Đúng như đã được dự báo trước đó trong báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2021, dự báo năm 2022, kinh tế toàn cầu đã bước vào giai đoạn phục hồi hậu COVID-19 khi các chiến dịch tiêm chủng diện rộng đủ tạo niềm tin cho Chính phủ các nước nới lỏng các biện pháp kiểm soát dịch bệnh, hàng không quốc tế được nối lại, hoạt động đi lại, giao thương nhộn nhịp hơn trên toàn cầu kéo theo nhu cầu tiêu thụ-điều kiện tiên quyết cho sự phục hồi của sản xuất công nghiệp tăng trở lại.

Tuy nhiên, sau hai tháng đầu năm nhiều tín hiệu tốt, từ tháng 3/2022, kinh tế thế giới đối mặt với những thách thức mới từ căng thẳng địa chính trị, giá nhiên liệu và nhiều mặt hàng khác tăng mạnh cộng với dư địa từ các chính sách kích thích tăng trưởng trong suốt 2 năm qua tạo áp lực lạm phát lớn cho năm 2022. Các NHTW tại nhiều nền kinh tế trên thế giới phải đồng loạt hành động hoặc đưa ra các tín hiệu về điều chỉnh chính sách tiền tệ. Dòng đầu tư quốc tế vẫn trong đà phục hồi nhưng sẽ có những điều chỉnh lớn.

Những xu hướng đã hình thành từ thời kỳ dịch bệnh đang trở nên thịnh hành trong nhiều ngành hàng, lĩnh vực. Có thể nói năm 2022 sẽ chứng kiến những thay đổi lớn, thậm chí mang tính cấu trúc trong kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu và từng ngành hàng, thị trường.

Trong bối cảnh đó, kinh tế Việt Nam-một trong những nền kinh tế có độ mở tăng mạnh trong thời gian qua tiếp tục hội nhập sâu rộng, đang từng bước khẳng định lợi thế ổn định và phục hồi nhanh sau đại dịch, là một điểm đến được đánh giá cao tại Đông Nam Á.

Câu hỏi đặt ra là liệu sau những kết quả tích cực của quý I/2022, “cỗ xe” kinh tế có thuận lợi tiến đến các mốc cao hơn trong nửa cuối năm 2022, những cơ hội, rủi ro, thách thức nào đang và sẽ xuất hiện, ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất, giao thương, đầu tư của nền kinh tế và từng ngành hàng trong thời gian tới?

Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam và dự báo do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại thực hiện và phát hành tháng 4/2022 dựa trên các số liệu cập nhật mới nhất về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam.

Đối với thống kê xuất, nhập khẩu trong nước, các số liệu đã được cập nhật mới theo số liệu công bố của Tổng cục Hải quan trong tháng 4/2022 (không sử dụng số liệu ước tính). Tình hình sản xuất, tiêu thụ của các ngành hàng cũng được cập nhật chi tiết đến chủng loại và địa phương, qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp.

Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm.

TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
3. Một số khuyến nghị
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh và Caribê
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
4. Châu Đại dương
4.1. Australia (Úc)
4.2. New Zealand
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
Mục lục (ti
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Đánh giá chung
5.2. Xuất khẩu
5.3. Nhập khẩu
5.4. Cán cân thương mại
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
6. Thương mại biên giới
6.1. Tình hình và xu hướng chung
6.2. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc
6.3. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
6.4. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Campuchia
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG VÀ DỰ BÁO
1. Cà phê
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Thủy sản
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Gỗ và sả n phẩ m gỗ
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Cao su
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Than 
5.1. Thị trường thế giới 
5.2. Việt Nam 
6. Dệt may 
6.1. Thị trường thế giới 
6.2. Việt Nam 
7. Da giày 
7.1. Thị trường thế giới 
7.2. Việt Nam 
8. Sắt thép 
8.1. Thị trường thế giới 
8.2. Việt Nam 
9. Ô tô 
9.1. Thị trường thế giới 
9.2. Việt Nam 
10. Hóa chất 
10.1. Thị trường thế giới 
10.2. Việt Nam 
III. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ 
1. Các khuyến nghị đối với Nhà nước 
2. Các khuyến nghị đối với cộng đồng doanh nghiệp 

HÌNH 
Hình 1: Tăng trưởng GDP thực tế của toàn cầu giai đoạn 2018-2021 và dự báo năm 2022, 2023
Hình 2: Giá trị thương mại toàn cầu tính bằng Đô la Mỹ giai đoạn 2015-2021
Hình 3: Giá trị thương mại toàn cầu theo quý (từ quý I/2015 đến quý I/2022 và dự báo
Hình 4: Tăng trưởng thương mại quốc tế và dự báo
Hình 5: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 6: Doanh số bán lẻ của Hoa Kỳ
Hình 7: Tỷ lệ lạm phát hàng năm của Trung Quốc tính tại thời điểm từng tháng
Hình 8: Kim ngạch xuất khẩu của Nhật Bản
Hình 9: Tỷ lệ tăng trưởng xuất khẩu của Malaysia so với cùng kỳ năm trước
Hình 10: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Australia
Hình 11: Chỉ số niềm tin kinh doanh NAB tại Úc
Hình 12: Cán cân thương mại của Australia
Hình 13: Kim ngạch xuất nhập khẩu của New Zealand các tháng năm 2021-2022
Hình 14: Chỉ số triển vọng kinh doanh ANZ của New Zealand
Hình 15: Chỉ số hiệu suất sản xuất của New Zealand
Hình 16: Cán cân thương mại của New Zealand
Hình 17: Xuất khẩu của New Zealand từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022
Hình 18: Nhập khẩu vào New Zealand từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022
Hình 19: Biến động các chỉ tiêu kinh tế cơ bản quý đầu các năm giai đoạn 2019-2022
Hình 20: Các ngành hàng có sản lượng tăng/giảm mạnh nhất trong quý I/2022 so với cùng kỳ năm 2021
Hình 21: Tăng trưởng hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm qua các năm và trong quý I/2022
Hình 22: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng cá c năm 2017-2021 và quý I/2022
Hình 23: Kim ngạch và tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam trong quý I giai đoạn 2013 - 2022

PHỤ LỤC 
Bảng A1: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa, chia theo nhóm doanh nghiệp, nhóm hàng hóa trong quý I năm 2022 
Bảng A2: Chỉ số giá hàng hoá xuất, nhập khẩu 2 tháng năm 2022 
Bảng A3: Thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam quý I/2022 
Bảng A4: Thị trường cung cấp thủy sản cho Trung Quốc 3 tháng năm 2022 
Bảng A5: Thị trường cung cấp thủy sản cho Hàn Quốc quý I/2022 
Bảng A6: Thị trường xuất khẩu thủy sản của Việt Nam quý I/2022 
Bảng A7: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ tới các thị trường quý I/2022 
Bảng A8: Xuất khẩu cao su của Việt Nam sang các thị trường chính quý I/2022 
Bảng A9: Xuất khẩu xơ sợi các loại của Việt Nam sang một số thị trường quý I/2022 
Bảng A10: Sản lượng sản xuất một số mặt hàng ngành dệt và may mặc 3 tháng đầu năm 2022 
Bảng A11: Xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang một số thị trường quý I/2022 
Bảng A12: Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc của Việt Nam từ một số thị trường chủ yếu trong quý I/2022 
Bảng A13: Xuất khẩu sắt thép của Việt Nam tới một số thị trường quý I/2022 
Bảng A14: Nhập khẩu sắt thép các loại của Việt Nam từ một số thị trường quý I/2022 
Bảng A15: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường quý I/2022 
Bảng A16: Nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường quý I/2022 
Hình 24: Tỷ trọng của khu vực doanh nghiệp 100% vốn trong nước và khu vực DN FDI trong xuất khẩu hàng hóa quý I/2022 và quý I/2021
Hình 25: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam quý I/2022 và quý I/2021
Hình 26: Những mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu biến động mạnh nhất trong quý I/2022 so với cùng kỳ năm ngoái
Hình 27: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam quý I/2022 và quý I/2021
Hình 28: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang một số thị trường chính trong quý I/2022 và quý I/2021
Hình 29: Kim ngạch và tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam trong quý I giai đoạn 2013 - 2022
Hình 30: Cơ cấu nhóm hàng nhập khẩu của Việt Nam trong quý I/2022 và quý I/2021
Hình 31: Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu biến động mạnh nhất trong quý I/2022
Hình 32: Cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam quý I/2022 và quý I/2021
Hình 33: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam sang một số thị trường chính trong quý I/2022
Hình 34: Cán cân thương mại của Việt Nam quý I các năm từ 2013 - 2022
Hình 35: Một số nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng, giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
Hình 36: Chỉ số giá một số nhóm hàng nhập khẩu tháng 2 tháng đầu năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021
Hình 37: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc quý I/2022
Hình 38: Biến động kim ngạch của 10 mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam sang Trung Quốc trong quý I/2022
Hình 39: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới Việt Nam - Lào quý I/2022
Hình 40: Biến động kim ngạch của 10 mặt hàng xuất khẩu lớn từ Việt Nam sang Lào qua cửa khẩu biên giới đất liền trong quý I/2022
Hình 41: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu chiếm tỷ trọng lớn qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia quý I/2022
Hình 42: Biến động kim ngạch của 10 mặt hàng xuất khẩu lớn của Việt Nam sang Campuchia trong quý I/2022
Hình 43: Diễn biến giá cà phê Robusta giao kỳ hạn trên sàn giao dịch London từ đầu năm 2022 đến 18/4/2022
Hình 44: Diễn biến giá cà phê Robusta trong nước từ đầu năm 2022 đến 18/4/2022
Hình 45: Giá cà phê xuất khẩu trung bình hàng tháng giai đoạn 2020-2022
Hình 46: Diễn biến giá cao su RSS3 của Thái Lan từ đầu năm 2022 đến 18/4/2022
Hình 47: Giá cao su xuất khẩu trung bình của Việt Nam, hàng tháng giai đoạn 2020-2022
Hình 48: Cơ cấu chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam trong quý I/2022
Hình 49: Diễn biến giá tham chiếu than nhiệt (HBA) của Indonesia tháng 3/2022 
Hình 50: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia qua các tháng giai đoạn 2019-2022 
Hình 51: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2019- 2022 
Hình 52: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2019- 2022 
Hình 53: Khối lượng than xuất khẩu qua các quý giai đoạn 2019- 2022 
Hình 54: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại trong quý I/2022 
Hình 55: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2019- 2022 
Hình 56: Cơ cấu thị trường nhập khẩu than các loại trong quý I/2022 
Hình 57: Cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam 
Hình 58: Cơ cấu thị trường xuất khẩu sơ xợi của Việt Nam năm 2021 
Bảng 1: Tăng trưởng GDP thực tế chia theo khu vực trên thế giới giai đoạn 2018-2021 và dự báo năm 2022, 2023
Bảng 2: Giá một số mặt hàng nguyên liệu chủ chốt trên thị trường thế giới quý I/2022
Bảng 3: Tỷ giá ngoại tệ trên thế giới
Bảng 4: Các chỉ số hiệu suất sản xuất của tập đoàn công nghiệp Australia (Australian PMI®) trong tháng 3/2022
Bảng 5: Tham khảo tỉ giá của VND so với một số ngoại tệ
Bảng 6: Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ
Bảng 7: CPI tháng các năm 2013-2022
Bảng 8: Giá xuất khẩu bình quân một số mặt hàng trong quý I/2022
Bảng 9: Giá nhập khẩu bình quân một số mặt hàng trong quý I/2022
Bảng 10: Tỷ trọng tổng xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu biên giới đất liền của Việt Nam với Trung Quốc, Lào và Campuchia
Bảng 11: Chủng loại xuất khẩu cà phê của Việt Nam quý I/2022
Bảng 12: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam quý I/2022
Bảng 13: Mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu quý I/2022
Bảng 14: Chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam trong quý I/2022 
Bảng 15: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia qua các tháng giai đoạn năm 2014-2022 
Bảng 16: Sản lượng than tại một số địa phương trong quý I/2022 
Bảng 17: Khối lượng than tiêu thụ tại một số địa phương 2 tháng đầu năm 2022 
Bảng 18: Một số thị trường xuất khẩu than trong quý I/2022 
Bảng 19: Một số thị trường nhập khẩu than các loại trong quý I/2022 
Bảng 20: Giá cung cấp than các loại từ các thị trường trong quý I/2022 
Bảng 21: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam tháng 3/2022 
Bảng 22: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm của ngành dệt may quý I/2022 
Bảng 23: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam quý I/2022 
Bảng 24: Thay đổi trong nhập khẩu hàng may mặc của Hoa Kỳ 11 tháng năm 2021 từ một số nhà cung cấp 
Bảng 25: Tình hình sản xuất một số chủng loại giày dép 
Bảng 26: Sản lượng sản xuất một số chủng loại giày dép tại một số địa phương quý I/2022 
Bảng 27: Xuất khẩu các nhóm hàng giày dép của Việt Nam quý I/2022 
Bảng 28: Xuất khẩu giày dép và túi xách vali ô dù của Việt Nam sang một số thị trường quý I/2022 
Bảng 29: Sản lượng sản xuất quặng sắt và tinh sắt chưa nung kết quý I/2022 
Bảng 30: Xuất, nhập khẩu sắt thép các loại của Việt Nam trong quý I/2022 
Bảng 31: Các thương hiệu xe ô tô bán chạy nhất tháng 3/2022 tại một số thị trường 
Bảng 32: Một số chủng loại ô tô và phụ tùng ô tô sản xuất tại các tỉnh 3 tháng đầu năm 2022 
Bảng 33: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam quý I/2022 
Bảng 34: Xuất khẩu hóa chất và sản phẩm hóa cuất của Việt Nam tới một số thị trường chủ yếu trong quý I/2022 
Hộp 1: Tác động của việc FED tăng lãi suất đối với kinh tế Việt Nam
Hộp 2: Tác động từ cuộc khủng hoảng Nga-Ukraine đến kinh tế Việt Nam
Hộp 3: Dự báo các yếu tố thuận lợi hỗ trợ xuất khẩu trong thời gian tới
Hộp 4: Dự báo năng lực sản xuất HRC của Trung Quốc trong năm 2022 và 2023 
Hộp 5: Dự báo tăng trưởng ngành công nghiệp hóa chất toàn cầu và theo các khu vực thị trường tăng trong năm 2022 và năm 2023