Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
SỐ LIỆU MÁY MÓC
›
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Mã HS
8432 - Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.
843210 - - Máy cày
843221 - - - Bừa đĩa
843229 - - - Loại khác
843230 - - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy
843240 - - Máy vãi phân và máy rắc phân
843280 - - Máy khác:
843290 - - Bộ phận:
8433 - Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch..., trừ các loại máy thuộc
843311 - - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang
843319 - - - Loại khác:
843320 - - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
843330 - - Máy dọn cỏ khô khác
843340 - - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
843351 - - - Máy gặt đập liên hợp
843352 - - - Máy đập khác
843353 - - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ
843359 - - - Loại khác:
843360 - - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
843390 - - Bộ phận:
8434 - Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.
843410 - - Máy vắt sữa:
843420 - - Máy chế biến sữa:
843490 - - Bộ phận:
8435 - Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
843510 - - Máy:
843590 - - Bộ phận:
8436 - Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí..
843610 - - Máy chế biến thức ăn gia súc:
843621 - - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
843629 - - - Loại khác:
843680 - - Máy khác:
843691 - - - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
843699 - - - Loại khác:
8437 - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ
843710 - - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô:
843780 - - Máy khác:
843790 - - Bộ phận:
8438 - Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết..
843810 - - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:
843820 - - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:
843830 - - Máy sản xuất đường:
843840 - - Máy sản xuất bia
843850 - - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:
843860 - - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:
843880 - - Máy loại khác:
843890 - - Bộ phận:
8444 - Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.
844400 - -1
8445 - Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; các loại máy chuẩn bị sơ sợi…
844511 - - - Máy chải thô:
844512 - - - Máy chải kỹ:
844513 - - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:
844519 - - - Loại khác:
844520 - - Máy kéo sợi:
844530 - - Máy đậu hoặc máy xe sợi:
844540 - - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
844590 - - Loại khác:
8452 - Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
845210 - - Máy khâu dùng cho gia đình
845221 - - - Loại tự động
845229 - - - Loại khác
845230 - - Kim máy khâu
845240 - - - - Đồ nội thất, nền, bìa cho máy may, phụ tùng
845290 - - Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:
8453 - Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống…
845310 - - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
845320 - - Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:
845380 - - Máy khác:
845390 - - Bộ phận
8477 - Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
847710 - - Máy đúc phun:
847720 - - Máy đùn:
847730 - - Máy đúc thổi
847740 - - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
847751 - - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
847759 - - - Loại khác:
847780 - - Máy khác:
847790 - - Bộ phận:
8479 - Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.
847910 - - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
847920 - - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật:
847930 - - Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:
847940 - - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
847950 - - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
847960 - - Máy làm mát không khí bằng bay hơi
847971 - - - Loại sử dụng ở sân bay
847979 - - - Loại khác
847981 - - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
847982 - - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
847989 - - - Loại khác:
847990 - - Bộ phận:
8480 - Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su…
848010 - - Hộp khuôn đúc kim loại
848020 - - Đế khuôn
848030 - - Mẫu làm khuôn:
848041 - - - Loại phun hoặc nén
848049 - - - Loại khác
848050 - - Khuôn đúc thủy tinh
848060 - - Khuôn đúc khoáng vật
848071 - - - Loại phun hoặc nén:
848079 - - - Loại khác:
8484 - Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng…
848410 - - Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
848420 - - Phớt làm kín
848490 - - Loại khác
8502 - Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
850211 - - - Công suất không quá 75 kVA
850212 - - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
850213 - - - Công suất trên 375 kVA:
850220 - - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
850230 - - - - Bộ phát điện
850231 - - - Chạy bằng sức gió:
850239 - - - Loại khác:
850240 - - Máy biến đổi điện quay
8535 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện dùng cho điện áp trên 1.000 V
853510 - - Cầu chì
853521 - - - Có điện áp dưới 72,5 kV:
853529 - - - Loại khác
853530 - - Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện:
853540 - - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung
853590 - - Loại khác:
8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện, dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối…
853610 - - Cầu chì:
853620 - - Bộ ngắt mạch tự động:
853630 - - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
853641 - - - Dùng cho điện áp không quá 60 V:
853649 - - - Loại khác:
853650 - - Cầu dao khác:
853661 - - - Đui đèn:
853669 - - - Loại khác:
853670 - - Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
853690 - - Thiết bị khác:
Xuất/Nhập
Xuất
Nhập
Thị trường
Tất cả
ĐÔNG NAM Á
ĐÔNG Á
NAM Á
TÂY Á
TRUNG Á
EU
BẮC ÂU
ĐÔNG ÂU
NAM ÂU
TÂY ÂU
BẮC MỸ
CA-RI-BÊ
TRUNG MỸ
NAM MỸ
BẮC PHI
ĐÔNG PHI
NAM PHI
TRUNG PHI
TÂY PHI
AUSTRALIA VÀ NEW ZEALAND
MICRONESIA
POLINESIA
Achentina
Afganistan
Ai Cập
Albania
Algeria
Andorra
Angola
Anguilla
Anh
Antigua and Barbuda
Armenia
Aruba
Australia
Azerbaijan
Ba Lan
Ba Ren
Bahamas
Bangladesh
Barbados
Belarus
Belize
Benin
Bermuda
Bolivia
Bonaire
Bosnia and Herzegowina
Botswana
Brazil
Brunây
Bu Tan
Bulgaria
Burkina Faso
Burundi
Bắc đảo Mariana
Bỉ
Bồ Đào Nha
Bờ Biển Ngà
Cameroon
Campuchia
Canada
Ceuta
Chad
Chile
Colombia
Comoros
Costa Rica
Croatia
Cuba
Curacao
Các tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Công Gô
Cộng hòa Công Gô
Cộng hòa Dominican
Cộng hòa Tanzania
Cộng hòa Trung Phi
Djibouti
Dominica
Ecuador
El Salvador
Equatorial Guinea
Eritrea
Estonia
Ethiopia
Fiji
France, Metropolitan
French Southern Territories
Gabon
Gambia
Georgia
Ghana
Gibraltar
Greenland
Grenada
Guadeloupe
Guam
Guatemala
Guiana (Pháp)
Guinea
Guinea-Bissau
Guyana
Haiti
Hoa Kỳ
Honduras
Hungary
Hy Lạp
Hà Lan
Hàn Quốc
Hồng Kông (Trung Quốc)
Iceland
Indonesia
Iran
Iraq
Ireland
Israel
Italy
Jamaica
Jordan
Kazakhstan
Kenya
Kiribati
Kosovo
Kuwait
Kyrgyzstan
Latvia
Lebanon
Lesotho
Liberia
Libyan Arab Jamahiriya
Liechtenstein
Lithuania
Litva
Liên bang Micronesia
Luxembourg
Lào
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
Ma Cao (Trung Quốc)
Macedonia
Madagascar
Malawi
Malaysia
Maldives
Mali
Malta
Martinique
Mauritania
Mauritius
Mayotte
Melilla
Mexico
Moldova
Monaco
Montenegro
Montserrat
Morocco
Mozambique
Myanmar
Mông Cổ
Na Uy
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
Nam Phi
Nam Sudan
Namibia
Nauru
Nepal
Netherlands Antilles
New Caledonia
New Zealand
Nga
Nhật Bản
Nicaragua
Niger
Nigeria
Oman
Pakistan
Palau
Palestinian Territory
Panama
Papua New Guinea
Paraguay
Philippines
Pháp
Phần Lan
Pitcairn
Polinesia (Pháp)
Puerto Rico
Pê Ru
Qatar
Quần đảo Channel
Reunion
Romania
Rwanda
Saint Barthelemy
Saint Helena
Saint Kitts and Nevis
Saint Lucia
Saint Pierre & Miquelon
Saint Vincent & Grenadines
Samoa
Samoa Mỹ (gồm đảo Rose và Swains)
San Marino
Sao Tome & Principe
Senegal
Serbia
Seychelles
Sierra Leone
Singapore
Sint Maarten
Slovakia
Slovenia
Somalia
Sri Lanka
Sudan
Suriname
Swaziland
Syri
Séc
Síp
Tajikistan
Tanzania
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Thụy Sỹ
Thụy Điển
Tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
Togo
Tokelau
Tonga
Trinidad & Tobago
Triều Tiên
Trung Quốc
Tunisia
Turkmenistan
Tuvalu
Tuynidi
Tây Ban Nha
Tây Sahara
Uganda
Ukraine
UruGuay
Uzbekistan
Vanuatu
Vatican City
Venezuela
Việt Nam
Yemen
Yugoslavia
Zambia
Zimbabwe
Áo
Đan Mạch
Đài Loan
Đông Timor
Đảo British Virgin
Đảo Cape Verde
Đảo Cayman
Đảo Cook
Đảo Falkland
Đảo Faroe
Đảo Heard và quần đảo McDonald
Đảo Man
Đảo Marshall
Đảo Niue
Đảo Phục Sinh
Đảo Solomon
Đảo Svalbard & Jan Mayen
Đảo Turks & Caicos
Đảo Virgin (Hoa Kỳ)
Đảo Wallis & Futuna
Đức
Ả Rập Xê Út
Ấn Độ
Năm
2019
2018
2017
2016
2015
Tra cứu số liệu
SỐ LIỆU MÁY MÓC
Chỉ số sản xuất (IIP)
Thị trường XNK Việt Nam
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Biểu thuế FTA
Chi tiết thông tin doanh nghiệp
Thế giới XNK mã HS
Thế giới XNK mã HS-thị trường
Khối lượng, trị giá sản phẩm sản xuất