng đầu trên thị trường logistics bên thứ 3 (3PL) toàn cầu; 
+ Cập nhật tình hình (cung, cầu, giá cước) vận tải đường biển, đường hàng không, hãng tàu, hãng hàng không, cảng biển, cảng hàng không trên toàn cầu;
+ Phân tích sâu về chuỗi cung ứng: Chuyển đổi số trong logistics góp phần thay đổi quản lý chuỗi cung ứng như thế nào? Những cơ hội, thách thức, chìa khóa quan trọng cho quá trình này?
+ Tình hình một số tuyến/luồng vận chuyển thương mại chính; 
+ Tình hình kinh tế, thương mại, đầu tư tác động đến lĩnh vực logistics tại Việt Nam; 
+ Tình hình nguồn hàng cho dịch vụ logistics tại Việt Nam và dự báo;
+ Thị trường logistics Việt Nam theo từng phân khúc: Vận tải (chi tiết từng loại hình vận tải); Cảng biển; Giao nhận/chuyển phát; Kho bãi (Tổng thể và chi tiết theo địa bàn); 
+ Tình hình doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics. 

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT 
1. TÌNH HÌNH CHUNG
1.1. Thị trường logistics và quản trị chuỗi cung ứng thế giới trong tháng, dự báo và khuyến nghị
1.1.1. Các diễn biến mới trên thị trường và dự báo
a) Quy mô thị trường và các xu hướng mới:
b) Vận tải đường biển và cảng biển
c) Vận tải hàng không:
1.1.2. Cập nhật tình hình chuỗi cung ứng toàn cầu, xu hướng và khuyến nghị:
1.1.3. Thông tin chi tiết một số tuyến/luồng vận tải chính bằng đường biển và đường hàng không và khuyến nghị với các chủ hàng
1.2. Tình hình kinh tế, thương mại tác động đến lĩnh vực logistics trong tại Việt Nam trong tháng và dự báo
1.3. Tình hình các ngành hàng, nguồn hàng và dự báo (Dành cho các chủ hàng và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cho các chủ hàng)
1.3.1. Tình hình nguồn hàng 
a) Nguồn hàng sản xuất trong nước:
b) Nguồn hàng xuất, nhập khẩu
1.3.2. Dự báo 
2. HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI 
2.1. Tình hình chung
2.1.1. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
2.1.2. Cơ cấu phương thức vận tải
2.2. Vận tải đường bộ
2.2.1. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ
2.2.2. Vấn đề vướng mắc, xu hướng, đề xuất và giải pháp
2.3. Vận tải đường sắt
2.3.1. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường sắt
2.3.2. Vấn đề vướng mắc, xu hướng, đề xuất và giải pháp
2.4. Vận tải hàng không
2.4.1. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường hàng không
2.4.2. Vấn đề vướng mắc, xu hướng, đề xuất và giải pháp
2.5. Vận chuyển đường thủy nội địa
2.6. Vận chuyển đường biển
2.6.1. Tổng lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển trên đường biển:
2.6.2. Vấn đề vướng mắc, xu hướng, đề xuất và giải pháp:
3. CẢNG BIỂN
3.1. Tình hình chung
3.1.1. Cập nhật diễn biến
3.1.2. Vấn đề vướng mắc, xu hướng, đề xuất và giải pháp:
3.2. Tình hình tại một số khu vực cảng biển tiêu biểu
3.2.1. Cảng biển Hải Phòng
3.2.2. Cảng biển Bà Rịa – Vũng Tàu
3.2.3. Cảng biển Đà Nẵng
3.2.4. Cảng quốc tế Long An
3.2.5. Cảng biển Nghi Sơn – Thanh Hóa
4. GIAO NHẬN, CHUYỂN PHÁT, KHO BÃI-BẤT ĐỘNG SẢN LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
4.1. Giao nhận, chuyển phát
4.1.1. Thực trạng và xu hướng: 
4.1.2. Sự kiện và cơ hội: 
4.2. Kho bãi, bất động sản logistics
4.2.1. Diễn biến và xu hướng chung:
4.2.2. Tình hình tại các khu vực:
5. TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC LOGISTICS THÁNG 9 và 9 THÁNG NĂM 2023
5.1. Tình hình doanh nghiệp nói chung:
5.2. Doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực logistics:
 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 1: Thị trường giao nhận vận tải toàn cầu, quy mô và tăng trưởng giai đoạn 2014-222 và dự báo đến năm 2027 
Biểu đồ 2: Chỉ số vận chuyển container Drewry tổng hợp toàn cầu từ tháng 5/2022-9/2023 
Biểu đồ 3: Những “chìa khóa” dẫn dắt chuyển đổi số trong chuỗi cung ứng 
Biểu đồ 4: Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam theo quý của năm 2023 
Biểu đồ 5: Các ngành hàng có sản lượng biến động mạnh nhất trong 9 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022 
Biểu đồ 6: Tổng lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam các tháng năm 2022 - 2023 
Biểu đồ 7: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước tháng 9/2023 
Biểu đồ 8: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa của Việt Nam trong tháng 9/2023 
Biểu đồ 9: Cơ cấu phương thức vận tải hàng hóa của Việt Nam trong 8 tháng đầu năm 2023 
Biểu đồ 10: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam các tháng giai đoạn 2022-2023 
Biểu đồ 11: Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt các tháng giai đoạn 2022- 2023 
Biểu đồ 12: Vận tải hàng hóa bằng hàng không hàng tháng giai đoạn 2022-2023 
Biểu đồ 13: Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa hàng tháng giai đoạn 2022-2023 
Biểu đồ 14: Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển các tháng giai đoạn 2022-2023 
Biểu đồ 15: Lượng hàng hóa qua các cảng biển Việt Nam hàng tháng năm 2022 và 2023 
Biểu đồ 16: Các ngành hàng có biến động tồn kho cao nhất vào thời điểm cuối tháng 9/2023 so với một tháng trước đó 
 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Top 25 công ty 3PL dẫn đầu về doanh thu trên toàn cầu 
Bảng 2: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong 9 tháng năm 2023 
Bảng 4: Thống kê lượng xuất khẩu một số nguồn hàng tiêu biểu trong tháng 9/2023 và 9 tháng năm 2023 (số sơ bộ) 
Bảng 5: Thống kê lượng nhập khẩu một số nguồn hàng tiêu biểu trong tháng 9/2023 và 9 tháng năm 2023 
Bảng 6: Số lượng, vốn, lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới trong 9 tháng đầu năm 2023 so với tháng cùng kỳ năm 2022 
Bảng 7: Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi (ngừng hoạt động, giải thể) trong 9 tháng/2023 so với cùng kỳ 2022 
 
DANH MỤC HỘP 
Hộp 1: Xu hướng tái cấu trúc đội phương tiện vạn tải (tàu, xe) trong năm 2024 và sau đó 
Hộp 2: Cập nhật giá cước vận chuyển container đường biển trên các tuyến chính đến cuối tháng 7/2023 
Hộp 3: So sánh độ tin cậy về lịch trình trên các tuyến vận chuyển đường biển chính 
Hộp 4: Kế hoạch phát triển vận tải theo hướng đồng bộ, hiện đại, hiệu quả và bảo đảm ATGT vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 
Hộp 5: Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 
Hộp 6: Tham khảo kinh nghiệm của Bắc Kinh-Trung Quốc trong việc sử dụng phương tiện vận tải công cộng cho dịch vụ giao nhận, chuyển phát 
Hộp 7: Giải pháp giúp doanh nghiệp logistics chiếm ưu thế trong dịch vụ giao vận