Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Máy tính, Điện thoại và Linh kiện
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Xăng dầu
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
Thông tin thương mại-Nhựa & Hoá chất
Thông tin thương mại-Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Thông in thương mại-Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
DỊCH VỤ
Logistics
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
SỐ LIỆU SỮA VÀ SP
›
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS Việt Nam
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Mã HS
0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
040110 - - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
040120 - - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
040140 - - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
040150 - - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
0402 - Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
040210 - - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
040221 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
040229 - - - Loại khác:
040291 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
040299 - - - Loại khác
0403 - Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường…
040310 - - Sữa chua:
040390 - - Loại khác:
0404 - Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường…
040410 - - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
040490 - - Loại khác
0405 - Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
040510 - - Bơ
040520 - - Chất phết từ bơ sữa
040590 - - Loại khác:
0406 - Pho mát và sữa đông (curd).
040610 - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
040620 - - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
040630 - - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
040640 - - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
040690 - - Pho mát loại khác
1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40%...; chế phẩm…
190110 - - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
190120 - - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
190190 - - Loại khác:
Xuất/Nhập
Xuất
Nhập
Năm
2021
2019
2018
2017
2016
2015
Tra cứu số liệu
SỐ LIỆU SỮA VÀ SP
Chỉ số sản xuất (IIP)
Sản lượng sản xuất
Thị trường XNK Việt Nam
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Biểu thuế FTA
Chi tiết thông tin doanh nghiệp
Thế giới XNK mã HS
Thế giới XNK mã HS-thị trường