Hotline:
098 781 81 58
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu thực vật
Gạo
Nông sản
Rau hoa quả
Báo cáo tổng hợp
Rau quả Hà Nội
Rau quả Hồ Chí Minh
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Báo cáo mặt hàng Thịt
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Heo
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
Bản tin tuần
Diễn biến thị trường thức ăn chăn nuôi tháng
Thủy sản
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Bản tin tuần
Báo cáo Xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ tháng
Sắt, thép
DỊCH VỤ
Logistics
TỔNG HỢP
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
KHO SỐ LIỆU
CÔNG NGHIỆP
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
Sản phẩm sản xuất chủ yếu
Danh mục hàng hóa trong nước sản xuất được
XUẤT KHẨU
Nhóm hàng chung cả nước
Nhóm hàng khối doanh nghiệp FDI
Nhóm hàng-thị trường
Tỉnh/thành phố
Mã HS
Mã HS - thị trường
Tỷ lệ giá trị xuất khẩu so với GDP
Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu
NHẬP KHẨU
Nhóm hàng chung cả nước
Nhóm hàng khối doanh nghiệp FDI
Nhóm hàng-thị trường
Tỉnh/thành phố
Mã HS
Mã HS - thị trường
Tỷ lệ giá trị nhập khẩu so với GDP
Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch nhập khẩu
Cán cân thương mại nhóm hàng
Cán cân thương mại thị trường
THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ VẬT TƯ
Vật liệu xây dựng cơ bản
Vật liệu xây dựng hoàn thiện
Thông báo giá vật liệu xây dựng các tỉnh/thành phố
Máy xây dựng
Dụng cụ cầm tay
Vật tư ngành nước
Thiết bị nhà bếp, vệ sinh
Thiết bị điện
Sơn các loại
Thiết bị an toàn
Giao thông vận tải
Thiết bị, đồ dùng văn phòng
GIÁ HÀNG HÓA SÀN GIAO DỊCH
Sàn Sunsirs (Trung Quốc)
Giá gạo xuất khẩu từ Orazy
ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
Tổng hợp đầu tư nước ngoài (FDI)
Vốn, dự án nước ngoài đăng ký
Vốn, dự án nước ngoài còn hiệu lực
NÔNG NGHIỆP
Diện tích cây trồng chủ yếu
Năng suất cây trồng chủ yếu
Sản lượng cây trồng chủ yếu
Số lượng gia súc, gia cầm tại thời điểm 1/10 hàng năm
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Diện tích rừng trồng tập trung
Diện tích rừng trồng được chăm sóc và được khoán bảo vệ
Sản lượng gỗ
Sản lượng khai thác, nuôi trồng thủy sản
Diên tích, sản lượng một số loại thủy sản
Diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Số lượng tàu thủy khai thác thủy sản
Số lượng trang trại nông, lâm, thủy sản
FTA, QUY ĐỊNH PHI THUẾ
Hiệp định EVFTA
Biểu thuế hiệp định FTA
Quy định phi thuế
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
SỐ LIỆU DỆT MAY
›
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS Việt Nam
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Mã HS
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
6101 - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ, áo gió, áo jacket chống gió và các loại
610120 - - Từ bông
610130 - - Từ sợi nhân tạo
610190 - - Từ các vật liệu dệt khác
6102 - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm, áo gió, áo jacket chống gió và các
610210 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610220 - - Từ bông
610230 - - Từ sợi nhân tạo
610290 - - Từ các vật liệu dệt khác
6103 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng…
610310 - - Bộ com-lê
610322 - - - Từ bông
610323 - - - Từ sợi tổng hợp
610329 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610331 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610332 - - - Từ bông
610333 - - - Từ sợi tổng hợp
610339 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610341 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610342 - - - Từ bông
610343 - - - Từ sợi tổng hợp
610349 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6104 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
610413 - - - Từ sợi tổng hợp
610419 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
610422 - - - Từ bông
610423 - - - Từ sợi tổng hợp
610429 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610431 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610432 - - - Từ bông
610433 - - - Từ sợi tổng hợp
610439 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610441 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610442 - - - Từ bông
610443 - - - Từ sợi tổng hợp
610444 - - - Từ sợi tái tạo
610449 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610451 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610452 - - - Từ bông
610453 - - - Từ sợi tổng hợp
610459 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610461 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610462 - - - Từ bông
610463 - - - Từ sợi tổng hợp
610469 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6105 - Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
610510 - - Từ bông
610520 - - Từ sợi nhân tạo
610590 - - Từ các vật liệu dệt khác
6106 - Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
610610 - - Từ bông
610620 - - Từ sợi nhân tạo
610690 - - Từ các vật liệu dệt khác
6107 - Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
610711 - - - Từ bông
610712 - - - Từ sợi nhân tạo
610719 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610721 - - - Từ bông
610722 - - - Từ sợi nhân tạo
610729 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610791 - - - Từ bông
610799 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6108 - Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong..
610811 - - - Từ sợi nhân tạo
610819 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
610821 - - - Từ bông
610822 - - - Từ sợi nhân tạo
610829 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610831 - - - Từ bông
610832 - - - Từ sợi nhân tạo
610839 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610891 - - - Từ bông
610892 - - - Từ sợi nhân tạo
610899 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6109 - Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
610910 - - Từ bông:
610990 - - Từ các vật liệu dệt khác:
6110 - Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
611011 - - - Từ lông cừu
611012 - - - Từ lông dê Ca-sơ-mia
611019 - - - Loại khác
611020 - - Từ bông
611030 - - Từ sợi nhân tạo
611090 - - Từ các vật liệu dệt khác
6111 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
611120 - - Từ bông
611130 - - Từ sợi tổng hợp
611190 - - Từ các vật liệu dệt khác
6112 - Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
611211 - - - Từ bông
611212 - - - Từ sợi tổng hợp
611219 - - - Từ các vật liệu dệt khác
611220 - - Bộ quần áo trượt tuyết
611231 - - - Từ sợi tổng hợp
611239 - - - Từ các vật liệu dệt khác
611241 - - - Từ sợi tổng hợp
611249 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6113 - Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
611300 - -1
6114 - Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.
611420 - - Từ bông
611430 - - Từ sợi nhân tạo:
611490 - - Từ các vật liệu dệt khác
6115 - Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn
611510 - - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
611521 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
611522 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
611529 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
611530 - - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
611594 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
611595 - - - Từ bông
611596 - - - Từ sợi tổng hợp
611599 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6116 - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.
611610 - - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
611691 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
611692 - - - Từ bông
611693 - - - Từ sợi tổng hợp
611699 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6117 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
611710 - - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
611780 - - Các đồ phụ trợ khác:
611790 - - Các chi tiết
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
6201 - Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết)..
620111 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620112 - - - Từ bông
620113 - - - Từ sợi nhân tạo
620119 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620191 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620192 - - - Từ bông
620193 - - - Từ sợi nhân tạo
620199 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6202 - Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết)…
620211 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620212 - - - Từ bông
620213 - - - Từ sợi nhân tạo
620219 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620291 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620292 - - - Từ bông
620293 - - - Từ sợi nhân tạo
620299 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6203 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho
620311 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620312 - - - Từ sợi tổng hợp
620319 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
620322 - - - Từ bông
620323 - - - Từ sợi tổng hợp
620329 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
620331 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620332 - - - Từ bông
620333 - - - Từ sợi tổng hợp
620339 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620341 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620342 - - - Từ bông:
620343 - - - Từ sợi tổng hợp
620349 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6204 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc..
620411 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620412 - - - Từ bông
620413 - - - Từ sợi tổng hợp
620419 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620421 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620422 - - - Từ bông
620423 - - - Từ sợi tổng hợp
620429 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620431 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620432 - - - Từ bông
620433 - - - Từ sợi tổng hợp
620439 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620441 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620442 - - - Từ bông
620443 - - - Từ sợi tổng hợp
620444 - - - Từ sợi tái tạo
620449 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620451 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620452 - - - Từ bông
620453 - - - Từ sợi tổng hợp
620459 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620461 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620462 - - - Từ bông
620463 - - - Từ sợi tổng hợp
620469 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6205 - Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.
620520 - - Từ bông
620530 - - Từ sợi nhân tạo
620590 - - Từ các vật liệu dệt khác:
6206 - Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
620610 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
620620 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620630 - - Từ bông
620640 - - Từ sợi nhân tạo
620690 - - Từ các vật liệu dệt khác
6207 - Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương
620711 - - - Từ bông
620719 - - - Từ vật liệu dệt khác
620721 - - - Từ bông
620722 - - - Từ sợi nhân tạo
620729 - - - Từ vật liệu dệt khác
620791 - - - Từ bông
620799 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6208 - Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo
620811 - - - Từ sợi nhân tạo
620819 - - - Từ vật liệu dệt khác
620821 - - - Từ bông
620822 - - - Từ sợi nhân tạo
620829 - - - Từ vật liệu dệt khác
620891 - - - Từ bông
620892 - - - Từ sợi nhân tạo
620899 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6209 - Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
620920 - - Từ bông:
620930 - - Từ sợi tổng hợp:
620990 - - Từ vật liệu dệt khác
6210 - Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
621010 - - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
621020 - - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
621030 - - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
621040 - - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
621050 - - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
6211 - Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.
621111 - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
621112 - - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
621120 - - Bộ quần áo trượt tuyết
621132 - - - Từ bông:
621133 - - - Từ sợi nhân tạo:
621139 - - - Từ vật liệu dệt khác:
621142 - - - Từ bông:
621143 - - - Từ sợi nhân tạo:
621149 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6212 - Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được…
621210 - - Xu chiêng:
621220 - - Gen và quần gen:
621230 - - Áo nịt toàn thân:
621290 - - Loại khác:
6213 - Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.
621320 - - Từ bông:
621390 - - Từ các loại vật liệu dệt khác:
6214 - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.
621410 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
621420 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
621430 - - Từ sợi tổng hợp:
621440 - - Từ sợi tái tạo:
621490 - - Từ vật liệu dệt khác:
6215 - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.
621510 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
621520 - - Từ sợi nhân tạo:
621590 - - Từ vật liệu dệt khác:
6216 - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.
621600 - -1
6217 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.
621710 - - Hàng phụ trợ:
621790 - - Các chi tiết của quần áo
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
6301 - Chăn và chăn du lịch.
630110 - - Chăn điện
630120 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
630130 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
630140 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp
630190 - - Chăn và chăn du lịch khác
6302 - Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
630210 - - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc
630221 - - - Từ bông
630222 - - - Từ sợi nhân tạo:
630229 - - - Từ vật liệu dệt khác
630231 - - - Từ bông
630232 - - - Từ sợi nhân tạo:
630239 - - - Từ vật liệu dệt khác
630240 - - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
630251 - - - Từ bông
630253 - - - Từ sợi nhân tạo
630259 - - - Từ vật liệu dệt khác
630260 - - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông
630291 - - - Từ bông
630293 - - - Từ sợi nhân tạo
630299 - - - Từ vật liệu dệt khác
6303 - Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
630312 - - - Từ sợi tổng hợp
630319 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630391 - - - Từ bông
630392 - - - Từ sợi tổng hợp
630399 - - - Từ vật liệu dệt khác
6304 - Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
630411 - - - Dệt kim hoặc móc
630419 - - - Loại khác:
630491 - - - Dệt kim hoặc móc:
630492 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông
630493 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
630499 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác
6305 - Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.
630510 - - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
630520 - - Từ bông
630532 - - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
630533 - - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
630539 - - - Loại khác:
630590 - - Từ vật liệu dệt khác:
6306 - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
630612 - - - Từ sợi tổng hợp
630619 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630622 - - - Từ sợi tổng hợp
630629 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630630 - - Buồm cho tàu thuyền
630640 - - Đệm hơi:
630690 - - Loại khác
6307 - Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
630710 - - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
630720 - - Áo cứu sinh và đai cứu sinh
630790 - - Loại khác:
6308 - Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt
6309 - Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.
6310 - Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc
631010 - - Đã được phân loại:
631090 - - Loại khác:
Xuất/Nhập
Xuất
Nhập
Năm
2018
2017
2016
2015
Cột hiển thị
Xuất-nhập
Mã HS
Mô tả HS
Năm
Trị giá (USD)
So năm trước (%)
Nguồn
Chọn kiểu
Xem dữ liệu
Cộng tổng
Trung bình
Tra cứu số liệu
SỐ LIỆU DỆT MAY
Chỉ số sản xuất (IIP)
Sản lượng sản xuất
Thị trường XNK Việt Nam
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Chỉ số giá dệt may xuất khẩu
Biểu thuế FTA
Chi tiết thông tin doanh nghiệp
Thế giới XNK mã HS
Thế giới XNK mã HS-thị trường
Giá hàng hóa
Khối lượng, trị giá sản phẩm sản xuất