Thực hiện Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14 tháng 2 năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics Việt Nam đến năm 2025, bắt đầu từ năm 2017, Bộ Công Thương đ. phối hợp cùng các chuyên gia logistics xây dựng Báo cáo Logistics Việt Nam thường niên nhằm rà soát, đánh giá, cung cấp thông tin về tình hình, triển vọng logistics Việt Nam và quốc tế và các quy định chính sách liên quan... góp phần phục vụ công tác quản l. nhà nước, hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư của các doanh nghiệp, công tác nghiên cứu khoa học và truyền thông trong lĩnh vực logistics.
Tiếp thu kiến của các chuyên gia từ Báo cáo Logistics 2017, 2018, 2019, 2020 và trên tinh thần liên tục đổi mới, bám sát những xu hướng và biến động thực tiễn trên thị trường trong nước và quốc tế, Báo cáo Logistics Việt Nam 2021 được kết cấu theo 6 chương, trong đó có một chương chuyên đề. Cụ thể như sau:
(i) Môi trường kinh doanh logistics;
(ii) Hạ tầng logistics;
(iii) Dịch vụ logistics;
(iv) Hoạt động logistics tại doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh;
(v) Hoạt động hỗ trợ logistics;
(vi) Chuyên đề: Phát triển nhân lực logistics.
Báo cáo được xây dựng với sự tham gia của Ban Biên tập gồm các chuyên gia đến từ các Bộ, ngành, Hiệp hội, các tổ chức đào tạo và nghiên cứu... trên cơ sở hệ thống thông tin và dữ liệu đáng tin cậy, cập nhật từ các nguồn thông tin chính thống và kết quả khảo sát thực tế do Ban Biên tập tiến hành.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH 
LỜI NÓI ĐẦU
CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH LOGISTICS
1.1. Tình hình kinh tế Việt Nam và thế giới năm 2021
1.1.1. Tình hình kinh tế Việt Nam năm 2021
1.1.2. Tình hình kinh tế Thế giới năm 2021
1.2. Logistics thế giới năm 2021 và xu hướng
1.2.1. Logistics thế giới chịu tác động mạnh mẽ từ Covid-19
1.2.2. Biến động của giá cước vận tải
1.2.3. Xu hướng M&A trong lĩnh vực Logistics
1.3. Quy định pháp luật cho phát triển logistics
1.3.1. Chính sách chung về logistics
1.3.2. Chính sách trong lĩnh vực vận tải
1.3.3. Chính sách khác liên quan đến logistics
CHƯƠNG II: HẠ TẦNG LOGISTICS
2.1. Hạ tầng giao thông đường bộ
2.2. Hạ tầng giao thông đường sắt
2.3. Hạ tầng giao thông đường biển
2.3.1. Hạ tầng cảng biển
2.3.2. Đội tàu biển Việt Nam
2.4. Hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
2.5. Hạ tầng giao thông đường hàng không
2.6. Trung tâm logistics
2.6.1. Quy hoạch trung tâm logistics tại các địa phương
2.6.2. Trung tâm logistics đã đi vào hoạt động trong năm 2021
2.6.3. Trung tâm logistics đang trong quá trình triển khai xây dựng
CHƯƠNG III: DỊCH VỤ LOGISTICS
3.1. Dịch vụ vận tải
3.1.1. Khái quát chung về dịch vụ vận tải
3.1.2. Dịch vụ vận tải đường bộ
3.1.3. Dịch vụ vận tải đường sắt
3.1.4. Dịch vụ vận tải đường biển
3.1.5. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa
3.1.6. Dịch vụ vận tải hàng không
3.2. Dịch vụ kho bãi
3.2.1. Dịch vụ kho bãi đông lạnh và chuỗi cung ứng hàng lạnh
3.2.2. Dịch vụ kho ngoại quan
3.3. Dịch vụ giao nhận
3.4. Dịch vụ khác
3.4.1. Dịch vụ đại lý hải quan
3.4.2. Dịch vụ cảng cạn
3.5. Phát triển thị trường dịch vụ logistics
3.5.1. Phát triển doanh nghiệp cung ứng dịch vụ logistics
3.5.2. Phát triển cầu dịch vụ logistics
3.5.3. Phát triển thị trường dịch vụ logistics
CHƯƠNG IV: HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, KINH DOANH
4.1. Khái quát xu hướng phát triển doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ của Việt Nam
4.2. Phát triển logistics tại doanh nghiệp để giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh
4.2.1. Logistics trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
4.2.2. Logistics trong ngành dệt may, da giày
4.2.3. Logistics trong ngành chế biến nông, thủy sản
4.2.4. Logistics trong thương mại
CHƯƠNG V: HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS
5.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong logistics
5.1.1. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về logistics
5.1.2. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong doanh nghiệp logistics
5.1.3. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số tại một số doanh nghiệp logistics
5.2. Xây dựng, tiêu chuẩn, quy chuẩn trong logistics
5.3. Phổ biến, tuyên truyền về logistics
5.3.1. Phổ biến, tuyên truyền về logistics trên phương tiện truyền thông
5.3.2. Hoạt động tuyên truyền về logistics năm 2021
5.4. Hợp tác quốc tế về logistics
5.4.1. Liên kết hợp tác quốc tế
5.4.2. Đầu tư ra nước ngoài và đầu tư trực tiếp nước ngoài
CHƯƠNG VI : PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS
6.1. Khái quát về nhân lực logistics
6.2. Thực trạng nhân lực logistics tại Việt Nam
6.2.1. Quy mô nhân lực logistics theo loại hình dịch vụ và khu vực địa lý
6.2.2. Đánh giá về trình độ và chất lượng nhân lực logistics
6.2.3. Tuyển dụng và đào tạo nhân lực logistics của doanh nghiệp
6.3. Thực trạng đào tạo nhân lực logistics tại Việt Nam
6.3.1. Cơ cấu và đặc điểm của các bậc đào tạo nhân lực logistics tại Việt Nam
6.3.2. Hoạt động hỗ trợ đào tạo, phát triển nhân lực logistics
6.4. Dự báo nhu cầu nhân lực logistics Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025
6.4.1. Dự báo nhu cầu nhân lực tại doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam
6.4.2. Dự báo nhu cầu nhân lực tại doanh nghiệp sản xuất, thương mại
6.5. Giải pháp phát triển nhân lực logistics Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025
6.5.1. Giải pháp đối với các cơ sở đào tạo nhân lực logistics
6.5.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp sử dụng nhân lực logistics
6.5.3. Kiến nghị với cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức liên quan
KẾT LUẬN
PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Danh mục văn bản chính sách liên quan đến logistics
Phụ lục 2. Danh sách trường đại học đào tạo ngành, chuyên ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng trình độ đại học
Phụ lục 3. Danh sách trường trung cấp, cao đẳng đào tạo ngành nghề logistics
Phụ lục 4. Đặc điểm mẫu khảo sát trong chương VI của Báo cáo

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Tổng hợp các tai nạn tàu container giai đoạn tháng 9/2020 đến 9/2021
Bảng 2 Giá cước vận chuyển container trên một số tuyến chính
Bảng 3 Thống kê mật độ hiện trạng hệ thống đường cao tốc và quốc lộ tại Việt Nam
Bảng 4 Hiện trạng cơ sở hạ tầng đường bộ và mục tiêu quy hoạch đến năm 2030
Bảng 5 Nhu cầu vốn đầu tư hạ tầng giao thông đến năm 2030
Bảng 6 Tổng hợp năng lực hiện trạng hệ thống cảng biển Việt Nam
Bảng 7 Số lượng, vốn, lao động của doanh nghiệp lĩnh vực vận tải, kho bãi đăng ký thành lập mới 9 tháng năm 2021 so cùng kỳ 2020
Bảng 8 Biến động doanh nghiệp lĩnh vực vận tải kho bãi (ngừng hoạt động, giải thể) trong 9 tháng 2021
Bảng 9 TOP 10 công ty uy tín ngành logistics năm 2020
Bảng 10 TOP 5 công ty uy tín ngành logistics năm 2020
Bảng 11 Xu hướng thành lập mới doanh nghiệp giai đoạn 2018-2020
Bảng 12 Danh sách các trường tham gia Mạng lưới CLB Logistics Sinh viên Việt Nam 

DANH MỤC HỘP
Hộp 1 Các giải pháp cụ thể với dịch vụ logistics và vận tải trong chiến lược tổng thể phát triển khu vực dịch vụ của Việt Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
Hộp 2 Trung tâm logistics Miền Nam Viettel Post
Hộp 3 Mô hình vận hành logistics của Tổng công ty May Nhà Bè
Hộp 4 Phương pháp thu thập dữ liệu trong chương VI

DANH MỤC HÌNH
Hình 1 Tăng trưởng số chỉ tiêu kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2016-2021
Hình 2 Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp và công nghiệpchế biến chế tạo giai đoạn 2016-2021
Hình 3 Những nhóm hàng có sản lượng sản xuất tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng năm 2021 so cùng kỳ năm 2020
Hình 4 Xuất khẩu các nhóm hàng tiêu biểu 9 tháng năm 2021 so cùng kỳ năm 2020
Hình 5 Những mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu biến động mạnh nhất trong 9 tháng năm 2021 so cùng kỳ năm 2020
Hình 6 Tăng/giảm doanh thu các nhóm dịch vụ trong 9 tháng năm 2021 so với cùng kỳ năm 2020
Hình 7 Dự báo tăng trưởng kinh tế thế giới và các nền kinh tế có mức tăng trưởng GDP cao nhất năm 2021 và 2022
Hình 8 Tình trạng thiếu hụt container tại cảng Thượng Hải, Trung Quốc
Hình 9 Giá cước trung bình một container 40 feet
Hình 10 Thị trường thương mại điện tử Việt Nam
Hình 11 Tổng lượng vận chuyển hàng hóa của Việt Nam các tháng giai đoạn 2019-2021
Hình 12 Cơ cấu vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước 9 tháng năm 2021
Hình 13 Cơ cấu phương thức vận chuyển hàng hóa của Việt Nam 9 tháng năm 2021
Hình 14 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ của Việt Nam
Hình 15 Vận tải hàng hóa bằng đường sắt
Hình 16 Vận tải hàng hóa bằng đường biển
Hình 17 Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa
Hình 18 Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không
Hình 19 Tăng trưởng doanh nghiệp giai đoạn 2011 - 2020
Hình 20 Cơ cấu doanh nghiệp phân theo khu vực kinh tế
Hình 21 Đại dịch Covid-19 đã hình thành những xu hướng mới trên thị trường dịch vụ logistics 
Hình 22 Những khó khăn đang gặp phải khi áp dụng chuyển đổi số tại doanh nghiệp 
Hình 23 Các ứng dụng công nghệ thông tin và xu hướng phát triển mà các doanh nghiệp đang hoặc dự kiến cung cấp cho khách hàng sử dụng dịch vụ logistics
Hình 24 Dự án “The ASEAN-ROK Logistics Think Biz Network” 
Hình 25 Các dự án đầu tư trong lĩnh vực logistics từ 2/7/2020 đến 2/7/2021 
Hình 26 Tổng vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 7/2020-7/2021 theo quốc gia 
Hình 27 Phân bố doanh nghiệp logistics theo quy mô nhân lực 
Hình 28 Phân bố doanh nghiệp logistics theo loại hình dịch vụ 
Hình 29 Phân bố doanh nghiệp và nhân lực logistics theo vùng địa lý 
Hình 30 Trình độ nhân lực logistics tại các doanh nghiệp hiện nay 
Hình 31 Đánh giá về chất lượng nhân viên kỹ thuật - nghiệp vụ hiện trường so với yêu cầu của doanh nghiệp
Hình 32 Đánh giá về chất lượng nhân viên hành chính - văn phòng so với yêu cầu của doanh nghiệp 
Hình 33 Đánh giá về chất lượng nhân sự Điều phối - Giám sát và nhân sự Quản lý - Điều hành so với yêu cầu của doanh nghiệp
Hình 34 Tỷ lệ nhân sự tuyển dụng trung bình một năm của doanh nghiệp 
Hình 35 Mức độ sẵn có của nhân lực logistics trên thị trường lao động 
Hình 36 Mức độ sẵn có của nhân sự Kỹ thuật - Nghiệp vụ hiện trường 
Hình 37 Mức độ sẵn có của nhân sự Hành chính - Văn phòng 
Hình 38 Mức độ sẵn có của nhân sự điều phối - giám sát 
Hình 39 Mức độ sẵn có của nhân sự quản trị - điều hành 
Hình 40 Mức độ tác động của các yếu tố tới việc khó tuyển dụng nhân lực logistics 
Hình 41 Các hình thức đào tạo nhân lực logistics của doanh nghiệp 
Hình 42 Thời gian đào tạo sau tuyển dụng nhân sự logistics tại doanh nghiệp 
Hình 43 Nội dung và thời gian đào tạo định kỳ đối với nhân sự logistics tại doanh nghiệp 
Hình 44 Mức độ quan trọng của những yêu cầu mới đối với nhân lực logistics 
Hình 45 Các bậc đào tạo nhân lực logistics tại Việt Nam 
Hình 46 Thông tin tuyển sinh và đào tạo ngành logistics bậc cao đẳng, trung cấp 
Hình 47 Đánh giá của cơ sở đào tạo và của doanh nghiệp đối với nhân lực logistics bậc trung cấp, cao đẳng
Hình 48 Thông tin về đào tạo ngành logistics bậc đại học 
Hình 49 Thông tin tuyển sinh và đào tạo ngành/chuyên ngành logistics bậc đại học 
Hình 50 Đánh giá của cơ sở đào tạo và của doanh nghiệp đối với nhân lực logistics bậc đại học 
Hình 51 Cơ cấu tổ chức và các nhân sự chủ chốt của VALOMA 
Hình 52 Các hoạt động do VALOMA tổ chức thực hiện 
Hình 53 Mô hình VALOMA COE trong đào tạo nhân lực logistics 
Hình 54 Đặc điểm mẫu khảo sát theo loại hình doanh nghiệp 
Hình 55 Đặc điểm mẫu là DN sản xuất, thương mại theo lĩnh vực kinh doanh và doanh thu năm 2020 
Hình 56 Đặc điểm mẫu là DN dịch vụ logistics theo loại hình dịch vụ và lợi nhuận năm 2020 
Hình 57 Đặc điểm mẫu là cơ sở đào tạo theo loại hình và theo khu vực địa lý 

Ban Biên tập hy vọng Báo cáo sẽ đáp ứng được cơ bản các nhu cầu về thông tin, số liệu và định hướng của độc giả và mong nhận được các kiến góp để hoàn thiện. Mọi vấn đề cần trao đổi, xin vui lòng liên hệ với Ban Biên tập theo địa chỉ:
Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng, Hà Nội
Email: cucxnk@moit.gov.vn
Website: www.logistics.gov.vn