Hotline:
098 781 81 58
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu thực vật
Gạo
Nông sản
Rau hoa quả
Báo cáo tổng hợp
Rau quả Hà Nội
Rau quả Hồ Chí Minh
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Báo cáo mặt hàng Thịt
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Heo
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
Bản tin tuần
Diễn biến thị trường thức ăn chăn nuôi tháng
Thủy sản
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Bản tin tuần
Báo cáo Xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ tháng
Sắt, thép
DỊCH VỤ
Logistics
TỔNG HỢP
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
SỐ LIỆU DẦU TV
›
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Mã HS
1507 - Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150710 - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
150790 - - Loại khác:
1508 - Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150810 - - Dầu thô
150890 - - Loại khác:
1509 - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
150910 - - Dầu thô (virgin):
150990 - - Loại khác:
1510 - Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp..
1511 - Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151110 - - Dầu thô
151190 - - Loại khác:
1512 - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151211 - - - Dầu thô
151219 - - - Loại khác:
151221 - - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
151229 - - - Loại khác:
1513 - Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151311 - - - Dầu thô
151319 - - - Loại khác:
151321 - - - Dầu thô:
151329 - - - Loại khác:
1514 - Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
151411 - - - Dầu thô
151419 - - - Loại khác:
151491 - - - Dầu thô:
151499 - - - Loại khác:
Xuất/Nhập
Xuất
Nhập
Thị trường
Tất cả
ĐÔNG NAM Á
ĐÔNG Á
NAM Á
TÂY Á
TRUNG Á
EU
BẮC ÂU
ĐÔNG ÂU
NAM ÂU
TÂY ÂU
BẮC MỸ
CA-RI-BÊ
TRUNG MỸ
NAM MỸ
BẮC PHI
ĐÔNG PHI
NAM PHI
TRUNG PHI
TÂY PHI
AUSTRALIA VÀ NEW ZEALAND
MICRONESIA
POLINESIA
Achentina
Afganistan
Ai Cập
Albania
Algeria
Andorra
Angola
Anguilla
Anh
Antigua and Barbuda
Armenia
Aruba
Australia
Azerbaijan
Ba Lan
Ba Ren
Bahamas
Bangladesh
Barbados
Belarus
Belize
Benin
Bermuda
Bolivia
Bonaire
Bosnia and Herzegowina
Botswana
Brazil
Brunây
Bu Tan
Bulgaria
Burkina Faso
Burundi
Bắc đảo Mariana
Bỉ
Bồ Đào Nha
Bờ Biển Ngà
Cameroon
Campuchia
Canada
Ceuta
Chad
Chile
Colombia
Comoros
Costa Rica
Croatia
Cuba
Curacao
Các tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Công Gô
Cộng hòa Công Gô
Cộng hòa Dominican
Cộng hòa Tanzania
Cộng hòa Trung Phi
Djibouti
Dominica
Ecuador
El Salvador
Equatorial Guinea
Eritrea
Estonia
Ethiopia
Fiji
France, Metropolitan
French Southern Territories
Gabon
Gambia
Georgia
Ghana
Gibraltar
Greenland
Grenada
Guadeloupe
Guam
Guatemala
Guiana (Pháp)
Guinea
Guinea-Bissau
Guyana
Haiti
Hoa Kỳ
Honduras
Hungary
Hy Lạp
Hà Lan
Hàn Quốc
Hồng Kông (Trung Quốc)
Iceland
Indonesia
Iran
Iraq
Ireland
Israel
Italy
Jamaica
Jordan
Kazakhstan
Kenya
Kiribati
Kosovo
Kuwait
Kyrgyzstan
Latvia
Lebanon
Lesotho
Liberia
Libyan Arab Jamahiriya
Liechtenstein
Lithuania
Litva
Liên bang Micronesia
Luxembourg
Lào
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
Ma Cao (Trung Quốc)
Macedonia
Madagascar
Malawi
Malaysia
Maldives
Mali
Malta
Martinique
Mauritania
Mauritius
Mayotte
Melilla
Mexico
Moldova
Monaco
Montenegro
Montserrat
Morocco
Mozambique
Myanmar
Mông Cổ
Na Uy
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
Nam Phi
Nam Sudan
Namibia
Nauru
Nepal
Netherlands Antilles
New Caledonia
New Zealand
Nga
Nhật Bản
Nicaragua
Niger
Nigeria
Oman
Pakistan
Palau
Palestinian Territory
Panama
Papua New Guinea
Paraguay
Philippines
Pháp
Phần Lan
Pitcairn
Polinesia (Pháp)
Puerto Rico
Pê Ru
Qatar
Quần đảo Channel
Reunion
Romania
Rwanda
Saint Barthelemy
Saint Helena
Saint Kitts and Nevis
Saint Lucia
Saint Pierre & Miquelon
Saint Vincent & Grenadines
Samoa
Samoa Mỹ (gồm đảo Rose và Swains)
San Marino
Sao Tome & Principe
Senegal
Serbia
Seychelles
Sierra Leone
Singapore
Sint Maarten
Slovakia
Slovenia
Somalia
Sri Lanka
Sudan
Suriname
Swaziland
Syri
Séc
Síp
Tajikistan
Tanzania
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Thụy Sỹ
Thụy Điển
Tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
Togo
Tokelau
Tonga
Trinidad & Tobago
Triều Tiên
Trung Quốc
Tunisia
Turkmenistan
Tuvalu
Tuynidi
Tây Ban Nha
Tây Sahara
Uganda
Ukraine
UruGuay
Uzbekistan
Vanuatu
Vatican City
Venezuela
Việt Nam
Yemen
Yugoslavia
Zambia
Zimbabwe
Áo
Đan Mạch
Đài Loan
Đông Timor
Đảo British Virgin
Đảo Cape Verde
Đảo Cayman
Đảo Cook
Đảo Falkland
Đảo Faroe
Đảo Heard và quần đảo McDonald
Đảo Man
Đảo Marshall
Đảo Niue
Đảo Phục Sinh
Đảo Solomon
Đảo Svalbard & Jan Mayen
Đảo Turks & Caicos
Đảo Virgin (Hoa Kỳ)
Đảo Wallis & Futuna
Đức
Ả Rập Xê Út
Ấn Độ
Năm
2018
2017
2016
2015
Cột hiển thị
Mã HS
Mô tả HS
Tên thị trường
Năm
ĐVT
Lượng
Trị giá (USD)
Nguồn
Chọn kiểu
Xem dữ liệu
Cộng tổng
Trung bình
Tra cứu số liệu
SỐ LIỆU DẦU TV
XNK mã HS Việt Nam
XNK mã HS-thị trường Việt Nam
Biểu thuế FTA
Chi tiết thông tin doanh nghiệp
Thế giới XNK mã HS
Thế giới XNK mã HS-thị trường