Kinh tế, thương mại và tài chính toàn cầu gặp nhiều khó khăn trong 9 tháng năm 2023, chủ yếu do sức cầu suy yếu trong bối cảnh lạm phát và lãi suất tăng. Đồng thời, những hậu quả dai dẳng của dịch bệnh COVID-19 và xung đột địa chính trị đã làm nổi bật những điểm yếu có thể phát sinh từ chuỗi cung ứng, làm dấy lên lo ngại về an ninh nguồn cung năng lượng và lương thực.

Xuất nhập khẩu hàng hóa của nhiều nước trên thế giới đồng loạt sụt giảm, các nước có cơ cấu kinh tế hướng về xuất khẩu bị ảnh hưởng nặng nề. Trong báo cáo mới nhất, Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) đã điều chỉnh dự báo tăng trưởng thương mại hàng hóa toàn cầu trong năm 2023 từ mức 1,7% công bố trong tháng 4/2023 xuống chỉ còn 0,8%.
Kinh tế thế giới dự báo sẽ tiếp tục phải đối mặt với nhiều rủi ro, như nhu cầu thấp, điều kiện tài chính toàn cầu thắt chặt hơn, căng thẳng thương mại giữa các nền kinh tế lớn, bất ổn địa chính trị gia tăng, các biện pháp bảo hộ thương mại và biến đổi khí hậu.

Thách thức đối với các nền kinh tế làm thế nào để tăng cường khả năng phục hồi các động lực tăng trưởng cũng như sự liền mạch của các chuỗi cung ứng toàn cầu mà không làm ảnh hưởng đến các cân đối vĩ mô khác, ví dụ cán cân ngân sách. Sự phân mảnh về địa kinh tế và việc một số nền kinh tế lớn chuyển sang các chính sách thương mại hướng nội hơn sẽ làm giảm lợi ích từ thương mại toàn cầu và ảnh hưởng đến mức sống, đặc biệt là ở các quốc gia và hộ gia đình có thu nhập thấp.

Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam 9 tháng năm 2023 và triển vọng, do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 10/2023, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất đến hết 9 tháng đầu năm về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu.

Ngoài những đánh giá tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.

Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, cao su, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như: Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương, hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa (chi tiết theo nhóm hàng, chủng loại, mã HS), chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa chi tiết theo mã HS, tác động của xu hướng thị trường quốc tế; qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong từng ngành và phân khúc thị trường.

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo.

Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ (hình), hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp). 

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Tổng quan
1.2. Dự báo
2. Thương mại quốc tế và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo và khuyến nghị
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo và khuyến nghị
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ

1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo

1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Cao su
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
PHỤ LỤC

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Tăng trưởng toàn cầu giai đoạn 2014-2022 và dự báo năm 2023
"Hình 2: Dự báo tăng trưởng GDP thực tế của toàn cầu và các khu vực trung bình giai
đoạn 2022-202"
"Hình 3: Số lượng các biện pháp hạn chế nhập khẩu và tỷ trọng của thương mại trong
GDP toàn cầ"
"Hình 4: So sánh mức giảm xuất khẩu của một số nước châu Á trong 8 tháng năm 2023
so cùng kỳ năm 202"
Hình 5: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ các tháng năm 2022-2023 
Hình 7: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone 
Hình 8: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh 
Hình 9: Tỷ lệ lạm phát của Nga 
Hình 10: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc từng tháng năm 2022-2023 
Hình 11: Cán cân thương mại của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023 
Hình 12: Xuất khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023 
Hình 13: Nhập khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023 
Hình 14: Kim ngạch xuất, nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022-2023 
"Hình 15: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc hàng tháng năm 2022 và
năm 2023"
"Hình 16: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản hàng tháng năm 2022 và
năm 2023"
Hình 17: Dự báo tăng trưởng năm 2023 của một số quốc gia ASEAN 
Hình 18: Tăng trưởng GDP của Ấn Độ (giai đoạn 2019 - 2023) 
Hình 19: Xuất khẩu của Ấn Độ (giai đoạn T9/2022 - T8/2023) 
Hình 20: Nhập khẩu của Ấn Độ (giai đoạn T9/2022 - T8/2023) 
Hình 21: Tỷ lệ lạm phát của Ấn Độ (giai đoạn T9/2022 - T8/2023) 
"Hình 22: Biến động các chỉ tiêu kinh tế chính của Việt Nam trong 9 tháng các năm so
cùng kỳ năm liền trước, giai đoạn 2019-2022"
"Hình 23: So sánh cơ cấu GDP của Việt Nam 9 tháng năm 2023 và 9 tháng năm 2022 (theo
lĩnh vực)"
Hình 24: So sánh tăng trưởng GDP các quý của năm 2023 
"Hình 25: So sánh biến động giá trị tăng thêm toàn ngành công nghiệp và ngành CN chế
biến, chế tạo 9 tháng các năm từ 2019-2023"
"Hình 26: Những ngành hàng có sản lượng biến động mạnh trong 9 tháng năm 2023 so với
9 tháng năm 2022"
Hình 27: Tốc độ tăng (giảm) tỷ giá USD/VND và CPI qua các năm 
"Hình 28: Tăng trưởng tín dụng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so
cùng kỳ năm trước"
Hình 29: Diễn biến CPI qua các tháng năm 2022 và 9 tháng năm 2023 
Hình 30: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý 
Hình 31: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 
"Hình 32: Cơ cấu các ngành dịch vụ trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ 9 tháng
năm 2023"
Hình 33: Quy mô xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2018-9T/2023 
Hình 34: Cán cân thương mại qua các năm 
"Hình 35: So sánh tương quan trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của khu vực kinh tế trong
nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong 9 tháng năm 2023"
Hình 36: Biến động trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2018-2023 
Hình 37: Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế trong 9 tháng năm 2023 
"Hình 38: Tăng/giảm của 10 nhóm hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất trong 9 tháng năm
2023 so với cùng kỳ năm trước"
"Hình 39: Những mặt hàng có trị giá xuất khẩu tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng năm
2023 so cùng kỳ năm 2022"
Hình 40: Biến động trị giá nhập khẩu hàng hóa giai đoạn 2018-9T/2023 
Hình 41: Cơ cấu trị giá nhập khẩu theo khu vực kinh tế trong 9 tháng năm 2023 
"Hình 42: Tăng/giảm của 10 nhóm hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất trong 9 tháng năm
2023 so với cùng kỳ năm trước"
"Hình 43: Các mặt hàng có trị giá nhập khẩu tăng/giảm mạnh nhất trong 9 tháng năm
2023"
"Hình 44: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 8 tháng đầu năm
2023 so với cùng kỳ năm trước"
"Hình 45: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong 8 tháng năm 2023
so với cùng kỳ năm trước"
Hình 46: Giá gạo của các nước xuất khẩu chính tại châu Á từ đầu năm 2022 đến nay 
Hình 47: Diễn biến khối lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2023 
"Hình 48: Diễn biến giá gạo xuất khẩu bình quân của Việt nam qua các tháng từ năm 2021-
2023"
Hình 49: Giá cao su RSS 3 tại Thái Lan từ đầu năm 2022 đến 26/9/2023 
Hình 50: Giá cao su RSS3 tại Nhật Bản từ đầu năm 2022 đến 26/9/2023 
Hình 51: Diễn biến giá cao su giao kỳ hạn tại sàn SHFE từ đầu năm 2022 đến ngày 26/9/2023 
Hình 52: Khối lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2023 
Hình 53: Giá cao su xuất khẩu trung bình năm 2021 - 2023 
Hình 54: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle từ tháng 10/2022 đến tháng 9/2023 
Hình 55: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia từ tháng 1/2020 đến tháng 9/2023 
Hình 56: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2021- 2023 
Hình 57: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2021- 2023 
Hình 58: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2021- 2023 
Hình 59: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại 
Hình 60: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2021- 2023 
Hình 61: Cơ cấu nguồn than nhập khẩu vào Việt Nam trong 8 tháng năm 2023 

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tham khảo một số chỉ số chứng khoán chủ chốt trên thế giới 
Bảng 2: Chỉ số sản xuất toàn ngành của Hàn Quốc tới tháng 8/2023 
Bảng 3: Đánh giá khả năng thực hiện các chỉ tiêu kinh tế chính trong năm 2023 
Bảng 4: CPI qua các tháng năm 2013-2023 
Bảng 5: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 
Bảng 6: Cung - cầu và tồn kho gạo toàn cầu trong niên vụ 2019/20 đến 2023/24 
Bảng 7: Thương mại gạo toàn cầu trong niên vụ 2019/20 đến 2023/24 
Bảng 8: Chủng loại gạo xuất khẩu của Việt Nam 8 tháng năm 2023 
Bảng 9: Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam trong 8 tháng năm 2023 
Bảng 10: Chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam trong 8 tháng năm 2023 
Bảng 11: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu 8 tháng năm 2023 
Bảng 12: Mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu 8 tháng năm 2023 

DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tác động của việc FED tăng lãi suất đến kinh tế Việt Nam 
Hộp 2: Những nguyên nhân khiến tỷ giá USD/VND tăng 
"Hộp 3: Các sáng kiến của các doanh nghiệp dệt may toàn cầu để giải quyết những thách
thức và mở ra cơ hội mới trong ngành"
"Hộp 4: Dự báo tác động của việc EU áp dụng chương trình trách nhiệm nhà sản xuất mở
rộng bắt buộc (EPR) với doanh nghiệp sản xuất dệt may"
Hộp 5: Xu hướng giày thông minh lấy cảm hứng từ AI đầu tiên của Ajanta Shoes -Ấn Độ. 
Hộp 6: Những hỗ trợ cần thiết cho doanh nghiệp da giày trong quý IV/2023