Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Giới thiệu
Thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bảng giá, đặt hàng thông tin
Tìm kiếm nâng cao
Đăng nhập
|
Đăng ký
Giỏ hàng
TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG THƯƠNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Dầu ăn
Đồ uống
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Diễn biến thị trường thịt Bò
Diễn biến thị trường thịt Gà
Diễn biến thị trường thịt Lợn
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Da giày
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Văn bản pháp quy
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
TRANG CHỦ
›
KHO SỐ LIỆU
›
GIÁ, TỶ GIÁ, CHỈ SỐ
›
Chỉ số giá hàng hoá nhập khẩu
›
Danh mục HS
Danh mục HS
Nhóm hàng
Danh mục HS
Thị trường
Ghi chú: “
Không tích chọn tiêu chí
” nghĩa là chọn toàn bộ dữ liệu.
Nhóm/mặt hàng
Hạt điều
Hàng rau quả
Cao su
Đậu tương
Lúa mì
Ngô
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Chất dẻo nguyên liệu
Dược phẩm
Giấy các loại
Bông các loại
Xơ, sợi dệt các loại
Vải các loại
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Gỗ và sản phẩm gỗ
Hóa chất
Phân bón các loại
Sắt thép các loại
Phế liệu sắt thép
Kim loại thường khác
Mã HS
07 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
0701 - Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh
0702 - Cà chua tươi hoặc ướp lạnh
0703 - Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành tươi hoặc ướp lạnh
0704 - Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau tương tự tươi hoặc ướp lạnh
0706 - Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0708 - Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
0709 - Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
0710 - Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
0711 - Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được
0712 - Rau khô, ở dạng nguyên, cắt hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
0713 - Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt
0714 - Củ dong, củ lan tươi hoặc ướp lạnh
08 - Quả, quả hạch ăn được, quả thuộc chi cam quýt và các loại dưa
0802 - Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0804 - Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
0805 - Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
0806 - Quả nho, tươi hoặc khô
0807 - Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
0808 - Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
0809 - Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
0810 - Quả tươi khác
0813 - Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch và các phần khác của cây
2002 - Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác
2004 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
2008 - Quả, quả hạch, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
2301 - Bột thịt xương, bột cá, bột tôm
230110 - - Bột thịt xương
230120 - - Bột cá, bột tôm
2302 - Cám, tấm và phế liệu khác
2303 - Phế liệu khác
2304 - Khô dầu đậu tương
2305 - Khô dầu lạc
2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác
230649 - - Khô dầu hạt cải
230650 - - Khô dầu dừa
230660 - - Khô dầu hạt cọ
230690 - - Khô dầu và phế liệu rắn khác (loại khác)
2309 - Chế phẩm chăn nuôi động vật
23099013 - - Thức ăn cho tôm
23099020 - - Chất tổng hợp, bổ trợ
23099090 - - Chế phẩm (loại khác)
28 - Hoá vô cơ
2803 - Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon)
2804 - Hydro, khí hiếm và các phi kim
2811 - Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
2814 - Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
2815 - Natri hydroxit; kali hydroxit; natri peroxit hoặc kali peroxit
2817 - Kẽm oxit; kẽm peroxit
2818 - Corundum nhân tạo; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
2821 - Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt Fe2O3 chiếm 70% trở lên
2823 - Titan oxit
2828 - Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
2833 - Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)
2834 - Nitrit; nitrat
2835 - Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat
2836 - Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat có chứa amonicarbamat
2837 - Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
2847 - Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
29 - Hoá hữu cơ
2902 - Hydrocarbon mạch vòng
2903 - Dẫn xuất halogen hoá của hydrocarbon
2905 - Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hoá, đã sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá
2906 - Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá, hoặc nitroso hoá
2909 - Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton
2914 - Xeton và quinon, các dẫn xuất của chúng
2915 - Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
2916 - Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng
2917 - Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
2918 - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
2922 - Hợp chất amino chức oxy
2923 - Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin
2924 - Hợp chất chức Cacboxyamit; hợp chất chức amit của axit Cacbonic
2929 - Hợp chất chức nitơ khác
2930 - Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ
2932 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
2934 - Các axit nucleic và muối; hợp chất dị vòng khác
30 - Dược phẩm
3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men)…
300210 - - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch
300220 - - Vaccin dùng làm thuốc cho người
300290 - - Máu, huyết thanh và các chế phẩm
3004 - Thuốc gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, đã được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
300410 - - Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng
300420 - - Chứa các kháng sinh khác
300432 - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng
300439 - - Chứa adrenaline
300450 - - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936
300490 - - Thuốc các loại
31 - Phân bón
3102 - Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ
310210 - - Phân đạm UREA
310221 - - Phân đạm SA
310230 - - Phân Amôn nitrat
3104 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
310420 - - Phân Kali clorua
310430 - - Phân Kali sulphate
3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố N, P, K; phân bón khác…
310520 - - Phân NPK
310530 - - Phân bón DAP
310590 - - Loại khác
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
3901 - Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
390110 - - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94
390120 - - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
390130 - - Etylenvinyl axetat copolyme
390190 - - Polyetylen (loại khác)
3902 - Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
390210 - - Polypropylen
3903 - Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
390311 - - Polystyren loại giãn nở được
390330 - - Acrylonitrilbutadienstyren (ABS) copolyme
3904 - Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
390410 - - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác
390469 - - Fluoro polyme loại khác
3905 - Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh…
3906 - Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
390690 - - Poly (metyl metacrylat) loại khác
3907 - Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este…
390720 - - Polyete khác
390740 - - Polycarbonat
390750 - - Nhựa alkyt
390760 - - Poly (etylen terephthalat)
390791 - - Poly este chưa no
3908 - Polyamit, dạng nguyên sinh
3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh
390930 - - Nhựa amino khác
390940 - - Nhựa phenolic
390950 - - Polyuretan
3910 - Silicon, dạng nguyên sinh
3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon
3912 - Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, dạng nguyên sinh
3926 - Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
4101 - Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá
4104 - Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ…
4106 - Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ…
4107 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu)…
4112 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông…
4113 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác
4115 - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng…
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
4302 - Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác)…
4303 - Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông
4304 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
4403 - Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô
440301 - - Gỗ tạp tròn
440302 - - Gỗ bạch đàn tròn
440303 - - Gỗ giá tỵ tròn
440304 - - Gỗ căm xe tròn
440306 - - Gỗ lim tròn
440307 - - Gỗ sồi tròn
440309 - - Gỗ hương tròn
440311 - - Gỗ gõ tròn
440318 - - Gỗ sến tròn
440321 - - Gỗ tần bì tròn
4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm
440701 - - Gỗ thông xẻ
440703 - - Gỗ bạch đàn xẻ
440704 - - Gỗ dương xẻ
440705 - - Gỗ sồi xẻ
440706 - - Gỗ hương xẻ
440707 - - Gỗ gõ xẻ
440709 - - Gỗ lim xẻ
440711 - - Gỗ cẩm xẻ
440713 - - Gỗ tổng quán sủi xẻ
440714 - - Gỗ tần bì xẻ
440719 - - Gỗ căm xe xẻ
440726 - - Gỗ cà xẻ
440728 - - Gỗ óc chó xẻ
4408 - Tấm gỗ lạng có độ dày không quá 6mm
4410 - Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác
4411 - Ván, sợi bằng gỗ hoặc các loại vật liệu có chất gỗ khác
4412 - Gỗ dán, gỗ dáng ván lạng và các tấm ván khác tương tự
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
4801 - Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
4802 - Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết…
480254 - - Giấy và cáctông khác, hàm lượng bột giấy không lớn hơn 10%, định lượng dưới 40g/m2
480255 - - Giấy và cáctông khác, hàm lượng bột giấy không lớn hơn 10%, định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn
480256 - - Giấy và cáctông khác, hàm lượng bột giấy không lớn hơn 10%, định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với 1 chiều không quá 43,5cm và chiều kia không quá 29,7cm ở dạng không gấp
480257 - - Giấy và cáctông khác, hàm lượng bột giấy không lớn hơn 10%, định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, loại khác
480258 - - Giấy và cáctông khác, hàm lượng bột giấy không lớn hơn 10%, định lượng trên 150g/m2
4804 - Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
4805 - Giấy và cáctông không tráng khác
480511 - - Giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học
480524 - - Giấy cáctông lớp mặt có định lượng dưới 150g/m2
480525 - - Giấy cáctông lớp mặt có định lượng trên 150g/m2
4809 - Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác…
4810 - Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác…
481013 - - Giấy dùng để in hoặc mục đích đồ bản, hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá học không quá 10% dạng cuộn
481019 - - Giấy dùng để in hoặc mục đích đồ bản, hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá học không quá 10% loại khác
481022 - - Giấy dùng để in hoặc mục đích đồ bản, hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá học trên 10%, có tráng nhẹ
481029 - - Giấy dùng để in hoặc mục đích đồ bản, hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá học trên 10% loại khác
481032 - - Giấy không dùng để in hoặc mục đích đồ bản, đã tẩy trắng, hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95%, định lượng trên 150g/m2
481092 - - Giấy và cáctông khác nhiều lớp
4811 - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
481190 - - Giấy và các tông, tấm lót xenlulo và súc sơ sợi xenlulo được dùng để đựng sữa
4816 - Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09)
50 - Vải từ tơ tằm
5002 - Tơ tằm thô (chưa xe)
5007 - Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông duôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
5111 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
5112 - Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
52 - Bông
5201 - - Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
5203 - - Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
5205 - Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
520512 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
520522 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520523 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
520524 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
5206 - Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
520612 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520622 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
520623 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
5207 - Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
520710 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
520790 - - Loại khác
5208 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
5209 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
5210 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2
5211 - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2
5212 - Vải dệt thoi khác từ sợi bông
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
5309 - Vải dệt thoi từ sợi lanh
54 - Sợi filamet nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
5401 - Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
5402 - Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
540220 - - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste
540233 - - Sợi dún từ các polyeste
540249 - - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét loại khác
540261 - - Sợi xe hoặc sợi cáp khác từ nylon hoặc các polyamit khác
540262 - - Sợi xe hoặc sợi cáp khác từ các polyeste
540269 - - Sợi xe hoặc sợi cáp khác loại khác
5403 - Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
5404 - Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
5407 - Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 5404
5408 - Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 5405
55 - Xơ, sợi staple nhân tạo
5503 - Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
550320 - - Từ các polyeste
550330 - - Từ acrylic hoặc modacrylic
5504 - Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
550410 - - Từ viscose rayon
5506 - Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
5508 - Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
5509 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
550922 - - Sợi xe hoặc sợi cáp có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên
550952 - - Sợi khác, từ xơ staple polyeste được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
550953 - - Sợi khác, từ xơ staple polyeste được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông
550969 - - Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic loại khác
5510 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
5511 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
5512 - Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
5513 - Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
5514 - Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
5515 - Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
5516 - Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng…
5601 - Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn)…
5603 - Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
5604 - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự…
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt trần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
5801 - Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
5804 - Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 6002 đến 6006
5807 - Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải…
5808 - Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua…
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
5901 - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can…
5903 - Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
6001 - Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc
6004 - Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 6001
6005 - Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 6001 đến 6004
6006 - Vải dệt kim hoặc móc khác
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
6117 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
6217 - Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ…
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
6406 - Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép
72 - Sắt và thép
7207 - Phôi thép
720711 - - Phôi thép có mặt cắt hình vuông (C<0,25%)
720720 - - Phôi thép (C>0,25%)
7208 - Sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng (cán nóng) rộng trên 600 mm, chưa phủ mạ hoặc tráng
720827 - - Dạng cuộn, dày dưới 3 mm, đã ngâm tẩy gỉ
720836 - - Dạng cuộn, dày trên 10 mm
720837 - - Dạng cuộn, dày từ 4,75 mm tới 10 mm
720838 - - Dạng cuộn, dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
720839 - - Dạng cuộn, dày dưới 3 mm
720851 - - Dạng không cuộn, dày trên 10 mm
720852 - - Dạng không cuộn, dày từ 4,75 mm đến dưới 10 mm
720890 - - Loại khác
7209 - Sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng (cán nguội) rộng trên 600 mm, chưa phủ mạ hoặc tráng
720916 - - Dạng cuộn, dày từ 1 mm đến dưới 3 mm
720917 - - Dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến dưới 1 mm
720918 - - Dạng cuộn, dày duới 0,5 mm
7210 - Sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng rộng trên 600 mm, đã phủ mạ hoặc tráng
721012 - - Mã hoặc tráng thiếc, dày dưới 0,5 mm
721030 - - Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
721049 - - Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác (loại khác)
721050 - - Mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom va oxit crom
721070 - - Được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic
7211 - Sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng rộng dưới 600 mm, chưa phủ mạ hoặc tráng
7212 - Sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng rộng dưới 600 mm, đã phủ mạ hoặc tráng
7213 - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh, que, cuốn không đều (cán nóng)
7214 - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh, que khác mới chỉ qua rèn (cán nóng)
7215 - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh, que khác
7216 - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
721633 - - Hình chữ H, chiều cao từ 80 mm trở lên
721640 - - Hình chữ L hoặc chữ T, cán nóng, chiều cao từ 80 mm trở lên
721650 - - Góc, khuôn và hình khác, cán nóng
7217 - Dây sắt hoặc thép không hợp kim
721710 - - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng
721720 - - Mạ hoặc tráng kẽm
721730 - - Mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác
7218 - Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ
7219 - Thép không gỉ, cán phẳng, rộng trên 600 mm
721912 - - Cán nóng, dạng cuộn, dày từ 4,75 mm đến dưới 10 mm
721913 - - Cán nóng, dạng cuộn, dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
721914 - - Cán nóng, dạng cuộn, dày dưới 3 mm
721922 - - Cán nóng, dạng không cuộn, dày từ 4,75 mm đến dưới 10 mm
721932 - - Cán nguội, dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
721933 - - Cán nguội, dày từ 1 mm đến dưới 3 mm
721934 - - Cán nguội, dày từ 0,5 mm đến dưới 1 mm
721935 - - Cán nguội, dày dưới 0,5 mm
7220 - Thép không gỉ, cán phẳng, rộng dưới 600 mm
722012 - - Cán nóng, dày dưới 4,75 mm
722020 - - Không gia công quá mức cán nguội:
7221 - Thép không gỉ, dạng thanh, que, cuốn không đều (cán nóng)
7222 - Thép không gỉ, dạng góc, khuôn, hình
722211 - - Cán nóng, mặt cắt hình tròn
722220 - - Cán nguội
722230 - - Các thanh và que khác
7223 - Thép không gỉ dạng dây
7224 - Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
7225 - Thép hợp kim, cán phẳng, rộng trên 600 mm
722511 - - Bằng thép silic kỹ thuật điện, các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
722519 - - Loại khác
722530 - - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn
722540 - - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn(có cả phần không tính được)
722599 - - Loại khác
7226 - Thép hợp kim, cán phẳng, rộng dưới 600 mm
722611 - - Bằng thép silic kỹ thuật điện, các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) kết tính có định hướng
722619 - - Bằng thép silic kỹ thuật điện (loại khác)
722692 - - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
7227 - Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
7228 - Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
722830 - - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
722850 - - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội
722860 - - Các loại thanh và que khác
722870 - - Các dạng góc, khuôn và hình
7229 - Dây thép hợp kim khác
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
8308 - Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây…
96 - Các mặt hàng khác
9606 - Khuy, khuy bấm, khoá bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác…
9607 - Khóa kéo và các bộ phận của chúng
Năm
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tra cứu số liệu
GIÁ, TỶ GIÁ, CHỈ SỐ
Giá sản phẩm công nghiệp
Chỉ số giá hàng hoá xuất khẩu
Chỉ số giá hàng hoá nhập khẩu
Tỷ giá ngoại tệ