VUI LÒNG LƯU Ý, ĐÂY LÀ BÁO CÁO QUÝ 1/2024, ĐỂ CẬP NHẬT CÁC THÔNG TIN MỚI HƠN, CHÚNG TÔI ĐÃ CÔNG BỐ BÁO CÁO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 VÀ TRIỂN VỌNG. VUI LÒNG NHẤN XEM BẢN MỚI TẠI ĐÂY
Mặc dù nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam vẫn phải đối mặt với nhiều khó khăn tồn đọng từ năm trước và những thách thức mới xuất hiện, nhưng nhìn chung các hoạt động kinh tế tiến triển khả quan trong quý đầu năm nay. GDP quý 1/2024 tăng 5,66% so với cùng kỳ năm trước, cao nhất trong số quý 1 các năm giai đoạn 2020-2024.
Mặc dù nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam vẫn phải đối mặt với nhiều khó khăn tồn đọng từ năm trước và những thách thức mới xuất hiện, nhưng nhìn chung các hoạt động kinh tế tiến triển khả quan trong quý đầu năm nay. GDP quý 1/2024 tăng 5,66% so với cùng kỳ năm trước, cao nhất trong số quý 1 các năm giai đoạn 2020-2024.
Trong bối cảnh các chuỗi cung ứng xuyên biên giới có nguy cơ gián đoạn vì xung đột địa chính trị và biến đổi khí hậu, các vấn đề mới liên quan đến môi trường, công nghệ, an ninh mạng dự báo sẽ tiếp tục đặt ra các thách thức lớn đối với quản trị chuỗi cung ứng và hoạt động sản xuất, kinh doanh trên thế giới và của Việt Nam trong quý 2/2024. Trên cơ sở kết quả của quý đầu năm, ước tính để tốc độ tăng GDP cả năm 2024 đạt 6% trở lên thì tốc độ tăng GDP của 3 quý
còn lại trong năm phải đạt trên 6,2%, tức là nền kinh tế cần có những động lực mang tính đột phá cho tăng trưởng.
Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam quý 1/2024 và triển vọng do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 4/2024, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu, từng ngành hàng và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam. Ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam. Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, rau quả, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như:
* Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương;
* Hoạt động xuất, nhập khẩu và tác động của xu hướng thị trường quốc tế đến từng ngành hàng;
* Các phân tích chuyên sâu góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong các ngành, lĩnh vực và các phân khúc thị trường.
* Các phân tích chuyên sâu góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong các ngành, lĩnh vực và các phân khúc thị trường.
Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ, hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp). Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo. Đặc biệt, Báo cáo kỳ này phân tích những lợi thế mang tính chiến lược của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu diễn biến phức tạp.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
LỜI NÓI ĐẦU
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Tổng quan
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ (Mỹ)
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh và Ca-ri-bê
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2 Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Rau quả
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Quy mô GDP và GDP/người tại các nền kinh tế lớn
Hình 2: Tăng trưởng thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ quý 1 hàng năm, giai đoạn 2019-2024
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 4: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ
Hình 5: Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Eurozone
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Hình 7: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Hình 8: Tỷ lệ lạm phát của Nga
Hình 9: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc từng tháng năm 2023-2024
Hình 10: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc các tháng năm 2023 và năm 2024
Hình 11: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng của Nhật Bản giai đoạn 2019-2024
Hình 12: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản từng tháng năm 2023 và năm 2024
Hình 13: So sánh tăng trưởng GDP trong quý 1/2024 với quý 1 các năm liền trước
Hình 14: So sánh biến động các chỉ tiêu kinh tế chính trong quý 1/2024 với quý 1 các năm liền trước
Hình 15: So sánh cơ cấu GDP quý 1/2024 và quý 1/2023
Hình 16: So sánh VA ngành công nghiệp chế biến chế tạo trong quý 1/2024 và quý 1/2023
Hình 17: Những ngành hàng có biến động sản lượng tăng/giảm lớn nhất trong quý 1/2024 so với quý 1/2023
Hình 18: Những ngành hàng có chỉ số tồn kho tăng mạnh nhất trong quý 1/2024
Hình 19: Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào Việt Nam tính đến ngày 20/3 các năm 2020-2024
Hình 20: Tình hình tổng vốn FDI đăng ký và các dự án cấp mới vào các địa phương tiêu biểu trong quý 1/2024
Hình 21. Tốc độ tăng (giảm) tỷ giá USD/VND và CPI qua các năm
Hình 22. Tăng trưởng tín dụng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 23. CPI bình quân của Việt Nam qua các năm
Hình 24. CPI các tháng so với cùng kỳ năm trước từ năm 2022 đến nay
Hình 25. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành quý 1 các năm 2020 - 2024
Hình 26: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng qua các quý
Hình 27: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa quý 1 các năm 2020-2024
Hình 28. Cán cân thương mại của Việt Nam qua các năm
Hình 29: So sánh cơ cấu xuất khẩu theo khu vực kinh tế quý 1/2024 và quý 1/2023
Hình 30: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu quý 1 - 2024
Hình 31: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu quý 1/2023
Hình 32: Các mặt hàng có trị giá xuất khẩu tăng/giảm mạnh nhất trong quý 1/2024 so với quý 1/2023
Hình 33: So sánh cơ cấu nhập khẩu theo khu vực kinh tế quý 1/2024 và quý 1/2023
Hình 34: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu quý 1/2024
Hình 35: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu quý 1/2023
Hình 36: Một số nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2024 so với 2 tháng đầu năm 2023
Hình 37: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2024 so với 2 tháng đầu năm 2023
Hình 38: Giá gạo thế giới từ đầu năm 2022 đến nay
Hình 39: Khối lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 - 2024
Hình 40: Kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam qua các tháng giai đoạn 2022 - 2024
Hình 41: Thị phần doanh số bán xe điện trên tổng doanh số bán xe của Hoa Kỳ
Hình 42: Doanh số bán xe mới tại EU qua các tháng giai đoạn 2022-2024
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tổng hợp các chỉ số giá hàng hóa và các nhóm hàng chính trên thế giới
Bảng 2: So sánh biến động của chỉ số Đô la Mỹ (DXY) và tỷ giá các cặp tiền tệ chính so với một năm trước
Bảng 3: Tham khảo một số chỉ số chứng khoán chủ chốt trên thế giới
Bảng 4: Tình hình đầu tư tài sản cố định (không bao gồm các hộ gia đình ở nông thôn) của Trung Quốc trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 5: Tổng hợp sản lượng các ngành hàng công nghiệp chính trong quý 1/2024 và so với quý 1/2023
Bảng 6. CPI qua các tháng năm 2013-2024
Bảng 7: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Bảng 8: 10 nhóm hàng có tỷ trọng cao nhất trong tổng trị giá xuất khẩu quý 1/2024
Bảng 9: Thống kê về lượng và trị giá một số nhóm hàng nhập khẩu trong quý 1/2024 và so sánh với quý 1/2023
Bảng 10: Chủng loại gạo xuất khẩu của Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 11: Giá xuất khẩu bình quân các chủng loại gạo trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 12: Trị giá xuất khẩu một số chủng loại rau quả xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 13: Chủng loại thủy sản Xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 14: Trị giá xuất khẩu mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu theo chủng loại trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 15: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam quý 1/2024
Bảng 16: Tính hình xuất khẩu hàng dệt và may mặc của Việt Nam tháng 3 và quý 1/2024
Bảng 17: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2024
Bảng 18: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong 3 tháng đầu năm 2024
Bảng 19: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới
Bảng 20: Sản lượng thép theo chủng loại trong quý 1/2024 và so sánh với quý 1/2023
Bảng 21: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại
Bảng 22: Xuất khẩu thép các loại của Việt Nam sang một số thị trường
Bảng 23: Lượng và trị giá xuất khẩu thép các loại của Việt Nam (theo chủng loại)
Bảng 24: Doanh số bán xe hạng nhẹ tại Hoa Kỳ (Đvt: Triệu xe)
Bảng 25: Nhóm 10 thương hiệu ô tô có doanh số bán cao nhất tại EU trong 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 26: Tham khảo một số chủng loại ô tô và phụ tùng ô tô sản xuất trên cả nước trong 3 tháng đầu năm 2024
Bảng 27: Cơ cấu thị trường nhập khẩu ô tô nguyên chiếc của Việt Nam 2 tháng đầu năm 2024
Bảng 28: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2024 (ĐVT: %)
Bảng 29: Uớc xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam
Bảng 30: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 31: Sản xuất than đá của cả nước tháng 3 và quý 1/2024
Bảng 32: Tiêu thụ than đá của cả nước trong 3 tháng đầu năm 2024
Bảng 33: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than đá của Việt Nam
Bảng 34: Tỷ trọng nhập khẩu than các loại của Việt Nam từ một số thị trường trong 2 tháng đầu năm 2024
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Ngân hàng thế giới khuyến nghị các nước mạnh dạn áp dụng công nghệ mới và thúc đẩy tự do hóa thương mại để tạo động lực cho phục hồi kinh tếnga
Hộp 2: Một số điểm nhấn trong thương mại thế giới quý 1/2024
Hộp 3: Xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ trên đà phục hồi
Hộp 4: Tác động của chính sách lãi suất của Hoa Kỳ đến tỷ giá USD/VND
Hộp 5: Triển vọng xuất khẩu của Việt Nam sang Châu Âu
Hộp 6: Triển vọng kinh tế vĩ mô của Trung Quốc trong năm 2024
Hộp 7: Tác động của cách tính thuế mới đối với xuất khẩu gạo của Ấn Độ
Hộp 8: Dự báo nhập khẩu gạo vào Phi-líp-pin
Hộp 9: Triển vọng xuất khẩu sầu riêng của Ma-lai-xi-a
Hộp 10: Triển vọng xuất khẩu trái sầu riêng của Việt Nam