Theo số liệu thống kê của Cảng vụ Yokohama, trong tháng 5 năm 2023, cảng Yokohama đã xử lý tổng cộng 5,52 triệu tấn hàng hóa, trong đó xuất khẩu đạt 2,25 triệu tấn, giảm 8,5% còn nhập khẩu đạt 3,26 triệu tấn, giảm 19,8% so với cùng kỳ năm trước.
Sau 9 năm ngừng hoạt động với Hãng hàng không Japan Airlines khởi động lại dịch vụ vận chuyển hàng hóa tuyến Narita (Nhật Bản) – Chicago (Hoa Kỳ) với tần suất 3 chuyến/ tuần.
Lưu lượng container qua cảng Incheon tháng 7/2023 đạt 285.883 TEU giảm 1,7% (tương ứng với 1.555 TEU) so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó xuất khẩu đạt 141.176 TEU giảm 1% và nhập khẩu đạt  141.261 TEU tăng 1,1% so với cùng kỳ năm 2022.

MỤC LỤC 
TÓM TẮT 
1. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
1.1. Tình hình chung
1.1.1. Chỉ số giá vận tải
1.1.2. Vận tải đường biển
1.1.3. Vận tải đường hàng không và đa phương thức
1.2. Ga, cảng, cửa khẩu
1.3. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC 17
2.1. Tình hình chung 17
2.2. Vận tải 18
2.2.1. Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc 18
2.2.2. Vận tải đường biển
2.2.3. Vận tải đường hàng không
2.2.4. Vận tải đường bộ
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)

DANH MỤC HÌNH 
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản 
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản 
Hình 3: Giá nhóm thực phẩm của Nhật Bản năm 2022-2023 
Hình 4: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 7/2022-tháng 7/2023 
Hình 5: Giá sản xuất các tháng trong năm 2022-2023 tại Hàn Quốc 
Hình 6: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng 
Hình 7: Hệ thống Emart 24 và máy bay giao hàng không người lái của mình 
Hình 8: Trung tâm giao hàng xe điện tích hợp 
Hình 9: Trạm sạc hydro của SK 
Hình 10: Mô hình Trung tâm logistics thông minh cảng Jeju 
Hình 11: Mô hình trung tâm hỗ trợ Robot logistics 

DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Xuất khẩu theo đường hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express) 
Bảng 2: Nhập khẩu đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả thống kê hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản) 
Bảng 3: Lưu lượng hàng hóa đường biển hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản) 
Bảng 4: Lưu lượng hàng hóa container nước ngoài hàng tháng qua cảng Yokohama (Nhật Bản) 
Bảng 5: Lượng hàng hóa qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 7/2023 
Bảng 6: Lượng hàng hóa container qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 7/2023 
Bảng 7: Khối lượng hàng rời hàng tháng qua cảng Incheon (Hàn Quốc) trong tháng 7/2023