Nền kinh tế toàn cầu vẫn trong tình trạng bấp bênh do dư địa của dịch bệnh COVID-19, xung đột địa chính trị, biến đổi khí hậu cực đoan và chính sách tiền tệ thắt chặt để kiềm chế lạm phát.

Các biện pháp bảo hộ, hạn chế thương mại gia tăng từ sau dịch bệnh COVID-19 không chỉ do chính sách hướng nội mà còn bởi sự phân mảnh địa chính trị và kinh tế; dẫn đến sự phân hóa trong các thị trường hàng hóa và lao động, theo các khối khu vực "gần và xa”, "thân thiện” và "không thân thiện”. Các xu hướng "nearshoring” (ưu tiên thị trường ở gần), và "friendshoring” (ưu tiên thị trường đối tác thân thiện) sẽ vẫn tồn tại trong ngắn và trung hạn.

Tình hình khó khăn chung trong kinh tế toàn cầu, đặc biệt là sự suy giảm sức mua tại các thị trường đối tác chính đã ảnh hưởng trực tiếp đến một nền kinh tế có độ mở cao như Việt Nam. Kết quả là phần lớn các chỉ tiêu kinh tế chính trong 6 tháng đầu năm nay đều kém khả quan hơn so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó GDP chỉ tăng 3,27%, mức thấp thứ hai so với cùng kỳ các năm từ 2011-2023 (chỉ cao hơn mức của 6 tháng năm 2020 khi cả nước phải giãn cách xã hội để phòng chống dịch). Kết quả này cho thấy để đạt được mục tiêu GDP tăng trưởng 6,5% trong cả năm 2023 mà Quốc hội đã đặt ra là một thách thức lớn. Mặc dù trong bản cập nhật mới nhất vào tháng 6/2023, Ngân hàng thế giới vẫn dự báo tăng trưởng kinh tế của Việt Nam có thể đạt 6% trong năm nay, nhưng dựa trên các kết quả của 6 tháng đầu năm, thậm chí để đạt mục tiêu tăng trưởng trên 5% trong năm 2023 thì tiêu dùng, đầu tư, xuất khẩu và thu ngân sách đều phải tăng trưởng mạnh trong 6 tháng cuối năm, đồng thời cần sự đột phá về động lực tăng trưởng ngay khi bước sang quý III.

Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam 6 tháng đầu năm 2023 và triển vọng, do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 7/2023, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất đến hết 6 tháng đầu năm về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu.

Ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.

Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, cà phê, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như: Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương, hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa (chi tiết theo nhóm hàng, chủng loại, mã HS), chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa chi tiết theo mã HS, tác động của xu hướng thị trường quốc tế; qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong từng ngành và phân khúc thị trường.

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo.

Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ (hình), hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp).


NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH

TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị

PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO

1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
   1.1. Tổng quan
   1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
   2.1. Diễn biến
   2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
   3.1. Diễn biến
   3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
   1.1. Hoa Kỳ
   1.2. Canada
   1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
   2.1. EU
   2.2. Vương quốc Anh
   2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
   3.1. Trung Quốc
   3.2. Hàn Quốc
   3.3. Nhật Bản
   3.4. Đông Nam Á
   3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO

1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
   1.1. Diễn biến
   1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
   2.1. Diễn biến
   2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
   3.1. Diễn biến
   3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
   4.1. Diễn biến giá hàng hóa
   4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
   5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
   5.2. Xuất khẩu hàng hóa
   5.3. Nhập khẩu
   5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại
   5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
   1.1. Thị trường thế giới
   1.2. Việt Nam
2. Cà phê
   2.1. Thị trường thế giới
   2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
   3.1. Thị trường thế giới
   3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
   4.1. Thị trường thế giới
   4.2. Việt Nam
5. Dệt may
   5.1. Thị trường thế giới
   5.2. Việt Nam
6. Da giày
   6.1. Thị trường thế giới
   6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
   7.1. Thị trường thế giới
   7.2. Việt Nam
8. Ô tô
   8.1. Thị trường thế giới
   8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
   9.1. Thị trường thế giới
   9.2. Việt Nam
10. Than
   10.1. Thị trường thế giới
   10.2. Việt Nam

PHỤ LỤC
Danh mục hình

Hình 1: Tăng trưởng kinh tế toàn cầu giai đoạn 2014-2022 và dự báo năm 2023 (kỳ cập nhật mới nhất tháng 6/2023)
Hình 3: Tăng trưởng thương mại toàn cầu giai đoạn 2015-2022 và dự báo năm 2023 (kỳ cập nhật dự báo mới nhất vào tháng 6/2023)
Hình 4: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ hàng tháng các năm 2022-2023
Hình 5: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Hình 7: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc từng tháng năm 2022-2023
Hình 8: Cán cân thương mại của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 9: Xuất khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 10: Nhập khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 11: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022-2023
Hình 12: Chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của Hàn Quốc giai đoạn 2014-2023
Hình 13: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc các tháng năm 2022 và năm 2023
Hình 14: Dự báo tăng trưởng năm 2023 của một số quốc gia ASEAN
Hình 15: Tăng trưởng GDP Xin-ga-po (Singapore) các quý năm 2022-2023
Hình 16: Tỷ lệ lạm phát của Ấn Độ
Hình 17: Kinh ngạch xuất khẩu của Ấn Độ các tháng năm 2022-2023
Hình 18: Kinh ngạch nhập khẩu của Ấn Độ các tháng năm 2022-2023
Hình 19: Các chỉ tiêu kinh tế chính trong 6 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ 4 năm trước
Hình 20: Cơ cấu GDP theo lĩnh vực kinh tế trong 6 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ 4 năm trước
Hình 21: Tốc độ gia tăng của giá trị tăng thêm toàn ngành công nghiệp và ngành công nghiệp chế biến chế tạo trong 6 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ 4 năm liền kề
Hình 22: Các ngành hàng có sản lượng biến động mạnh nhất trong 6 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
Hình 23: Giá trị trái phiếu doanh nghiệp đáo hạn theo tháng năm 2023
Hình 24: Tăng trưở ng tí n dụ ng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 25: Diễn biến CPI qua các tháng năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Hình 26: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý
Hình 27: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng
Hình 28: Cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2013-2023
Hình 29: Biến động cơ cấu xuất khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2019-2023
Hình 30: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu trong 6 tháng đầu năm 2023
Hình 31: 10 nhóm hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất trong 6 tháng năm 2023
Hình 32: Những mặt hàng có trị giá xuất khẩu tăng/giảm mạnh nhất trong 6 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
Hình 33: Cơ cấu nhập khẩu theo khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 6 tháng năm 2023
Hình 34: 10 nhóm hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất trong 6 tháng năm 2023
Hình 35: Những mặt hàng có trị giá nhập khẩu tăng/giảm mạnh nhất trong 6 tháng đầu năm 2023 so cùng kỳ năm 2022
Hình 36: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 5 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 37: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong 5 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 38: Giá gạo châu Á từ đầu năm 2022 đến tháng 6/2023
Hình 39: Khối lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2023
Hình 40: Giá gạo xuất khẩu trung bình của Việt Nam năm 2021-2023
Hình 41: Diễn biến giá cà phê Robusta kỳ hạn gần từ tháng 1/2021 đến nay
Hình 42: Khối lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 - 2023
Hình 43: Giá cà phê xuất khẩu trung bình của Việt Nam năm 2021 - 2023
Hình 44: Cơ cấu thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023
Hình 45: Cơ cấu chủng loại cà phê xuất khẩu của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023
Hình 46: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle từ tháng 7/2022 đến tháng 6/2023
Hình 47: Giá than nhiệt tham chiếu tại In-đô-nê-xi-a từ tháng 1/2020 đến tháng 6/2023
Hình 48: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2021- 2023
Hình 49: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2021- 2023
Hình 50: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2021- 2023
Hình 51: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại
Hình 52: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2021 - 2023
Hình 53: Cơ cấu nhập khẩu than theo thị trường cung ứng

Danh mục bảng
Bảng 1: Dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu và các nền kinh tế lớn tổng hợp trung bình từ dự báo của thị trường
Bảng 2: Chỉ số sản xuất toàn ngành của Hàn Quốc 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 3: Đánh giá khả năng và điều kiện để đạt được một số chỉ tiêu Quốc hội đề ra về kinh tế vĩ mô trong năm 2023
Bảng 4: Thống kê nguồn hàng sản xuất trong nước của các ngành hàng tiêu biểu trong 6 tháng năm 2023
Bảng 5: CPI qua các tháng năm 2013-2023
Bảng 6: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Bảng 7: Dự báo cung - cầu và tồn kho gạo toàn cầu niên vụ 2019/20 đến 2023/24
Bảng 8: Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 9: Chủng loại gạo xuất khẩu của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 10: Giá cà phê xuất khẩu của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 11: Chủng loại cà phê xuất khẩu của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 12: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 13: Chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 14: Xuất khẩu hàng dệt và may mặc của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2023
Bảng 15: Xuất khẩu hàng dệt may và nguyên phụ liệu của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 16: Xuất khẩu hàng dệt, may mặc và nguyên phụ liệu của Việt Nam sang một số thị trường chủ yếu 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 17: Chủng loại hàng may mặc xuất khẩu chính của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 18: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may của Việt Nam
Bảng 19: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong 6 tháng đầu năm 2023
Bảng 20: Tình hình xuất khẩu giày dép và túi xách vali ô dù của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2023
Bảng 21: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới
Bảng 22: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại
Bảng 23: Một số mặt hàng xuất khẩu thép các loại của Việt Nam
Bảng 24: Một số mặt hàng nhập khẩu thép của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 25: Chủng loại ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu vào Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 26: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường, phân theo các FTA mà Việt Nam tham gia
Bảng 27: Xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam
Bảng 28: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 29: Xuất khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 30: Nhập khẩu hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 31: Nhập khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 32: Giá than tham chiếu của In-đô-nê-xi-a
Bảng 33: Sản lượng than tại một số địa phương trong 6 tháng đầu năm 2023
Bảng 34: Khối lượng than tiêu thụ tại một số địa phương trong 6 tháng đầu năm 2023
Bảng 35: Xuất khẩu than sang các thị trường xuất khẩu chính trong 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 36: Giá xuất khẩu than tới các thị trường 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 37: Nhập khẩu than vào Việt Nam từ một số thị trường 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 38: Giá cung cấp than các loại từ các thị trường 5 tháng đầu năm 2023
Bảng 39: Chủng loại than nhập khẩu 5 tháng đầu năm 2023
Bảng A1: Chỉ số giá hàng hoá xuất, nhập khẩu 5 tháng đầu năm 2023

Danh mục hộp
Hộp 1: Các rủi ro chính cho tăng trưởng kinh tế toàn cầu trong nửa cuối năm 2023 và năm 2024
Hộp 2: Những giải pháp chính sách quan trọng của Trung Quốc để phát triển nền kinh tế trong thời gian tới
Hộp 3: Dự báo xuất khẩu của Thái Lan sẽ giảm 2% trong năm 2023
Hộp 4: Một số chính sách về kinh tế và thương mại đáng lưu ý của Ấn Độ trong năm 2023
Hộp 5: Tình hình hủy các đơn hàng dệt may đã chậm lại trên toàn cầu
Hộp 6: Ngành dệt may Việt Nam cần nhanh chóng đổi mới để bắt kịp xu hướng vận động mới của ngành dệt may toàn cầu
Hộp 7: Xu hướng tăng tỷ trọng của giao dịch trực tuyến trong giao dịch giày dép
Hộp 8: Sự phát triển nhanh chóng của AI sẽ dẫn đến những thay đổi lớn trong ngành ô tô
Hộp 9: In-đô-nê-xi-a giảm giá tham than chiếu tháng 6/2023 trong bối cảnh cung vượt cầu