Ngành logistics ở Campuchia rất phân mảnh với sự hiện diện của các công ty logistics trong nước cũng như quốc tế trong nước. Các nhà cung cấp dịch vụ logistics địa phương của Campuchia cung cấp các dịch vụ trong nước, với phạm vi dịch vụ hạn chế và chất lượng dịch vụ từ trung bình đến thấp, ngoại trừ một số nhà cung cấp dẫn đầu thị trường. Với sự bùng nổ kinh tế và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, cơ hội kinh doanh cho các nhà cung cấp dịch vụ Logistics cũng ngày càng được cải thiện.
Trong lĩnh vực dịch vụ, du lịch là một trọng tâm liên ngành quan trọng khác để phát triển cơ sở hạ tầng giao thông. Ngành giao thông vận tải đóng vai trò quan trọng trong các mục tiêu chiến lược quốc gia của Campuchia về thúc đẩy tăng trưởng, việc làm, công bằng và hiệu quả.
Thông tin tập trung vào những nội dung sau đây:
- Đánh giá đặc điểm và xu hướng kinh tế, thương mại, đầu tư, logistics và các chính sách, quy định liên quan của Campuchia;
- Phân tích và dự báo dịch vụ logistics theo từng lĩnh vực phục vụ;
- Phân tích và dự báo về từng loại hình dịch vụ logistics, hạ tầng, đặc điểm hoạt động và các doanh nghiệp tiêu biểu tương ứng;
- Đánh giá và dự báo hợp tác kinh tế, thương mại, đầu tư, logistics giữa Việt Nam với Campuchia; triển vọng cụ thể đối với những lĩnh vực có tiềm năng và khuyến nghị.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
PHẦN 1: THỊ TRƯỜNG CAMPUCHIA
I. ĐẶC ĐIỂM VÀ XU HƯỚNG KINH TẾ, THƯƠNG MẠI, LOGISTICS VÀ CÁC CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN CỦA THỊ TRƯỜNG CAMPUCHIA
1. Khái quát về thị trường Campuchia: tự nhiên, nhân khẩu, kinh tế, thương mại, đầu tư và chính sách liên quan
1.1. Đặc điểm tự nhiên, nhân khẩu, hạ tầng
1.2. Kinh tế và môi trường kinh doanh (cập nhật đến tháng 12/2022):
1.3. Cơ chế, chính sách liên quan đến thương mại, đầu tư và logistics (cập nhật đến tháng 12/2022)
1.3.1. Các cơ quan Nhà nước liên quan đến thương mại, đầu tư và logistics mà các doanh nghiệp logistics cần lưu ý:
1.3.2. Các chính sách mới liên quan đến thương mại, đầu tư, logistics
2. Quy mô và các đặc điểm chính của thị trường logistics Campuchia
2.1. Tình hình chung và triển vọng
2.2. Mức độ cạnh tranh và các doanh nghiệp có thị phần lớn
2.2.1. Cạnh tranh:
2.2.2. Các doanh nghiệp lớn trong từng lĩnh vực dịch vụ logistics
3. Thị trường logistics theo lĩnh vực phục vụ
3.1. Nông nghiệp
3.2. Công nghiệp, xây dựng
3.3. Thương mại (bán buôn, bán lẻ, thương mại điện tử)
4. Các dịch vụ logistics chính
4.1. Vận tải
4.1.1. Vận tải đường bộ:
4.1.2. Vận tải đường sắt:
4.1.3. Vận tải hàng không:
4.1.4. Vận tải đường thủy nội địa, đường biển và cảng biển
4.2. Kho bãi, trung tâm logistics
II. HỢP TÁC KINH TẾ, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ LOGISTICS GIỮA CAMPUCHIA VÀ VIỆT NAM VÀ TRIỂN VỌNG
1. Thực trạng:
1.1. Giao thương giữa Campuchia và Việt Nam
1.1.1. Tương quan thương mại giữa Việt Nam và Campuchia
1.1.2. Xuất khẩu
1.1.3. Nhập khẩu
1.2. Một số chính sách của các bên liên quan tác động đến hoạt động thương mại, đầu tư, logistics tại thị trường Campuchia và lưu ý với các doanh nghiệp Việt Nam
2. Cơ hội cho doanh nghiệp Việt Nam tại thị trường Campuchia
2.1. Triển vọng chung về hợp tác kinh tế, thương mại, đầu tư, logistics với thị trường Campuchia (dựa trên những dữ kiện cập nhật đến tháng 12/2022)
2.2. Triển vọng cụ thể trong những lĩnh vực tiềm năng nhất
2.2.1. Vận tải:
2.2.2. Cảng biển
2.2.3. Kho bãi, chuỗi lạnh
2.2.4. Lĩnh vực xây dựng và logistics dự án
PHẦN 2: TỔNG QUAN HỢP TÁC CÁC NƯỚC CLMV VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Tổng quan về hợp tác các nước CLMV
1.1. Cơ sở hình thành và các mục tiêu, phạm vi chính:
1.2. Tiến trình hợp tác và các kết quả chính
2. Một số xu hướng và khuyến nghị
Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp trong lĩnh vực cảng biển, vận tải biển của Campuchia
Phụ lục 2: Danh sách liên hệ các công ty đường sắt Campuchia
Phụ lục 3: Một số thông tin liên hệ các doanh nghiệp kho bãi tại Campuchia
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Xuất nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Campuchia giai đoạn 2018-2021
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia (lượng, giá, trị giá, tỷ trọng
Bảng 2: Nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Campuchia theo nhóm hàng
Bảng 3: Kết quả thương mại giữa Việt Nam với các nước trong CLMV giai đoạn 2009-2021
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Năm trụ cột trong Kế hoạch tổng thể lĩnh vực Logistics của Campuchia đến năm 2030
Hộp 2: Những dự án đường bộ tại Campuchia được kỳ vọng sẽ nâng cao hiệu quả vận tải và tính kết nối giữa Campuchia với các nước trong khu vực
Hộp 3: Các mục tiêu đối với ngành Đường sắt trong Kế hoạch Phát triển kinh tế 5 năm giai đoạn 2019-2023
Hộp 4: Xu hướng mở rộng và nâng cấp cảng SAP (Campuchia) nhằm đón đầu sự gia tăng về lưu lượng hàng hải qua khu vực
Hộp 5: Đánh giá các thuận lợi và khó khăn của vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia