Theo số liệu thống kê từ Trung tâm Thương mại Quốc tế, mặt hàng rau quả chế biến thế giới nhập khẩu tăng trưởng bình quân 2,24%/năm trong giai đoạn 2016 – 2020, từ ... tỷ USD năm 2016 tăng lên .... tỷ USD năm 2020. 

Thị trường Mỹ, châu Âu và châu Á (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) là những thị trường có nhu cầu cao nhập khẩu rau quả chế biến với tốc độ tăng trưởng bình quân.... (chi tiết trong báo cáo)

Trong tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam, rau quả xuất khẩu tươi chiếm tỷ trọng chiếm khoảng 79%, còn lại là hàng sơ chế và chế biến sâu. Vì vậy Việt Nam còn nhiều tiềm năng trong xuất khẩu mặt hàng này trong thời gian tới. 

Các nội dung chính:
PHẦN I: TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU HÀNG RAU QUẢ CHẾ BIẾN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

1.1 Xuất khẩu hàng rau quả chế biến giai đoạn 2016 -2020
1.1.1 Thị trường xuất khẩu rau quả chế biến giai đoạn 2016 - 2020
1.1.2 Chủng loại rau quả chế biến xuất khẩu giai đoạn 2016 - 2020
1.2 Xuất khẩu rau quả chế biến của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2021
1.2.1 Thị trường xuất khẩu rau quả chế biến trong 5 tháng đầu năm 2021
1.2.2 Chủng loại rau quả chế biến xuất khẩu của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2021
PHẦN II. DUNG LƯỢNG THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU CHẾ PHẨM TỪ RAU, TRÁI CÂY, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC BỘ PHẬN KHÁC CỦA THỰC VẬT (HS 20) GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
2.1 Dung lượng nhập khẩu thế giới
2.1.1 Thế giới nhập khẩu mặt hàng rau quả chế biến giai đoạn 2016 – 2020 và 4 tháng đầu năm 2021
2.1.2 Chủng loại rau quả chế biến nhập khẩu giai đoạn 2016 – 2020
2.2 Dung lượng nhập khẩu mặt hàng rau quả chế biến của một số thị trường lớn và tiềm năng, thị phần của Việt Nam
2.2.1 Thị trường Mỹ
2.2.1.1 Thị trường cung cấp sản phẩm rau quả chế biến của Mỹ
2.2.1.2 Chủng loại nhập khẩu
2.2.2 Thị trường EU
2.2.2.1 Thị trường cung cấp sản phẩm rau quả chế biến cho EU
2.2.2.2 Chủng loại sản phẩm
2.2.3 Thị trường Trung Quốc
2.2.3.1 Thị trường cung cấp sản phẩm rau quả chế biến cho Trung Quốc
2.2.3.2 Chủng loại sản phẩm
PHẦN III. NHẬN ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG XUẤT KHẨU 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Kim ngạch xuất khẩu hàng rau quả chế biến của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020
Hình 2: Cơ cấu thị trường xuất khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật
Hình 3: Kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả chế biến thế giới
Hình 4: Mỹ nhập khẩu hàng rau quả chế biến giai đoạn 2016 – 2020
Hình 5: EU nhập khẩu hàng rau quả chế biến giai đoạn 2016 – 2020
Hình 6: EU nhập khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật theo quý giai đoạn 2019 – 2021
Hình 7: Trung Quốc nhập khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật giai đoạn 2016 – 2020

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Thị trường xuất khẩu sản phẩm rau quả chế biến của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 2: 20 chủng loại hàng rau quả chế biến của Việt Nam xuất khẩu đạt trị giá cao giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 3: 30 thị trường xuất khẩu hàng rau quả chế biến của Việt Nam đạt trị giá cao trong 5 tháng đầu năm 2021
Bảng 4: 30 mặt hàng rau quả chế biến của Việt Nam xuất khẩu đạt trị giá cao 5 tháng đầu năm 2021
Bảng 5: 50 thị trường nhập khẩu hàng rau quả chế biến đạt trị giá cao trong giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 6: 30 thị trường nhập khẩu hàng rau quả chế biến đạt trị giá cao
Bảng 7: 30 mặt chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật thế giới nhập khẩu đạt trị giá cao nhất trong giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 8: 30 thị trường cung cấp chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật cho Mỹ giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 9: Thị phần của Việt Nam trong tổng trị giá nhập khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của Mỹ giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 10: 30 thị trường cung cấp chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật cho Mỹ trong 4 tháng đầu năm 2021 và thị phần của Việt Nam
Bảng 11: 30 chủng loại chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của Mỹ giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 12: 40 thị trường cung cấp chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật cho EU giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 13: Thị phần của Việt Nam trong tổng trị giá nhập khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của EU giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 14: 40 thị trường cung cấp chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật cho EU trong quý I/2021, thị phần của Việt Nam
Bảng 15: 30 chủng loại chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của EU giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 16: 20 thị trường cung cấp chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật cho Trung Quốc giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 17: Thị phần của Việt Nam trong tổng trị giá nhập khẩu chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của Trung Quốc giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 18: 20 chủng loại chế phẩm từ rau, trái cây, quả hạch hoặc các bộ phận khác của thực vật của Trung Quốc giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 19: Cán cân thương mại của trái cây và rau quả chế biến ở châu Âu được sản xuất nhiều nhất và các loại hạt ăn được


NẾU QUÝ KHÁCH QUAN TÂM, VUI LÒNG NHẤN VÀO ô  MUA TÀI LIỆU màu vàng ở trên. VIỆC THANH TOÁN RẤT THUẬN TIỆN. VUI LÒNG CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC HƯỚNG DẪN CHI TIẾT: HƯỚNG DẪN THANH TOÁN