Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Đăng ký gói
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Máy vi tính, Thiết bị truyền thông và Linh kiện
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
BẢN TIN THÔNG TIN THƯƠNG MẠI
+ Chuyên ngành Thức ăn chăn nuôi và Vật tư nông nghiệp
+ Chuyên ngành Nhựa- Hóa chất
+ Chuyên ngành Sản phẩm gỗ và Hàng Thủ công mỹ nghệ
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
NHẬP KHẨU
›
Mã HS - thị trường
Mã HS - thị trường
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Mã HS
01 - Động vật sống
0101 - Ngựa, lừa, la sống.
010111 - - - - Ngựa được chăn nuôi sinh sản thuần túy
010119 - - - - Ngựa sống trừ sinh sản thuần chủng
010120 - - - - Con la hoặc động vât sống được đánh thuế
010121 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
010129 - - - Loại khác
010130 - - Lừa:
010190 - - Loại khác
0102 - Động vật sống họ trâu bò.
010210 - - - - Bò chăn nuôi
010221 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
010229 - - - Loại khác:
010231 - - - Loại thuần chủng để nhân giống
010239 - - - Loại khác
010290 - - Loại khác:
0103 - Lợn sống.
010310 - - Loại thuần chủng để nhân giống
010391 - - - Trọng lượng dưới 50 kg
010392 - - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
0104 - Cừu, dê sống.
010410 - - Cừu:
010420 - - Dê:
0105 - Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
010511 - - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
010512 - - - Gà tây:
010513 - - - Vịt, ngan:
010514 - - - Ngỗng:
010515 - - - Gà lôi:
010519 - - - - Gia cầm, và động vật khác <185 gram
010591 - - - - Gà, động vật sống trong nước> 185 gram
010594 - - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
010599 - - - Loại khác:
0106 - Động vật sống khác.
010600 - - - - Động vật sống, trừ động vật nông nghiệp
010611 - - - Bộ động vật linh trưởng
010612 - - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
010613 - - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
010614 - - - Thỏ
010619 - - - Loài khác
010620 - - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
010631 - - - Chim săn mồi
010632 - - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
010633 - - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
010639 - - - Loại khác
010641 - - - Các loại ong
010649 - - - Loại khác
010690 - - Loại khác
02 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0201 - Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
020110 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020120 - - Thịt pha có xương khác
020130 - - Thịt lọc không xương
0202 - Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
020210 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020220 - - Thịt pha có xương khác
020230 - - Thịt lọc không xương
0203 - Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020311 - - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020312 - - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
020319 - - - Loại khác
020321 - - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020322 - - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
020329 - - - Loại khác
0204 - Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020410 - - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
020421 - - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020422 - - - Thịt pha có xương khác
020423 - - - Thịt lọc không xương
020430 - - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh
020441 - - - Thịt cả con và nửa con không đầu
020442 - - - Thịt pha có xương khác
020443 - - - Thịt lọc không xương
020450 - - Thịt dê
0205 - Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020500 - - - - Ngựa, lừa, thịt động vật, tươi, ướp lạnh
0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020610 - - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
020621 - - - Lưỡi
020622 - - - Gan
020629 - - - Loại khác
020630 - - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
020641 - - - Gan
020649 - - - Loại khác
020680 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
020690 - - Loại khác, đông lạnh
0207 - Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020710 - - - - Gia cầm nuôi nguyên con, tươi hoặc ướp lạnh
020711 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
020712 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
020713 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
020714 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
020721 - - - - Gà nuôi nguyên con, đông lạnh
020722 - - - - Gà tây nguyên con, đông lạnh
020723 - - - - Vịt, ngỗng, gà nuôi nguyên con, đông lạnh
020724 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
020725 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
020726 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
020727 - - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
020731 - - - - Thịt ngỗng, vịt tươi hoặc ướp lạnh
020739 - - - - Gia cầm cắt nhỏ tươi hoặc ướp lạnh, ngoại trừ gan
020741 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
020742 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
020743 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
020744 - - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
020745 - - - Loại khác, đông lạnh
020750 - - - - Gan gia cầm nuôi đông lạnh
020751 - - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
020752 - - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
020753 - - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
020754 - - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
020755 - - - Loại khác, đông lạnh
020760 - - Của gà lôi
0208 - Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
020810 - - Của thỏ
020820 - - - - Đùi ếch tươi hoặc đông lạnh
020830 - - Của bộ động vật linh trưởng
020840 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
020850 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
020860 - - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
020890 - - Loại khác:
0209 - Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
020900 - - - - Mỡ lợn và gia cầm
020910 - - Của lợn
020990 - - Loại khác
0210 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
021011 - - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
021012 - - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
021019 - - - Loại khác:
021020 - - - - Thịt bò muối, sấy khô hoặc hun khói
021090 - - - - Thịt và thịt đã tẩm bột
021091 - - - Của bộ động vật linh trưởng
021092 - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
021093 - - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
021099 - - - Loại khác:
03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
0301 - Cá sống.
030110 - - - - Cá cảnh sống
030111 - - - Cá nước ngọt:
030119 - - - Loại khác:
030191 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030192 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
030193 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
030194 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
030195 - - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)
030199 - - - Loại khác:
0302 - Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
030211 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030212 - - - - Cá hồi tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030213 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
030214 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
030219 - - - Loại khác
030221 - - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
030222 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
030223 - - - Cá bơn sole (Solea spp.)
030224 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
030229 - - - Loại khác
030231 - - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
030232 - - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
030233 - - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
030234 - - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
030235 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
030236 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
030239 - - - Loại khác
030240 - - - - Cá trích, tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030241 - - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
030242 - - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
030243 - - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
030244 - - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
030245 - - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
030246 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
030247 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030250 - - - - Cá tuyết, tươi hoặc ướp lạnh,nguyên con
030251 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
030252 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
030253 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
030254 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
030255 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
030256 - - - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
030259 - - - Loại khác
030261 - - - - cá mòi, cá trích, cá trích cơm tươi hoặc ướp lạnh,nguyên con
030262 - - - - Cừu tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030263 - - - - Cá tuyết tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030264 - - - - Cá thu tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030265 - - - - Cá chình và cá mập tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030266 - - - - Lươn tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030269 - - - - Cá tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030270 - - - - Thịt cá và trứng cá tươi hoặc ướp lạnh
030271 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
030272 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
030273 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
030274 - - - Cá chình (Anguilla spp.)
030279 - - - Loại khác
030281 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
030282 - - - Cá đuối (Rajidae)
030283 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030284 - - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
030285 - - - Cá tráp biển (Sparidae)
030289 - -1
030290 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá
0303 - Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
030310 - - - - Cá hồi Thái Bình Dương đông lạnh, nguyên con
030311 - - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
030312 - - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
030313 - - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
030314 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030319 - - - Loại khác
030321 - - - - Cá hồi đông lạnh, nguyên con
030322 - - - - Cá hồi Đại Tây Dương hoặc ở sông Danube, đông lạnh, nguyên con
030323 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
030324 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
030325 - - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
030326 - - - Cá chình (Angullla spp.)
030329 - - - Loại khác
030331 - - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
030332 - - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
030333 - - - Cá bơn sole (Solea spp.)
030334 - - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
030339 - - - Loại khác
030341 - - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
030342 - - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
030343 - - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
030344 - - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
030345 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
030346 - - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
030349 - - - Loại khác
030350 - - - - Cá trích đông lạnh, nguyên con
030351 - - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
030353 - - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
030354 - - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
030355 - - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
030356 - - - Cá giò (Rachycentron canadum)
030357 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030360 - - - - Cá tuyết đông lạnh, nguyên con
030363 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
030364 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
030365 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
030366 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
030367 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
030368 - - - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
030369 - - - Loại khác
030371 - - - - cá mòi, cá trích, cá trích cơm tươi hoặc ướp lạnh,nguyên con
030372 - - - - Cừu đông lạnh, nguyên con
030373 - - - - Cá tuyết tươi hoặc ướp lạnh, nguyên con
030374 - - - - Cá thu đông lạnh, nguyên con
030375 - - - - Cá tuyết và cá mập đông lạnh, nguyên con
030376 - - - - Lươn đông lạnh, nguyên con
030377 - - - - Cá trắm biển đông lạnh, nguyên con
030378 - - - - Cá tuyết than đông lạnh, nguyên con
030379 - - - - Cá đông lạnh nguyên con
030380 - - - - Thịt cá và trứng cá đông lạnh
030381 - - - Cá nhám góc và cá mập khác
030382 - - - Cá đuối (Rajidae)
030383 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030384 - - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
030389 - - - Loại khác:
030390 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá:
0304 - Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
030410 - - - - Cá phi lê hoặc thịt tươi hoặc ướp lạnh, không có gan
030420 - - - - cá Philê đông lạnh
030431 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
030432 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
030433 - - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)
030439 - - - Loại khác
030441 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
030442 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030443 - - - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
030444 - - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
030445 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030446 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030449 - - - Loại khác
030451 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
030452 - - - Cá hồi
030453 - - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
030454 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030455 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030459 - - - Loại khác
030461 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
030462 - - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
030463 - - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)
030469 - - - Loại khác
030471 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
030472 - - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
030473 - - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
030474 - - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
030475 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
030479 - - - Loại khác
030481 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
030482 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030483 - - - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
030484 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030485 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030486 - - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
030487 - - - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
030489 - - - Loại khác
030490 - - - - Thịt cá, cá rô phi philê, đông lạnh
030491 - - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
030492 - - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
030493 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
030494 - - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
030495 - - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
030499 - - - Loại khác
0305 - Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
030510 - - Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
030520 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
030530 - - - - Cá fillet, khô, muối hoặc ngâm muối, không hun khói
030531 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
030532 - - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
030539 - - - Loại khác:
030541 - - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
030542 - - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
030543 - - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
030544 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
030549 - - - Loại khác
030551 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
030559 - - - Loại khác:
030561 - - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
030562 - - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
030563 - - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
030564 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
030569 - - - Loại khác:
030571 - - - Vây cá mập
030572 - - - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
030579 - - - Loại khác
0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
030611 - - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
030612 - - - Tôm hùm (Homarus spp.)
030613 - - - - Tôm và đông lạnh
030614 - - - Cua, ghẹ:
030615 - - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
030616 - - - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
030617 - - - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
030619 - - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
030621 - - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
030622 - - - Tôm hùm (Homarus spp.):
030623 - - - - Tôm không đông lạnh
030624 - - - Cua, ghẹ:
030625 - - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
030626 - - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
030627 - - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
030629 - - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0307 - Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
030710 - - - Hàu
030711 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030719 - - - Loại khác:
030721 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030729 - - - Loại khác:
030731 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030739 - - - Loại khác:
030741 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030749 - - - Loại khác:
030751 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030759 - - - Loại khác:
030760 - - Ốc, trừ ốc biển:
030771 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030779 - - - Loại khác:
030781 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030789 - - - Loại khác:
030791 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030799 - - - Loại khác:
0308 - Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
030811 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030819 - - - Loại khác:
030821 - - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030829 - - - Loại khác:
030830 - - Sứa (Rhopilema spp.):
030890 - - Loại khác:
04 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
040110 - - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
040120 - - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
040130 - - - - Sữa và kem không cô đặc và không ngọt, có <6% chất béo
040140 - - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
040150 - - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
0402 - Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
040210 - - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
040221 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
040229 - - - Loại khác:
040291 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
040299 - - - Loại khác
0403 - Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
040310 - - Sữa chua:
040390 - - Loại khác:
0404 - Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
040410 - - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
040490 - - Loại khác
0405 - Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
040500 - - - - Bơ và các chất béo, dầu khác có nguồn gốc từ sữa
040510 - - Bơ
040520 - - Chất phết từ bơ sữa
040590 - - Loại khác:
0406 - Pho mát và sữa đông (curd).
040610 - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
040620 - - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
040630 - - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
040640 - - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
040690 - - Pho mát loại khác
0407 - Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
040700 - - - - Trứng chim, tươi, bảo quản hoặc nấu chín
040711 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
040719 - - - Loại khác:
040721 - - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
040729 - - - Loại khác:
040790 - - Loại khác:
0408 - Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
040811 - - - Đã làm khô
040819 - - - Loại khác
040891 - - - Đã làm khô
040899 - - - Loại khác
0409 - Mật ong tự nhiên.
040900 - - - - Mật ong tự nhiên
0410 - Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
041000 - -1
05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
0501 - Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
050100 - - - - Tóc con người, chưa xử lý, chất thải của tóc người
0502 - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
050210 - - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
050290 - - Loại khác
0503 - - - Lông đuôi ngựa và chất thải
050300 - - - - Lông đuôi ngựa và chất thải
0504 - Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
050400 - - - - Ruột, bàng quang và dạ dày của động vật ngoại trừ cá
0505 - Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
050510 - - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
050590 - - Loại khác:
0506 - Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
050610 - - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit
050690 - - Loại khác
0507 - Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
050710 - - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
050790 - - Loại khác:
0508 - San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.
050800 - -1
0509 - - - Bọt biển (hải miên) tự nhiên, có nguồn gốc động vật
050900 - - - - Bọt biển (hải miên) tự nhiên, có nguồn gốc động vật
0510 - Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
051000 - -1
0511 - Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
051110 - - Tinh dịch họ trâu, bò
051191 - - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3
051199 - - - Loại khác:
06 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
0601 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
060110 - - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
060120 - - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
0602 - Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
060210 - - Cành giâm không có rễ và cành ghép:
060220 - - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được
060230 - - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
060240 - - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
060290 - - Loại khác:
060291 - - - - Nấm sinh sản
060299 - - - - Thực vật sống (bao gồm cả rễ của chúng)
0603 - Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
060310 - - - - Hoa và nụ hoa cho bó hoa, vv, tươi
060311 - - - Hoa hồng
060312 - - - Hoa cẩm chướng
060313 - - - Phong lan
060314 - - - Hoa cúc
060315 - - - Họ hoa ly
060319 - - - Loại khác
060390 - - Loại khác
0604 - Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
060410 - - - - Rêu và cỏ dại cho hoa, dùng mục đích trang trí
060420 - - Tươi:
060490 - - Loại khác:
060491 - - - - Lá, cành, hoa, ... - tươi
060499 - - - - Lá, cành, hoa, ... - không tươi
07 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
0701 - Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
070110 - - Để làm giống
070190 - - Loại khác
0702 - Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
070200 - - - - Cà chua tươi hoặc ướp lạnh
0703 - Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
070310 - - Hành tây và hành, hẹ:
070320 - - Tỏi:
070390 - - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
0704 - Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
070410 - - Hoa lơ và hoa lơ xanh:
070420 - - Cải Bruc-xen
070490 - - Loại khác:
0705 - Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
070511 - - - Xà lách cuộn (head lettuce)
070519 - - - Loại khác
070521 - - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
070529 - - - Loại khác
0706 - Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
070610 - - Cà rốt và củ cải:
070690 - - Loại khác
0707 - Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
070700 - - - - Dưa chuột và dưa chuột ri tươi hoặc ướp lạnh
0708 - Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
070810 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
070820 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
070890 - - Các loại rau thuộc loại đậu khác
0709 - Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
070910 - - - - Quả atisô tươi hoặc ướp lạnh
070920 - - Măng tây
070930 - - Cà tím
070940 - - Cần tây trừ loại cần củ
070951 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
070952 - - - - Nấm tươi hoặc ướp lạnh
070959 - - - Loại khác:
070960 - - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
070970 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
070990 - - - - Rau tươi hoặc ướp lạnh
070991 - - - Hoa a-ti-sô
070992 - - - Ô liu
070993 - - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
070999 - - - Loại khác
0710 - Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
071010 - - Khoai tây
071021 - - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
071022 - - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
071029 - - - Loại khác
071030 - - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
071040 - - Ngô ngọt
071080 - - Rau khác
071090 - - Hỗn hợp các loại rau
0711 - Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
071110 - - - - Hành, được bảo quản tạm thời
071120 - - Ôliu:
071130 - - - - cây bạch hoa bảo quản tạm thời
071140 - - Dưa chuột và dưa chuột ri:
071151 - - - Nấm thuộc chi Agaricus:
071159 - - - Loại khác:
071190 - - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
0712 - Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
071210 - - - - Khoai tây sấy khô, chưa chế biến
071220 - - Hành tây
071230 - - - - Nấm và nấm cục sấy khô, chưa chế biến thêm
071231 - - - Nấm thuộc chi Agaricus
071232 - - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
071233 - - - Nấm nhầy (Tremella spp.)
071239 - - - Loại khác:
071290 - - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
0713 - Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
071310 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
071320 - - Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):
071331 - - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
071332 - - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
071333 - - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
071334 - - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
071335 - - - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
071339 - - - Loại khác:
071340 - - Đậu lăng:
071350 - - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
071360 - - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
071390 - - Loại khác:
0714 - Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
071410 - - Sắn:
071420 - - Khoai lang:
071430 - - Củ từ (Dioscorea spp.):
071440 - - Khoai sọ (Colacasia spp.):
071450 - - Củ khoai môn (Xanthosoma spp.):
071490 - - Loại khác:
08 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
0801 - Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
080110 - - - - Dừa tươi hoặc khô
080111 - - - Đã qua công đoạn làm khô
080112 - - - Cùi dừa (cơm dừa)
080119 - - - Loại khác
080120 - - - - Dừa Brazil tươi hoặc khô
080121 - - - Chưa bóc vỏ
080122 - - - Đã bóc vỏ
080130 - - - - Hạt điều, tươi hoặc khô
080131 - - - Chưa bóc vỏ
080132 - - - Đã bóc vỏ
0802 - Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
080211 - - - Chưa bóc vỏ
080212 - - - Đã bóc vỏ
080221 - - - Chưa bóc vỏ
080222 - - - Đã bóc vỏ
080231 - - - Chưa bóc vỏ
080232 - - - Đã bóc vỏ
080240 - - - - Quế tươi hoặc khô
080241 - - - Chưa bóc vỏ
080242 - - - Đã bóc vỏ
080250 - - - - Quả hồ trăn tươi hoặc khô
080251 - - - Chưa bóc vỏ
080252 - - - Đã bóc vỏ
080261 - - - Chưa bóc vỏ
080262 - - - Đã bóc vỏ
080270 - - Hạt cây côla (cola spp.)
080280 - - Quả cau
080290 - - Loại khác
0803 - Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
080300 - - - - Chuối tươi hoặc khô
080310 - - Chuối lá
080390 - - Loại khác
0804 - Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
080410 - - Quả chà là
080420 - - Quả sung, vả
080430 - - Quả dứa
080440 - - Quả bơ
080450 - - Quả ổi, xoài và măng cụt:
0805 - Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
080510 - - Quả cam:
080520 - - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự
080530 - - - - Chanh tươi hoặc khô
080540 - - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
080550 - - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
080590 - - Loại khác
0806 - Quả nho, tươi hoặc khô.
080610 - - Tươi
080620 - - Khô
0807 - Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
080710 - - - - Dưa , dưa hấu tươi
080711 - - - Quả dưa hấu
080719 - - - Loại khác
080720 - - Quả đu đủ:
0808 - Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
080810 - - Quả táo
080820 - - - - Lê và lựu tươi
080830 - - Quả lê
080840 - - Quả mộc qua
0809 - Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
080910 - - Quả mơ
080920 - - - - Chery tươi
080921 - - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
080929 - - - Loại khác
080930 - - Quả đào, kể cả xuân đào
080940 - - Quả mận và quả mận gai:
0810 - Quả khác, tươi.
081010 - - Quả dâu tây
081020 - - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
081030 - - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
081040 - - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
081050 - - Quả kiwi
081060 - - Quả sầu riêng
081070 - - Quả hồng vàng
081090 - - Loại khác:
0811 - Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
081110 - - Quả dâu tây
081120 - - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
081190 - - Loại khác
0812 - Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
081210 - - Quả anh đào
081220 - - - - Dâu tây được bảo quản tạm thời
081290 - - Quả khác:
0813 - Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.
081310 - - Quả mơ
081320 - - Quả mận đỏ
081330 - - Quả táo
081340 - - Quả khác:
081350 - - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:
0814 - Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
081400 - - - - Vỏ quả cam quýt hoặc dưa
09 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
0901 - Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
090111 - - - Chưa khử chất ca-phê- in:
090112 - - - Đã khử chất ca-phê-in:
090121 - - - Chưa khử chất ca-phê-in:
090122 - - - Đã khử chất ca-phê-in:
090130 - - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
090140 - - - Các chất thay thế có chứa cà phê
090190 - - Loại khác:
0902 - Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
090210 - - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:
090220 - - Chè xanh khác (chưa ủ men):
090230 - - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:
090240 - - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần:
0903 - Chè Paragoay.
090300 - - - - Mate
0904 - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
090411 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
090412 - - - Đã xay hoặc nghiền:
090420 - - - - ớt ngọt hoặc ớt cay tươi hoặc sấy khô, nghiền hoặc nghiền
090421 - - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
090422 - - - Đã xay hoặc nghiền:
0905 - Vani.
090500 - - - - Đậu đỗ
090510 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090520 - - Đã xay hoặc nghiền
0906 - Quế và hoa quế.
090610 - - - - Quế và hoa quế
090611 - - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
090619 - - - Loại khác
090620 - - Đã xay hoặc nghiền
0907 - Đinh hương (cả quả, thân và cành).
090700 - - - - Đinh hương (cả trái cây, đinh hương và thân cây)
090710 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090720 - - Đã xay hoặc nghiền
0908 - Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
090810 - - - - Hạt nhục đậu khấu
090811 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090812 - - - Đã xay hoặc nghiền
090820 - - - - Hạt nhục đậu khấu
090821 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090822 - - - Đã xay hoặc nghiền
090830 - - - - Hạt bạch đậu khấu
090831 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090832 - - - Đã xay hoặc nghiền
0909 - Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).
090910 - - - - Hồi và hạt giống
090920 - - - - Hạt rau mùi giống
090921 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090922 - - - Đã xay hoặc nghiền
090930 - - - - Hạt cumin
090931 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
090932 - - - Đã xay hoặc nghiền
090940 - - - - hạt giống Caraway
090950 - - - - Hạt cây thì là, quả berry
090961 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
090962 - - - Đã xay hoặc nghiền:
0910 - Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
091010 - - - - gừng
091011 - - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
091012 - - - Đã xay hoặc nghiền
091020 - - Nghệ tây
091030 - - Nghệ (curcuma)
091040 - - - - Trà và cây lá kim
091050 - - - - Ca-ri (curry)
091091 - - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
091099 - - - Loại khác:
10 - Ngũ cốc
1001 - Lúa mì và meslin.
100110 - - - - lúa mì cứng
100111 - - - Hạt giống
100119 - - - Loại khác
100190 - - - - Lúa mì ngoại trừ lúa mỳ cứng và meslin
100191 - - - Hạt giống
100199 - - - Loại khác:
1002 - Lúa mạch đen.
100200 - - - - Lúa mạch đen
100210 - - Hạt giống
100290 - - Loại khác
1003 - Lúa đại mạch.
100300 - - - - lúa mạch
100310 - - Hạt giống
100390 - - Loại khác
1004 - Yến mạch.
100400 - - - - yến mạch
100410 - - Hạt giống
100490 - - Loại khác
1005 - Ngô.
100510 - - Hạt giống
100590 - - Loại khác:
1006 - Lúa gạo.
100610 - - Thóc:
100620 - - Gạo lứt:
100630 - - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
100640 - - Tấm:
1007 - Lúa miến.
100700 - - - - Hạt lúa miến
100710 - - Hạt giống
100790 - - Loại khác
1008 - Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
100810 - - Kiều mạch
100820 - - - - cây kê
100821 - - - Hạt giống
100829 - - - Loại khác
100830 - - Hạt cây thóc chim (họ lúa)
100840 - - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
100850 - - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)
100860 - - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
100890 - - Ngũ cốc loại khác
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
1101 - Bột mì hoặc bột meslin.
110100 - -1
1102 - Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
110210 - - - Bột lúa mạch đen
110220 - - Bột ngô
110230 - - - Bột gạo
110290 - - Loại khác:
1103 - Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
110311 - - - Của lúa mì:
110312 - - - - Yến mạch hoặc bột mỳ
110313 - - - Của ngô
110314 - - - - Gạo hoặc bột gạo
110319 - - - Của ngũ cốc khác:
110320 - - Dạng bột viên
110321 - - - - Viên mì
110329 - - - - Các loại ngũ cốc, trừ lúa mì
1104 - Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
110411 - - - - Hạt lúa mạch, còn nguyên hoặc đã nát
110412 - - - Của yến mạch
110419 - - - Của ngũ cốc khác:
110421 - - - - Lúa mạch, vỏ trấu, ngọc trai, thái lát hoặc xắt nhỏ
110422 - - - Của yến mạch
110423 - - - Của ngô
110429 - - - Của ngũ cốc khác:
110430 - - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
1105 - Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
110510 - - Bột, bột mịn và bột thô
110520 - - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
1106 - Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
110610 - - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
110620 - - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
110630 - - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
1107 - Malt, rang hoặc chưa rang.
110710 - - Chưa rang
110720 - - Đã rang
1108 - Tinh bột; inulin.
110811 - - - Tinh bột mì
110812 - - - Tinh bột ngô
110813 - - - Tinh bột khoai tây
110814 - - - Tinh bột sắn
110819 - - - Tinh bột khác:
110820 - - Inulin
1109 - Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
110900 - - - - Gluten mì
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
1201 - Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
120100 - - - - Đậu nành
120110 - - Hạt giống
120190 - - Loại khác
1202 - Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
120210 - - - - Hạt dẻ trong vỏ không rang hoặc nấu chín
120220 - - - - Hạt dẻ bỏ vỏ, không nướng hoặc nấu chín
120230 - - Hạt giống
120241 - - - Lạc vỏ
120242 - - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
1203 - Cùi (cơm) dừa khô.
120300 - - - - Cùi dừa khô
1204 - Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
120400 - - - - Hạt lanh
1205 - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
120500 - - - - Hạt cải dầu
120510 - - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp
120590 - - Loại khác
1206 - Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
120600 - - - - Hạt giống hoa hướng dương
1207 - Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
120710 - - Hạt cọ và nhân hạt cọ:
120720 - - - - Hạt bông
120721 - - - Hạt
120729 - - - Loại khác
120730 - - Hạt thầu dầu
120740 - - Hạt vừng:
120750 - - Hạt mù tạt
120760 - - Hạt rum
120770 - - Hạt dưa
120791 - - - Hạt thuốc phiện
120792 - - - - Hạt dừa (hạt karite)
120799 - - - Loại khác:
1208 - Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
120810 - - Từ đậu tương
120890 - - Loại khác
1209 - Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
120910 - - Hạt củ cải đường
120911 - - - - Hạt giống củ cải đường, củ cải đường
120919 - - - - Hạt giống, củ cải đường
120921 - - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
120922 - - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
120923 - - - Hạt cỏ đuôi trâu
120924 - - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
120925 - - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
120926 - - - - Hạt giống, cỏ Timothy, để gieo hạt
120929 - - - Loại khác:
120930 - - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
120991 - - - Hạt rau:
120999 - - - Loại khác:
1210 - Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
121010 - - Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên
121020 - - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
1211 - Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
121110 - - - - Rễ cây cam thảo
121120 - - Rễ cây nhân sâm:
121130 - - Lá coca:
121140 - - Thân cây anh túc
121190 - - Loại khác:
1212 - Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
121210 - - - - Đậu bắp cải, hạt cải dầu
121220 - - - - Rong biển và tảo khác,
121221 - - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
121229 - - - Loại khác:
121230 - - - - Quả mơ, đào và mận & hạt , nhân của chúng
121291 - - - Củ cải đường
121292 - - - Quả bồ kết (carob)
121293 - - - Mía:
121294 - - - Rễ rau diếp xoăn
121299 - - - Loại khác
1213 - Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
121300 - - - - Rau và bột ngũ cốc, chưa được chuẩn bị sẵn
1214 - Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
121410 - - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
121490 - - Loại khác
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
1301 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
130110 - - - Nhựa cánh kiến đỏ
130120 - - Gôm Ả rập
130190 - - Loại khác:
1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
130211 - - - Từ thuốc phiện:
130212 - - - Từ cam thảo
130213 - - - Từ hoa bia (hublong)
130214 - - - - Pyrethrum, rễ chứa rotenone, chiết xuất
130219 - - - Loại khác:
130220 - - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
130231 - - - Thạch rau câu
130232 - - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar
130239 - - - Loại khác:
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1401 - Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
140110 - - Tre
140120 - - Song, mây:
140190 - - Loại khác
1402 - -1
140210 - - - Bông gòn
140299 - - - - Nguyên liệu thực vật được sử dụng làm nhồi
1403 - -1
140310 - - - - chổi hoặc bàn chải
140390 - - - - Chất liệu thực vật được sử dụng trong chổi hoặc bàn chải
1404 - Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
140410 - - - - Nguyên liệu thực vật cho nhuộm hoặc thuộc da
140420 - - Xơ của cây bông
140490 - - Loại khác:
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
1501 - Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
150100 - - - - Mỡ lợn và mỡ gia súc khác
150110 - - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
150120 - - Mỡ lợn khác
150190 - - Loại khác
1502 - Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
150200 - - - - Mỡ bò, dê, bê
150210 - - Mỡ (tallow):
150290 - - Loại khác:
1503 - Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
150300 - -1
1504 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150410 - - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
150420 - - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
150430 - - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:
1505 - Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
150500 - -1
150510 - - - - dầu thô, mỡ bôi trơn
150590 - - - - Các dẫn xuất của mỡ lông cừu (kể cả lanolin)
1506 - Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150600 - - - - Mỡ, dầu động vật, các phân số không thay đổi về mặt hoá học
1507 - Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150710 - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
150790 - - Loại khác:
1508 - Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150810 - - Dầu thô
150890 - - Loại khác:
1509 - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150910 - - Dầu thô (virgin):
150990 - - Loại khác:
1510 - Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
151000 - -1
1511 - Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151110 - - Dầu thô
151190 - - Loại khác:
1512 - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151211 - - - Dầu thô
151219 - - - Loại khác:
151221 - - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
151229 - - - Loại khác:
1513 - Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151311 - - - Dầu thô
151319 - - - Loại khác:
151321 - - - Dầu thô:
151329 - - - Loại khác:
1514 - Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151410 - - - - Canola, dầu hạt cải, cải dầu hoặc dầu mù tạt, dầu thô chưa tinh chế
151411 - - - Dầu thô
151419 - - - Loại khác:
151490 - - - - Canola, dầu hạt cải, cải dầu hoặc dầu mù tạt đã tinh chế
151491 - - - Dầu thô:
151499 - - - Loại khác:
1515 - Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151511 - - - Dầu thô
151519 - - - Loại khác
151521 - - - Dầu thô
151529 - - - Loại khác:
151530 - - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
151540 - - - - Dầu Tung hoặc các phân số không thay đổi về mặt hoá học
151550 - - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
151560 - - - - Dầu Jojoba hoặc các phân số không thay đổi về mặt hoá học
151590 - - Loại khác:
1516 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
151610 - - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
151620 - - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
1517 - Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
151710 - - Margarin (trừ loại margarin lỏng)
151790 - - Loại khác:
1518 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
151800 - -1
1519 - -1
151911 - - - Axit stearic
151912 - - - Axit oleic
151913 - - - Axit béo dầu nhựa thông
151919 - - - - Axit béo monocarboxylic công nghiệp, axit axetic
151920 - - - - Rượu béo công nghiệp
151930 - - - - Rượu béo công nghiệp
1520 - Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.
152000 - -1
152010 - - - - Glycerol (glycerine), nguyên chất và nước glycerol và dung dịch kiềm
152090 - - - - Glycerol (glycerine), không bao gồm glycero tổng hợp
1521 - Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
152110 - - Sáp thực vật
152190 - - Loại khác:
1522 - Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
152200 - -1
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
1601 - Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
160100 - -1
1602 - Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
160210 - - Chế phẩm đồng nhất:
160220 - - Từ gan động vật
160231 - - - Từ gà tây:
160232 - - - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:
160239 - - - Loại khác
160241 - - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:
160242 - - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
160249 - - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
160250 - - Từ động vật họ trâu bò
160290 - - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
1603 - Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
160300 - -1
1604 - Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
160411 - - - Từ cá hồi:
160412 - - - Từ cá trích:
160413 - - - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):
160414 - - - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):
160415 - - - Từ cá thu:
160416 - - - Từ cá cơm (cá trỏng):
160417 - - - Cá chình:
160419 - - - Loại khác:
160420 - - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
160430 - - - - Caviar và các sản phẩm thay thế trứng cá muối, chế biến từ trứng cá
160431 - - - Trứng cá tầm muối
160432 - - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
1605 - Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
160510 - - Cua, ghẹ:
160520 - - - - Tôm và tôm panda, đã chế biến hoặc bảo quản
160521 - - - Không đóng hộp kín khí:
160529 - - - Loại khác:
160530 - - Tôm hùm
160540 - - Động vật giáp xác khác
160551 - - - Hàu
160552 - - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
160553 - - - Vẹm (Mussels)
160554 - - - Mực nang và mực ống
160555 - - - Bạch tuộc
160556 - - - Trai, sò
160557 - - - Bào ngư
160558 - - - Ốc, trừ ốc biển
160559 - - - Loại khác
160561 - - - Hải sâm
160562 - - - Nhím biển
160563 - - - Sứa
160569 - - - Loại khác
160590 - - - - Động vật thân mềm, động vật có vỏ, đã được chế biến hoặc bảo quản
17 - Đường và các loại kẹo đường
1701 - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
170111 - - - - Đường thô, mía
170112 - - - Đường củ cải
170113 - - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
170114 - - - Các loại đường mía khác
170191 - - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
170199 - - - Loại khác:
1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
170210 - - - - Lactose và lactose syrup
170211 - - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
170219 - - - Loại khác
170220 - - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
170230 - - Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:
170240 - - Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
170250 - - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học
170260 - - Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
170290 - - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
1703 - Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
170310 - - Mật mía:
170390 - - Loại khác:
1704 - Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
170410 - - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
170490 - - Loại khác:
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
1801 - Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
180100 - - - - Đậu ca cao nguyên hạt hoặc đã nứt, tươi hoặc rang
1802 - Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
180200 - - - - Vỏ cacao, vỏ, da
1803 - Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
180310 - - Chưa khử chất béo
180320 - - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
1804 - Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
180400 - - - - Bơ ca cao, chất béo, dầu
1805 - Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
180500 - - - - Bột ca cao, không ngọt
1806 - Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
180610 - - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
180620 - - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
180631 - - - Có nhân:
180632 - - - Không có nhân:
180690 - - Loại khác:
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
190110 - - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
190120 - - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
190190 - - Loại khác:
1902 - Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
190211 - - - Có chứa trứng
190219 - - - Loại khác:
190220 - - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
190230 - - Sản phẩm từ bột nhào khác:
190240 - - Couscous
1903 - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
190300 - - - - Sắn và chất thay thế khoai mì
1904 - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
190410 - - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
190420 - - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
190430 - - Lúa mì sấy khô đóng bánh
190490 - - Loại khác:
1905 - Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
190510 - - Bánh mì giòn
190520 - - Bánh mì có gừng và loại tương tự
190530 - - - - Bánh quy ngọt, bánh quế và bánh tết
190531 - - - Bánh quy ngọt:
190532 - - - Bánh quế và bánh xốp
190540 - - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
190590 - - Loại khác:
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
2001 - Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
200110 - - Dưa chuột và dưa chuột ri
200120 - - - - Hành đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm
200190 - - Loại khác:
2002 - Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
200210 - - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:
200290 - - Loại khác:
2003 - Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
200310 - - Nấm thuộc chi Agaricus
200320 - - - - nấm đã được chế biến hoặc bảo quản, không có trong dấm
200390 - - Loại khác:
2004 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
200410 - - Khoai tây
200490 - - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
200510 - - Rau đồng nhất:
200520 - - Khoai tây:
200530 - - - - Bắp cải muối đã chế biến hoặc bảo quản, không đông lạnh / dấm
200540 - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
200551 - - - Đã bóc vỏ
200559 - - - Loại khác:
200560 - - Măng tây
200570 - - Ô liu
200580 - - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
200590 - - - - Thịt chay, hỗn hợp, đã chế biến / bảo quản, không đông lạnh / vinega
200591 - - - Măng tre
200599 - - - Loại khác:
2006 - Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
200600 - - - - Trái cây, quả hạch, trái cây-vỏ, vv bảo quản bằng đường
2007 - Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác.
200710 - - Chế phẩm đồng nhất
200791 - - - Từ quả thuộc chi cam quýt
200799 - - - Loại khác:
2008 - Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
200811 - - - Lạc:
200819 - - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
200820 - - Dứa
200830 - - Quả thuộc chi cam quýt:
200840 - - Lê:
200850 - - Mơ:
200860 - - Anh đào (Cherries):
200870 - - Đào, kể cả quả xuân đào:
200880 - - Dâu tây:
200891 - - - Lõi cây cọ
200892 - - - - Hỗn hợp trái cây, đã chế biến hoặc bảo quản
200893 - - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
200897 - - - Dạng hỗn hợp:
200899 - - - Loại khác:
2009 - Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
200911 - - - Đông lạnh
200912 - - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
200919 - - - Loại khác
200920 - - - - Nước bưởi tinh chất hoặc không lên men
200921 - - - Với trị giá Brix không quá 20
200929 - - - Loại khác
200930 - - - - Nước ép cam quýt (một trái cây) không lên men
200931 - - - Với trị giá Brix không quá 20
200939 - - - Loại khác
200940 - - - - Nước dứa tinh chất hoặc không lên men
200941 - - - Với trị giá Brix không quá 20
200949 - - - Loại khác
200950 - - Nước cà chua ép
200960 - - - - Nước ép nho tinh chất hoặc không được lên men
200961 - - - Với trị giá Brix không quá 30
200969 - - - Loại khác
200970 - - - - Nước táo không lên men
200971 - - - Với trị giá Brix không quá 20
200979 - - - Loại khác
200980 - - - - Trái cây đơn, nước ép không lên men hoặc spirite
200981 - - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
200989 - - - Loại khác:
200990 - - Nước ép hỗn hợp:
21 - Các chế phẩm ăn được khác
2101 - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
210110 - - - - Chiết xuất cà phê, tinh chất, chất cô đặc, chế phẩm
210111 - - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
210112 - - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
210120 - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:
210130 - - Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
2102 - Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
210210 - - Men sống
210220 - - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động
210230 - - Bột nở đã pha chế
2103 - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
210310 - - Nước xốt đậu tương
210320 - - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
210330 - - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
210390 - - Loại khác:
2104 - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
210410 - - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
210420 - - Chế phẩm thực phẩm đồng nhất:
2105 - Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
210500 - - - - Kem và nước khác
2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
210610 - - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
210690 - - Loại khác:
22 - Đồ uống, rượu và giấm
2201 - Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
220110 - - Nước khoáng và nước có ga
220190 - - Loại khác:
2202 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
220210 - - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
220290 - - Loại khác:
2203 - Bia sản xuất từ malt.
220300 - -1
2204 - Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
220410 - - Rượu vang có ga nhẹ
220421 - - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
220429 - - - Loại khác:
220430 - - Hèm nho khác:
2205 - Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
220510 - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
220590 - - Loại khác:
2206 - Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.
220600 - -1
2207 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
220710 - - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
220720 - - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
2208 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
220810 - - - - hỗn hợp cồn để sản xuất nước giải khát
220820 - - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:
220830 - - Rượu whisky
220840 - - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía
220850 - - Rượu gin và rượu Geneva
220860 - - Rượu vodka
220870 - - Rượu mùi và rượu bổ
220890 - - Loại khác:
2209 - Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
220900 - - - - Giấm và chất thay cho giấm từ axit axetic
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
2301 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
230110 - - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
230120 - - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:
2302 - Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
230210 - - Từ ngô
230220 - - - - Cám gạo, tã lót, các phế liệu khác
230230 - - Từ lúa mì
230240 - - Từ ngũ cốc khác:
230250 - - Từ cây họ đậu
2303 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
230310 - - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
230320 - - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
230330 - - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
2304 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:
230400 - - - - dầu đậu nành và các chất rắn khác
230410 - - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
230490 - - Loại khác
2305 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
230500 - - - - Bột dầu và các chất rắn khác
2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
230610 - - Từ hạt bông
230620 - - Từ hạt lanh
230630 - - Từ hạt hướng dương
230640 - - - - Dầu hạt cải, và hạt giống
230641 - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:
230649 - - - Loại khác:
230650 - - Từ dừa hoặc cùi dừa
230660 - - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
230690 - - Loại khác:
2307 - Bã rượu vang; cặn rượu.
230700 - - - - Rượu vang, rượu argol
2308 - Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
230810 - - - - Acorn và hạt ngựa cho thức ăn gia súc
230890 - - - - Chất thải thực vật và phế thải từ thức ăn gia súc
2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
230910 - - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
230990 - - Loại khác:
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
2401 - Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
240110 - - Lá thuốc lá chưa tước cọng:
240120 - - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
240130 - - Phế liệu lá thuốc lá:
2402 - Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.
240210 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá
240220 - - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
240290 - - Loại khác:
2403 - Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
240310 - - - - Thuốc lá hoặc ống thuốc lá
240311 - - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
240319 - - - Loại khác:
240391 - - - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
240399 - - - Loại khác:
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
2501 - Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
250100 - -1
2502 - Pirít sắt chưa nung.
250200 - - - - Pyrit sắt chưa nung
2503 - Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
250310 - - - - Lưu huỳnh thô hoặc không tinh chế
250390 - - - - Lưu huỳnh tinh chế
2504 - Graphít tự nhiên.
250410 - - Ở dạng bột hay dạng mảnh
250490 - - Loại khác
2505 - Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
250510 - - Cát oxit silic và cát thạch anh
250590 - - Loại khác
2506 - Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
250610 - - Thạch anh
250620 - - Quartzite
250621 - - - - Thạch anh thô hoặc xay thô
250629 - - - - Thạch anh tấm vv
2507 - Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
250700 - - - - Cao lanh và đất sét cao lanh
2508 - Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
250810 - - Bentonite
250820 - - - - Tẩy màu đất
250830 - - Đất sét chịu lửa
250840 - - Đất sét khác:
250850 - - Andaluzit, kyanit và sillimanit
250860 - - Mullit
250870 - - Đất chịu lửa hay đất dinas
2509 - Đá phấn.
250900 - - - - Phấn
2510 - Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.
251010 - - Chưa nghiền:
251020 - - Đã nghiền:
2511 - Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
251110 - - Bari sulphat tự nhiên (barytes)
251120 - - Bari carbonat tự nhiên (witherite)
2512 - Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.
251200 - - - - Bột và đất hóa thạch silica
2513 - Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
251310 - - Đá bọt
251311 - - - - Đá núi lửa, dầu thô hoặc không đều
251319 - - - - Đá Pumice đã xử lý
251320 - - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
251321 - - - - Emery & mài mòn tự nhiên nes, thô, không đều mảnh
251329 - - - - Emery, corundum / garnet tự nhiên, bao gồm cả xử lý nhiệt
2514 - Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
251400 - - - - Slate
2515 - Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
251511 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
251512 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
251520 - - Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
2516 - Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
251611 - - - Thô hoặc đã đẽo thô
251612 - - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
251620 - - Đá cát kết:
251621 - - - - Đá cát, thô hoặc xén thô
251622 - - - - Sandstone, chỉ đơn giản là cắt thành các khối vv
251690 - - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
2517 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
251710 - - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
251720 - - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
251730 - - Đá dăm trộn nhựa đường
251741 - - - Từ đá cẩm thạch
251749 - - - Từ đá khác
2518 - Dolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomit dạng nén.
251810 - - Dolomit, chưa nung hoặc thiêu kết
251820 - - Dolomit đã nung hoặc thiêu kết
251830 - - Hỗn hợp dolomit dạng nén
2519 - Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
251910 - - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
251990 - - Loại khác:
2520 - Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.
252010 - - Thạch cao; thạch cao khan
252020 - - Thạch cao plaster:
2521 - Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
252100 - - - - Vật liệu đá vôi để sản xuất vôi hoặc xi măng
2522 - Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
252210 - - Vôi sống
252220 - - Vôi tôi
252230 - - Vôi chịu nước
2523 - Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
252310 - - Clanhke xi măng:
252321 - - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
252329 - - - Loại khác:
252330 - - Xi măng nhôm
252390 - - Xi măng chịu nước khác
2524 - Amiăng.
252400 - - - - Amiăng
252410 - - Crocidolite
252490 - - Loại khác
2525 - Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.
252510 - - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
252520 - - Bột mi ca
252530 - - Phế liệu mi ca
2526 - Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
252610 - - Chưa nghiền, chưa làm thành bột
252620 - - Đã nghiền hoặc làm thành bột:
2527 - -1
252700 - - - - Cryolite tự nhiên, chiolite tự nhiên
2528 - Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.
252810 - - - - Natri borat tự nhiên và cô đặc
252890 - - - - Borat tự nhiên vv nes, acid boric tự nhiên (<85%)
2529 - Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
252910 - - Tràng thạch (đá bồ tát)
252921 - - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
252922 - - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
252930 - - Lơxit; nephelin và nephelin xienit
2530 - Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
253010 - - Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
253020 - - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
253030 - - Chất màu từ đất
253040 - - - - Khí tự nhiên oxit sắt
253090 - - Loại khác:
26 - Quặng, xỉ và tro
2601 - Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
260111 - - - Chưa nung kết
260112 - - - Đã nung kết
260120 - - Pirit sắt đã nung
2602 - Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
260200 - - - - Quặng mangan, tinh quặng, quặng sắt> Mangan 20%
2603 - Quặng đồng và tinh quặng đồng.
260300 - - - - Quặng đồng và tinh quặng đồng
2604 - Quặng niken và tinh quặng niken.
260400 - - - - Quặng niken và tinh quặng niken
2605 - Quặng coban và tinh quặng coban.
260500 - - - - Quặng cobalt và tinh quặng cobalt
2606 - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
260600 - - - - Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
2607 - Quặng chì và tinh quặng chì.
260700 - - - - Quặng chì và tinh quặng chì
2608 - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
260800 - - - - Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
2609 - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
260900 - - - - Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
2610 - Quặng crôm và tinh quặng crôm.
261000 - - - - Quặng crom và tinh quặng crom
2611 - Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
261100 - - - - Quặng vonfram và tinh quặng
2612 - Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
261210 - - Quặng urani và tinh quặng urani
261220 - - Quặng thori và tinh quặng thori
2613 - Quặng molipden và tinh quặng molipden.
261310 - - Đã nung
261390 - - Loại khác
2614 - Quặng titan và tinh quặng titan.
261400 - -1
2615 - Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
261510 - - Quặng zircon và tinh quặng zircon
261590 - - Loại khác
2616 - Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
261610 - - Quặng bạc và tinh quặng bạc
261690 - - Loại khác
2617 - Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
261710 - - Quặng antimon và tinh quặng antimon
261790 - - Loại khác
2618 - Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
261800 - - - - Xỉ hạt (cát xỉ) từ sắt, thép công nghiệp
2619 - Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
261900 - - - - Xử lý chất thải, xỉ, xỉ, xỉ sắt
2620 - Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.
262011 - - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
262019 - - - Loại khác
262020 - - - - Tro hoặc phế liệu chứa chủ yếu là chì
262021 - - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
262029 - - - Loại khác
262030 - - Chứa chủ yếu là đồng
262040 - - Chứa chủ yếu là nhôm
262050 - - - - Tro hoặc phế liệu chứa vanadium chủ yếu
262060 - - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
262090 - - - - Tro hoặc phế liệu chứa kim loại, hợp chất kim loại
262091 - - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
262099 - - - Loại khác:
2621 - Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
262100 - - - - Xỉ và tro, bao gồm tảo biển (tảo bẹ)
262110 - - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
262190 - - Loại khác
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
2701 - Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
270111 - - - Than antraxit
270112 - - - Than bi-tum:
270119 - - - Than đá loại khác
270120 - - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
2702 - Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
270210 - - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
270220 - - Than non đã đóng bánh
2703 - Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
270300 - -1
2704 - Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
270400 - -1
2705 - Khí than đá, khí than ướt, khí than và các oại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
270500 - - - - Khí than, khí nước, vv (không phải là hydrocarbon khí)
2706 - Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
270600 - - - - Than từ than đá, than non hoặc than bùn, các loại khoáng chất khác
2707 - Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
270710 - - Benzen
270720 - - Toluen
270730 - - Xylen
270740 - - Naphthalen
270750 - - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86
270760 - - - - Phenols
270791 - - - Dầu creosote
270799 - - - Loại khác:
2708 - Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.
270810 - - Nhựa chưng (hắc ín)
270820 - - Than cốc nhựa chưng
2709 - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
270900 - -1
2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
271000 - - - - Dầu mỏ, bitum, chưng cất, trừ dầu thô
271011 - - - - xăng máy bay
271012 - - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
271013 - - - - xăng dầu trừ nhiên liệu hàng không hoặc động cơ
271019 - - - Loại khác:
271020 - - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
271021 - - - - Nhiên liệu máy bay phản lực, dầu hỏa
271022 - - - - Dầu hỏa cho lò
271029 - - - - Dầu nhiên liệu nes, chưng cất nặng
271091 - - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
271093 - - - - Dầu lò nano
271094 - - - - Dầu mỏ sử dụng trong xây dựng đường
271095 - - - - Dầu bôi trơn dầu khí
271096 - - - - Dầu mỡ bôi trơn dầu mỏ
271099 - - - Loại khác
2711 - Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
271111 - - - Khí tự nhiên
271112 - - - Propan
271113 - - - Butan
271114 - - - Etylen, propylen, butylen và butadien:
271119 - - - Loại khác
271121 - - - Khí tự nhiên:
271129 - - - Loại khác
2712 - Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
271210 - - Vazơlin (petroleum jelly)
271220 - - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
271290 - - Loại khác:
2713 - Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
271311 - - - Chưa nung
271312 - - - Đã nung
271320 - - Bi-tum dầu mỏ
271390 - - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
2714 - Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
271410 - - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
271490 - - Loại khác
2715 - Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).
271500 - - - - Hỗn hợp bitum, mastic từ asphalt, bitumen / tar / pitc
2716 - Năng lượng điện.
271600 - - - - Năng lượng điện
28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
2801 - Flo, clo, brom và iot.
280110 - - Clo
280120 - - Iot
280130 - - Flo; brom
2802 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
280200 - - - - Sulphur, lưu huỳnh keo kết tủa hoặc kết tủa
2803 - Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
280300 - - - - Carbon (cacbon đen và các dạng carbon khác, không màu)
2804 - Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
280410 - - Hydro
280421 - - - Argon
280429 - - - - Khí hiếm hơn argon
280430 - - Nitơ
280440 - - Oxy
280450 - - Boron; tellurium
280461 - - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
280469 - - - - Silicon, tinh khiết <99,99%
280470 - - Phospho
280480 - - Asen
280490 - - Selen
2805 - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
280511 - - - - Natri
280512 - - - Canxi
280519 - - - - Các kim loại kiềm khác không phải natri
280521 - - - Canxi
280522 - - - - Bạc trắng và bari
280530 - - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
280540 - - Thủy ngân
2806 - Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric.
280610 - - Hydro clorua (hydrochloric acid)
280620 - - Axit closulphuric
2807 - Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
280700 - - - - Axit sulfuric, oleum
2808 - Axit nitric; axit sulphonitric.
280800 - - - - Axit nitric, axit sunphonitric
2809 - Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
280910 - - Diphosphorous pentaoxit
280920 - - Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
2810 - Oxit boron; axit boric.
281000 - - - - Oxit boron, axit boric
2811 - Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
281111 - - - Hydro florua (hydrofuoric acids)
281119 - - - - Axit vô cơ
281121 - - - Cacbon dioxit
281122 - - - Silic dioxit:
281123 - - - - Sulphur dioxide
281129 - - - - Hợp chất oxy vô cơ không kim loại
2812 - Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
281210 - - Clorua và oxit clorua
281290 - - - - Halide và Halogenua oxit của các kim loại phi kim loại (không chứa Chlorua)
2813 - Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
281310 - - Carbon disulphua
281390 - - - - Sulphua phi kim loại trừ cacbon disulphit
2814 - Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
281410 - - Dạng khan
281420 - - Dạng dung dịch nước
2815 - Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
281511 - - - Dạng rắn
281512 - - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
281520 - - Kali hydroxit (potash ăn da)
281530 - - Natri hoặc kali peroxit
2816 - Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
281610 - - - - Magiê hydroxit và peroxit
281620 - - - - Oxit stronti, hydroxit và peroxit
281630 - - - - Bari oxit, hydroxit và peroxit
281640 - - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
2817 - Kẽm oxit; kẽm peroxit.
281700 - - - - Oxit kẽm và peroxit
2818 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
281810 - - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
281820 - - Aluminium oxide, other than artificial corundum
281830 - - Nhôm hydroxit
2819 - Crom oxit và hydroxit.
281910 - - Crom trioxit
281990 - - - - Chromium oxide, hydroxit trừ chromium trioxit
2820 - Mangan oxit.
282010 - - Mangan dioxit
282090 - - - - Mangan oxit không phải là mangan dioxide
2821 - Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.
282110 - - Hydoxit và oxit sắt
282120 - - Chất màu từ đất
2822 - Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
282200 - - - - Oxit coban và hydroxit
2823 - Titan oxit.
282300 - - - - Titanium oxides
2824 - Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam.
282410 - - Lead monoxide (litharge, massicot)
282420 - - - - Chì đỏ và chì cam
282490 - - - - Các ôxít chì trừ các ôxit monoxit, đỏ và cam
2825 - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
282510 - - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
282520 - - Hydroxit và oxit liti
282530 - - Hydroxit và oxit vanađi
282540 - - Hydroxit và oxit niken
282550 - - Hydroxit và oxit đồng
282560 - - Germani oxit và zircon dioxit
282570 - - Hydroxit và oxit molipđen
282580 - - Antimon oxit
282590 - - - - kim loại, oxit, hydroxit, peroxit, loại khác
2826 - Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
282611 - - - - Fluor amoni hoặc natri
282612 - - - Của nhôm
282619 - - - - Fluorua kim loại trừ amoni, natri, aluminiu
282620 - - - - Fluoro tilicat natri hoặc kali
282630 - - Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp)
282690 - - - - Muối florua phức tạp trừ cryolite tổng hợp
2827 - Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
282710 - - Amoni clorua
282720 - - Canxi clorua:
282731 - - - Của magiê
282732 - - - Của nhôm
282733 - - - - Sắt clorua
282734 - - - - Coban clorua
282735 - - - Của niken
282736 - - - - Kẽm clorua
282738 - - - - Bari clorua
282739 - - - - Chloride không kim loại
282741 - - - Bằng đồng
282749 - - - - Oxit clorua, hydroxit kim loại trừ đồng
282751 - - - Natri bromua hoặc kali bromua
282759 - - - - Bromua và bromua oxit các kim loại không thuộc kiềm
282760 - - Iođua và iođua oxit
2828 - Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
282810 - - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
282890 - - - - Hypochlorite, Chlorite & hypobromit kim loại
2829 - Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.
282911 - - - Của natri
282919 - - - - clorat kim loại ngoại trừ natri
282990 - - - - Perchlorate, bromates & per-, iodates & mỗi kim loại
2830 - Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
283010 - - Natri sulphua
283020 - - - - Kẽm sulfua
283030 - - - - Cadmium sulphide
283090 - - - - Sulphua không kim loại, polysulphides kim loại
2831 - Dithionit và sulphoxylat.
283110 - - Của natri
283190 - - - - Dithionit và sunphoxylat kim loại trừ natri
2832 - Sulphit; thiosulphat.
283210 - - Natri sulphit
283220 - - Sulphit khác
283230 - - Thiosulphat
2833 - Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
283311 - - - Dinatri sulphat
283319 - - - - Natri sulfat trừ sulphat disodium
283321 - - - Của magiê
283322 - - - Của nhôm:
283323 - - - - Chromium sulfat
283324 - - - Của niken
283325 - - - Của đồng
283326 - - - - Kẽm sulfat
283327 - - - Của bari
283329 - - - - Sulphate kim loại không
283330 - - Phèn
283340 - - Peroxosulphates (persulphates)
2834 - Nitrit; nitrat.
283410 - - Nitrit
283421 - - - Của kali
283422 - - - - Nitơ bismuth
283429 - - - - Nitrat kim loại trừ kali và bismut
2835 - Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
283510 - - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
283521 - - - - Phosphat Triammonium
283522 - - - Của mono- hoặc dinatri
283523 - - - - Trisodium phosphate
283524 - - - Của kali
283525 - - - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”):
283526 - - - Của canxi phosphat khác
283529 - - - - Phốt phát không kim loại
283531 - - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
283539 - - - - Polyphosphat kim loại trừ natri triphosphat
2836 - Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate.
283610 - - - - Amoni cacbonat (kể cả thương mại)
283620 - - Dinatri carbonat
283630 - - Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat)
283640 - - Kali carbonat
283650 - - Canxi carbonat
283660 - - Bari carbonat
283670 - - - - Chì cacbonat
283691 - - - Liti carbonat
283692 - - - Stronti cacbonat
283693 - - - - Bismuth cacbonat
283699 - - - - Carbonat không kim loại
2837 - Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.
283711 - - - Của natri
283719 - - - - Cyanide và oxit cyanide kim loại trừ natri
283720 - - Xyanua phức
2838 - - - Fulminates, cyanates và thiocyanates
283800 - - - - Fulminates, cyanates và thiocyanates
2839 - Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.
283911 - - - Natri metasilicat
283919 - - - - Silicat natri, trừ metasilicat
283920 - - - - Silicat kali
283990 - - - - Silicat kim loại kiềm thương mại, silicon không nano
2840 - Borat; peroxoborat (perborat).
284011 - - - Dạng khan
284019 - - - Dạng khác
284020 - - Borat khác
284030 - - Peroxoborat (perborat)
2841 - Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
284110 - - - - Kim loại nhôm
284120 - - - - Chromat kẽm hoặc chì
284130 - - Natri dicromat
284140 - - - - Kali diicat
284150 - - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
284160 - - - - Manganit, Manganat và Bêtanat của các kim loại
284161 - - - Kali permanganat
284169 - - - Loại khác
284170 - - Molipdat
284180 - - Vonframat
284190 - - - - Muối axit oxymetalic hoặc không peroxometalic
2842 - Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.
284210 - - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
284290 - - - - Muối kim loại của axit vô cơ, trừ axit
2843 - Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
284310 - - Kim loại quý dạng keo
284321 - - - Nitrat bạc
284329 - - - - Hợp chất bạc trừ bạc nitrate
284330 - - Hợp chất vàng
284390 - - Hợp chất khác; hỗn hống
2844 - Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
284410 - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các…
284420 - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ, sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa
284430 - - Urani đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ, sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn
284440 - - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ…
284450 - - - - Các yếu tố nhiên liệu đã sử dụng của lò phản ứng hạt nhân
2845 - Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
284510 - - Nước nặng (deuterium oxide)
284590 - - - - đồng vị không hợp chất
2846 - Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
284610 - - Hợp chất xeri
284690 - - - - Hợp chất, hỗn hợp đất hiếm
2847 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
284700 - - - - Hydrogen peroxide
2848 - Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
284810 - - - - Phốt pho đồng có chứa> 15% phốt pho
284890 - - - - Phốt pho của các kim loại khác hoặc phi kim loại
2849 - Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
284910 - - Của canxi
284920 - - Của silic
284990 - - - - Carbide trừ canxi và silicon
2850 - Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49.
285000 - - - - Hydrua, nitrit, azides, silicon và borua
2851 - - - Các hợp chất vô cơ, khí nén lỏng / không khí, amalgam
285100 - - - - Các hợp chất vô cơ, khí nén lỏng / không khí, amalgam
2852 - Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.
285210 - - Được xác định về mặt hoá học:
285290 - - Loại khác:
2853 - Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.
29 - Hoá chất hữu cơ
2901 - Hydrocarbon mạch hở.
290110 - - No
290121 - - - Etylen
290122 - - - Propen (propylen)
290123 - - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
290124 - - - 1,3 - butadien và isopren
290129 - - - Loại khác:
2902 - Hydrocacbon mạch vòng.
290211 - - - Xyclohexan
290219 - - - Loại khác
290220 - - Benzen
290230 - - Toluen
290241 - - - o-Xylen
290242 - - - m-Xylen
290243 - - - p-Xylen
290244 - - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
290250 - - Styren
290260 - - Etylbenzen
290270 - - Cumen
290290 - - Loại khác:
2903 - Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.
290311 - - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
290312 - - - Dichlorometan (metylen clorua)
290313 - - - Cloroform (trichlorometan)
290314 - - - Carbon tetraclorua
290315 - - - Etylendiclorua (ISO) (1,2- dicloetan)
290316 - - - - 1,2-dichloropropan và dichlorobutane
290319 - - - Loại khác:
290321 - - - Vinyl chloride (chloroethylene)
290322 - - - Trichloroethylene
290323 - - - Tetrachloroethylen (perchloroethylen)
290329 - - - Loại khác
290330 - - - - Fluor- / brom- / iodin-ated dẫn xuất của hydrocacbon mạch hở
290331 - - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan)
290339 - - - Loại khác:
290340 - - - - Các dẫn xuất nhiều halogen của hydrocacbon mạch hở
290351 - - - - 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane
290359 - - - - Cyclohydrocacbon halogen hóa cyclanic / cyclenic / cycloterpen
290361 - - - - Chlorobenzen, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzen
290362 - - - - Hexachlorobenzene và DDT
290369 - - - - Các chất dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon thơm hoặc không
290371 - - - Chlorodifluoromethane
290372 - - - Các hợp chất dichlorotrifluoroethane
290373 - - - Các hợp chất dichlorofluoroethane
290374 - - - Các hợp chất chlorodifluoroethane
290375 - - - Các hợp chất dichloropentafluoropropane
290376 - - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và các hợp chất dibromotetrafluoroethane
290377 - - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo
290378 - - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
290379 - - - Loại khác
290381 - - - 1, 2, 3, 4, 5, 6- Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả Lindane (ISO, INN)
290382 - - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
290389 - - - Loại khác
290391 - - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
290392 - - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) etan)
290399 - - - Loại khác
2904 - Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.
290410 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
290420 - - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso:
290490 - - Loại khác
2905 - Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
290511 - - - Metanol (rượu metylic)
290512 - - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu isopropyl)
290513 - - - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
290514 - - - Butanol khác
290515 - - - - Pentanol, các đồng phân
290516 - - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó
290517 - - - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)
290519 - - - Loại khác
290521 - - - - Rượu Allyl
290522 - - - Rượu tecpen mạch hở
290529 - - - Loại khác
290531 - - - Etylen glycol (ethanediol)
290532 - - - Propylen glycol (propan-1,2-diol)
290539 - - - Loại khác
290541 - - - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropan)
290542 - - - Pentaerythritol
290543 - - - Mannitol
290544 - - - D-glucitol (sorbitol)
290545 - - - Glycerol
290549 - - - Loại khác
290550 - - - - Dẫn xuất của rượu mạch hở
290551 - - - Ethchlorvynol (INN)
290559 - - - Loại khác
2906 - Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng.
290611 - - - Menthol
290612 - - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
290613 - - - Sterols và inositols
290614 - - - - Terpineols
290619 - - - Loại khác
290621 - - - Rượu benzyl
290629 - - - Loại khác
2907 - Phenol; rượu-phenol.
290711 - - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
290712 - - - Cresol và muối của chúng
290713 - - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
290714 - - - - Xylenols, muối
290715 - - - Naphtol và muối của chúng
290719 - - - Loại khác
290721 - - - Resorcinol và muối của nó
290722 - - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó
290723 - - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenolA, diphenylolpropan) và muối của nó
290729 - - - Loại khác:
290730 - - - - Rượu - phenol
2908 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
290810 - - - - Các dẫn xuất halogen phenol hoặc phenol-alkohole, và muối
290811 - - - Pentaclophenol (ISO)
290819 - - - Loại khác
290820 - - - - Các dẫn xuất Sulphô của phenol hoặc phenol-alkohole, và muối
290890 - - - - Dẫn xuất phenol hoặc phenol - cồn
290891 - - - Dinoseb (ISO) và muối của nó
290892 - - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
290899 - - - Loại khác
2909 - Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
290911 - - - Dietyl ete
290919 - - - Loại khác
290920 - - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
290930 - - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
290941 - - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)
290942 - - - - Ete monometyl của ethylene và diethylene glycol
290943 - - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
290944 - - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
290949 - - - Loại khác
290950 - - Phenol ete, Phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
290960 - - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2910 - Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
291010 - - Oxirane (etylen oxit)
291020 - - Methyloxirane (propylen oxit)
291030 - - 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin)
291040 - - Dieldrin (ISO, INN)
291090 - - Loại khác
2911 - Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
291100 - - - - Acetals và hemiacetals, dẫn xuất
2912 - Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
291211 - - - Metanal (formaldehyt):
291212 - - - Etanal (acetaldehyt)
291213 - - - - Butanal (butyraldehyde, đồng phân thông thường)
291219 - - - Loại khác:
291221 - - - Benzaldehyt
291229 - - - Loại khác
291230 - - - - rượu Aldehyde
291241 - - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
291242 - - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
291249 - - - Loại khác
291250 - - Polyme mạch vòng của aldehyt
291260 - - Paraformaldehyt
2913 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.
291300 - - - - Hydroxit, sunfonat hóa, Aldehyde nitrat
2914 - Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
291411 - - - Axeton
291412 - - - Butanon (methyl ethyl keton)
291413 - - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl keton)
291419 - - - Loại khác
291421 - - - - Long não
291422 - - - Cyclohexanone và methylcyclohexanones
291423 - - - Ionones và methylionones
291429 - - - Loại khác:
291430 - - - - Xeton thơm không có chức oxy khác
291431 - - - Phenylaceton (phenylpropan -2- one)
291439 - - - Loại khác
291440 - - Rượu xeton và aldehyt xeton
291441 - - - - 4-hydroxy-4-metylpentan-2-một (rượu diacetone)
291449 - - - - Ketone-cồn không cồn, keton-aldehyde
291450 - - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
291461 - - - Anthraquinon
291469 - - - Loại khác
291470 - - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
2915 - Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
291511 - - - Axit fomic
291512 - - - Muối của axit fomic
291513 - - - Este của axit fomic
291521 - - - Axit axetic
291522 - - - - Natri acetate
291523 - - - - Axit cobalt
291524 - - - Anhydrit axetic
291529 - - - Loại khác:
291531 - - - Etyl axetat
291532 - - - Vinyl axetat
291533 - - - n-Butyl axetat
291534 - - - - Isobutyl axetat
291535 - - - - 2-ethoxyethyl axetat
291536 - - - Dinoseb(ISO) axetat
291539 - - - Loại khác:
291540 - - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
291550 - - Axit propionic, muối và este của chúng
291560 - - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
291570 - - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
291590 - - Loại khác:
2916 - Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
291611 - - - Axit acrylic và muối của nó
291612 - - - Este của axit acrylic
291613 - - - Axit metacrylic và muối của nó
291614 - - - Este của axit metacrylic:
291615 - - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
291616 - - - Binapacryl (ISO)
291619 - - - Loại khác
291620 - - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
291631 - - - Axit benzoic, muối và este của nó
291632 - - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl
291633 - - - - Axit phenylacetic, muối và este của nó
291634 - - - Axit phenylaxetic và muối của nó
291639 - - - Loại khác:
2917 - Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
291711 - - - Axit oxalic, muối và este của nó
291712 - - - Axit adipic, muối và este của nó:
291713 - - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
291714 - - - Anhydrit maleic
291719 - - - Loại khác
291720 - - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
291731 - - - - Dibutyl orthophthalates
291732 - - - Dioctyl orthophthalates
291733 - - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
291734 - - - Este khác của các axit orthophthalic:
291735 - - - Phthalic anhydride
291736 - - - Axit terephthalic và muối của nó
291737 - - - Dimethyl terephthalate
291739 - - - Loại khác:
2918 - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
291811 - - - Axit lactic, muối và este của nó
291812 - - - Axit tactaric
291813 - - - Muối và este của axit tactaric
291814 - - - Axit citric
291815 - - - Muối và este của axit citric:
291816 - - - Axit gluconic, muối và este của nó
291817 - - - - Axit Phenylglycolic, muối và este của nó
291818 - - - Chlorbenzilate (ISO)
291819 - - - Loại khác
291821 - - - Axit salicylic và muối của nó
291822 - - - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó
291823 - - - Este khác của axit salicylic và muối của nó
291829 - - - Loại khác:
291830 - - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
291890 - - - - Axit cacboxylic, dẫn xuất
291891 - - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxy acetic) muối và este của nó
291899 - - - Loại khác
2919 - Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
291900 - - - - Este phosphoric, muối và các dẫn xuất của chúng
291910 - - Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat
291990 - - Loại khác
2920 - Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
292010 - - - - Este t โช phosphoricat (phosphorothioat), muối, các chất dẫn xuất
292011 - - - Parathion (ISO) và parathion –methyl (ISO) (methyl-parathion)
292019 - - - Loại khác
292090 - - Loại khác:
2921 - Hợp chất chức amin.
292111 - - - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng
292112 - - - - Diethylamine, muối của nó
292119 - - - Loại khác
292121 - - - Ethylenediamin và muối của nó
292122 - - - Hexamethylenediamin và muối của nó
292129 - - - Loại khác
292130 - - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
292141 - - - Anilin và muối của nó
292142 - - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
292143 - - - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
292144 - - - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
292145 - - - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-Naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
292146 - - - Amfetamin (INN), benzfetamin (INN), dexamfetamin (INN), etilamfetamin (INN), fencamfamin (INN), lefetamin (INN), levamfetamin (INN), mefenorex (INN) và phentermin (INN); muối của chúng
292149 - - - Loại khác
292151 - - - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
292159 - - - Loại khác
2922 - Hợp chất amino chức oxy.
292211 - - - Monoethanolamin và muối của chúng
292212 - - - Diethanolamin và muối của chúng
292213 - - - Triethanolamine và muối của chúng
292214 - - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng
292219 - - - Loại khác:
292221 - - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
292222 - - - - Anisidin, dianisidin, phenetidin và muối
292229 - - - Loại khác
292230 - - - - Amin-aldehyde, xeton và chinin, muối của chúng
292231 - - - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng
292239 - - - Loại khác
292241 - - - Lysin và este của nó; muối của chúng
292242 - - - Axit glutamic và muối của chúng:
292243 - - - Axit anthranilic và muối của nó
292244 - - - Tilidin (INN) và muối của nó
292249 - - - Loại khác:
292250 - - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
2923 - Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
292310 - - Choline và muối của nó
292320 - - Lecithin và các phosphoaminolipids khác:
292390 - - Loại khác
2924 - Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
292410 - - - - Amit tuần hoàn, dẫn xuất, muối của nó
292411 - - - Meprobamat (INN)
292412 - - - Floaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
292419 - - - Loại khác
292421 - - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
292423 - - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N - acetylanthranilic) và muối của chúng
292424 - - - Ethinamat (INN)
292429 - - - Loại khác:
2925 - Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
292511 - - - Sacarin và muối của nó
292512 - - - Glutethimit (INN)
292519 - - - Loại khác
292520 - - - - Imine, dẫn xuất, muối của nó
292521 - - - Clodimeform (ISO)
292529 - - - Loại khác
2926 - Hợp chất chức nitril.
292610 - - Acrylonitril
292620 - - 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
292630 - - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadon (INN) intermediat (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutan)
292690 - - Loại khác
2927 - Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
292700 - -1
2928 - Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
292800 - -1
2929 - Hợp chất chức nitơ khác.
292910 - - Isoxianat:
292990 - - Loại khác:
2930 - Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.
293010 - - - - Dithiocarbonate (xanthates)
293020 - - Thiocarbamat và dithiocarbamat
293030 - - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua
293040 - - Methionin
293050 - - Captafol (ISO) và metamidophos (ISO)
293090 - - Loại khác:
2931 - Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.
293100 - - - - Hợp chất hữu cơ và vô cơ
293110 - - Chì tetramethyl và chì tetraethyl:
293120 - - Hợp chất tributyltin
293190 - - Loại khác:
2932 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
293211 - - - Tetrahydrofuran
293212 -
293213 - - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
293219 - - - Loại khác
293220 - - Lactones
293221 - - - - Coumarin, methylcoumarins và ethylcoumarins
293229 - - - - Lactones, trừ các coumarins
293290 - - - - Hợp chất không đối xứng, nguyên tử hetero-nguyên tử oxy
293291 - - - Isosafrole
293292 - - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
293293 - - - Piperonal
293294 - - - Safrole
293295 - - - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)
293299 - - - Loại khác:
2933 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
293311 - - - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
293319 - - - Loại khác
293321 - - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
293329 - - - Loại khác:
293331 - - - Piridin và muối của nó
293332 - - - Piperidin và muối của nó
293333 - - - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bezitramid (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylat (INN), dipipanon (INN), fentanyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pentazocin (INN), pethidin (INN), pethidin (INN) chất trung gian A, phencyclidin (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng
293339 - - - Loại khác:
293340 - - - - Heterocyc cmpounds, vòng quinoline không được kết hợp thêm
293341 - - - Levorphanol (INN) và muối của nó
293349 - - - Loại khác
293351 - - - - Axit barbituric, dẫn xuất, muối của nó
293352 - - - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
293353 - - - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
293354 - - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
293355 - - - Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng
293359 - - - Loại khác:
293361 - - - Melamin
293369 - - - Loại khác
293371 - - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
293372 - - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
293379 - - - Lactam khác
293390 - - - - Hợp chất dị hợp với N-nguyên tử hetero
293391 - - - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
293399 - - - Loại khác:
2934 - Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.
293410 - - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
293420 - - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
293430 - - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
293490 - - - - Hợp chất dị hợp
293491 - - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
293499 - - - Loại khác:
2935 - Sulphonamit.
293500 - - - - Sulphonamide với số lượng lớn
2936 - Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
293610 - - - - Chất tiền vitamin, không pha trộn
293621 - - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
293622 - - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
293623 - - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
293624 - - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
293625 - - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
293626 - - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
293627 - - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
293628 - - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
293629 - - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
293690 - - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
2937 - Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.
293710 - - - - Hoocmon và các dẫn xuất tuyến yên trước tuyến yên, với số lượng lớn
293711 - - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
293712 - - - Insulin và muối của nó
293719 - - - Loại khác
293721 - - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
293722 - - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
293723 - - - Oestrogens và progestogens
293729 - - - Loại khác
293750 - - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
293790 - - Loại khác:
293791 - - - - Insulin, muối, với số lượng lớn
293792 - - - - Oestrogens và progestogens với số lượng lớn
293799 - - - - Hormone dẫn xuất, với số lượng lớn, steroids
2938 - Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
293810 - - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
293890 - - Loại khác
2939 - Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.
293910 - - - - Các chất kiềm opium, các dẫn xuất của chúng, với số lượng lớn, muối của chúng
293911 - - - Cao thuốc phiện; buprenorphin (INN), codein, dihydrocodein (INN), ethylmorphin, etorphin (INN), heroin, hydrocodon (INN), hydromorphon (INN), morphin, nicomorphin (INN), oxycodon (INN), oxymorphon (INN), pholcodin (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
293919 - - - Loại khác
293920 - - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
293921 - - - - Thuốc phòng và trị sốt rét, muối, chưa đóng gói
293929 - - - - Alkaloids Cinchona,không dẫn xuất , chưa đóng gói, muối
293930 - - Cafein và các muối của nó
293940 - - - - Ephedrines, muối chưa đóng gói
293941 - - - Ephedrine và muối của nó
293942 - - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
293943 - - - Cathine (INN) và muối của nó
293944 - - - Norephedrine và muối của nó
293949 - - - Loại khác
293950 - - - - Theophylline và aminophylline, dẫn xuất, với số lượng lớn, muối
293951 - - - Fenetylline (INN) và muối của nó
293959 - - - Loại khác
293960 - - - - Rye ergot alkaloids, dẫn xuất, muối chưa đóng gói
293961 - - - Ergometrin (INN) và các muối của nó
293962 - - - Ergotamin (INN) và các muối của nó
293963 - - - Axit lysergic và các muối của nó
293969 - - - Loại khác
293970 - - - - Nicotin, muối , chưa đóng gói
293990 - - - - Các chất alkaloid thực vật, muối, ê te, chưa đóng gói
293991 - - - Cocain, ecgonin, levometamfetamin, metamfetamin (INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
293999 - - - Loại khác:
2940 - Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39.
294000 - - - - Đường, tinh khiết, ê te của chúng, muối, chưa đóng gói
2941 - Kháng sinh.
294110 - - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
294120 - - Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
294130 - - Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
294140 - - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
294150 - - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
294190 - - Loại khác
2942 - Hợp chất hữu cơ khác.
294200 - - - - Hợp chất hữu cơ
30 - Dược phẩm
3001 - Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
300110 - - - - Thuốc dùng cho điều trị đầu và các cơ quan khác
300120 - - Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
300190 - - Loại khác
3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
300210 - - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học:
300220 - - Vắc xin cho người:
300230 - - Vắc xin thú y
300231 - - - - Vắc xin lở mồm long móng, thú y
300239 - - - - Vắc xin người và thú y, trừ chân và miệng
300290 - - Loại khác
3003 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
300310 - - Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
300320 - - Chứa các chất kháng sinh khác
300331 - - - Chứa insulin
300339 - - - Loại khác
300340 - - Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh
300390 - - Loại khác
3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
300410 - - Chứa penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
300420 - - Chứa các chất kháng sinh khác:
300431 - - - Chứa insulin
300432 - - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:
300439 - - - Loại khác
300440 - - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:
300450 - - Các thuốc có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:
300490 - - Loại khác:
3005 - Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
300510 - - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp dính:
300590 - - Loại khác:
3006 - Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
300610 - - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ nha khoa vô trùng) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
300620 - - Chất thử nhóm máu
300630 - - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
300640 - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
300650 - - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
300660 - - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
300670 - - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
300691 - - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
300692 - - - Phế thải dược phẩm:
31 - Phân bón
3101 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
310100 - -1
3102 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
310210 - - Urea, whether or not in aqueous solution
310221 - - - Amoni sulphat
310229 - - - Loại khác
310230 - - Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution
310240 - - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
310250 - - Natri nitrat
310260 - - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
310270 - - - - Canxi xianamit trong gói> 10 kg
310280 - - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
310290 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
3103 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
310310 - - Supephosphat:
310320 - - - - Xỉ ba dơ, trong bao bì> 10 kg
310390 - - Loại khác:
3104 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
310410 - - - - Carnitit, sylvit, muối kali thô,> 10kg
310420 - - Kali clorua
310430 - - Kali sulphat
310490 - - Loại khác
3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
310510 - - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
310520 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
310530 - - Diamoni hydro orthophosphat (diammoni phosphat)
310540 - - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
310551 - - - Chứa nitrat và phosphat
310559 - - - Loại khác
310560 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
310590 - - Loại khác
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
3201 - Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.
320110 - - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
320120 - - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
320130 - - - - tinh chất chiết xuất từ cây sồi hoặc hạt dẻ
320190 - - Loại khác:
3202 - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc da.
320210 - - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
320290 - - Loại khác
3203 - Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.
320300 - -1
3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
320411 - - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
320412 - - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
320413 - - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
320414 - - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
320415 - - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
320416 - - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
320417 - - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng
320419 - - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên
320420 - - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
320490 - - Loại khác
3205 - Các chất màu; các chế phẩm từ các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.
320500 - - - - Hồ màu và các chế phẩm từ chúng
3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
320610 - - - - Các chất màu và các chế phẩm dựa trên titanium dioxide
320611 - - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
320619 - - - Loại khác:
320620 - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
320630 - - - - Các chất màu và các chế phẩm dựa trên hợp chất cadmium
320641 - - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:
320642 - - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
320643 - - - - Các chất màu và các chế phẩm dựa trên hexacyanoferrates
320649 - - - Loại khác:
320650 - - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
3207 - Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
320710 - - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế
320720 - - Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
320730 - - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
320740 - - Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
3208 - Sơn và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
320810 - - Từ polyeste:
320820 - - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
320890 - - Loại khác:
3209 - Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước.
320910 - - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
320990 - - Loại khác
3210 - Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
321000 - -1
3211 - Chất làm khô đã điều chế.
321100 - - - - máy sấy
3212 - Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ.
321210 - - Lá phôi dập
321290 - - Loại khác:
3213 - Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.
321310 - - Bộ màu vẽ
321390 - - Loại khác
3214 - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
321410 - - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
321490 - - Loại khác
3215 - Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
321511 - - - Màu đen:
321519 - - - Loại khác
321590 - - Loại khác:
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
3301 - Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
330111 - - - - Tinh dầu rau thơm bergamot
330112 - - - Của cam
330113 - - - Của chanh
330114 - - - - Tinh dầu chanh
330119 - - - Loại khác
330121 - - - - Tinh dầu phong lữ
330122 - - - - Tinh dầu của nhài
330123 - - - - Tinh dầu của hoa oải hương hoặc lavandin
330124 - - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
330125 - - - Của cây bạc hà khác
330126 - - - - Tinh dầu của cỏ Vetiver
330129 - - - Loại khác
330130 - - Chất tựa nhựa
330190 - - Loại khác:
3302 - Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.
330210 - - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
330290 - - Loại khác
3303 - Nước hoa và nước thơm.
330300 - - - - Nước hoa và nước hoa dùng cho nhà vệ sinh
3304 - Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân.
330410 - - Chế phẩm trang điểm môi
330420 - - Chế phẩm trang điểm mắt
330430 - - Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân
330491 - - - Phấn, đã hoặc chưa nén
330499 - - - Loại khác:
3305 - Chế phẩm dùng cho tóc.
330510 - - Dầu gội đầu:
330520 - - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
330530 - - Keo xịt tóc
330590 - - Loại khác
3306 - Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ.
330610 - - Thuốc đánh răng:
330620 - - Chỉ nha khoa
330690 - - Loại khác
3307 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
330710 - - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
330720 - - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
330730 - - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
330741 - - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
330749 - - - Loại khác:
330790 - - Loại khác:
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
3401 - Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
340111 - - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
340119 - - - Loại khác:
340120 - - Xà phòng ở dạng khác:
340130 - - Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
340211 - - - Dạng anion:
340212 - - - Dạng cation:
340213 - - - Dạng không phân ly (non - ionic):
340219 - - - Loại khác:
340220 - - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
340290 - - Loại khác:
3403 - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
340311 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
340319 - - - Loại khác:
340391 - - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
340399 - - - Loại khác:
3404 - Sáp nhân tạo và sáp chế biến.
340410 - - - - Sáp ong nhân tạo đã được chế biến, than lignite
340420 - - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
340490 - - Loại khác:
3405 - Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.
340510 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
340520 - - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ
340530 - - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
340540 - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
340590 - - Loại khác:
3406 - Nến, nến cây và các loại tương tự.
340600 - - - - Nến, khăn trải giường và các thứ tương tự
3407 - Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).
340700 - -1
35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
3501 - Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
350110 - - Casein
350190 - - Loại khác:
3502 - Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác.
350210 - - - - Trứng albumin
350211 - - - Đã làm khô
350219 - - - Loại khác
350220 - - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
350290 - - Loại khác
3503 - Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
350300 - -1
3504 - Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
350400 - - - - Peptones, protein và dẫn xuất
3505 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
350510 - - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
350520 - - Keo
3506 - Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
350610 - - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
350691 - - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
350699 - - - Loại khác
3507 - Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
350710 - - Rennet và dạng cô đặc của nó
350790 - - Loại khác
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
3601 - Bột nổ đẩy.
360100 - - - - nhiên liệu phản lực
3602 - Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
360200 - - - - Chất nổ , trừ bột propel
3603 - Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
360300 - -1
3604 - Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
360410 - - Pháo hoa
360490 - - Loại khác:
3605 - Diêm, trừ các sản phẩm pháo hoa thuộc nhóm 36.04.
360500 - - - - Matches
3606 - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
360610 - - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong thùng dùng cho bơm hoặc thay thế ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3
360690 - - Loại khác:
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
3701 - Các tấm và phim dùng để chụp ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
370110 - - Dùng cho chụp X quang
370120 - - Phim in ngay
370130 - - Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
370191 - - - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu):
370199 - - - Loại khác:
3702 - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
370210 - - Dùng cho chụp X quang
370220 - - - - Phim in nhanh, cuộn phim
370231 - - - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu)
370232 - - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua
370239 - - - Loại khác
370241 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu sắc)
370242 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho chụp ảnh màu
370243 - - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
370244 - - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
370251 - - - - Phim ảnh màu, cuộn, chiều rộng <16mm, <14 m dài
370252 - - - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
370253 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm các phim chiếu
370254 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm các phim chiếu:
370255 - - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
370256 - - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
370291 - - - - Màng phim ảnh dạng cuộn, rộng <16 mm, <14 m dài
370292 - - - - Màng phim ảnh dạng cuộn, rộng <16 mm,> dài 14 m
370293 - - - - Màng phim ảnh dạng cuộn, rộng 16-35mm, dài <30 m
370294 - - - - Màng phim ảnh dạng cuộn, rộng 16-35mm,> dài 30 m
370295 - - - - Màng nhiếp ảnh, cuộn, rộng <= 35 mm
370296 - - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
370297 - - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
370298 - - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
3703 - Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
370310 - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
370320 - - Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu)
370390 - - Loại khác
3704 - Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
370400 - -1
3705 - Tấm và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
370510 - - Dùng cho in offset
370520 - - - - Vi phim tiếp xúc và phát triển
370590 - - Loại khác:
3706 - Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
370610 - - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
370690 - - Loại khác:
3707 - Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.
370710 - - Dạng nhũ tương nhạy
370790 - - Loại khác:
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
3801 - Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
380110 - - Graphit nhân tạo
380120 - - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
380130 - - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
380190 - - Loại khác
3802 - Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
380210 - - Carbon hoạt tính
380290 - - Loại khác:
3803 - Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế.
380300 - - - - Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế
3804 - Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu nhựa thông thuộc nhóm 38.03.
380400 - -1
3805 - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulphit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu.
380510 - - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat
380520 - - - - Dầu thông
380590 - - Loại khác
3806 - Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
380610 - - Colophan và axit nhựa cây
380620 - - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
380630 - - Gôm este:
380690 - - Loại khác:
3807 - Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.
380700 - - - - Dầu gỗ, dầu hắc ín, creosote, naptha, rau
3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
380810 - - - - Thuốc trừ sâu, đóng gói để bán lẻ
380820 - - - - Thuốc diệt nấm, đóng gói để bán lẻ
380830 - - - - Thuốc trừ cỏ, chất làm tăng trưởng và tăng trưởng
380840 - - - - Chất tẩy uế, đóng gói để bán lẻ
380850 - - Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
380890 - - - - Thuốc trừ sâu
380891 - - - Thuốc trừ côn trùng:
380892 - - - Thuốc diệt nấm:
380893 - - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng:
380894 - - - Thuốc khử trùng:
380899 - - - Loại khác:
3809 - Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
380910 - - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột
380991 - - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
380992 - - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
380993 - - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
380999 - - - - thuốc nhuộm - các ngành công nghiệp khác
3810 - Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
381010 - - Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
381090 - - Loại khác
3811 - Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
381111 - - - Từ hợp chất chì
381119 - - - Loại khác
381121 - - - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
381129 - - - Loại khác
381190 - - Loại khác:
3812 - Chất xúc tác lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
381210 - - Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế
381220 - - Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic
381230 - - Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
3813 - Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa.
381300 - - - - Các chế phẩm và thuốc chữa cháy
3814 - Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
381400 - - - - Dung môi hỗn hợp hữu cơ, sơn, sơn dầu remover et
3815 - Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
381511 - - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
381512 - - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
381519 - - - Loại khác
381590 - - Loại khác
3816 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
381600 - -1
3817 - Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
381710 - - - - Hỗn hợp alkylbenzen
381720 - - - - Alkylnaphthalen hỗn hợp
3818 - Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.
381800 - - - - Thành phần hóa học / hợp chất tấm pha tạp cho điện tử
3819 - Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum.
381900 - - - - Phanh thủy lực, dầu truyền động <70% dầu
3820 - Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế.
382000 - - - - Chất chống đóng băng và dung dịch khử trùng đã chuẩn bị sẵn
3821 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc thực vật, các tế bào của người hoặc động vật.
382100 - -1
3822 - Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.
382200 - -1
3823 - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
382310 - - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
382311 - - - Axit stearic
382312 - - - Axit oleic
382313 - - - Axit béo dầu nhựa thông
382319 - - - Loại khác:
382320 - - - - Axit naphthenic, muối và este không tan trong nước
382330 - - - - Cacbua kim loại không kết tụ
382340 - - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
382350 - - Vữa và bê tông không chịu lửa
382360 - - - - Sorbitol trừ D-glucitol
382370 - - Cồn béo công nghiệp:
382390 - - - - Sản phẩm công nghiệp hoá chất, chế phẩm, hỗn hợp
3824 - Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
382410 - - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
382430 - - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
382440 - - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
382450 - - Vữa và bê tông không chịu lửa
382460 - - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
382471 - - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
382472 - - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
382473 - - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
382474 - - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
382475 - - - Chứa tetrachloride cacbon
382476 - - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
382477 - - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
382478 - - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
382479 - - - Loại khác
382481 - - - Chứa oxirane (oxit etylen)
382482 - - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
382483 - - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
382490 - - Loại khác:
3825 - Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
382510 - - Rác thải đô thị
382520 - - Bùn cặn của nước thải
382530 - - Rác thải bệnh viện:
382541 - - - Đã halogen hoá
382549 - - - Loại khác
382550 - - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
382561 - - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
382569 - - - Loại khác
382590 - - Loại khác
3826 - Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum.
382600 - -1
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
3901 - Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
390110 - - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
390120 - - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
390130 - - Copolyme etylen-vinyl axetat
390190 - - Loại khác:
3902 - Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
390210 - - Polypropylen:
390220 - - Polyisobutylene
390230 - - Copolyme propylen:
390290 - - Loại khác:
3903 - Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
390311 - - - Loại giãn nở được:
390319 - - - Loại khác:
390320 - - Copolyme styren-acrylonitril (SAN):
390330 - - Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
390390 - - Loại khác:
3904 - Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
390410 - - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
390421 - - - Chưa hóa dẻo:
390422 - - - Đã hóa dẻo:
390430 - - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:
390440 - - Copolyme vinyl clorua khác:
390450 - - Polyme vinyliden clorua:
390461 - - - Polytetrafluoroethylene:
390469 - - - Loại khác:
390490 - - Loại khác:
3905 - Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
390511 - - - - Polyvinyl axetat, trong phân tán nước
390512 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
390519 - - - Loại khác:
390520 - - - - Polyvinyl alkohols ở dạng nguyên sinh
390521 - - - Dạng phân tán trong môi trường nước
390529 - - - Loại khác
390530 - - Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân:
390590 - - - - Polyme vinyl, olefins halogen hóa, dạng nguyên sinh
390591 - - - Copolymers:
390599 - - - Loại khác:
3906 - Polyme acrylic dạng nguyên sinh.
390610 - - Poly (metyl methacrylat):
390690 - - Loại khác:
3907 - Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
390710 - - Polyaxetal
390720 - - Polyete khác:
390730 - - Nhựa epoxit:
390740 - - Polycarbonat
390750 - - Nhựa alkyt:
390760 - - Poly (etylen terephthalat):
390770 - - Poly (axit lactic)
390791 - - - Chưa no:
390799 - - - Loại khác:
3908 - Polyamit dạng nguyên sinh.
390810 - - Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 or -6,12:
390890 - - Loại khác
3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.
390910 - - Nhựa ure; nhựa thioure:
390920 - - Nhựa melamin:
390930 - - Nhựa amino khác:
390940 - - Nhựa phenol:
390950 - - Polyurethan
3910 - Silicon dạng nguyên sinh.
391000 - -1
3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
391110 - - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
391190 - - Loại khác
3912 - Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
391211 - - - Chưa hóa dẻo
391212 - - - Đã hóa dẻo
391220 - - Nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
391231 - - - Carboxymethylxenlulo và muối của nó
391239 - - - Loại khác
391290 - - Loại khác:
3913 - Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
391310 - - Axit alginic, các muối và este của nó
391390 - - Loại khác:
3914 - Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
391400 - - - - Bộ trao đổi ion dựa trên polyme ở dạng nguyên sinh
3915 - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.
391510 - - Từ polyme etylen:
391520 - - Từ Polyme styren:
391530 - - Từ polyme vinyl clorua:
391590 - - Từ plastic khác
3916 - Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác.
391610 - - Từ polyme etylen:
391620 - - Từ polyme vinyl clorua:
391690 - - Từ plastic khác:
3917 - Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm).
391710 - - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
391721 - - - Bằng polyme etylen
391722 - - - Bằng polyme propylen
391723 - - - Bằng polyme vinyl clorua
391729 - - - Bằng plastic khác
391731 - - - Ống, ống dẫn và ống mềm có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
391732 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện:
391733 - - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
391739 - - - Loại khác
391740 - - Các phụ kiện
3918 - Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.
391810 - - Từ polyme vinyl clorua:
391890 - - Từ plastic khác:
3919 - Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn.
391910 - - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm:
391990 - - Loại khác:
3920 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
392010 - - Từ polyme etylen
392020 - - Từ polyme propylen:
392030 - - Từ polyme styren:
392041 - - - - Màng / màng phim không có vinyl polymer cứng và tái tạo
392042 - - - - Màng / màng phim loại khác
392043 - - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng
392049 - - - Loại khác
392051 - - - Từ poly(metyl metacrylat)
392059 - - - Loại khác
392061 - - - Từ polycarbonat:
392062 - - - Từ poly (etylen terephtalat)
392063 - - - Từ polyeste chưa no
392069 - - - Từ polyeste khác
392071 - - - Từ xelulo tái sinh:
392072 - - - - Màng / màng không có tế bào / cao su lưu hóa
392073 - - - Từ xelulo axetat
392079 - - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
392091 - - - Từ poly (vinyl butyral):
392092 - - - Từ polyamit:
392093 - - - Từ nhựa amino
392094 - - - Từ nhựa phenol:
392099 - - - Từ plastic khác:
3921 - Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.
392111 - - - Từ polyme styren:
392112 - - - Từ polyme vinyl clorua
392113 - - - Từ polyurethan:
392114 - - - Từ xelulo tái sinh:
392119 - - - Từ plastic khác:
392190 - - Loại khác:
3922 - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
392210 - - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa:
392220 - - Bệ và nắp xí bệt
392290 - - Loại khác:
3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.
392310 - - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
392321 - - - Từ polyme etylen:
392329 - - - Từ plastic khác:
392330 - - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
392340 - - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
392350 - - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
392390 - - Loại khác:
3924 - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
392410 - - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
392490 - - Loại khác:
3925 - Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
392510 - - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
392520 - - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
392530 - - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
392590 - - Loại khác
3926 - Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
392610 - - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
392620 - - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
392630 - - Phụ kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
392640 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
392690 - - Loại khác:
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
4001 - Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
400110 - - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
400121 - - - Tấm cao su xông khói:
400122 - - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
400129 - - - Loại khác:
400130 - - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
4002 - Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
400211 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
400219 - - - Loại khác:
400220 - - Cao su butadien (BR):
400231 - - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
400239 - - - Loại khác:
400241 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
400249 - - - Loại khác:
400251 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
400259 - - - Loại khác:
400260 - - Cao su isopren (IR):
400270 - - Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):
400280 - - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
400291 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
400299 - - - Loại khác:
4003 - Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
400300 - - - - Cao su ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm
4004 - Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
400400 - - - - Chất thải, miếng vụn và phế liệu (trừ cao su cứng)
4005 - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
400510 - - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:
400520 - - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
400591 - - - Dạng tấm, lá và dải:
400599 - - - Loại khác:
4006 - Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa.
400610 - - Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
400690 - - Loại khác:
4007 - Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa.
400700 - - - - Sợi và dây cao su được lưu hoá
4008 - Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng.
400811 - - - Dạng tấm, lá và dải:
400819 - - - Loại khác
400821 - - - Dạng tấm, lá và dải:
400829 - - - Loại khác
4009 - Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
400910 - - - - Ống cao su chưa gia cố, không có phụ kiện lắp ráp
400911 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
400912 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
400920 - - - - Ống cao su, bằng kim loại gia cố, không có phụ kiện lắp ráp
400921 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối:
400922 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
400930 - - - - Ống cao su gia cố bằng sợi không không có phụ kiện lắp ráp
400931 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối:
400932 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
400940 - - - - Ống cao su, không có khớp nối
400941 - - - Không kèm phụ kiện ghép nối
400942 - - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
400950 - - - - Ống cao su, ống có phụ kiện
4010 - Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
401010 - - - - Truyền đai vv, bằng cao su, có dạng hình thang
401011 - - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
401012 - - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
401019 - - - Loại khác
401031 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
401032 - - - Băng truyền có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
401033 - - - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
401034 - - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
401035 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
401036 - - - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
401039 - - - Loại khác
401091 - - - - Băng tải và đai cao su, <20cm rộng
401099 - - - - Băng tải, đai truyền không cao su
4011 - Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
401110 - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
401120 - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
401130 - - Loại dùng cho máy bay
401140 - - Loại dùng cho xe môtô
401150 - - Loại dùng cho xe đạp
401161 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
401162 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
401163 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:
401169 - - - Loại khác
401191 - - - - Lốp cao su khí nén , hình xương cá
401192 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
401193 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
401194 - - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:
401199 - - - Loại khác:
4012 - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
401210 - - - - Lốp đắp lại
401211 - - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
401212 - - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
401213 - - - Loại dùng cho máy bay
401219 - - - Loại khác:
401220 - - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
401290 - - Loại khác:
4013 - Săm các loại, bằng cao su.
401310 - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
401320 - - Loại dùng cho xe đạp
401390 - - Loại khác:
4014 - Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng.
401410 - - Bao tránh thai
401490 - - Loại khác:
4015 - Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
401511 - - - Dùng trong phẫu thuật
401519 - - - Loại khác
401590 - - Loại khác:
4016 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
401610 - - Bằng cao su xốp:
401691 - - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn:
401692 - - - Tẩy:
401693 - - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
401694 - - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
401695 - - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
401699 - - - Loại khác:
4017 - Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
401700 - -1
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
4101 - Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
410110 - - - - Da thuộc của gia súc, gia cầm
410120 - - Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:
410121 - - - - Da bò, nguyên chất, tươi hoặc ướp muối
410122 - - - - Mông, khửu tay, chân bò, ướp lạnh
410129 - - - - bò xẻ tươi hoặc ướp muối
410130 - - - - Da lộn, da sống, chưa tinh chế
410140 - - - - Da ngựa vằn và nguyên liệu
410150 - - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg:
410190 - - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng:
4102 - Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
410210 - - Loại còn lông
410221 - - - Đã được axít hoá
410229 - - - Loại khác:
4103 - Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
410310 - - - - Da dê , da sống, không màu
410320 - - Của loài bò sát:
410330 - - Của lợn
410390 - - Loại khác
4104 - Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
410410 - - - - Da bò, thuộc da, toàn bộ
410411 - - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
410419 - - - Loại khác
410421 - - - - Da bò, da lộn
410422 - - - - Da bò khác
410429 - - - - Da và thuộc da ngựa, bò
410431 - - - - Da bò và ngựa,nguyên bộ hoặc cắt phần
410439 - - - - Da bò và ngựa
410441 - - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
410449 - - - Loại khác
4105 - Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
410510 - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
410511 - - - - Da cừu,dạng sơ chế
410512 - - - - Da cừu không có lót da trước
410519 - - - - Da cừu hoặc thuộc da, chưa được xử lý lại
410520 - - - - Da cừu khác
410530 - - Ở dạng khô (mộc)
4106 - Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
410611 - - - - Da dê hoặc thuộc da dê, dạng sơ chế
410612 - - - - Da dê khác
410619 - - - - Da dê hoặc thuộc da dê chưa được xử lý
410620 - - - - Da dê
410621 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
410622 - - - Ở dạng khô (mộc)
410631 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
410632 - - - Ở dạng khô (mộc)
410640 - - Của loài bò sát:
410691 - - - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
410692 - - - Ở dạng khô (mộc)
4107 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
410710 - - - - Da lợn
410711 - - - Da cật, chưa xẻ
410712 - - - Da váng có mặt cật (da lộn)
410719 - - - Loại khác
410721 - - - - Da bò sát, sơ chế
410729 - - - - Da bò sát , đã qua xử lý
410790 - - - - Da thuộc động vật
410791 - - - Da cật, chưa xẻ
410792 - - - Da váng có mặt cật (da lộn)
410799 - - - Loại khác
4108 - - - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
410800 - - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
4109 - - - Da sơn màu hoặc kết hợp kim loại
410900 - - - - Da sơn màu hoặc kết hợp kim loại
4110 - - - các chất khác liên quan đến da
411000 - các chất khác liên quan đến da
4111 - - - Da thành phần, dạng tấm, lá hoặc dải
411100 - - - - Da thành phần, dạng tấm, lá hoặc dải
4112 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
4113 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
411310 - - Của dê
411320 - - Của lợn
411330 - - Của loài bò sát
411390 - - Loại khác
4114 - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ.
411410 - - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
411420 - - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
4115 - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da.
411510 - - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
411520 - - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
4201 - Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.
420100 - - - - Bộ đồ yên cương và dây cương, bằng vật liệu bất kỳ
4202 - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
420211 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp
420212 - - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
420219 - - - Loại khác:
420221 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
420222 - - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
420229 - - - Loại khác
420231 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
420232 - - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt
420239 - - - Loại khác:
420291 - - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp:
420292 - - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
420299 - - - Loại khác:
4203 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
420310 - - Hàng may mặc
420321 - - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao
420329 - - - Găng tay khác:
420330 - - Thắt lưng và dây đeo súng
420340 - - Đồ phụ trợ quần áo khác
4204 - - - Các sản phẩm da thuộc và các thành phần dùng cho kỹ thuật
420400 - - - - Các sản phẩm da thuộc và các thành phần dùng cho kỹ thuật
4205 - Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp.
420500 - -1
4206 - Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
420600 - -1
420610 - - - - các thành phần bằng ruột thú vật
420690 - - - - các thành phần bằng ruột, bàng quang, dây chằng của động vật
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
4301 - Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
430110 - - Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
430120 - - - - Da, lông thỏ thô hoặc lông cừu, toàn bộ
430130 - - Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
430140 - - - - Da lông cừu nguyên chất, nguyên khối
430150 - - - - Da lông chuột xạ hương, nguyên chất
430160 - - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
430170 - - - - Da lông cừu nguyên chất, toàn bộ
430180 - - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
430190 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông
4302 - Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.
430211 - - - Của loài chồn vizon
430212 - - - - Da thỏ, nguyên khối hoặc chia nhỏ
430213 - - - - Da và đồ quần áo của người Ba Tư, cả bộ hoặc từng bộ phận
430219 - - - Loại khác
430220 - - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
430230 - - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
4303 - Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
430310 - - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
430390 - - Loại khác:
4304 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
430400 - -1
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
4401 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.
440110 - - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
440121 - - - Từ cây lá kim
440122 - - - Từ cây không thuộc loại lá kim
440130 - - - - Mùn cưa, phế liệu gỗ hoặc phế liệu
440131 - - - Viên gỗ
440139 - - - Loại khác
4402 - Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
440200 - - - - Than gỗ (kể cả than cọ hoặc hạt)
440210 - - Của tre
440290 - - Loại khác:
4403 - Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
440310 - - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
440320 - - Loại khác, thuộc cây lá kim:
440331 - - - - Gỗ tròn, Meranti (màu sáng hoặc đỏ đậm), Bakau
440332 - - - - Gỗ tròn, màu trắng Lauan / Meranti / Seraya / vàng Meranti / Alan
440333 - - - - Gỗ tròn, Keruing / Ramin / Kapur / Teak / Jongkong / Merbau / etc
440334 - - - - Khúc gỗ, Okoume / Obeche / Sapelli / Sipo / Acajou d'Afrique / etc
440335 - - - - Gỗ tròn, Tiama, Mansonia, Ilomba, Dibetou, Limba, Azobe
440341 - - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
440349 - - - Loại khác:
440391 - - - Gỗ sồi (Quercus spp.):
440392 - - - Gỗ sồi (Fagus spp):
440399 - - - Loại khác:
4404 - Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.
440410 - - Từ cây lá kim
440420 - - Từ cây không thuộc loại lá kim:
4405 - Sợi gỗ; bột gỗ.
440500 - -1
4406 - Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
440610 - - Loại chưa được ngâm tẩm
440690 - - Loại khác
4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
440710 - - Gỗ từ cây lá kim
440721 - - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
440722 - - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
440723 - - - - Lumber, Baboen, Mahogany, Imbuia, Balsa
440725 - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
440726 - - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
440727 - - - Gỗ Sapelli:
440728 - - - Gỗ Iroko:
440729 - - - Loại khác:
440791 - - - Gỗ sồi (Quercus spp.):
440792 - - - Gỗ sồi (Fagus spp.):
440793 - - - Gỗ thích (Acer spp.):
440794 - - - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
440795 - - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
440799 - - - Loại khác:
4408 - Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
440810 - - Gỗ từ cây lá kim:
440820 - - - - Veneer hoặc tấm mỏng, gỗ nhiệt đới, dày <6mm
440831 - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau
440839 - - - Loại khác:
440890 - - Loại khác
4409 - Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.
440910 - - Gỗ từ cây lá kim
440920 - - - - Gỗ non-cây tùng
440921 - - - Từ tre
440929 - - - Loại khác
4410 - Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.
441010 - - - - Tấm gỗ ghép
441011 - - - Ván dăm
441012 - - - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB)
441019 - - - Loại khác
441090 - - Loại khác
4411 - Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
441111 - - - - Tấm sợi> 0.8 g / cm2 chưa gia công , phủ bề mặt
441112 - - - Loại có chiều dày không quá 5 mm
441113 - - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
441114 - - - Loại có chiều dày trên 9 mm
441119 - - - - Tấm sợi> 0.8 g / cm2 đã gia công/ phủ bề mặt
441121 - - - - Tấm sợi 0.5 - 0.8 g / cm2 chưa gia công /phủ bề mặt
441129 - - - - Tấm sợi 0.5 - 0.8 g / cm2 đã xử lý/ phủ bề mặt
441131 - - - - Tấm sợi 0.35 - 0.5 g / cm2 chưa gia công / phủ bề mặt
441139 - - - - Tấm mùn 0.35 - 0.5 g / cm2 đã gia công / phủ bề mặt
441191 - - - - Tấm sợi chưa được gia công hoặc được phủ mặt
441192 - - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
441193 - - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
441194 - - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
441199 - - - - Tấm ván ép, đã hoặc chưa gia công
4412 - Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự.
441210 - - Từ tre
441211 - - - - Ván ép 1 hoặc 2 lớp gỗ cứng nhiệt đới ngoài (lớp <6 mm
441212 - - - - Ván ép, 1 hoặc 2 lớp ngoài bì(lớp <6 mm)
441219 - - - - Ván ép, tất cả các loại gỗ mềm, mỗi lớp dày 6mm
441221 - - - - Panels, 1lớp ngoài
441229 - - - - Panels, 1 loại gỗ non
441231 - - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
441232 - - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
441239 - - - Loại khác
441291 - - - - Panels, ốp1 bìa gỗ bìa ngoài hoặc 1 tấm ván dăm
441294 - - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
441299 - - - Loại khác
4413 - Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.
441300 - - - - Gỗ chặt, dạng khối, tấm, dải hoặc miếng
4414 - Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
441400 - - - - Khung gỗ cho các bức tranh, hình ảnh, gương vv
4415 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.
441510 - - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
441520 - - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
4416 - Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
441600 - -1
4417 - Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.
441700 - -1
4418 - Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.
441810 - - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
441820 - - Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
441830 - - - - Tấm gỗ và tấm lát sàn bằng gỗ
441840 - - Ván cốp pha xây dựng
441850 - - Ván lợp
441860 - - Cột trụ và xà, rầm
441871 - - - Cho sàn đã khảm
441872 - - - Loại khác, nhiều lớp
441879 - - - Loại khác
441890 - - Loại khác:
4419 - Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
441900 - - - - Bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp, bằng gỗ
4420 - Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.
442010 - - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
442090 - - Loại khác:
4421 - Các sản phẩm bằng gỗ khác.
442110 - - Mắc treo quần áo
442190 - - Loại khác:
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
4501 - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
450110 - - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
450190 - - Loại khác
4502 - Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy).
450200 - - - - Khay bằng nhiên liệu tự nhiên, được xếp gọn
4503 - Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.
450310 - - Nút và nắp đậy
450390 - - Loại khác
4504 - Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
450410 - - Dạng khối, tấm, lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
450490 - - Loại khác
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
4601 - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, thành tấm, ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).
460110 - - - - Các chất dẻo và các sản phẩm làm từ chất tết bện
460120 - - - - vật liệu tết bằng thực vật
460121 - - - Từ tre
460122 - - - Từ song mây
460129 - - - Loại khác
460191 - - - - Các sản phẩm, vật liệu làm từ các sản phẩm thực vật hoặc thảm
460192 - - - Từ tre:
460193 - - - Từ song mây:
460194 - - - Từ vật liệu thực vật khác:
460199 - - - Loại khác:
4602 - Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
460210 - - - - Sản phẩm đan lát bằng nguyên liệu thực vật
460211 - - - Từ tre
460212 - - - Từ song mây
460219 - - - Loại khác
460290 - - Loại khác
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
4701 - Bột giấy cơ học từ gỗ.
470100 - - - - Bột giấy
4702 - Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan.
470200 - - - - Bột giấy hoá học, phân lớp hòa tan
4703 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
470311 - - - Từ gỗ cây lá kim
470319 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
470321 - - - Từ gỗ cây lá kim
470329 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4704 - Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan.
470411 - - - Từ gỗ cây lá kim
470419 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
470421 - - - Từ gỗ cây lá kim
470429 - - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
4705 - Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học.
470500 - - - - Bột giấy bán hoá học
4706 - Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
470610 - - Bột giấy từ xơ bông vụn
470620 - - Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
470630 - - Loại khác, từ tre
470691 - - - Thu được từ quá trình cơ học
470692 - - - Thu được từ quá trình hoá học
470693 - - - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
4707 - Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
470710 - - Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
470720 - - Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
470730 - - Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
470790 - - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
4801 - Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
480100 - -1
4802 - Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.
480210 - - Giấy và bìa sản xuất thủ công
480220 - - Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện:
480230 - - - - Giấy, carbonising cơ bản, không tráng
480240 - - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường:
480251 - - - - Giấy mịn, <40 g / m2, chưa tráng
480252 - - - - Giấy mịn, 40 - 150 g / m2, chưa tráng
480253 - - - - Giấy mịn không màu> 150 g / m2, chưa tráng, chưa phân loại
480254 - - - Có định lượng dưới 40 g/m2:
480255 - - - Có định lượng từ 40 g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:
480256 - - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
480257 - - - Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2:
480258 - - - Định lượng lớn hơn 150g/m2:
480260 - - - - Giấy mịn, có vỏ bằng gỗ, chưa tráng, chưa tinh chế
480261 - - - Dạng cuộn:
480262 - - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
480269 - - - Loại khác
4803 - Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.
480300 - -1
4804 - Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
480411 - - - Loại chưa tẩy trắng
480419 - - - Loại khác
480421 - - - Loại chưa tẩy trắng:
480429 - - - Loại khác
480431 - - - Loại chưa tẩy trắng:
480439 - - - Loại khác:
480441 - - - Loại chưa tẩy trắng:
480442 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
480449 - - - Loại khác:
480451 - - - Loại chưa tẩy trắng:
480452 - - - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
480459 - - - Loại khác
4805 - Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.
480510 - - - - Giấy cuộn bán thành phẩm, không tráng
480511 - - - Từ bột giấy bán hóa
480512 - - - Từ bột giấy rơm rạ:
480519 - - - Loại khác:
480521 - - - - Giấy nhiều lớp, mỗi lớp được tẩy trắng, chưa tráng, chưa phân loại
480522 - - - - Giấy nhiều lớp, một lớp tẩy trắng, chưa tráng
480523 - - - - Giấy nhiều lớp <4 lớp, tẩy trắng ngoài, không tráng
480524 - - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
480525 - - - Có định lượng trên 150 g/m2:
480529 - - - - Giấy nhiều lớp, không tráng, chưa rõ
480530 - - Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit:
480540 - - Giấy lọc và bìa lọc
480550 - - Giấy nỉ và bìa nỉ
480560 - - - - Giấy có trọng lượng 150 g / m2 hoặc ít hơn, chưa tráng
480570 - - - - Giấy có trọng lượng 150 - 225 g / m2, chưa tráng, chưa phân loại
480580 - - - - Giấy có trọng lượng 225g / m2 trở lên, chưa tráng, chưa
480591 - - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống:
480592 - - - Có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2:
480593 - - - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên:
4806 - Giấy giả da gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
480610 - - Giấy giả da gốc thực vật
480620 - - Giấy không thấm dầu mỡ
480630 - - Giấy can
480640 - - Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
4807 - Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ.
480710 - - - - Giấy tráng nhựa bitum hoặc nhựa đường, không tráng
480791 - - - - Giấy thô bao bì , chưa tráng
480799 - - - - Giấy composite, chưa tráng hoặc ngâm tẩm
4808 - Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.
480810 - - Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
480820 - - - - Giấy, bao bì kraft, mịn hoặc nhăn
480830 - - - - Giấy lông vũ, nhẵn hoặc nhăn, không lót, túi
480840 - - Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
480890 - - Loại khác:
4809 - Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ.
480910 - - - - Giấy carbon, khổ giấy tương tự> 36 cm
480920 - - Giấy tự nhân bản
480990 - - Loại khác:
4810 - Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
481011 - - - - Giấy không màu, <150 g / m2, tráng sét
481012 - - - - Giấy, mịn, không có lựu,> 150 g / m2, tráng sét
481013 - - - Dạng cuộn:
481014 - - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
481019 - - - Loại khác:
481021 - - - - Giấy mịn, nhẹ
481022 - - - Giấy tráng nhẹ:
481029 - - - Loại khác:
481031 - - - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
481032 - - - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2:
481039 - - - Loại khác:
481091 - - - - Giấy nhiều lớp, tráng bằng đất sét
481092 - - - Loại nhiều lớp:
481099 - - - Loại khác:
4811 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.
481110 - - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:
481121 - - - - Giấy nhãn có keo dính trừ nhãn mác
481129 - - - - Giấy keo hoặc keo trừ nhãn tự dính, nhãn
481131 - - - - Giấy,> 150g / m2, tẩy trắng, tráng nhựa / ngâm tẩm
481139 - - - - Giấy được tráng, ngâm tẩm, được phủ bằng nhựa
481140 - - - - Giấy, lông / ngâm tẩm bằng sáp / stearin / glycerol
481141 - - - Loại tự dính:
481149 - - - Loại khác:
481151 - - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2:
481159 - - - Loại khác:
481160 - - Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol:
481190 - - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:
4812 - Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy.
481200 - - - - Khối, tấm và tấm lọc, bằng bột giấy
4813 - Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
481310 - - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
481320 - - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
481390 - - Loại khác:
4814 - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
481410 - - - - Giấy dán tường nhuộm màu
481420 - - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
481430 - - - - Giấy dán tường, phủ 1 mặt bằng vật liệu tết bện
481490 - - Loại khác
4815 - - - Lớp phủ sàn trên nền giấy
481500 - - - - Lớp phủ sàn trên nền giấy
4816 - Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.
481610 - - - - Giấy, carbon hoặc các nguyên liệu tương tự, ngoại trừ cuộn với> 36c
481620 - - Giấy tự nhân bản:
481630 - - - - Khuôn đúc
481690 - - Loại khác:
4817 - Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy.
481710 - - Phong bì
481720 - - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp
481730 - - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
4818 - Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.
481810 - - Giấy vệ sinh
481820 - - Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt
481830 - - Khăn trải bàn và khăn ăn:
481840 - - - - Giấy vệ sinh, khăn vệ sinh, tã giấy
481850 - - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
481890 - - Loại khác
4819 - Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
481910 - - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
481920 - - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy hoặc bìa không sóng
481930 - - Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên
481940 - - Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones)
481950 - - Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
481960 - - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
4820 - Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.
482010 - - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
482020 - - Vở bài tập
482030 - - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
482040 - - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
482050 - - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác
482090 - - Loại khác
4821 - Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
482110 - - Đã in:
482190 - - Loại khác:
4822 - Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
482210 - - Loại dùng để cuốn sợi dệt:
482290 - - Loại khác:
4823 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
482311 - - - - Giấy, tự dính, cắt thành khổ, dải hoặc cuộn
482319 - - - - Giấy, giấy có keo dính hoặc cắt thành khổ, dạng dải, cuộn
482320 - - Giấy lọc và bìa lọc:
482330 - - - - Thẻ, không đấm, cho máy thẻ lỗ, giấy
482340 - - Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:
482351 - - - - Giấy, mịn, cắt, in, nổi, đục
482359 - - - - Giấy, mịn, cắt nhỏ theo hình dạng, chưa phân loại
482360 - - - - Khay, đĩa, ly và các loại tương tự làm bằng giấy
482361 - - - Loại làm bằng bột giấy từ tre (bamboo)
482369 - - - Loại khác
482370 - - Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy
482390 - - Loại khác:
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
4901 - Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
490110 - - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
490191 - - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng
490199 - - - Loại khác:
4902 - Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
490210 - - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
490290 - - Loại khác:
4903 - Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
490300 - - - - Sách ảnh, bản vẽ hoặc tô màu của trẻ em
4904 - Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
490400 - - - - Âm nhạc, được in hoặc bằng bản thảo
4905 - Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
490510 - - Quả địa cầu
490591 - - - Dạng quyển
490599 - - - Loại khác
4906 - Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.
490600 - -1
4907 - Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
490700 - -1
4908 - Đề can các loại (decalcomanias).
490810 - - Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
490890 - - Loại khác
4909 - Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí.
490900 - - - - Bưu thiếp, thiệp in , thiệp chúc mừng
4910 - Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
491000 - - - - Lịch in
4911 - Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
491110 - - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
491191 - - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:
491199 - - - Loại khác:
50 - Tơ tằm
5001 - Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.
500100 - - - - Tơ tằm cuộn
5002 - Tơ tằm thô (chưa xe).
500200 - - - - Lụa thô (không ném)
5003 - Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
500310 - - - - Phế liệu tơ, chưa chải sạch hoặc chải kỹ
500390 - - - - Chất thải tơ lụa, chải thô
5004 - Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
500400 - - - - Sợi tơ (trừ phế thải)
5005 - Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.
500500 - - - - Sợi từ tơ tằm
5006 - Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.
500600 - - - - Sợi tơ tằm bán lẻ, ruột giun tằm
5007 - Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
500710 - - Vải dệt thoi từ tơ vụn:
500720 - - Các loại vải khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm tơ vụn khác:
500790 - - Các loại vải khác:
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
5101 - Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
510111 - - - Lông cừu đã xén
510119 - - - Loại khác
510121 - - - Lông cừu đã xén
510129 - - - Loại khác
510130 - - Đã được carbon hóa
5102 - Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
510210 - - - - Sợi lông động vật loại mịn, không chải hoặc chải kỹ
510211 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
510219 - - - Loại khác
510220 - - Lông động vật loại thô
5103 - Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
510310 - - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
510320 - - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
510330 - - Phế liệu từ lông động vật loại thô
5104 - Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.
510400 - - - - Giăm cổ bằng len hoặc lông động vật
5105 - Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
510510 - - Lông cừu chải thô
510521 - - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
510529 - - - Loại khác
510530 - - - - Sợi lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ
510531 - - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
510539 - - - Loại khác
510540 - - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
5106 - Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.
510610 - - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
510620 - - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
5107 - Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.
510710 - - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
510720 - - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
5108 - Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
510810 - - Chải thô
510820 - - Chải kỹ
5109 - Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
510910 - - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
510990 - - Loại khác
5110 - Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
511000 - - - - Sợi lông của động vật loại thô hoặc lông đuôi, bờm ngựa
5111 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
511111 - - - Trọng lượng không quá 300 g/m2:
511119 - - - Loại khác:
511120 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
511130 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
511190 - - Loại khác
5112 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
511211 - - - Trọng lượng không quá 200 g/m2:
511219 - - - Loại khác:
511220 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
511230 - - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
511290 - - Loại khác
5113 - Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
511300 - - - - Vải dệt bằng lông động vật loại thô hoặc lông ngựa
52 - Bông
5201 - Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
520100 - - - - Bông, chưa chải hoặc chải kỹ
5202 - Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).
520210 - - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
520291 - - - Bông tái chế
520299 - - - Loại khác
5203 - Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.
520300 - - - - Bông, chải thô hoặc chải kỹ
5204 - Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
520411 - - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
520419 - - - Loại khác
520420 - - Đã đóng gói để bán lẻ
5205 - Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
520511 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
520512 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
520513 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
520514 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
520515 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
520521 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
520522 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520523 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
520524 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
520525 - - - - Sợi bông> 85% sợi đơn, <125 dtex
520526 - - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
520527 - - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
520528 - - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
520531 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
520532 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
520533 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
520534 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
520535 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
520541 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
520542 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
520543 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
520544 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
520545 - - - - Sợi bông> 85% sợi kép <125 dtex
520546 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
520547 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
520548 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
5206 - Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.
520611 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
520612 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520613 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
520614 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
520615 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
520621 - - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
520622 - - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520623 - - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
520624 - - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
520625 - - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
520631 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
520632 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
520633 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
520634 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
520635 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
520641 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
520642 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
520643 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
520644 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
520645 - - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
5207 - Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
520710 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
520790 - - Loại khác
5208 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
520811 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
520812 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
520813 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520819 - - - Vải dệt khác
520821 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
520822 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
520823 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520829 - - - Vải dệt khác
520831 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
520832 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
520833 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520839 - - - Vải dệt khác
520841 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
520842 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
520843 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520849 - - - Vải dệt khác
520851 - - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
520852 - - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
520853 - - - - Vải đan chéo,> 85% <200g / m2, in hình
520859 - - - Vải dệt khác:
5209 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
520911 - - - Vải vân điểm
520912 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520919 - - - Vải dệt khác
520921 - - - Vải vân điểm
520922 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520929 - - - Vải dệt khác
520931 - - - Vải vân điểm
520932 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520939 - - - Vải dệt khác
520941 - - - Vải vân điểm
520942 - - - Vải denim
520943 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
520949 - - - Vải dệt khác
520951 - - - Vải vân điểm:
520952 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
520959 - - - Vải dệt khác:
5210 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
521011 - - - Vải vân điểm
521012 - - - - Vải sợi chéo bằng bông <85% + sợi nhân tạo <200g chưa tẩy (mộc)
521019 - - - Vải dệt khác
521021 - - - Vải vân điểm
521022 - - - - Vải sợi chéo bằng bông <85% + sợi nhân tạo <200g đã tẩy
521029 - - - Vải dệt khác
521031 - - - Vải vân điểm
521032 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
521039 - - - Vải dệt khác
521041 - - - Vải vân điểm
521042 - - - - Vải sợi chéo, <85% + sợi nhân tạo, có thuốc nhuộm sợi <200g / m2
521049 - - - Vải dệt khác
521051 - - - Vải vân điểm:
521052 - - - - Vải sợi chéo, <85% + sợi nhân tạo, <200g in hình
521059 - - - Vải dệt khác:
5211 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.
521111 - - - Vải vân điểm
521112 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
521119 - - - Vải dệt khác
521120 - - Đã tẩy trắng
521121 - - - - Vải dệt thoi thường <85% + sợi nhân tạo> 200g tẩy trắng
521122 - - - - Vải sợi chéo bằng bông <85% + chất xơ nhân tạo > 200g tẩy trắng
521129 - - - - vải coton, <85% + sợi nhân tạo,> 200g, tẩy trắng
521131 - - - Vải vân điểm
521132 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
521139 - - - Vải dệt khác
521141 - - - Vải vân điểm
521142 - - - Vải denim
521143 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
521149 - - - Vải dệt khác
521151 - - - Vải vân điểm:
521152 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
521159 - - - Vải dệt khác:
5212 - Vải dệt thoi khác từ bông.
521211 - - - Chưa tẩy trắng
521212 - - - Đã tẩy trắng
521213 - - - Đã nhuộm
521214 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
521215 - - - Đã in:
521221 - - - Chưa tẩy trắng
521222 - - - Đã tẩy trắng
521223 - - - Đã nhuộm
521224 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
521225 - - - Đã in:
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
5301 - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
530110 - - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
530121 - - - Đã tách lõi hoặc đã đập
530129 - - - Loại khác
530130 - - Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh
5302 - Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
530210 - - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
530290 - - Loại khác
5303 - Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
530310 - - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
530390 - - Loại khác
5304 - -1
530410 - - - - Sợi xiđan (lá của 1 loại cây nhiệt đới, bện thừng) và sợi cây thùa, dạng thô
530490 - - - - Sợi xiđan (lá của 1 loại cây nhiệt đới, bện thừng) và sợi cây thùa được chế biến , xơ và chất thải
5305 - Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
530500 - -1
530511 - - - - Dừa (xơ dừa), dạng thô
530519 - - - - Dừa (xơ dừa),được chế biến , xơ và chất thải
530521 - - - - Sợi Abaca, dạng thô
530529 - - - - Sợi Abaca, đã được gia công , xơ
530591 - - - - Sợi dệt bằng các loại thực vật, dạng thô
530599 - - - - Sợi dệt bằng các loại thực vật đã chế biến, sợi gai thô và chất thải
5306 - Sợi lanh.
530610 - - Sợi đơn
530620 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
5307 - Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
530710 - - Sợi đơn
530720 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
5308 - Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.
530810 - - Sợi dừa
530820 - - Sợi gai dầu
530830 - - - Sợi giấy
530890 - - Loại khác:
5309 - Vải dệt thoi từ sợi lanh.
530911 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
530919 - - - Loại khác:
530921 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
530929 - - - Loại khác:
5310 - Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
531010 - - Chưa tẩy trắng
531090 - - Loại khác:
5311 - Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
531100 - -1
54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
5401 - Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
540110 - - Từ sợi filament tổng hợp:
540120 - - Từ sợi filament tái tạo:
5402 - Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
540210 - - - - sợi nylon, polyamide, chưa dệt
540211 - - - Từ các aramit
540219 - - - Loại khác
540220 - - Sợi có độ bền cao từ polyeste
540231 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
540232 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
540233 - - - Từ các polyeste
540234 - - - Từ polypropylen
540239 - - - Loại khác
540241 - - - - Sợi nylon / polyamide, đơn, không xoắn
540242 - - - - Sợi polyester, một phần theo định dạng, đơn
540243 - - - - Sợi polyester, đơn, không xoắn
540244 - - - Từ nhựa đàn hồi
540245 - - - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
540246 - - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
540247 - - - Loại khác, từ các polyeste
540248 - - - Loại khác, từ polypropylen
540249 - - - Loại khác
540251 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
540252 - - - Từ polyeste
540259 - - - Loại khác:
540261 - - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
540262 - - - Từ polyeste
540269 - - - Loại khác:
5403 - Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.
540310 - - Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
540320 - - - - Sợi xơ nhân tạo, sợi nhân tạo
540331 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
540332 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
540333 - - - Từ xenlulo axetat:
540339 - - - Loại khác:
540341 - - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):
540342 - - - Từ xenlulo axetat:
540349 - - - Loại khác:
5404 - Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
540410 - - - - Dây sợi đơn tổng hợp,> 67 dtex, độ dày <1mm
540411 - - - Từ nhựa đàn hồi
540412 - - - Loại khác, từ polypropylen
540419 - - - Loại khác
540490 - - Loại khác
5405 - Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
540500 - - - - Dây sợi đơn nhân tạo> 67dtex t <1mm, mảnh, rơm <5mm
5406 - Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.
540610 - - - - Sợi filament tổng hợp chưa may
540620 - - - - Sợi filament nhân tạo chưa may
5407 - Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
540710 - - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
540720 - - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự
540730 - - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI
540741 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
540742 - - - Đã nhuộm
540743 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540744 - - - Đã in
540751 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540752 - - - Đã nhuộm
540753 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540754 - - - Đã in
540760 - - - - Vải sợi kết cấu 85% không có sợi polyester
540761 - - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên
540769 - - - Loại khác
540771 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540772 - - - Đã nhuộm
540773 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540774 - - - Đã in
540781 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540782 - - - Đã nhuộm
540783 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540784 - - - Đã in
540791 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540792 - - - Đã nhuộm
540793 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540794 - - - Đã in
5408 - Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.
540810 - - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
540821 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540822 - - - Đã nhuộm
540823 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540824 - - - Đã in
540831 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
540832 - - - Đã nhuộm
540833 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
540834 - - - Đã in
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
5501 - Tô (tow) filament tổng hợp.
550110 - - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác
550120 - - Từ các polyeste
550130 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
550140 - - Từ polypropylen
550190 - - Loại khác
5502 - Tô (tow) filament tái tạo.
550200 - - - - sợi gai thô nhân tạo
5503 - Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
550310 - - - - Sợi staple bằng nylon, polyamide, dạng thô
550311 - - - Từ các aramit
550319 - - - Loại khác
550320 - - Từ các polyeste
550330 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
550340 - - Từ polypropylen
550390 - - Loại khác
5504 - Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
550410 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
550490 - - Loại khác
5505 - Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
550510 - - Từ các xơ tổng hợp
550520 - - Từ các xơ tái tạo
5506 - Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
550610 - - Từ ni lông hay từ các polyamit khác
550620 - - Từ các polyeste
550630 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
550690 - - Loại khác
5507 - Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
550700 - - - - Sợi staple nhân tạo, chải thô hoặc chải kỹ, không xoắn
5508 - Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
550810 - - Từ xơ staple tổng hợp:
550820 - - Từ xơ staple tái tạo:
5509 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
550911 - - - Sợi đơn
550912 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
550921 - - - Sợi đơn
550922 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
550931 - - - Sợi đơn
550932 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
550941 - - - Sợi đơn
550942 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
550951 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
550952 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
550953 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
550959 - - - Loại khác
550961 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
550962 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
550969 - - - Loại khác
550991 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
550992 - - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
550999 - - - Loại khác
5510 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.
551011 - - - Sợi đơn
551012 - - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
551020 - - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
551030 - - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông
551090 - - Sợi khác
5511 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
551110 - - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:
551120 - - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:
551130 - - Từ xơ staple tái tạo
5512 - Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.
551211 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551219 - - - Loại khác
551221 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551229 - - - Loại khác
551291 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551299 - - - Loại khác
5513 - Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.
551311 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551312 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
551313 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
551319 - - - Vải dệt thoi khác
551321 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551322 - - - - Vải dệt kim> 85% polyester + bông, <170g / m2, nhuộm
551323 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
551329 - - - Vải dệt thoi khác
551331 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551332 - - - - Vải dệt kim> 85% polyester + bông, 170g / m2, nhuộm
551333 - - - - Vải dệt thoi> 85% polyester + bông, <170g / m2, nhuộm
551339 - - - Vải dệt thoi khác
551341 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551342 - - - - Vải dệt kim> 85% polyester + bông, <170g / m2, in hình
551343 - - - - Dệt không nệm> 85% polyester + cotton, <170g / m2, in hình
551349 - - - Vải dệt thoi khác
5514 - Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.
551411 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551412 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
551413 - - - - vải dệt thoi > 85% polyester + bông,> 170g / m2 unbl / blch
551419 - - - Vải dệt thoi khác
551421 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551422 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
551423 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
551429 - - - Vải dệt thoi khác
551430 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551431 - - - - Vải dệt trơn> 85% polyester + bông,> 170g / m2, nhuộm
551432 - - - - Vải dệt kim > 85% polyester + bông,> 170g / m2, nhuộm
551433 - - - - Dệt thoi> 85% polyester + bông,>170g / m2 , nhuộm
551439 - - - - Vải dệt thoi> 85% cotton tổng hợp + bông,>170g / m2, nhuộm
551441 - - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
551442 - - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
551443 - - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
551449 - - - Vải dệt thoi khác
5515 - Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.
551511 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)
551512 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
551513 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
551519 - - - Loại khác
551521 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
551522 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
551529 - - - Loại khác
551591 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
551592 - - - - Vải dệt thoi tổng hợp với len
551599 - - - Loại khác:
5516 - Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
551611 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551612 - - - Đã nhuộm
551613 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551614 - - - Đã in
551621 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551622 - - - Đã nhuộm
551623 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551624 - - - Đã in
551631 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551632 - - - Đã nhuộm
551633 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551634 - - - Đã in
551641 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551642 - - - Đã nhuộm
551643 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551644 - - - Đã in
551691 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
551692 - - - Đã nhuộm
551693 - - - Từ các sợi có các màu khác nhau
551694 - - - Đã in
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
5601 - Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.
560110 - - - - Khăn vệ sinh, tã và các mặt hàng tương tự
560121 - - - Từ bông
560122 - - - Từ xơ nhân tạo
560129 - - - Loại khác
560130 - - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
5602 - Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.
560210 - - Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính
560221 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
560229 - - - Từ vật liệu dệt khác
560290 - - Loại khác
5603 - Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
560300 - - - - Các sản phẩm dệt, không dệt trừ bông
560311 - - - Trọng lượng không quá 25 g/m2
560312 - - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
560313 - - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
560314 - - - Trọng lượng trên 150 g/m2
560391 - - - Trọng lượng không quá 25 g/m2
560392 - - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
560393 - - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
560394 - - - Trọng lượng trên 150 g/m2
5604 - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
560410 - - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt
560420 - - - - Hi-ten sợi cao su sợi nhân tạo, nhựa tráng / ngâm tẩm
560490 - - Loại khác:
5605 - Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.
560500 - - - - Sợi kim loại
5606 - Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.
560600 - - - - Dây viền, phụ kiện trang trí trong dệt may, sợi gimped trừ sợi pha kim loại
5607 - Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
560710 - - - - Sợi, dây kéo, dây thừng và sợi đay, sợi xoắn
560721 - - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
560729 - - - Loại khác
560730 - - - - Dây chão, dây thừng, dây cáp, abaca vv
560741 - - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
560749 - - - Loại khác
560750 - - Từ xơ tổng hợp khác:
560790 - - Loại khác:
5608 - Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.
560811 - - - Lưới đánh cá thành phẩm
560819 - - - Loại khác:
560890 - - Loại khác:
5609 - Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
560900 - - - - Các sản phẩm bằng sợi tơ, dây bện, dây thừng
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
5701 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
570110 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
570190 - - Từ các vật liệu dệt khác:
5702 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.
570210 - - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
570220 - - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa
570231 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
570232 - - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo
570239 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác:
570241 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
570242 - - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:
570249 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
570250 - - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
570251 - - - - Thảm len, lông, dệt hoặc chưa dệt
570252 - - - - Thảm dệt bằng sợi nhân tạo
570259 - - - - Thảm dệt bằng sợi nơ
570291 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
570292 - - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:
570299 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác:
5703 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
570310 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
570320 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
570330 - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:
570390 - - Từ các vật liệu dệt khác:
5704 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.
570410 - - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
570490 - - Loại khác
5705 - Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
570500 - -1
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
5801 - Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
580110 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
580121 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
580122 - - - Nhung kẻ đã cắt:
580123 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
580124 - - - - Vải dệt thoi đã được nhuộm, epyle (chưa cắt), trừ vải bện
580125 - - - - Vải dệt thoi đã được cắt, trừ cọng,> 30 cm
580126 - - - Các loại vải sơnin:
580127 - - - Vải có sợi dọc nổi vòng:
580131 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt:
580132 - - - Nhung kẻ đã cắt:
580133 - - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
580134 - - - - Sợi dệt dọc, sợi vải nhân tạo, eping (uncut)
580135 - - - - Vải dệt nhuộm, đan bằng sợi nhân tạo, không tơ tằm
580136 - - - Các loại vải sơnin:
580137 - - - Vải có sợi dọc nổi vòng:
580190 - - Từ các vật liệu dệt khác:
5802 - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
580211 - - - Chưa tẩy trắng
580219 - - - Loại khác
580220 - - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
580230 - - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng:
5803 - Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
580300 - -1
580310 - - - - Vải gai, rộng > 30 cm
580390 - - - - Gạc, trừ bông, rộng >30 cm
5804 - Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
580410 - - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
580421 - - - Xơ nhân tạo:
580429 - - - Từ vật liệu dệt khác:
580430 - - Ren làm bằng tay
5805 - Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.
580500 - -1
5806 - Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
580610 - - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
580620 - - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:
580631 - - - Từ bông:
580632 - - - Từ xơ nhân tạo:
580639 - - - Từ vật liệu dệt khác:
580640 - - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
5807 - Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.
580710 - - Dệt thoi
580790 - - Loại khác
5808 - Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
580810 - - Các dải bện dạng chiếc:
580890 - - Loại khác:
5809 - Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
580900 - - - - Vải dệt kết hợp các chỉ khâu kim loại hoặc không
5810 - Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.
581010 - - Hàng thêu không lộ nền
581091 - - - Từ bông
581092 - - - Từ xơ nhân tạo
581099 - - - Từ vật liệu dệt khác
5811 - Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
581100 - -1
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
5901 - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.
590110 - - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
590190 - - Loại khác:
5902 - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.
590210 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
590220 - - Từ polyeste:
590290 - - Loại khác:
5903 - Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
590310 - - Với poly (vinyl clorit)
590320 - - Với polyurethan
590390 - - Loại khác
5904 - Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
590410 - - Vải sơn
590490 - - Loại khác
590491 - - - - Tầng lót (không linoleum) với nỉ, không dệt thoi
590492 - - - - Tầng lót (không linoleum) với các cơ sở dệt khác
5905 - Các loại vải dệt phủ tường.
590500 - -1
5906 - Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
590610 - - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm
590691 - - - Vải dệt kim hoặc vải móc
590699 - - - Loại khác:
5907 - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.
590700 - -1
5908 - Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
590800 - -1
5909 - Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.
590900 - -1
5910 - Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.
591000 - - - - Dây truyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng vải dệt
5911 - Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.
591110 - - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
591120 - - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
591131 - - - Trọng lượng dưới 650 g/m2
591132 - - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên
591140 - - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
591190 - - Loại khác:
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
6001 - Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.
600110 - - Vải "vòng lông dài":
600121 - - - Từ bông
600122 - - - Từ xơ nhân tạo
600129 - - - Từ các loại vật liệu dệt khác
600191 - - - Từ bông
600192 - - - Từ xơ nhân tạo:
600199 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6002 - Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.
600210 - - - - Vải dệt kim hoặc bằng đan móc, rộng <30 cm,> 5% elastomer
600220 - - - - Vải dệt kim, có chiều rộng <30 cm
600230 - - - - Vải dệt kim hoặc móc, chiều rộng> 30 cm,> 5% elastomer
600240 - - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
600241 - - - - Vải len sợi hoặc lông động vật loại mịn
600242 - - - - Vải dệt kim cotton sợi dọc
600243 - - - - Vải đan bằng sợi nhân tạo
600249 - - - - Vải dệt kim đan bằng vật liệu khác
600290 - - Loại khác
600291 - - - - Vải dệt kim, lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, hoặc không dệt
600292 - - - - Vải dệt kim hoặc móc bằng sợi bông
600293 - - - - Vải dệt kim hoặc móc bằng sợi nhân tạo
600299 - - - - Vải đan hoặc móc của các vật liệu khác
6003 - Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
600310 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
600320 - - Từ bông
600330 - - Từ xơ tổng hợp
600340 - - Từ xơ nhân tạo
600390 - - Loại khác
6004 - Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.
600410 - - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
600490 - - Loại khác
6005 - Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.
600521 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
600522 - - - Đã nhuộm
600523 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
600524 - - - Đã in
600531 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
600532 - - - Đã nhuộm:
600533 - - - Từ các sợi có màu khác nhau:
600534 - - - Đã in:
600541 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
600542 - - - Đã nhuộm
600543 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
600544 - - - Đã in
600590 - - Loại khác:
6006 - Vải dệt kim hoặc móc khác.
600610 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
600621 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
600622 - - - Đã nhuộm
600623 - - - Từ các sợi có màu khác nhau
600624 - - - Đã in
600631 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
600632 - - - Đã nhuộm:
600633 - - - Từ các sợi có màu khác nhau:
600634 - - - Đã in:
600641 - - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
600642 - - - Đã nhuộm:
600643 - - - Từ các sợi có màu khác nhau:
600644 - - - Đã in:
600690 - - Loại khác
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
6101 - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.
610110 - - - - áo khoác nam giới bằng len hoặc đan
610120 - - Từ bông
610130 - - Từ sợi nhân tạo
610190 - - Từ các vật liệu dệt khác
6102 - Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.
610210 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610220 - - Từ bông
610230 - - Từ sợi nhân tạo
610290 - - Từ các vật liệu dệt khác
6103 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
610310 - - Bộ com-lê
610311 - - - - Trang phục cho nam bằng lông cừu, lông động vật, đan
610312 - - - - Trang phục cho nam bằng sợi nhân tạo, đan
610319 - - - - Trang phục cho nam bằng nguyên liệu đan
610321 - - - - Trang phục cho nam bằng lông động vật , đan
610322 - - - Từ bông
610323 - - - Từ sợi tổng hợp
610329 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610331 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610332 - - - Từ bông
610333 - - - Từ sợi tổng hợp
610339 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610341 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610342 - - - Từ bông
610343 - - - Từ sợi tổng hợp
610349 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6104 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .
610411 - - - - Trang phục cho nữ bằng lông cừu, lông động vật, đan
610412 - - - - Trang phục cho nữ bằng bông, đan
610413 - - - Từ sợi tổng hợp
610419 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
610421 - - - - Trang phục cho nữ bằng len hoặc lông động vật, đan
610422 - - - Từ bông
610423 - - - Từ sợi tổng hợp
610429 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610431 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610432 - - - Từ bông
610433 - - - Từ sợi tổng hợp
610439 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610441 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610442 - - - Từ bông
610443 - - - Từ sợi tổng hợp
610444 - - - Từ sợi tái tạo
610449 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610451 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610452 - - - Từ bông
610453 - - - Từ sợi tổng hợp
610459 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610461 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
610462 - - - Từ bông
610463 - - - Từ sợi tổng hợp
610469 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6105 - Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
610510 - - Từ bông
610520 - - Từ sợi nhân tạo
610590 - - Từ các vật liệu dệt khác
6106 - Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
610610 - - Từ bông
610620 - - Từ sợi nhân tạo
610690 - - Từ các vật liệu dệt khác
6107 - Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
610711 - - - Từ bông
610712 - - - Từ sợi nhân tạo
610719 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610721 - - - Từ bông
610722 - - - Từ sợi nhân tạo
610729 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610791 - - - Từ bông
610792 - - - - áo choàng tắm nam, áo choàng may mặc nhân tạo sợi kni
610799 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6108 - Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
610811 - - - Từ sợi nhân tạo
610819 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
610821 - - - Từ bông
610822 - - - Từ sợi nhân tạo
610829 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610831 - - - Từ bông
610832 - - - Từ sợi nhân tạo
610839 - - - Từ các vật liệu dệt khác
610891 - - - Từ bông
610892 - - - Từ sợi nhân tạo
610899 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6109 - Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
610910 - - Từ bông:
610990 - - Từ các vật liệu dệt khác:
6110 - Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
611010 - - - - Áo len chui, cardigans vvv len hay lông, đan
611011 - - - Từ lông cừu
611012 - - - Từ lông dê Ca-sơ-mia
611019 - - - Loại khác
611020 - - Từ bông
611030 - - Từ sợi nhân tạo
611090 - - Từ các vật liệu dệt khác
6111 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
611110 - - - - Hàng may mặc cho trẻ sơ sinh, phụ kiện bằng len hoặc lông đan
611120 - - Từ bông
611130 - - Từ sợi tổng hợp
611190 - - Từ các vật liệu dệt khác
6112 - Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
611211 - - - Từ bông
611212 - - - Từ sợi tổng hợp
611219 - - - Từ các vật liệu dệt khác
611220 - - Bộ quần áo trượt tuyết
611231 - - - Từ sợi tổng hợp
611239 - - - Từ các vật liệu dệt khác
611241 - - - Từ sợi tổng hợp
611249 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6113 - Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
611300 - -1
6114 - Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.
611410 - - - - Hàng may mặc bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đan
611420 - - Từ bông
611430 - - Từ sợi nhân tạo:
611490 - - Từ các vật liệu dệt khác
6115 - Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.
611510 - - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
611511 - - - - Quần bó sát bằng sợi tổng hợp sợi <67 dtex / sy, có trang trí
611512 - - - - Quần bó sát bằng sợi tổng hợp sợi <67 dtex / sy, có trang trí
611519 - - - - Phụ kiện quần bó sát , có trang trí
611520 - - - - Hàng dệt kim cho nữ , có thắt lưng, sợi <67 dtex / sy, có trang trí
611521 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
611522 - - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
611529 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
611530 - - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
611591 - - - - Hàng dệt kim bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đan
611592 - - - - Hàng dệt kim bằng vải nỉ, dệt kim
611593 - - - - Hàng dệt kim bằng len, sợi nhân tạo
611594 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
611595 - - - Từ bông
611596 - - - Từ sợi tổng hợp
611599 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6116 - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.
611610 - - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
611691 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
611692 - - - Từ bông
611693 - - - Từ sợi tổng hợp
611699 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6117 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
611710 - - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
611720 - - - - Phụ kiện dệt may để buộc và cà vạt bằng vật liệu dệt, đan
611780 - - Các đồ phụ trợ khác:
611790 - - Các chi tiết
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
6201 - Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.
620111 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620112 - - - Từ bông
620113 - - - Từ sợi nhân tạo
620119 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620191 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620192 - - - Từ bông
620193 - - - Từ sợi nhân tạo
620199 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6202 - Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.
620211 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620212 - - - Từ bông
620213 - - - Từ sợi nhân tạo
620219 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620291 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620292 - - - Từ bông
620293 - - - Từ sợi nhân tạo
620299 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6203 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
620311 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620312 - - - Từ sợi tổng hợp
620319 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
620321 - - - - Phụ kiện cho nam bằng len, đan
620322 - - - Từ bông
620323 - - - Từ sợi tổng hợp
620329 - - - Từ các vật liệu dệt khác:
620331 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620332 - - - Từ bông
620333 - - - Từ sợi tổng hợp
620339 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620341 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620342 - - - Từ bông:
620343 - - - Từ sợi tổng hợp
620349 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6204 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
620411 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620412 - - - Từ bông
620413 - - - Từ sợi tổng hợp
620419 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620421 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620422 - - - Từ bông
620423 - - - Từ sợi tổng hợp
620429 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620431 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620432 - - - Từ bông
620433 - - - Từ sợi tổng hợp
620439 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620441 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620442 - - - Từ bông
620443 - - - Từ sợi tổng hợp
620444 - - - Từ sợi tái tạo
620449 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620451 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620452 - - - Từ bông
620453 - - - Từ sợi tổng hợp
620459 - - - Từ các vật liệu dệt khác
620461 - - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620462 - - - Từ bông
620463 - - - Từ sợi tổng hợp
620469 - - - Từ các vật liệu dệt khác
6205 - Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.
620510 - áo sơ mi nam bằng len hoặc lông
620520 - - Từ bông
620530 - - Từ sợi nhân tạo
620590 - - Từ các vật liệu dệt khác:
6206 - Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
620610 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
620620 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
620630 - - Từ bông
620640 - - Từ sợi nhân tạo
620690 - - Từ các vật liệu dệt khác
6207 - Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
620711 - - - Từ bông
620719 - - - Từ vật liệu dệt khác
620721 - - - Từ bông
620722 - - - Từ sợi nhân tạo
620729 - - - Từ vật liệu dệt khác
620791 - - - Từ bông
620792 - - - - quần áo nam giới bằng chất xơ nhân tạo, không đan
620799 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6208 - Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
620811 - - - Từ sợi nhân tạo
620819 - - - Từ vật liệu dệt khác
620821 - - - Từ bông
620822 - - - Từ sợi nhân tạo
620829 - - - Từ vật liệu dệt khác
620891 - - - Từ bông
620892 - - - Từ sợi nhân tạo
620899 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6209 - Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
620910 - - - - Hàng may mặc cho trẻ sơ sinh, có phụ kiện bằng lông
620920 - - Từ bông:
620930 - - Từ sợi tổng hợp:
620990 - - Từ vật liệu dệt khác
6210 - Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
621010 - - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
621020 - - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
621030 - - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
621040 - - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
621050 - - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
6211 - Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.
621111 - - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
621112 - - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
621120 - - Bộ quần áo trượt tuyết
621131 - - - - Quần áo trẻ em trai bằng len hoặc lông, không đan
621132 - - - Từ bông:
621133 - - - Từ sợi nhân tạo:
621139 - - - Từ vật liệu dệt khác:
621141 - - - - Hàng may mặc nữ bằng lông cừu
621142 - - - Từ bông:
621143 - - - Từ sợi nhân tạo:
621149 - - - Từ vật liệu dệt khác:
6212 - Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
621210 - - Xu chiêng:
621220 - - Gen và quần gen:
621230 - - Áo nịt toàn thân:
621290 - - Loại khác:
6213 - Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.
621310 - - - - Khăn tay bằng lụa hoặc chất tơ tằm, không đan
621320 - - Từ bông:
621390 - - Từ các loại vật liệu dệt khác:
6214 - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.
621410 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
621420 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
621430 - - Từ sợi tổng hợp:
621440 - - Từ sợi tái tạo:
621490 - - Từ vật liệu dệt khác:
6215 - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.
621510 - - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
621520 - - Từ sợi nhân tạo:
621590 - - Từ vật liệu dệt khác:
6216 - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.
621600 - -1
6217 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.
621710 - - Hàng phụ trợ:
621790 - - Các chi tiết của quần áo
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
6301 - Chăn và chăn du lịch.
630110 - - Chăn điện
630120 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
630130 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
630140 - - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp
630190 - - Chăn và chăn du lịch khác
6302 - Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
630210 - - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc
630221 - - - Từ bông
630222 - - - Từ sợi nhân tạo:
630229 - - - Từ vật liệu dệt khác
630231 - - - Từ bông
630232 - - - Từ sợi nhân tạo:
630239 - - - Từ vật liệu dệt khác
630240 - - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
630251 - - - Từ bông
630252 - - - - Khăn trải bàn bằng lanh, không đan
630253 - - - Từ sợi nhân tạo
630259 - - - Từ vật liệu dệt khác
630260 - - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông
630291 - - - Từ bông
630292 - - - - Khăn vệ sinh hoặc khăn bếp bằng lanh
630293 - - - Từ sợi nhân tạo
630299 - - - Từ vật liệu dệt khác
6303 - Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
630311 - - - - Mành rèm bằng cotton, đan
630312 - - - Từ sợi tổng hợp
630319 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630391 - - - Từ bông
630392 - - - Từ sợi tổng hợp
630399 - - - Từ vật liệu dệt khác
6304 - Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
630411 - - - Dệt kim hoặc móc
630419 - - - Loại khác:
630491 - - - Dệt kim hoặc móc:
630492 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông
630493 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
630499 - - - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác
6305 - Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.
630510 - - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
630520 - - Từ bông
630531 - - - - Bao và túi, bao bì, polyethylene hoặc polypropylene
630532 - - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
630533 - - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
630539 - - - Loại khác:
630590 - - Từ vật liệu dệt khác:
6306 - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
630611 - - - - Bạt, vải bạt và tấm che nắng, bằng cotton
630612 - - - Từ sợi tổng hợp
630619 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630621 - - - - Lều bằng vải mỏng
630622 - - - Từ sợi tổng hợp
630629 - - - Từ vật liệu dệt khác:
630630 - - Buồm cho tàu thuyền
630631 - - - - Buồm bằng sợi nhân tạo
630639 - - - - Buồm bằng vật liệu khác
630640 - - Đệm hơi:
630641 - - - - Nệm khí nén bằng vải bông
630649 - - - - Nệm khí nén, vật liệu dệt, không phải bông
630690 - - Loại khác
630691 - - - - Lều cắm trại bằng vải cotton
630699 - - - - Lều cắm trại bằng nguyên liệu dệt, không phải bông
6307 - Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
630710 - - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
630720 - - Áo cứu sinh và đai cứu sinh
630790 - - Loại khác:
6308 - Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.
630800 - - - - vải dệt thoi và sợi cho thảm
6309 - Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.
630900 - - - - Quần áo bị mài và các mặt hàng bị mài khác
6310 - Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
631010 - - Đã được phân loại:
631090 - - Loại khác:
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
6401 - Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
640110 - - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
640191 - - - - Giày không thấm nước (Wellington)
640192 - - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối
640199 - - - Loại khác
6402 - Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic.
640211 - - - - Giày trượt tuyết vv, đế ngoài, mũ giày bằng cao su hoặc nhựa
640212 - - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
640219 - - - Loại khác:
640220 - - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài
640230 - - - - Giày dép bằng cao su
640291 - - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:
640299 - - - Loại khác:
6403 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
640311 - - - - Giày trượt tuyết, mũ giày bằng da
640312 - - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
640319 - - - Loại khác:
640320 - - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
640330 - - - - Giày dép có đế bằng gỗ, mũ giày bằng da
640340 - - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ
640351 - - - Giày cổ cao quá mắt cá chân
640359 - - - Loại khác
640391 - - - Giày cổ cao quá mắt cá chân
640399 - - - Loại khác
6404 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt.
640411 - - - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự:
640419 - - - Loại khác
640420 - - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
6405 - Giày, dép khác.
640510 - - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
640520 - - Có mũ giày bằng vật liệu dệt
640590 - - Loại khác
6406 - Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.
640610 - - Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
640620 - - Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic
640690 - - Loại khác:
640691 - - - - Các bộ phận của giày dép bằng gỗ
640699 - - - - Các bộ phận của giày dép có cổ cao và xà cạp
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
6501 - Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).
650100 - - - - Mũ có và không có vành
6502 - Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.
650200 - - - - Mũ có vành
6503 - - - Mũ nón và mũ nón khác
650300 - - - - Mũ nón và mũ nón khác
6504 - Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
650400 - - - - Mũ bằng nguyên liệu tết bện hoặc bằng cách lắp ghép các dải màng
6505 - Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
650500 - -1
650510 - - - - Túi tóc bằng vật liệu bất kỳ
650590 - - - - Mũ và các vật đội đầu khác, đan hoặc móc
6506 - Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.
650610 - - Mũ bảo hộ:
650691 - - - Bằng cao su hoặc plastic
650692 - - - - Mũ và các vật đội đầu
650699 - - - Bằng vật liệu khác:
6507 - Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.
650700 - - - - nguyên liệu trang trí cho mũ và vật đội đầu
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
6601 - Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
660110 - - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự
660191 - - - Có cán kiểu ống lồng
660199 - - - Loại khác
6602 - Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.
660200 - - - - Gậy chống, roi vv
6603 - Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.
660310 - - - - Tay cầm, núm ô dù, gậy đi bộ, vvv
660320 - - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)
660390 - - Loại khác:
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
6701 - Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến).
670100 - - - - Da và lông chim, các sản phẩm từ da
6702 - Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.
670210 - - Bằng plastic
670290 - - Bằng vật liệu khác:
6703 - Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.
670300 - - - - Nguyên liệu làm tóc từ lông cừu hoặc lông động vật, cho tóc giả
6704 - Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
670411 - - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
670419 - - - Loại khác
670420 - - Bằng tóc người
670490 - - Bằng vật liệu khác
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
6801 - Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
680100 - - - - Bộ rải đá lề đường, đá cờ (trừ đá phiến)
6802 - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
680210 - - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
680221 - - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
680222 - - - - các khối đá vôi đã cắt, xẻ
680223 - - - Đá granit
680229 - - - Đá khác:
680291 - - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
680292 - - - Đá vôi khác
680293 - - - Đá granit
680299 - - - Đá khác
6803 - Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).
680300 - - - - Các sản phẩm bằng đá phiến hoặc đá khối làm
6804 - Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.
680410 - - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
680421 - - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo kết khối
680422 - - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm
680423 - - - Bằng đá tự nhiên
680430 - - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay
6805 - Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác.
680510 - - Trên nền bằng vải dệt
680520 - - Trên nền bằng giấy hoặc bìa
680530 - - Trên nền bằng vật liệu khác
6806 - Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; khoáng mica (vermiculit) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69.
680610 - - Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
680620 - - Khoáng mica (vermiculite) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
680690 - - Loại khác
6807 - Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bitum dầu mỏ hoặc hắc ín, than đá).
680710 - - Dạng cuộn
680790 - - Loại khác:
6808 - Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác.
680800 - -1
6809 - Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao.
680911 - - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
680919 - - - Loại khác:
680990 - - Các sản phẩm khác:
6810 - Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.
681011 - - - Gạch và gạch khối xây dựng
681019 - - - Loại khác:
681020 - - - - Ống xi măng hoặc bê tông
681091 - - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
681099 - - - Loại khác
6811 - Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
681110 - - - - Tấm lợp amiăng, xi măng kết hợp sợi xenlulo
681120 - - - - Tấm / ngói bằng xi măng, sợi xi măng, hoặc sợi xenlulo
681130 - - - - Ống, ống dẫn bằng sợi amiăng hoặc sợi xenlulô
681140 - - Chứa amiăng:
681181 - - - Tấm làn sóng
681182 - - - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác:
681189 - - - Loại khác:
681190 - - - - Các sản phẩm khác từ xi măng hoặc sợi xenlulo
6812 - Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
681210 - - - - Sợi amiăng vv
681220 - - - - Sợi amiăng và sợi khác
681230 - - - - vật liệu xây dựng bằng sợi amiăng
681240 - - - - Vải dệt thoi hoặc vải dệt amiăng
681250 - - - - Quần áo, phụ kiện, ủng và mũ nón amiăng
681260 - - - - Giấy, bảng và phớt bằng amiăng
681270 - - - - Khớp nối dạng tấm, cuộn bằng amiăng nén
681280 - - Bằng crocidolite:
681290 - - - - Sản phẩm chế tạo từ amiăng
681291 - - - Quần áo, phụ kiện quần áo, giầy dép và vật đội đầu:
681292 - - - Giấy, bìa cứng và nỉ
681293 - - - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
681299 - - - Loại khác:
6813 - Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.
681310 - - - - Phanh lót và miếng đệm bằng amiăng
681320 - - Chứa amiăng:
681381 - - - Lót và đệm phanh
681389 - - - Loại khác
681390 - - - - Vật liệu ma sát amiăng, các sản phẩm trừ phanh
6814 - Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
681410 - - Tấm, lá và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
681490 - - Loại khác
6815 - Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
681510 - - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện:
681520 - - Sản phẩm từ than bùn
681591 - - - Có chứa magiezit, dolomit hoặc cromit
681599 - - - Loại khác
69 - Đồ gốm, sứ
6901 - Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.
690100 - - - - Gạch, khối và hàng gốm sứ đất silic
6902 - Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
690210 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
690220 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
690290 - - Loại khác
6903 - Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
690310 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
690320 - - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2)
690390 - - Loại khác
6904 - Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót hoặc ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ.
690410 - - Gạch xây dựng
690490 - - Loại khác
6905 - Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.
690510 - - Ngói lợp mái
690590 - - Loại khác
6906 - Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.
690600 - - - - Ống gốm, ống dẫn, máng xối và phụ kiện
6907 - Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch lát tường hoặc lát nền, lòng lò sưởi bằng gốm, sứ không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền.
690710 - - Gạch, đá lát, khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
690790 - - Loại khác:
6908 - Gạch lát nền, ốp tường và lát nền, lòng lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền.
690810 - - Gạch, khối và các sản phẩm tương tự dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:
690890 - - Loại khác:
6909 - Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hủ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng.
690911 - - - Bằng sứ
690912 - - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
690919 - - - Loại khác
690990 - - Loại khác
6910 - Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
691010 - - Bằng sứ
691090 - - Loại khác
6911 - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.
691110 - - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
691190 - - Loại khác
6912 - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
691200 - - - - Đồ gia dụng bằng gốm, trừ đồ sứ hoặc china
6913 - Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.
691310 - - Bằng sứ:
691390 - - Loại khác:
6914 - Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác.
691410 - - Bằng sứ
691490 - - Loại khác
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
7001 - Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.
700100 - - - - Cốc thủy tinh và phế liệu
7002 - Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt siêu nhỏ thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.
700210 - - Dạng hình cầu
700220 - - Dạng thanh
700231 - - - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng đioxyt silic nung chảy khác:
700232 - - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:
700239 - - - Loại khác:
7003 - Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
700311 - - - - Phôi thủy tinh, phản xạ hấp thụ màu hoặc không phản xạ
700312 - - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
700319 - - - Loại khác:
700320 - - Dạng tấm có cốt thép
700330 - - Dạng hình
7004 - Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
700410 - - - - Tấm kính được thu hút màu sắc, hấp thụ, phản xạ, opaqu
700420 - - Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
700490 - - Loại kính khác:
7005 - Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
700510 - - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
700521 - - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
700529 - - - Loại khác:
700530 - - Kính có cốt thép
7006 - Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác.
700600 - -1
7007 - Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.
700711 - - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
700719 - - - Loại khác:
700721 - - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
700729 - - - Loại khác:
7008 - Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp.
700800 - - - - Nhiều lớp tường bao quanh bằng thủy tinh
7009 - Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.
700910 - - Gương chiếu hậu dùng cho xe
700991 - - - Chưa có khung
700992 - - - Có khung
7010 - Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh.
701010 - - Ống đựng thuốc tiêm
701020 - - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
701090 - - Loại khác:
7011 - Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.
701110 - - Dùng cho đèn điện:
701120 - - Dùng cho ống đèn tia âm cực
701190 - - Loại khác
7012 - - - Kính thủy tinh cho chân không, bình chân không khác
701200 - - - - Kính thủy tinh cho chân không, bình chân không khác
7013 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
701310 - - Bằng gốm thủy tinh
701321 - - - - ly thủy tinh không chì
701322 - - - Bằng pha lê chì
701328 - - - Loại khác
701329 - - - - ly uống, trừ tinh thể chì hoặc thủy tinh cerami
701331 - - - - Bàn pha lê chì, kính nhà bếp
701332 - - - - Bàn, đồ dùng nhà bếp có kính cường lực thấp (Pyrex vv)
701333 - - - Bằng pha lê chì
701337 - - - Loại khác
701339 - - - - Bàn kính hoặc dụng cụ nhà bếp, ngoại trừ các loại kính có độ giãn nở thấp
701341 - - - Bằng pha lê chì
701342 - - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC
701349 - - - Loại khác
701391 - - - Bằng pha lê chì
701399 - - - Loại khác
7014 - Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.
701400 - -1
7015 - Kính đồng hồ treo tường hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên.
701510 - - Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt
701590 - - Loại khác:
7016 - Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.
701610 - - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự
701690 - - Loại khác
7017 - Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.
701710 - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
701720 - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC
701790 - - Loại khác
7018 - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.
701810 - - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
701820 - - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1 mm
701890 - - Loại khác
7019 - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
701910 - - - - Dây thừng, sợi thô và sợi thủy tinh cắt nhỏ
701911 - - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm
701912 - - - Sợi thô
701919 - - - Loại khác:
701920 - - - - Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh
701931 - - - Chiếu
701932 - - - Tấm mỏng (voan)
701939 - - - Loại khác:
701940 - - Vải dệt thoi từ sợi thô
701951 - - - Có chiều rộng không quá 30 cm
701952 - - - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
701959 - - - Loại khác
701990 - - Loại khác:
7020 - Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.
702000 - -1
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
7101 - Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
710110 - - Ngọc trai tự nhiên
710121 - - - Chưa được gia công
710122 - - - Đã gia công
7102 - Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
710210 - - Chưa được phân loại
710221 - - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
710229 - - - Loại khác
710231 - - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
710239 - - - Loại khác
7103 - Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
710310 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
710391 - - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
710399 - - - Loại khác
7104 - Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
710410 - - Thạch anh áp điện:
710420 - - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
710490 - - Loại khác
7105 - Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
710510 - - Của kim cương
710590 - - Loại khác
7106 - Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
710610 - - Dạng bột
710691 - - - Chưa gia công
710692 - - - Dạng bán thành phẩm
7107 - Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.
7108 - Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
710811 - - - Dạng bột
710812 - - - Dạng chưa gia công khác
710813 - - - Dạng bán thành phẩm khác
710820 - - Dạng tiền tệ
7109 - Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.
7110 - Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
711011 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
711019 - - - Loại khác
711021 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
711029 - - - Loại khác
711031 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
711039 - - - Loại khác
711041 - - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
711049 - - - Loại khác
7111 - Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.
711100 - -1
711230 - - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
711291 - - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
711292 - - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
711299 - - - Loại khác:
7113 - Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
711311 - - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
711319 - - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
711320 - - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
7114 - Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
711411 - - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
711419 - - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
711420 - - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
7115 - Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
711510 - - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
711590 - - Loại khác:
7116 - Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).
711610 - - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
711620 - - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
7117 - Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
711711 - - - Khuy măng sét và khuy rời:
711719 - - - Loại khác:
711790 - - Loại khác:
7118 - Tiền kim loại.
711810 - - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
711890 - - Loại khác:
72 - Sắt và thép
7201 - Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
720110 - - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
720120 - - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
720150 - - Gang thỏi hợp kim; gang kính
7202 - Hợp kim fero.
720211 - - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng
720219 - - - Loại khác
720221 - - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng
720229 - - - Loại khác
720230 - - Fero - silic - mangan
720241 - - - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng
720249 - - - Loại khác
720250 - - Fero - silic - crom
720260 - - Fero - niken
720270 - - Fero - molipđen
720280 - - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram
720291 - - - Fero - titan và fero - silic - titan
720292 - - - Fero - vanadi
720293 - - - Fero - niobi
720299 - - - Loại khác
7203 - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
720310 - - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
720390 - - Loại khác
7204 - Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
720410 - - Phế liệu và mảnh vụn của gang
720421 - - - Bằng thép không gỉ
720429 - - - Loại khác
720430 - - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
720441 - - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
720449 - - - Loại khác
720450 - - Thỏi đúc phế liệu nấu lại
7205 - Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
720510 - - Hạt
720521 - - - Của thép hợp kim
720529 - - - Loại khác
7206 - Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03).
720610 - - Dạng thỏi đúc:
720690 - - Loại khác
7207 - Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
720711 - - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
720712 - - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
720719 - - - Loại khác
720720 - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:
7208 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
720810 - - Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
720825 - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
720826 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
720827 - - - Chiều dày dưới 3mm:
720836 - - - Chiều dày trên 10 mm
720837 - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
720838 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
720839 - - - Chiều dày dưới 3 mm
720840 - - Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
720851 - - - Chiều dày trên 10 mm
720852 - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
720853 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
720854 - - - Chiều dày dưới 3 mm
720890 - - Loại khác
7209 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
720915 - - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
720916 - - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
720917 - - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
720918 - - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
720925 - - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
720926 - - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
720927 - - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
720928 - - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
720990 - - Loại khác:
7210 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
721011 - - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
721012 - - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
721020 - - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
721030 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
721041 - - - Hình lượn sóng:
721049 - - - Loại khác:
721050 - - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
721061 - - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
721069 - - - Loại khác:
721070 - - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
721090 - - Loại khác:
7211 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
721113 - - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
721114 - - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
721119 - - - Loại khác:
721123 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
721129 - - - Loại khác:
721190 - - Loại khác:
7212 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.
721210 - - Được mạ hoặc tráng thiếc:
721220 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
721230 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
721240 - - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
721250 - - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
721260 - - Được dát phủ:
7213 - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
721310 - - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
721320 - - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
721391 - - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
721399 - - - Loại khác:
7214 - Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
721410 - - Đã qua rèn:
721420 - - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
721430 - - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
721491 - - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
721499 - - - Loại khác:
7215 - Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
721510 - - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
721550 - - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
721590 - - Loại khác:
7216 - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
721610 - - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
721621 - - - Hình chữ L
721622 - - - Hình chữ T
721631 - - - Hình chữ U
721632 - - - Hình chữ I
721633 - - - Hình chữ H
721640 - - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên
721650 - - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
721661 - - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
721669 - - - Loại khác
721691 - - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng
721699 - - - Loại khác
7217 - Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
721710 - - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
721720 - - Được mạ hoặc tráng kẽm:
721730 - - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
721790 - - Loại khác:
7218 - Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
721810 - - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
721891 - - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
721899 - - - Loại khác
7219 - Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
721911 - - - Chiều dày trên 10 mm
721912 - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
721913 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
721914 - - - Chiều dày dưới 3 mm
721921 - - - Chiều dày trên 10 mm
721922 - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
721923 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm
721924 - - - Chiều dày dưới 3 mm
721931 - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
721932 - - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
721933 - - - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm
721934 - - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
721935 - - - Chiều dày dưới 0,5 mm
721990 - - Loại khác
7220 - Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
722011 - - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:
722012 - - - Chiều dày dưới 4,75 mm:
722020 - - Không gia công quá mức cán nguội:
722090 - - Loại khác:
7221 - Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
7222 - Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
722211 - - - Có mặt cắt ngang hình tròn
722219 - - - Loại khác
722220 - - Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
722230 - - Các thanh và que khác:
722240 - - Các dạng góc, khuôn và hình:
7223 - Dây thép không gỉ.
7224 - Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
722410 - - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
722490 - - Loại khác
7225 - Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
722511 - - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
722519 - - - Loại khác
722530 - - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
722540 - - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
722550 - - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội:
722591 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
722592 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
722599 - - - Loại khác:
7226 - Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
722611 - - - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:
722619 - - - Loại khác:
722620 - - Bằng thép gió:
722691 - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng:
722692 - - - Chưa gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
722699 - - - Loại khác:
7227 - Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
722710 - - Bằng thép gió
722720 - - Bằng thép mangan - silic
722790 - - Loại khác
7228 - Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
722810 - - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
722820 - - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
722830 - - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
722840 - - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:
722850 - - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
722860 - - Các loại thanh và que khác:
722870 - - Các dạng góc, khuôn và hình:
722880 - - Thanh và que rỗng:
7229 - Dây thép hợp kim khác.
722920 - - Bằng thép silic-mangan
722990 - - Loại khác:
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
7301 - Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
730110 - - Cọc cừ
730120 - - Dạng góc, khuôn và hình
7302 - Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.
730210 - - Ray
730230 - - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
730240 - - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)
730290 - - Loại khác:
7303 - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc.
730300 - -1
7304 - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
730411 - - - Bằng thép không gỉ
730419 - - - Loại khác
730422 - - - Ống khoan bằng thép không gỉ
730423 - - - Ống khoan khác
730424 - - - Loại khác, bằng thép không gỉ
730429 - - - Loại khác
730431 - - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
730439 - - - Loại khác:
730441 - - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
730449 - - - Loại khác
730451 - - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
730459 - - - Loại khác
730490 - - Loại khác:
7305 - Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.
730511 - - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
730512 - - - Loại khác, hàn theo chiều dọc:
730519 - - - Loại khác:
730520 - - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
730531 - - - Hàn theo chiều dọc:
730539 - - - Loại khác:
730590 - - Loại khác
7306 - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
730611 - - - Hàn, bằng thép không gỉ:
730619 - - - Loại khác:
730621 - - - Hàn, bằng thép không gỉ
730629 - - - Loại khác
730630 - - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
730640 - - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
730650 - - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
730661 - - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật
730669 - - - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn
730690 - - Loại khác:
7307 - Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.
730711 - - - Bằng gang không dẻo:
730719 - - - Loại khác
730721 - - - Loại có mép bích để ghép nối:
730722 - - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối:
730723 - - - Loại hàn giáp mối:
730729 - - - Loại khác:
730791 - - - Loại có mép bích để ghép nối:
730792 - - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối:
730793 - - - Loại hàn giáp mối:
730799 - - - Loại khác:
7308 - Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.
730810 - - Cầu và nhịp cầu:
730820 - - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):
730830 - - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
730840 - - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
730890 - - Loại khác:
7309 - Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
730900 - -1
7310 - Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
731010 - - Có dung tích từ 50 lít trở lên:
731021 - - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
731029 - - - Loại khác:
7311 - Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép.
731100 - -1
7312 - Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
731210 - - Dây bện tao, thừng và cáp:
731290 - - Loại khác
7313 - Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.
7314 - Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn.
731412 - - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
731414 - - - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ
731419 - - - Loại khác:
731420 - - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
731431 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm
731439 - - - Loại khác
731441 - - - Được mạ hoặc tráng kẽm
731442 - - - Được tráng plastic
731449 - - - Loại khác
731450 - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal)
7315 - Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.
731511 - - - Xích con lăn:
731512 - - - Xích khác:
731519 - - - Các bộ phận:
731520 - - Xích trượt
731581 - - - Nối bằng chốt có ren hai đầu
731582 - - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn
731589 - - - Loại khác:
731590 - - Các bộ phận khác:
7316 - Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
7317 - Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.
731700 - -1
7318 - Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.
731811 - - - Vít đầu vuông
731812 - - - Vít gỗ khác
731813 - - - Đinh móc và đinh vòng
731814 - - - Vít tự hãm
731815 - - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm
731816 - - - Đai ốc
731819 - - - Loại khác
731821 - - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác
731822 - - - Vòng đệm khác
731823 - - - Đinh tán
731824 - - - Chốt hãm và chốt định vị
731829 - - - Loại khác
7319 - Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
731940 - - Kim băng và các loại kim khác
731990 - - Loại khác:
7320 - Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
732010 - - Lò xo lá và các lá lò xo:
732020 - - Lò xo cuộn:
732090 - - Loại khác:
7321 - Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
732111 - - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
732112 - - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
732119 - - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
732181 - - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
732182 - - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
732189 - - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
732190 - - Bộ phận:
7322 - Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
732211 - - - Bằng gang
732219 - - - Loại khác
732290 - - Loại khác
7323 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
732310 - - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
732391 - - - Bằng gang, chưa tráng men:
732392 - - - Bằng gang, đã tráng men
732393 - - - Bằng thép không gỉ:
732394 - - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men
732399 - - - Loại khác:
7324 - Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
732410 - - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:
732421 - - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men:
732429 - - - Loại khác
732490 - - Loại khác, kể cả các bộ phận:
7325 - Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.
732510 - - Bằng gang không dẻo:
732591 - - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
732599 - - - Loại khác:
7326 - Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
732611 - - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
732619 - - - Loại khác
732620 - - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
732690 - - Loại khác:
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
7401 - Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).
7402 - Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
7403 - Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công.
740311 - - - Cực âm và các phần của cực âm
740312 - - - Thanh để kéo dây
740313 - - - Que
740319 - - - Loại khác
740321 - - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)
740322 - - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
740329 - - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
7404 - Đồng phế liệu và mảnh vụn.
7405 - Hợp kim đồng chủ.
7406 - Bột và vảy đồng.
740610 - - Bột không có cấu trúc lớp
740620 - - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
7407 - Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
740710 - - Bằng đồng tinh luyện:
740721 - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
740729 - - - Loại khác
7408 - Dây đồng.
740811 - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:
740819 - - - Loại khác
740821 - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
740822 - - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
740829 - - - Loại khác
7409 - Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm.
740911 - - - Dạng cuộn
740919 - - - Loại khác
740921 - - - Dạng cuộn
740929 - - - Loại khác
740931 - - - Dạng cuộn
740939 - - - Loại khác
740940 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
740990 - - Bằng hợp kim đồng khác
7410 - Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
741011 - - - Bằng đồng tinh luyện
741012 - - - Bằng đồng hợp kim
741021 - - - Bằng đồng tinh luyện
741022 - - - Bằng hợp kim đồng khác
7411 - Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.
741110 - - Bằng đồng tinh luyện
741121 - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
741122 - - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
741129 - - - Loại khác
7412 - Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
741210 - - Bằng đồng tinh luyện
741220 - - Bằng đồng hợp kim:
7413 - Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
741300 - -1
7415 - Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
741510 - - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự:
741521 - - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)
741529 - - - Loại khác
741533 - - - Đinh vít; bu lông và đai ốc:
741539 - - - Loại khác
7418 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.
741810 - - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
741820 - - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
7419 - Các sản phẩm khác bằng đồng.
741910 - - Xích và các bộ phận rời của xích
741991 - - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm
741999 - - - Loại khác:
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
7501 - Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
750110 - - Niken sten
750120 - - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
7502 - Niken chưa gia công.
750210 - - Niken, không hợp kim
750220 - - Hợp kim niken
7503 - Niken phế liệu và mảnh vụn.
7504 - Bột và vảy niken.
7505 - Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
750511 - - - Bằng niken, không hợp kim
750512 - - - Bằng hợp kim niken
750521 - - - Bằng niken, không hợp kim
750522 - - - Bằng hợp kim niken
7506 - Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
750610 - - Bằng niken, không hợp kim
750620 - - Bằng hợp kim niken
7507 - Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông).
750711 - - - Bằng niken, không hợp kim
750712 - - - Bằng hợp kim niken
750720 - - Phụ kiện của ống và ống dẫn
7508 - Sản phẩm khác bằng niken.
750810 - - Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken
750890 - - Loại khác:
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
7601 - Nhôm chưa gia công.
760110 - - Nhôm, không hợp kim
760120 - - Nhôm hợp kim
7602 - Nhôm phế liệu và mảnh vụn.
7603 - Bột và vảy nhôm.
760310 - - Bột không có cấu trúc vảy
760320 - - Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
7604 - Nhôm ở dạng thanh, que và hình.
760410 - - Bằng nhôm, không hợp kim:
760421 - - - Dạng hình rỗng:
760429 - - - Loại khác:
7605 - Dây nhôm.
760511 - - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
760519 - - - Loại khác:
760521 - - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
760529 - - - Loại khác
7606 - Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
760611 - - - Bằng nhôm, không hợp kim:
760612 - - - Bằng nhôm hợp kim:
760691 - - - Bằng nhôm, không hợp kim
760692 - - - Bằng nhôm hợp kim
7607 - Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
760711 - - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
760719 - - - Loại khác
760720 - - Đã bồi
7608 - Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
760810 - - Bằng nhôm, không hợp kim
760820 - - Bằng hợp kim nhôm
7609 - Các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
7610 - Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
761010 - - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
761090 - - Loại khác:
7611 - Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
7612 - Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
761210 - - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
761290 - - Loại khác:
7613 - Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm.
7614 - Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
761410 - - Có lõi thép:
761490 - - Loại khác:
7615 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.
761510 - - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và tương tự:
761520 - - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
7616 - Các sản phẩm khác bằng nhôm.
761610 - - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh ốc, bu lông, đai ốc, móc có vít, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
761691 - - - Tấm đan, phên, lưới và lưới rào, bằng dây nhôm
761699 - - - Loại khác:
77 - (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của hệ thống hài hòa)
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
7801 - Chì chưa gia công.
780110 - - Chì tinh luyện
780191 - - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này
780199 - - - Loại khác
7802 - Chì phế liệu và mảnh vụn.
7804 - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
780411 - - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
780419 - - - Loại khác
780420 - - Bột và vảy chì
7806 - Các sản phẩm khác bằng chì.
780600 - -1
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
7901 - Kẽm chưa gia công.
790111 - - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
790112 - - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng
790120 - - Kẽm hợp kim
7902 - Kẽm phế liệu và mảnh vụn.
7903 - Bột, bụi và vảy kẽm.
790310 - - Bụi kẽm
790390 - - Loại khác
7904 - Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.
7905 - Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
790500 - -1
7907 - Các sản phẩm khác bằng kẽm.
790700 - -1
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
8001 - Thiếc chưa gia công.
800110 - - Thiếc, không hợp kim
800120 - - Hợp kim thiếc
8002 - Phế liệu và mảnh vụn thiếc.
8003 - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
800300 - -1
8007 - Các sản phẩm khác bằng thiếc.
800700 - -1
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
8101 - Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810110 - - Bột
810191 - - - - Tungsten chưa gia công, thanh / que chỉ đơn giản là phế liệu
810192 - - - - văn phòng phẩm: hồ sơ, tờ hoặc lá
810193 - - - - Dây kim loại, vonfram
810194 - - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
810196 - - - Dây
810197 - - - Phế liệu và mảnh vụn
810199 - - - Loại khác:
8102 - Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810210 - - Bột
810291 - - - - Molypden, chưa gia công, dạng thanh / que hoặc dạng phế liệu
810292 - - - - Molybdenum hồ sơ / tấm / dải vv
810293 - - - - Dây, molypden
810294 - - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
810295 - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
810296 - - - Dây
810297 - - - Phế liệu và mảnh vụn
810299 - - - Loại khác
8103 - Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810310 - - - - Tantali chưa gia công, dạng thanh, que, hoặc dạng phế liệu
810320 - - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
810330 - - Phế liệu và mảnh vụn
810390 - - Loại khác
8104 - Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810411 - - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
810419 - - - Loại khác
810420 - - Phế liệu và mảnh vụn
810430 - - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột
810490 - - Loại khác
8105 - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810510 - - - - Cobalt, chưa gia công, mờ, dạng chất thải hoặc phế liệu, dạng bột
810520 - - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
810530 - - Phế liệu và mảnh vụn
810590 - - Loại khác
8106 - Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810600 - -1
8107 - Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810710 - - - - Cadmium, chưa gia công, dạng phế liệu hoặc dạng bột
810720 - - Cađimi chưa gia công; bột
810730 - - Phế liệu và mảnh vụn
810790 - - Loại khác
8108 - Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810810 - - - - Titan, chưa gia công, hoặc dạng phế liệu, dạng bột
810820 - - Titan chưa gia công; bột
810830 - - Phế liệu và mảnh vụn
810890 - - Loại khác
8109 - Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
810910 - - - - Zirconium, chưa gia công, dạng phế liệu, dạng bột
810920 - - Zircon chưa gia công; bột
810930 - - Phế liệu và mảnh vụn
810990 - - Loại khác
8110 - Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
811000 - - - - Antimony, các sản phẩm của chúng, hoặc dạng phế liệu
811010 - - Antimon chưa gia công; bột
811020 - - Phế liệu và mảnh vụn
811090 - - Loại khác
8111 - Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
811100 - - - - Mangan, các sản phẩm của nó, hoặc dạng phế liệu
8112 - Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
811211 - - - - Beryllium, chưa gia công, chất thải hoặc dạng phế liệu / bột
811212 - - - Chưa gia công; bột
811213 - - - Phế liệu và mảnh vụn
811219 - - - Loại khác
811220 - - - - Chromium, các sản phẩm của nó, phế liệu hoặc phế liệu / bột
811221 - - - Chưa gia công; bột
811222 - - - Phế liệu và mảnh vụn
811229 - - - Loại khác
811230 - - - - Germanium, các sản phẩm của chúng, hoặc dạng phế liệu, bột
811240 - - - - Vanadi, các sản phẩm của nó, hoặc dạng phế liệu, bột
811251 - - - Chưa gia công; bột
811252 - - - Phế liệu và mảnh vụn
811259 - - - Loại khác
811291 - - - - Đất hiếm, kim loại chưa phân loại, chưa gia công ,hoặc dạng phế liệu
811292 - - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
811299 - - - Loại khác
8113 - Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
811300 - - - - Gốm kim loại và các sản phẩm của chúng, hoặc dạng phế liệu
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
8201 - Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
820110 - - Mai và xẻng
820120 - - - - Dĩa
820130 - - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
820140 - - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
820150 - - Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
820160 - - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
820190 - - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
8202 - Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
820210 - - Cưa tay
820220 - - Lưỡi cưa vòng:
820231 - - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép:
820232 - - - - Lưỡi cưa vòng, linh kiện khác làm bằng thép
820239 - - - Loại khác, kể cả các bộ phận
820240 - - Lưỡi cưa xích
820291 - - - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại
820299 - - - Loại khác:
8203 - Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự.
820310 - - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
820320 - - Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự
820330 - - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
820340 - - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
8204 - Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
820411 - - - Không điều chỉnh được
820412 - - - Điều chỉnh được
820420 - - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
8205 - Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
820510 - - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
820520 - - Búa và búa tạ
820530 - - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
820540 - - Tuốc nơ vít
820551 - - - Dụng cụ dùng trong gia đình:
820559 - - - Loại khác
820560 - - Đèn hàn
820570 - - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
820580 - - - - Phiến, phễu di động, máy mài tay
820590 - - Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
8206 - Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
820600 - - - - Bộ dụng cụ cầm tay, bán lẻ
8207 - Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không có trợ lực, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
820711 - - - - Khoan đá, đầu khoan của kim loại thiêu kết, carbid
820712 - - - - Dụng cụ khoan đá hoặc khoan đất trừ cacbua
820713 - - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
820719 - - - Loại khác, kể cả bộ phận
820720 - - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
820730 - - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
820740 - - Dụng cụ để tarô hoặc ren
820750 - - Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
820760 - - Dụng cụ để doa hoặc chuốt
820770 - - Dụng cụ để cán
820780 - - Dụng cụ để tiện
820790 - - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được
8208 - Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
820810 - - Để gia công kim loại
820820 - - Để chế biến gỗ
820830 - - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
820840 - - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
820890 - - Loại khác
8209 - Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại.
820900 - - - - tấm kim loại cacbua & cermet
8210 - Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống.
821000 - - - - Dụng cụ cầm tay, dụng cụ chuẩn bị thức ăn, <10kg
8211 - Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.
821110 - - Bộ sản phẩm tổ hợp
821191 - - - Dao ăn có lưỡi cố định
821192 - - - Dao khác có lưỡi cố định:
821193 - - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
821194 - - - Lưỡi dao:
821195 - - - Cán dao bằng kim loại cơ bản
8212 - Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
821210 - - Dao cạo
821220 - - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
821290 - - Các bộ phận khác
8213 - Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng.
821300 - - - - Kéo thợ may / kéo khác, lưỡi dao
8214 - Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
821410 - - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
821420 - - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
821490 - - Loại khác
8215 - Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
821510 - - Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
821520 - - Bộ sản phẩm tổ hợp khác
821591 - - - Được mạ kim loại quý
821599 - - - Loại khác
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
8301 - Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
830110 - - Khóa móc
830120 - - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
830130 - - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
830140 - - Khóa loại khác:
830150 - - Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa
830160 - - Bộ phận
830170 - - Chìa rời
8302 - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
830210 - - Bản lề (Hinges)
830220 - - Bánh xe đẩy loại nhỏ:
830230 - - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ:
830241 - - - Dùng cho xây dựng:
830242 - - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:
830249 - - - Loại khác:
830250 - - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
830260 - - Cơ cấu đóng cửa tự động
8303 - Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khoá dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản.
830300 - - - - Két sắt , hộp bằng kim loại cơ bản
8304 - Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03.
830400 - -1
8305 - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.
830510 - - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
830520 - - Ghim dập dạng băng:
830590 - - Loại khác, kể cả phụ tùng:
8306 - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
830610 - - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự:
830621 - - - Được mạ bằng kim loại quý
830629 - - - Loại khác:
830630 - - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương:
8307 - Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện.
830710 - - Bằng sắt hoặc thép
830790 - - Bằng kim loại cơ bản khác
8308 - Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.
830810 - - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây
830820 - - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
830890 - - Loại khác, kể cả bộ phận:
8309 - Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
830910 - - Nút hình vương miện
830990 - - Loại khác:
8310 - Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
831000 - - - - Tấm kim loại cơ bản không phát sáng, chữ cái, chữ cái
8311 - Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.
831110 - - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung , để hàn hồ quang điện
831120 - - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
831130 - - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
831190 - - Loại khác
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8401 - Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
840110 - - Lò phản ứng hạt nhân
840120 - - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
840130 - - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
840140 - - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân
8402 - Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.
840211 - - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
840212 - - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
840219 - - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
840220 - - Nồi hơi nước quá nhiệt:
840290 - - Bộ phận:
8403 - Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.
840310 - - Nồi hơi
840390 - - Bộ phận:
8404 - Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi